Tập đọc (tiết 37)
BỐN ANH TÀI
I. MỤC TIÊU :
- Hiểu các từ ngữ mới trong bài : Cầu Khây , tinh thông , yêu tinh . Hiểu nội dung truyện ( phần đầu ) : Ca ngợi sức khỏe , tài năng , lòng nhiệt thành làm việc nghĩa của 4 anh em Cẩu Khây .
- Đọc đúng các từ ngữ , câu , đoạn , bài . Đọc liền mạch các tên riêng Nắm Tay Đóng Cọc , Lấy Tai Tát Nước , Móng Tay Đục Máng . Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể khá nhanh ; nhấn giọng những từ ngữ ca ngợi tài năng , sức khỏe , nhiệt thành làm việc nghĩa của 4 cậu bé .
- Giáo dục HS có ý thức làm việc nghĩa .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa bài đọc SGK .
- Bảng phụ ghi câu , đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1) Hát .
2. Bài cu : (3) Tiết 1 .
- Nhận xét việc kiểm tra đọc HKI .
3. Bài mới : (27) Bốn anh tài .
a) Giới thiệu bài :
- Giới thiệu 5 chủ điểm của sách TV II : Đây là những chủ điểm phản ánh những phương diện khác nhau của con người .
+ Người ta là hoa đất : giúp HS hiểu biết về năng lực , tài trí của con người .
+ Vẻ đẹp muôn màu : biết rung cảm trước vẻ đẹp của thiên nhiên , đất nước , biết sống đẹp .
Thứ . . . . . . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . năm . . . . . . . . Tập đọc (tiết 37) BỐN ANH TÀI I. MỤC TIÊU : - Hiểu các từ ngữ mới trong bài : Cầu Khây , tinh thông , yêu tinh . Hiểu nội dung truyện ( phần đầu ) : Ca ngợi sức khỏe , tài năng , lòng nhiệt thành làm việc nghĩa của 4 anh em Cẩu Khây . - Đọc đúng các từ ngữ , câu , đoạn , bài . Đọc liền mạch các tên riêng Nắm Tay Đóng Cọc , Lấy Tai Tát Nước , Móng Tay Đục Máng . Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể khá nhanh ; nhấn giọng những từ ngữ ca ngợi tài năng , sức khỏe , nhiệt thành làm việc nghĩa của 4 cậu bé . - Giáo dục HS có ý thức làm việc nghĩa . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh họa bài đọc SGK . - Bảng phụ ghi câu , đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Tiết 1 . - Nhận xét việc kiểm tra đọc HKI . 3. Bài mới : (27’) Bốn anh tài . a) Giới thiệu bài : - Giới thiệu 5 chủ điểm của sách TV II : Đây là những chủ điểm phản ánh những phương diện khác nhau của con người . + Người ta là hoa đất : giúp HS hiểu biết về năng lực , tài trí của con người . + Vẻ đẹp muôn màu : biết rung cảm trước vẻ đẹp của thiên nhiên , đất nước , biết sống đẹp . + Những người quả cảm : có tinh thần dũng cảm . + Khám phá thế giới : ham thích du lịch , thám hiểm . + Tình yêu cuộc sống : lạc quan , yêu đời . - Giới thiệu tranh minh họa chủ điểm Người ta là hoa đất : Những người bạn nhỏ tượng trưng hoa của đất đang nhảy múa , hát ca . - Giới thiệu truyện đọc Bốn anh tài : Ca ngợi 4 thiếu niên có sức khỏe và tài ba hơn người đã biết kết hợp nhau lại làm việc nghĩa . b) Các hoạt động : Hoạt động 1 : Luyện đọc . MT : Giúp HS đọc đúng toàn bài . PP : Làm mẫu , giảng giải , thực hành . - Có thể chia bài thành 5 đoạn : ( Xem mỗi lần xuống dòng là một đoạn ) - Kết hợp giới thiệu : + Tranh minh họa để HS nhận ra từng nhân vật . + Ghi bảng các tên riêng . - Đọc diễn cảm cả bài . Hoạt động lớp , nhóm đôi . - Tiếp nối nhau đọc từng đoạn . Đọc 2 – 3 lượt . - Đọc thầm phần chú thích các từ mới ở cuối bài đọc , giải nghĩa các từ đó . - Luyện đọc theo cặp . - Vài em đọc cả bài . Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài . MT : Giúp HS cảm thụ cả bài . PP : Đàm thoại , giảng giải , thực hành . - Sức khỏe và tài năng của Cầu Khây có gì đặc biệt ? - Có chuyện gì xảy ra với quê hương Cẩu Khây ? - Cẩu Khây lên đường đi trừ diệt yêu tinh cùng những ai ? - Mỗi người bạn của Cẩu Khây có tài năng gì ? - Tìm chủ đề truyện . Hoạt động nhóm . - Đọc thầm , đọc lướt , trao đổi , thảo luận các câu hỏi cuối bài . - Đọc 6 dòng đầu . - Cẩu Khây nhỏ người nhưng ăn một lúc hết 9 chõ xôi , 10 tuổi sức đã bằng trai 18 . 15 tuổi đã tinh thông võ nghệ , có lòng thương dân , có chí lớn , quyết trừ diệt cái ác . - Yêu tinh xuất hiện , bắt người và súc vật khiến làng bản tan hoang , nhiều nơi không còn ai sống sót . - Đọc đoạn còn lại . - Cùng 3 người bạn : Nắm Tay Đóng Cọc , Lấy Tai Tát Nước , Móng Tay Đục Máng . - Nắm Tay Đóng Cọc có thể dùng tay làm vồ đóng cọc , Lấy Tai Tát Nước có thể dùng tai để tát nước , Móng Tay Đục Máng có thể đục gỗ thành lòng máng dẫn nước vào ruộng . - Đọc lướt toàn truyện . - Truyện ca ngợi sức khỏe , tài năng , nhiệt thành làm việc nghĩa , cứu dân lành của 4 anh em Cầu Khây . Hoạt động 3 : Hướng dẫn đọc diễn cảm . MT : Giúp HS đọc diễn cảm toàn bài . PP : Làm mẫu , giảng giải , thực hành . - Hướng dẫn HS tìm giọng đọc phù hợp với diễn biến truyện . - Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm đoạn : Ngày xưa yêu tinh . + Đọc mẫu đoạn văn . + Sửa chữa , uốn nắn . Hoạt động lớp , nhóm đôi . - 5 em tiếp nối nhau đọc bài . + Luyện đọc diễn cảm theo cặp . + Thi đọc diễn cảm trước lớp . 4. Củng cố : (3’) - Nêu lại ý chính của truyện . - Giáo dục HS có ý thức làm việc nghĩa . 5. Dặn dò : (1’) - Nhận xét tiết học . - Yêu cầu HS về nhà tập kể lại chuyện cho người thân nghe . Thứ . . . . . . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . năm . . . . . . . . Chính tả (tiết 19) KIM TỰ THÁP AI CẬP I. MỤC TIÊU : - Hiểu nội dung bài Kim tự tháp Ai Cập . - Nghe – viết đúng chính tả , trình bày đúng đoạn văn Kim tự tháp Ai Cập . Làm đúng các bài tập phân biệt những từ ngữ có âm , vần dễ lẫn : s/x , iêc/iêt . - Có ý thức viết đúng , viết đẹp Tiếng Việt . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Ba tờ phiếu viết nội dung BT2,3 . - Vở bài tập . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Tiết 2 . - Nhận xét việc kiểm tra viết chính tả HKI . 3. Bài mới : (27’) Kim tự tháp Ai Cập . a) Giới thiệu bài : - Nêu gương một số em viết chữ đẹp , có tư thế ngồi viết đúng ở HKI ; khuyến khích cả lớp học tốt tiết chính tả ở HKII . - Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học . b) Các hoạt động : Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS nghe – viết MT : Giúp HS nghe để viết đúng chính tả PP : Đàm thoại , trực quan , thực hành . - Đọc mẫu bài viết . - Hỏi : Đoạn văn nói điều gì ? - Nhắc HS : Ghi tên bài vào giữa dòng ; khi chấm xuống dòng , chữ cái đầu nhớ viết hoa , viết lùi vào 1 ô li ; chú ý ngồi viết đúng tư thế . - Đọc từng câu cho HS viết . - Đọc lại toàn bài . - Chấm , chữa bài . - Nêu nhận xét chung . Hoạt động lớp , cá nhân . - Theo dõi . - Đọc thầm lại đoạn văn , chú ý những chữ cần viết hoa , những từ ngữ dễ viết sai và cách trình bày . - Ca ngợi Kim tự tháp Ai Cập là một công trình kiến trúc vĩ đại của người Ai Cập cổ đại . - Viết bài vào vở . - Soát lại bài . - Từng cặp đổi vở , soát lỗi cho nhau . - Đối chiếu SGK , tự sửa những chữ viết sai ở lề trang vở . Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả . MT : Giúp HS làm đúng các bài tập . PP : Động não , đàm thoại , thực hành . - Bài 2 : + Nêu yêu cầu BT . + Dán lên bảng 3 , 4 tờ phiếu đã viết nội dung bài ; phát bút dạ ; mời 3 , 4 em lên bảng thi làm bài tiếp sức . - Bài 3 : ( lựa chọn ) + Nêu yêu cầu BT . + Dán 3 băng giấy đã viết sẵn nội dung BT ; mời 3 em lên bảng thi làm bài . Hoạt động lớp , nhóm . - Đọc thầm đoạn văn , làm bài vào vở . - Đọc lại đoạn văn đã điền hoàn chỉnh . - Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng . - Sửa bài theo lời giải đúng . - Làm bài vào vở . - Từng em đọc kết quả . - Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng . - Sửa bài theo lời giải đúng . 4. Củng cố : (3’) - Chấm bài , nhận xét . - Giáo dục HS có ý thức viết đúng , viết đẹp tiếng Việt . 5. Dặn dò : (1’) - Nhận xét tiết học . - Nhắc HS ghi nhớ những từ ngữ đã luyện tập để không viết sai . v Rút kinh nghiệm: Thứ . . . . . . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . năm . . . . . . . . Luyện từ và câu (tiết 37) CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀM GÌ ? I. MỤC TIÊU : - Hiểu cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì ? - Biết xác định bộ phận CN trong câu , biết đặt câu với bộ phận CN cho sẵn . - Giáo dục HS có ý thức viết đúng câu tiếng Việt . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Một số tờ phiếu viết đoạn văn ở phần Nhận xét , đoạn văn ở BT1 phần Luyện tập . - Vở bài tập . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (5’) Tiết 3 . - Nhận xét việc kiểm tra LTVC HKI . 3. Bài mới : (27’) Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì ? a) Giới thiệu bài : Trong các tiết LTVC ở HKI , các em đã tìm hiểu bộ phận vị ngữ trong kiểu câu kể Ai làm gì ? Tiết học hôm nay giúp các em hiểu về bộ phận chủ ngữ trong kiểu câu này . b) Các hoạt động : Hoạt động 1 : Nhận xét . MT : Giúp HS nắm được cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận CN trong kiểu câu kể Ai làm gì ? PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải . - Dán 2 , 3 tờ phiếu đã viết nội dung đoạn văn , mời HS lên bảng làm bài . Hoạt động lớp , nhóm đôi . - 1 em đọc nội dung BT . - Cả lớp đọc thầm đoạn văn , trao đổi theo cặp , trả lời lần lượt 3 câu hỏi vào vở nháp . - Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng . Hoạt động 2 : Ghi nhớ . MT : Giúp HS rút ra được ghi nhớ . PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải . Hoạt động lớp . - 3 , 4 em đọc ghi nhớ SGK . - 1 em phân tích 1 ví dụ minh họa nội dung ghi nhớ . Hoạt động 3 : Luyện tập . MT : Giúp HS làm được các bài tập . PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành . - Bài 1 : - Bài 2 : - Bài 3 : Hoạt động lớp, nhóm đôi . - Thực hiện các hoạt động tương tự bài tập đã thực hiện trong phần Nhận xét . - Đọc yêu cầu BT . - Mỗi em tự đặt 3 câu với các từ ngữ đã cho làm CN . - Từng cặp đổi bài , chữa lỗi cho nhau . - Tiếp nối nhau đọc những câu văn đã đặt - Cả lớp nhận xét . - Đọc yêu cầu BT . - 1 em giỏi làm mẫu : nói 2 , 3 câu về hoạt động của mỗi người và vật được miêu tả trong tranh . - Cả lớp suy nghĩ , làm bài cá nhân . - Tiếp nối nhau đọc đoạn văn . - Cả lớp nhận xét , bình chọn bạn có đoạn văn hay nhất . 4. Củng cố : (3’) - Nêu lại ghi nhớ SGK . - Giáo dục HS có ý thức viết đúng câu tiếng Việt . 5. Dặn dò : (1’) - Nhận xét tiết học . - Yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh đoạn văn BT3 vào vở . v Rút kinh nghiệm: Thứ . . . . . . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . nă ... dụng cụ , kẻ sẵn các vạch . III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP : Mở đầu : 6 – 10 phút . MT : Giúp HS nắm nội dung sẽ được học PP : Giảng giải , thực hành . - Nhận lớp , phổ biến nội dung , yêu cầu của giờ học : 1 – 2 phút . Hoạt động lớp . - Đứng vỗ tay và hát : 1 phút . - Trò chơi Bịt mắt bắt dê : 2 phút . - Chạy chậm trên địa hình tự nhiên : 1 phút . Cơ bản : 18 – 22 phút . MT : Giúp HS thực hành đúng các động tác thể dục rèn luyện tư thế cân bằng và chơi được trò chơi thực hành . PP : Trực quan , giảng giải , thực hành . a) Bài tập rèn luyện tư thế cân bằng : 12 – 14 phút . - Oân động tác đi vượt chướng ngại vật thấp . + Nhắc lại cách thực hiện . + Bao quát lớp và nhắc nhở HS đảm bảo an toàn trong khi tập . b) Trò chơi “Chạy theo hình tam giác” : 5 – 6 phút . - Nêu tên trò chơi , nhắc lại cách chơi , sau đó cho HS chơi . Chú ý nhắc các em khi chạy phải thẳng hướng , động tác phải nhanh , khéo léo , không được phạm quy . Trước khi tập , chú ý cho HS khởi động kĩ các khớp cổ chân , đầu gối , đảm bảo an toàn trong tập luyện . Hoạt động lớp, nhóm . - Oân lại các động tác đi vượt chướng ngại vật , thực hiện 2 – 3 lần , cự li 10 – 15 m : Cả lớp tập thep đội hình 2 – 3 hàng dọc , theo dòng nước chảy , em nọ cách em kia 2 m . - Oân tập theo từng tổ ở khu vực đã quy định . Phần kết thúc : 4 – 6 phút . MT : Giúp HS nắm lại những nội dung đã học và những việc cần làm ở nhà . PP : Giảng giải , thực hành . - Hệ thống bài : 1 phút . - Nhận xét , đánh giá kết quả giờ học , giao bài tập về nhà : 1 – 2 phút . Hoạt động lớp . - Đứng tại chỗ vỗ tay , hát : 1 phút . - Đi theo vòng tròn xung quanh sân tập , vừa đi vừa hít thở sâu : 1 phút . Thứ . . . . . . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . năm . . . . . . . . Thể dục (tiết 38) ĐI VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT THẤP TRÒ CHƠI “THĂNG BẰNG” I. MỤC TIÊU : - Oân đi vượt chướng ngại vật thấp . Yêu cầu thực hiện thuần thục kĩ năng này ở mức tương đối chủ động . - Chơi trò chơi Thăng bằng . Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động . II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN : 1. Địa điểm : Sân trường . 2. Phương tiện : Còi , dụng cụ , kẻ sân chơi . III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP : Mở đầu : 6 – 10 phút . MT : Giúp HS nắm nội dung sẽ được học PP : Giảng giải , thực hành . - Nhận lớp , phổ biến nội dung , yêu cầu giờ học : 1 – 2 phút . Hoạt động lớp . - Chạy chậm thành 1 hàng dọc theo nhịp hô của GV xung quanh sân tập : 1 phút . - Chơi trò chơi Chui qua hầm : 1 phút . - Đứng tại chỗ xoay các khớp để khởi động : 1 phút . Cơ bản : 18 – 22 phút . MT : Giúp HS thực hành đúng các động tác đội hình đội ngũ , bài tập rèn luyện tư thế cân bằng và chơi được trò chơi thực hành . PP : Trực quan , giảng giải , thực hành . a) Đội hình đội ngũ và bài tập rèn luyện tư thế cân bằng : 10 – 12 phút . - Oân tập họp hàng ngang , dóng hàng , quay sau : 3 – 4 phút . + Sửa sai cho HS , nhắc nhở các em tập luyện . - Oân đi vượt chướng ngại vật thấp : 6 – 8 phút . b) Chơi trò chơi “Thăng bằng” : 7 – 8 phút . - Cho HS khởi động kĩ các khớp cổ tay , cổ chân , đầu gối , hông . - Nêu tên trò chơi và hướng dẫn cách chơi . - Hướng dẫn HS cách nắm cổ chân để co chân , cách di chuyển trong vòng tròn , cách giữ thăng bằng và phân công trọng tài cho từng đôi chơi . - Điều khiển chung và làm tổng trọng tài cuộc chơi . Hoạt động lớp , nhóm . - Cả lớp cùng thực hiện , mỗi động tác 2 – 3 lần . Lớp trưởng điều khiển cho các bạn tập . - Cả lớp tập liên hoàn các động tác trên theo hiệu lệnh của GV : 1 – 2 lần . - Cả lớp tập theo 2 hàng dọc , mỗi em đi cách nhau 2 – 3 m , đi xong quay về đứng cuối hàng , chờ tập tiếp . - Thi đấu giữa các tổ theo phương pháp loại trực tiếp từng đôi một , tổ nào có nhiều bạn giữ được thăng bằng là tổ đó thắng và được biểu dương . Phần kết thúc : 4 – 6 phút . MT : Giúp HS nắm lại những nội dung đã học và những việc cần làm ở nhà . PP : Giảng giải , thực hành . - Hệ thống bài : 2 – 3 phút . - Nhận xét , đánh giá kết quả giờ học và giao bài tập về nhà : 1 phút . Hoạt động lớp . - Đi theo hàng dọc thành vòng tròn , vừa đi vừa thả lỏng , hít thở sâu : 1 – 2 phút . Thứ . . . . . . . . . . ngày . . . . . tháng . . . . năm . . . . . . . . Mĩ thuật (tiết 19) Thường thức mĩ thuật : XEM TRANH DÂN GIAN VIỆT NAM I. MỤC TIÊU : - Biết sơ lược về nguồn gốc tranh dân gian VN và ý nghĩa , vai trò của tranh dân gian trong đời sống xã hội . - Tập nhận xét để hiểu vẻ đẹp và giá trị nghệ thuật của tranh dân gian VN thông qua nội dung và hình thức thể hiện . - Yêu quý , có ý thức giữ gìn nghệ thuật dân tộc . II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên : - SGK , SGV . - Một số tranh dân gian , chủ yếu là hai dòng tranh Đông Hồ và Hàng Trống . 2. Học sinh : - SGK . - Sưu tầm thêm tranh dân gian . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Vẽ theo mẫu : Tĩnh vật lọ và quả . - Nhận xét bài vẽ kì trước . 3. Bài mới : (27’) Thường thức mĩ thuật : Xem tranh dân gian VN . a) Giới thiệu bài : Giới thiệu bài sao cho hấp dẫn , phù hợp nội dung . b) Các hoạt động : Hoạt động 1 : Giới thiệu sơ lược về tranh dân gian . MT : Giúp HS nắm đặc điểm của tranh dân gian VN . PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại . - Giới thiệu : + Tranh dân gian đã có từ lâu , là một trong những di sản quý báu của mĩ thuật VN . Trong đó , tranh Đông Hồ và Hàng Trống là tiêu biểu . + Vào mỗi dịp xuân về , nhân dân ta thường treo tranh dân gian nên còn gọi là tranh Tết . + Cách làm tranh như sau : @ Nghệ nhân Đông Hồ khắc hình trên bản gỗ , quét màu rồi in trên giấy dó quét điệp . Mỗi màu in bằng một bản khắc . @ Nghệ nhân Hàng Trống chỉ khắc nét trên một bản gỗ rồi in nét viền đen , sau đó mới vẽ màu . + Đề tài tranh dân gian rất phong phú , thể hiện các nội dung : lao động sản xuất , lễ hội , phê phán tệ nạn xã hội , ca ngợi các vị anh hùng , thể hiện ước mơ của nhân dân + Tranh dân gian được đánh giá cao về giá trị nghệ thuật ở trong nước và quốc tế - Cho xem qua một vài bức tranh , sau đó đặt câu hỏi để HS suy nghĩ , trả lời : + Kể tên vài bức tranh dân gian mà em biết . + Ngoài các dòng tranh trên , em còn biết thêm tranh dân gian nào nữa ? - Cho xem các bức tranh ở SGK để HS nhận biết : tên tranh , xuất xứ , hình vẽ , màu sắc . - Tóm tắt : + Nội dung tranh dân gian thường thể hiện những ước mơ về cuọc sống no đủ , đầm ấm , hạnh phúc , đông con , nhiều cháu + Bố cục chặt chẽ , có hình ảnh chính , hình ảnh phụ làm rõ nội dung . + Màu sắc tươi vui , trong sáng , hồn nhiên . Hoạt động lớp . Hoạt động 2 : Xem tranh Lí ngư vọng nguyệt và Cá chép . MT : Giúp HS nắm đặc điểm hai bức tranh dân gian nêu trên . PP : Trực quan , giảng giải , thực hành . - Gợi ý quan sát : + Tranh Lí ngư vọng nguyệt có những hình ảnh nào ? + Tranh Cá chép có những hình ảnh nào ? + Hình ảnh nào là chính ở hai bức tranh ? + Hình ảnh phụ của hai bức tranh được vẽ ở đâu ? + Hình hai con cá chép được thể hiện như thế nào ? + Hai bức tranh có gì giống nhau , khác nhau ? Hoạt động nhóm . - Các nhóm quan sát hai tranh : + Cá chép , đàn cá con , ông trăng và rong rêu . + Cá chép , đàn cá con và những bông hoa sen . + Cá chép . + Ở xung quanh hình ảnh chính . + Hình cá chép như đang vẫy đuôi để bơi ; vây , mang , vẩy của cá chép được cách điệu rất đẹp . + Giống nhau : Cùng vẽ cá chép , có hình dáng giống nhau . + Khác nhau : Hình cá chép ở tranh Hàng Trống nhẹ nhàng , nét khắc thanh mảnh , trau chuốt ; màu chủ đạo là xanh êm dịu . Hình cá chép ở tranh Đông Hồ mập mạp , nét khắc dứt khoát , khỏe khoắn ; màu chủ đạo là nâu đỏ ấm áp . Hoạt động 3 : Nhận xét , đánh giá. MT : Giúp HS thấy được ưu khuyết điểm của mình qua việc xem tranh . PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại . - Nhận xét , khen ngợi những em có nhiều ý kiến xây dựng bài . Hoạt động lớp . 4. Củng cố : (3’) - Nêu lại đặc điểm chính của tranh dân gian . - Giáo dục HS yêu quý , có ý thức giữ gìn nghệ thuật dân tộc . 5. Dặn dò : (1’) - Nhận xét tiết học . - Sưu tầm tranh , ảnh về lễ hội của VN . Sinh hoạt TUẦN 19 I . MỤC TIÊU : - Rút kinh nghiệm công tác tuần qua . Nắm kế hoạch công tác tuần tới . - Biết phê và tự phê . Thấy được ưu điểm , khuyết điểm của bản thân và của lớp qua các hoạt động . - Hòa đồng trong sinh hoạt tập thể . II. CHUẨN BỊ : - Kế hoạch tuần 20 . - Báo cáo tuần 19 . III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Báo cáo công tác tuần qua : (10’) - Các tổ trưởng báo cáo hoạt động của tổ mình trong tuần qua . - Lớp trưởng tổng kết chung . - Giáo viên chủ nhiệm có ý kiến . 3. Triển khai công tác tuần tới : (20’) - Tích cực thi đua lập thành tích chào mừng các Đại hội . - Tham dự Đại hội Liên Đội . - Tích cực đọc và làm theo báo Đội . - Nuôi heo đất lập quỹ Chi Đội . 4. Sinh hoạt tập thể : (5’) - Tiếp tục tập bài hát mới : Rạng ngời trang sử Đội ta . - Chơi trò chơi : Tìm bạn thân . 5. Tổng kết : (1’) - Hát kết thúc . - Chuẩn bị : Tuần 20 . - Nhận xét tiết . 6. Rút kinh nghiệm : - Ưu điểm : . . - Khuyết điểm : .. .
Tài liệu đính kèm: