TẬP ĐỌC: TRUNG THU ĐỘC LẬP
I. MỤC TIÊU:
- Bơước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn phù hợp với nội dung.
- Hiểu ND: Tình thơương yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ; mơ ơước của anh về tương lai đẹp đẽ của các em và của đất nơớc.(trả lời được các CH trong SGK).
II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC:
- Xác định giá trị.
- Đảm nhận trách nhiệm (xác định nhiệm vụ của bản thân).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
Tuần 7 (Từ 03/10 đến 07/10/2011) Thứ hai, ngày 03 thỏng 10 năm 2011 CHÀO CỜ: TRỰC TUẦN NHẬN XẫT VÀ TRIỂN KHAI KẾ HOẠCH TẬP ĐỌC: TRUNG THU ĐỘC LẬP I. MỤC TIấU: - Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn phù hợp với nội dung. - Hiểu ND: Tình thương yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ; mơ ước của anh về tương lai đẹp đẽ của các em và của đất nớc.(trả lời được các CH trong SGK). II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC: - Xỏc định giỏ trị. - Đảm nhận trỏch nhiệm (xỏc định nhiệm vụ của bản thõn). III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 HS đọc chuyện Chị em tụi - Em thớch chi tiết nào trong chuyện nhất? Vỡ sao? - Nờu nội dung chớnh của truyện. - Nhận xột và cho điểm HS. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài: * Luyện đọc: - Gọi HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài (3 lượt). GV chữa lỗi phỏt õm, ngắt giọng cho HS. - Gọi HS đọc phần chỳ giải. - Gọi HS đọc toàn bài. - GV đọc mẫu toàn bài, chỳ ý giọng đọc. * Tỡm hiểu bài: - Gọi HS đọc đoạn 1 - Yờu cầu HS đọc thầm và trả lời cõu hỏi. + Thời điểm anh chiến sĩ nghĩ tới Trung thu và cỏc em nhỏ cú gỡ đặc biệt? + Đối với thiếu nhi, Tết Trung thu cú gỡ vui? + Đứng gỏc trong đờm trung thu, anh chiến sĩ nghĩ đến điều gỡ? + Trăng trung thu độc lập cú gỡ đẹp? + Đoạn 1 núi lờn điều gỡ? + Ghi ý chớnh đoạn 1. - Yờu cầu HS đọc thầm Đ2 và TLCH: + Anh chiến sĩ tưởng tượng đất nước trong đờm trăng tương lai ra sao? + Vẻ đẹp tưởng tượng đú cú gỡ khỏc so với đờm trung thu độc lập? + Đoạn 2 núi lờn điều gỡ? + Ghi ý chớnh đoạn 2. - Theo em, cuộc sống hiện nay cú gỡ giống với mong ước của anh chiến sĩ năm xưa? - Yờu cầu HS đọc thầm đoạn 3 TLCH: + Hỡnh ảnh Trăng mai cũn sỏng hơn núi lờn điều gỡ? + Em mơ ước đất nước mai sau sẽ phỏt triển như thế nào? + í chớnh của đoạn 3 là gỡ? + Ghi ý chớnh lờn bảng. - Nội dung của bài núi lờn điều gỡ? - Nhắc lại và ghi bảng. * Đọc diễn cảm: - Gọi 3 HS tiếp nối đọc từng đoạn của bài. - Giới thiệu đoạn văn cần đọc diễn cảm. - Tổ chức cho HS thi đọc diễm cảm đoạn văn. - Nhận xột, cho điểm HS. - Tổ chức cho HS thi đọc toàn bài. - Nhận xột, cho điểm HS. 3. Củng cố, dặn dũ: - Gọi HS đọc lại toàn bài. - Bài văn cho mấy tỡnh cảm của anh chiến sĩ với cỏc em nhỏ như thế nào? - Dặn HS về nhà học bài. - HS thực hiện theo yờu cầu. - HS đọc tiếp nối theo trỡnh tự: + Đ1: Đờm nayđến của cỏc em. + Đ2: Anh nhỡn trăng đến vui tươi. + Đ3: Trăng đờm nay đến cỏc em. - 1 HS đọc thành tiếng. - 1 HS đọc toàn bài. - 1 HS đọc thành tiếng. - Đọc tầm và tiếp nối nhau trả lời. + ... đờm trăng trung thu độc lập đầu tiờn. + Trung thu là Tết của thiếu nhi, thiếu nhi cả nước cựng rước đốn, phỏ cỗ. + Anh chiến sĩ nghĩ đến cỏc em nhỏ và tương lai của cỏc em. + Trăng ngàn và giú nỳi bao la. ... khắp cỏc thành phố, làng mạc, nỳi rừng. + í1: cảnh đẹp trong đờm trăng trung thu độc lập đầu tiờn. Mơ ước của anh chiến sĩ về tương lai tươi đẹp của trẻ em. - Đọc thầm và tiếp nối nhau trả lời. + ...Dưới ỏnh trăng, dũng thỏc nước đổ xuống làm chạy mỏy phỏt điện... những nụng trường to lớn, vui tươi. + Đờm trung thu độc lập đầu tiờn, đất nước cũn đang nghốo, bị chiến tranh tàn phỏ. Cũn anh chiến sĩ mơ ước về vẻ đẹp của đất nước đó hiện đại, giàu cú hơn nhiều. + í2: Ứơc mơ của anh chiến sĩ về cuộc sống tươi đẹp trong tương lai. + 2 HS nhắc lại. + HS trả lời như SGV - HS trao đổi nhúm và giới thiệu tranh ảnh tự sưu tầm được. + ... núi lờn tương lai của trẻ em và đất nước ta ngày càng tươi đẹp hơn. + Em mơ ước nước ta cú một nền cụng nghiệp phỏt triển ngang tầm thế giới./ Em mơ ước nước ta khụng cũn hộ nghốo và trẻ em lang thang. + í 3: niềm tin vào những ngày tươi đẹp sẽ đến với trẻ em và đất nước. - Nội dung: Bài văn núi lờn tỡnh thương yờu cỏc em nhỏ của anh chiến sĩ, mơ ước của anh về tương lai của cỏc em trong đờm trung thu độc lập đầu tiờn của đất nước. - 2 HS nhắc lại. - 3 HS đọc thành tiếng. Cả lớp theo dừi, tỡm ra giọng đọc của từng đoạn. - Đọc thầm và tỡm cỏch đọc hay. TOÁN: LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU: - Cú kĩ năng thực hiện phộp cộng, phộp trừ và biết cỏch thử lại phộp cộng, phộp trừ. - Biết tỡm một thành phần chưa biết trong phộp cộng, phộp trừ. - HS làm được cỏc bài tập: Bài 1, bài 2 và bài 3. II. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi 3 HS lờn bảng yờu cầu HS làm cỏc bài tập của tiết 30, đồng thời kiểm tra VBT về nhà của một số HS khỏc. - GV chữa bài, nhận xột và cho điểm HS. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1 - GV viết lờn bảng phộp tớnh 2416 + 5164, yờu cầu HS đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh. - GV yờu cầu HS nhận xột bài làm của bạn. - Vỡ sao em khẳng định bạn làm đỳng (sai)? - GV nờu cỏch thử lại: Muốn kiểm tra một số tớnh cộng đó đỳng hay chưa chỳng ta tiến hành phộp thử lại. Khi thử lại phộp cộng ta cú thể lấy tổng trừ đi một số hạng, nếu được kết quả là số hạng cũn lại thỡ phộp tớnh làm đỳng. - GV yờu cầu HS thử lại phộp cộng trờn. - GV yờu cầu HS làm phần b. Bài 2 - GV viết lờn bảng phộp tớnh 6839 – 482, yờu cầu HS đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh. - GV yờu cầu HS nhận xột bài làm của bạn làm đỳng hay sai. - Vỡ sao em khẳng định bạn làm đỳng (sai)? - GV nờu cỏch thử lại: Muốn kiểm tra một phộp tớnh trừ đó đỳng hay chưa chỳng ta tiến hành phộp thử lại. Khi thử lại phộp trừ ta cú thể lấy hiệu cộng với số trừ, nếu được kết quả là số bị trừ thỡ phộp tớnh làm đỳng. - GV yờu cầu HS thử lại phộp trừ trờn. - GV yờu cầu HS làm phần b. Bài 3 - GV gọi 1 HS nờu yờu cầu của bài tập. - GV yờu cầu HS tự làm bài, khi chữa bài yờu cầu HS giải thớch cỏch tỡm x của mỡnh x + 262 = 4848 x = 4848 – 262 x = 4586 - GV nhận xột và cho điểm HS. 3. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau. - 3 HS lờn bảng làm bài, HS dưới lớp theo dừi để nhận xột bài làm của bạn. - HS nghe. - 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nhỏp. - 2 HS nhận xột. - HS trả lời. - HS nghe GV giới thiệu cỏch thử lại phộp cộng. - HS thực hiện phộp tớnh 7580 – 2416 để thử lại. - 3 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. - 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nhỏp. - 2 HS nhận xột. - HS trả lời. - HS nghe GV giới thiệu cỏch thử lại phộp trừ. - HS thực hiện phộp tớnh 6357 + 482 để thử lại. - 3 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. - Tỡm x. - 2 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. x – 707 = 3535 x = 3535 + 707 x = 4242 - HS cả lớp. LUYỆN TOÁN: ễN TẬP VỀ PHẫP TRỪ I. MỤC TIấU: - Củng cố và rốn luyện cho học sinh kỹ năng thực hiện phộp tớnh trừ. II. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: Hoạt động Giỏo viờn Hoạt động học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Nờu cỏch thực hiện và thử lại phộp tớnh trừ. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn ụn tập: Bài 1. Đặt tớnh rồi tớnh 48 600 - 9455 65 102 - 13 859 80 000 - 48 765 941 302 - 298 764 - GV Nhận xột đỏnh giỏ. Bài 2. Tỡm x 12345 + x = 13653 x + 3 125 513 = 3 512 325 23 754 + x = 54 612 – 719 x + 3 125 513 = 4 234 524 – 929 636 - GV Nhận xột đỏnh giỏ. Bài 3. Lan cú 312 viờn bi, Huyền cú ớt hơn Lan 92 viờn bi, Minh cú ớt hơn Lan 37 viờn bi. Hỏi cả 3 bạn cú bao nhiờu viờn bi? - GV thu bài chấm. 3. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - HS về nhà ụn tập cỏc kiến thức đó học. - 2 HS trả lời - HS làm bài - 4 HS lờn bảng làm 4 bài. - HS nhận xột - HS làm bài - 4 HS lờn bảng làm 4 bài kờt hợp giải thớch cỏch tỡm x. 12345 + x = 13653 x = 13653 – 12345 x = 1308 x + 3 125 513 = 3 512 325 x = 3 512 325 – 3 125 513 x = 386 812 23 754 + x = 54 612 – 719 23 754 + x = 53 893 x = 53 893 – 23 754 x = 30 139 x + 3 125 513 = 4 234 524 – 929 636 x + 3 125 513 = 3 307 888 x = 3 307 888 – 3 125 513 x = 182 375 - HS nhận xột - HS đọc đề bài. - HS làm bài rồi lờn bảng chữa bài Bài giải Huyền cú số bi là: 312 – 92 = 220 (viờn bi) Cả ba bạn cú số bi là: 312 + 220 + (220 – 37) = 715 (viờn bi) Đỏp số: 715 viờn bi - Nhận xột. Thứ ba ngày 04 tháng 10 năm 2011 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: CÁCH VIẾT TấN NGƯỜI, TấN ĐỊA LÍ VIỆT NAM I. MỤC TIấU: - Nắm được quy tắc viết hoa tờn người, tờn địa lớ Việt Nam; biết vận dụng quy tắc đó học để viết đỳng một số tờn riờng Việt Nam (BT1, 2 mục III, tỡm và viết đỳng một vàI tờn riờng Việt Nam (BT3). II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Bản đồ hành chớnh Việt Nam. III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kieồm tra baứi cuừ: - 3 HS lờn bảng. Mỗi HS đặt cõu với 2 từ: tự tin, tự ti, tự trọng, tự kiờu, tự hào, tự ỏi. - Gọi HS đọc lại BT1 đó điền từ. - Gọi HS đặt miệng cõu với từ ở BT3. - Nhận xột và cho điểm HS. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Tỡm hiểu vớ dụ: - Viết sẵn trờn bảng lớp. Yờu cầu HS quan sỏt và nhận xột cỏch viết. + Tờn người: Nguyễn Huệ, Hoàng Văn Thụ, Nguyễn Thị Minh Khai. + Tờn địa lý: Trường Sơn, Súc Trăng, Vàm Cỏ Tõy. + Tờn riờng gồm mấy tiếng? Mỗi tiếng cần được viết như thế nào? + Khi viết tờn người, tờn địa lý Việt Nam ta cần viết như thế nào? c. Ghi nhớ: - Yờu cầu HS đọc phần Ghi nhớ. - Phỏt phiếu kẻ sẵn cột cho từng nhúm. - Yờu cầu 1 nhúm dỏn phiếu lờn bảng. Em hóy viết 5 tờn người, 5 tờn địa lý vào bảng sau: + Tờn người Việt Nam thường gồm những thành phần nào? Khi viết ta cần chỳ ý điều gỡ? d. Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS đọc yờu cầu. - Yờu cầu HS tự làm bài. - Gọi HS nhận xột. - Yờu cầu HS viết bảng núi rừ vỡ sao phải viết hoa tiếng đú cho cả lớp theo dừi. - Nhận xột, dặn HS ghi nhớ cỏch viết hoa khi viết địa chỉ. Bài 2: - Gọi HS đọc yờu cầu. - Yờu cầu HS tự làm bài. - Gọi HS nhận xột. - Yờu cầu HS viết bảng núi rừ vỡ sao phải viết hoa tiếng đú mà cỏc từ khỏc lại khụng viết hoa? Bài 3: - Gọi HS đọc yờu cầu. - Yờu cầu HS tự tỡm trong nhúm và ghi vào phiếu thành 2 cột a và b. - Treo bản đồ hành chớnh Việt Nam. Gọi HS lờn đọc và tỡm cỏc quận, huyện, thị xó, cỏc danh lam thắng cảnh, di tớch lịch sử ở tỉnh mỡnh đang ở. - Nhận xột, tuyờn dương. 3. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột tiết học. - Dặn HS về nhà học thuộc phần Ghi nhớ, làm bài tập và chuẩn bị bản đồ địa lý Việt Nam. - HS lờn bảng và làm miệng theo yờu cầu. - Quan sỏt, thảo luận cặp đụi, nhận xột cỏch viết. + Tờn người, tờn địa lý được viết hoa những chữ cỏi đầu của mỗi tiếng ... Nhận xột, bổ sung để tỡm ra nhúm đi được nhiều nơi nhất. 3. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột tiết học. - Dặn HS về nhà ghi nhớ tờn địa danh vừa tỡm được và tỡm hiểu tờn thủ đụ của 10 nước trờn thế giới. - HS lờn bảng. - 2 HS đọc và trả lời. - 2 HS đọc thành tiếng. - Hoạt động trong nhúm theo hướng dẫn. - Dỏn phiếu. - Nhận xột, chữa bài. Hàng Bồ, Hàng Bạc, Hàng Gai, Hàng Thiếc, Hàng Hài, Mó Vĩ, Hàng Giầy, Hàng Cút, Hàng Mõy, Hàng Đàn, Phỳc Kiến, Hàng Than, Hàng Mó, Hàng Mắm, Hàng Ngang, Hàng Đồng, Hàng Nún, Hàng Hũm, Hàng Đậu, Hàng Bụng, Hàng Bố, Hàng Bỏt, Hàng Tre, Hàng Giấy, Hàng The, Hàng Gà. - 1 HS đọc thành tiếng. - Bài ca dao giới thiệu cho em biết tờn 36 phố cổ ở Hà Nội. - 1 HS đọc thành tiếng. - Quan sỏt. - Lắng nghe. - Nhận đồ dựng học tập và làm việc trong nhúm. - Dỏn phiếu, nhận xột phiếu của cỏc nhúm. - Viết tờn cỏc địa danh vào vở. LUYỆN LT&C: LUYỆN TẬP VỀ DANH TỪ, CÁCH VIẾT TấN NGƯỜI, TấN ĐỊA LÍ VIỆT NAM I. MỤC TIấU: - Rốn luyện cho HS cỏch viết tờn người, tờn địa lớ Việt Nam. II. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kieồm tra baứi cuừ: - Nờu cỏch viết tờn người, tờn địa lớ Việt Nam. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn làm bài tập: GV hướng dẫn HS làm cỏc BT sau: Bài 1: “Ai nhanh hơn” - Chia 2 tổ chơi tiếp sức, ghi tờn cỏc tỉnh ở Việt Nam tổ nào ghi được nhiều hơn tổ đú thắng trong thời gian (5 phỳt) Bài 2: Viết ở vở tờn cỏc bạn trong tổ mỡnh. Tại sao ta phải viết hoa cả họ và tờn của bạn. Bài 3: Tỡm danh từ riờng, danh từ chung trong đoạn văn sau: Một hụm, qua một vựng cỏ xước xanh dài, tụi chợt nghe tiếng khúc tỉ tờ. Đi vài bước nữa, tụi gặp chị Nhà Trũ ngồi gục đầu bờn tảng đỏ cuội. 3. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột tiết học. - HS về nhà ụn tập cỏc kiến thức đó học. - HS trả lời - HS nhận xột - Danh từ riờng phải viết hoa: Quảng Bỡnh, Quảng Nam, Thừa Thiờn Huế, Quảng Ngói, Bỡnh Định, Thanh Húa, Nghệ An, Hà Tĩnh... - HS viết tờn cỏc bạn tổ mỡnh. - Gọi từng tổ đọc tờn của cỏc bạn trong tổ. - Ta phải viết hoa tờn cỏc bạn trong tổ vỡ đõy là tờn riờng (danh từ riờng) của từng người cụ thể. - HS làm vở - Danh từ riờng: Nhà Trũ - Danh từ chung: hụm, vựng, cỏ xước, tiếng khúc, bước, chị, tảng đỏ, cuội. - HS đọc cỏc từ vừa tỡm - HS nhận xột, chữa bài Thứ sáu ngày 07 tháng 10 năm 2011 TẬP LÀM VĂN: LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN I. MỤC TIấU: - Bước đầu làm quen với thao tỏc phỏt triển cõu chuyện dựa vào theo trớ tưởng tượng; biết sắp xếp cỏc sự việc theo trỡnh tự thời gian. II. CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC: - Tư duy sỏng tạo; phõn tớch, phỏn đoỏn. - Thể hiện sự tự tin. - Hợp tỏc. III. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng lớp viết sẵn đề bài, 3 cõu hỏi gợi ý. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lờn bảng đọc 1 đoạn văn đó viết hoàn chỉnh của truyện Vào nghề. - Nhận xột, cho điểm HS. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn làm bài tập: - Gọi 1 HS đọc đề bài. - GV đọc lại đề bài, phõn tớch đề, dựng phấn màu gạch chõn dưới cỏc từ: Giấc mơ, bà tiờn cho ba điều ước, trỡnh tự thời gian. - Yờu cầu HS đọc gợi ý. - Hỏi và ghi nhanh từng cõu trả lời của HS dưới mỗi cõu hỏi gợi ý. Cõu 1: Em mơ thấy mỡnh gặp bà tiờn trong hoàn cảnh nào? Vỡ sao bà tiờn lại cho em ba điều ước? Cõu 2: Em thực hiện 3 điều ước như thế nào? Cõu 3: Em nghĩ gỡ khi thức giấc? - Yờu cầu HS tự làm bài. Sau đú 2 HS ngồi cựng bàn kể cho nhau nghe. - Tổ chức cho HS thi kể. - Gọi HS nhận xột bạn kể về nội dung truyện và cỏch thể hiện. GV sửa lỗi cho HS. 3. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột tiết học, tuyờn dương. - Dặn HS về nhà viết lại cõu chuyện theo GV đó sửa và kể cho người thõn nghe. - 3 HS lờn bảng thực hiện yờu cầu. - 1 HS đọc thành tiếng. - Lắng nghe. - 2 HS đọc thành tiếng. - Tiếp nối nhau trả lời. - Mẹ em đi cụng tỏc xa. Bố ốm nặng phải nằm viện. Ngoài giờ học, em vào viện chăm súc bố. Một buổi trưa, bố em đó ngủ say. Em mệt quỏ cũng ngủ thiếp đi. Em bỗng thấy bà tiờn nắm tay em. Bà cầm tay em, khen em là đứa con hiếu thảo và cho em 3 điều ước - Đầu tiờn, em ước cho bố em khỏi bệnh và tiếp tục đi làm. Điều thứ 2 em mong cho người thoỏt khỏi bệnh tật. Điều thứ ba em mong ước mỡnh và em trai mỡnh học giỏi để sau này lớn lờn trở thành những kĩ sư giỏi - Em tỉnh giấc và thật tiếc đú là giấc mơ. Nhưng em vẫn tự nhủ mỡnh sẽ cố gắng để thực hiện được những điều ước đú./ Em biết đú chỉ là giấc mơ thụi nhưng trong cuộc sống sẽ cú nhiều tấm lũng nhõn ỏi đến với những người chẳng may gặp cảnh hoạn nạn, khú khăn./ Em rất vui khi nghĩ đến giấc mơ đú. Em nghĩ mỡnh sẽ làm được tất cả những gỡ mỡnh mong ước và em sẽ học thật giỏi - HS viết ý chớnh ra vở nhỏp. Sau đú kể lại cho bạn nghe, HS nghe phải nhận xột, gúp ý, bổ sung cho bài kể chuyện của bạn. - HS thi kể trước lớp. - Nhận xột bạn theo cỏc tiờu chớ đó nờu. TOÁN: TÍNH CHẤT KẾT HỢP CỦA PHẫP CỘNG I. MỤC TIấU: - Biết tớnh chất hợp của phộp cộng. - Bước đầu sử dụng được tớnh chất giao hoỏn và tớnh chất kết hợp của phộp cộng trong thực hành tớnh. - Bài tập cần làm: Bài 1.a(dũng 2, 3); b(dũng 1, 3); Bài 2. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Băng giấy kẻ sẵn bảng cú nội dung như sau: a b c (a + b) + c a + (b + c) 5 4 6 35 15 20 28 49 51 III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi 2 HS lờn bảng yờu cầu HS làm cỏc bài tập của tiết 34, đồng thời kiểm tra VBT về nhà của một số HS khỏc. - GV chữa bài, nhận xột và cho điểm HS. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Giới thiệu tớnh chất kết hợp của phộp cộng - GV treo bảng số như đó nờu ở phần đồ dựng dạy – học. - GV yờu cầu HS tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức (a + b) + c và a + (b + c) trong từng trường hợp để điền vào bảng. a b c (a + b) + c a + (b + c) 5 4 6 (5 + 4) + 6 = 9 + 6 = 15 5 + (4 + 6) = 5 + 10 = 15 35 15 20 (35 + 15) + 20 = 50 + 20 = 70 35 + (15 + 20) = 35 + 35 = 70 28 49 51 (28 + 49) + 51 = 77 + 51 = 128 28 + (49 + 51) = 28 + 100 = 128 -GV: Hóy so sỏnh giỏ trị của biểu thức (a + b) + c với giỏ trị của biểu thức a + (b + c) khi - Hóy so sỏnh giỏ trị của biểu thức (a + b) + c với giỏ trị của biểu thức a + (b + c) khi a = 5, b = 4, c = 6? - Hóy so sỏnh giỏ trị của biểu thức (a + b) + c với giỏ trị của biểu thức a + (b + c) khi a = 35, b = 15 và c = 20? - Hóy so sỏnh giỏ trị của biểu thức (a + b) + c với giỏ trị của biểu thức a + (b + c) khi a = 28, b = 49 và c = 51? - Vậy khi ta thay chữ bằng số thỡ giỏ trị của biểu thức (a + b) + c luụn như thế nào so với giỏ trị của biểu thức a + (b + c)? - Vậy ta cú thể viết (GV ghi bảng): (a + b) + c = a + (b + c) - GV vừa ghi bảng vừa nờu: + (a + b) được gọi là một tổng hai số hạng, biểu thức (a + b) + c cú dạng là một tổng hai số hạng cộng với số thứ ba, số thứ ba ở đõy là c. + Xột biểu thức a + (b + c) thỡ ta thấy a là số thứ nhất của tổng (a + b), cũn (b + c) là tổng của số thứ hai và số thứ ba trong biểu thức (a + b) + c. + Vậy khi thực hiện cộng một tổng hai số với số thứ ba ta cú thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba. - GV yờu cầu HS nhắc lại kết luận, đồng thời ghi kết luận lờn bảng. c. Luyện tập, thực hành: Bài 1 - Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ? - GV viết lờn bảng biểu thức: 4367 + 199 + 501 - GV yờu cầu HS thực hiện. - Theo em, vỡ sao cỏch làm trờn lại thuận tiện hơn so với việc chỳng ta thực hiện cỏc phộp tớnh theo thứ tự từ trỏi sang phải? - GV yờu cầu HS làm tiếp cỏc phần cũn lại của bài. - GV nhận xột và cho điểm HS. Bài 2 - GV yờu cầu HS đọc đề bài. - Muốn biết cả ba ngày nhận được bao nhiờu tiền, chỳng ta như thế nào? - GV yờu cầu HS làm bài. - GV nhận xột và cho điểm HS. 3. Củng cố, dặn dũ: - GV tổng kết giờ học. - HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau. - 2HS lờn bảng làm bài, HS dưới lớp theo dừi để nhận xột bài làm của bạn. - HS đọc bảng số. - 3 HS lờn bảng thực hiện, mỗi HS thực hiện tớnh một trường hợp để hoàn thành bảng như sau: - Giỏ trị của hai biểu thức đều bằng 15. - Giỏ trị của hai biểu thức đều bằng 70. - Giỏ trị của hai biểu thức đều bằng 128. - Luụn bằng giỏ trị của biểu thức a + (b +c). - HS đọc. - HS nghe giảng. - Một vài HS đọc trước lớp. - Tớnh giỏ trị của biểu thức bằng cỏch thuận tiện nhất. - 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. 4367 + 199 + 501 = 4367 + (199 + 501) = 4367 + 700 = 5067 - Vỡ khi thực hiện 199 + 501 trước chỳng ta được kết quả là một số trũn trăm, vỡ thế bước tớnh thứ hai là 4367 + 700 làm rất nhanh, thuận tiện. - 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. - HS đọc. - Chỳng ta thực hiện tớnh tổng số tiền của cả ba ngày với nhau. - 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. Bài giải Số tiền cả ba ngày quỹ tiết kiệm đú nhận được là: 75500000 + 86950000 + 14500000 = 176950000 (đồng) Đỏp số: 176950000 đồng - HS cả lớp. SINH HOẠT LỚP: SINH HOAẽT TUAÀN 7 I. MUẽC TIEÂU: - Đỏnh giỏ cỏc hoạt động tuần qua, đề ra kế hoạch tuần tới - HS nắm được những ưu điểm và tồn tại trong tuần để từ đú biết sửa chữa và cú hướng khắc phục. - GD HS ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể. II. CHUAÅN Bề: - Toồng hụùp ủieồm trong caực toồ, moọt soỏ yự kieỏn phaựt bieồu. II. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: 1. ẹaựnh giaự hoaùt ủoọng tuaàn 7: - Tuần qua thời tiết khụng thuận lợi, trời mưa nhiều nhưng nhỡn chung cỏc em đó cú ý thức học tập tốt, ra vào lớp đỳng giờ. - Vệ sinh cỏ nhõn, lớp học sạch sẽ. - Bờn cạnh đú vẫn cũn một số em ý thức chưa được cao như: Long, Hoa, An - Đi học chuyờn cần, biết giỳp đỡ bạn bố. - Đa số cỏc em cú ý thức học tập tốt, chuẩn bị bài trước khi đến lớp. - Một số em chữ viết cũn cẩu thả cần rốn chữ viết nhiều như Át, Vương. - Bờn cạnh đú vẫn cũn một số em cũn lười học, khụng học bài, chuẩn bị bài trước khi đến lớp như Trọng Đức, Dung. - HS nộp cỏc khoản thu ớt, cũn một số em chưa nộp được đồng nào như: í, An, Hoa... - Cỏc hoạt động khỏc tham gia tương đối tốt. 2. Thụng bỏo điểm số và xếp loại cỏc tổ. 3. Trieồn khai keỏ hoaùch tuaàn 8: - Duy trỡ tốt nề nếp qui định của trường, lớp. - Đốc thỳc HS nộp cỏc khoản thu. - Phõn cụng học sinh khỏ kốm cặp học sinh yếu - Thực hiện tốt “Đụi bạn học tốt” để giỳp đỡ nhau cựng tiến bộ. - Trang trớ lại lớp học. TIẾNG ANH: GV CHUYấN DẠY **********************************************
Tài liệu đính kèm: