Giáo án Lớp dạy tăng buổi Lớp 3, 4, 5 - Tuần 6 đến 8 - Năm học 2012-2013 - Lê Quang Thiệp

Giáo án Lớp dạy tăng buổi Lớp 3, 4, 5 - Tuần 6 đến 8 - Năm học 2012-2013 - Lê Quang Thiệp

Tiết 2:Luyện Tiếng Việt:

LUYỆN ĐỌC BÀI " BÀI TẬP LÀM VĂN"

I .Yêu cầu: Giúp HS đọc đúng và diễn cảm bài văn

 - Đọc đúng các từ ngữ : giúp mẹ,Cô-li-a, giặt quần áo.

 Hiểu nội dung: Lời nói phải đi đôi với việc làm, đã nói thì phải cố làm cho bằng được điều muốn nói.

II. Chuẩn bị: SGK

III . Các hoạt động dạy học:

 

doc 32 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 19/01/2022 Lượt xem 462Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp dạy tăng buổi Lớp 3, 4, 5 - Tuần 6 đến 8 - Năm học 2012-2013 - Lê Quang Thiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:6
 Thứ 4 ngày 3 tháng 10 năm 2012
Tiết 1: Luyện Tiếng việt 
Chính tả: (Luyện viết ): BÀI TẬP LÀM VĂN
I. MỤC TIÊU:
 - HS Luyện viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
 - Làm đúng bài tập phân biệt cặp vần eo/ oeo (BT 2). Đã học ở buổi sáng.
 - Làm lại BT(3) a/b
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- VBT; Bảng phụ; Bảng con.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Mời 3 HS lên bảng viết 3 tiếng có vần oam 
- Cả lớp viết vào bảng con các từ: cái kẻng, thổi kèn, lời khen, dế mèn.
- Nhận xét đánh giá ghi điểm.
2.Bài mới: a) Giới thiệu bài
 b) Hướng dẫn nghe- viết :
- Giáo viên đọc ND bài tập làm văn. 
- Yêu cầu hai em đọc toàn bài . 
- HD nhận xét chính tả trong bài: 
H: Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa ?
- Yêu cầu làm bảng con và viết các tiếng khó 
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Giáo viên đọc cho học sinh viết vào vở. 
* Đọc lại để HS tự bắt lỗi và ghi số lỗi ra ngoài lề .
* Chấm chữa bài - Nhận xét
 c) Hướng dẫn làm bài tập: 
 Bài 2: GV nêu yêu cầu của bài tập 2.
-Yêu cầu cả lớp làm vào vở .
- Gọi HS lên bảng thi làm đúng , nhanh. Sau đó đọc kết quả. 
- GV - HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Gọi 1 số HS đọc lại kết quả.
 Bài 3 : Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu bài 3.
- Yêu cầu học sinh làm vào VBT.
- Gọi 3HS làm vào bảng phụ (chỉ viết tiếng cần điền âm đầu s/x)
- GV - HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Gọi 3HS đọc lại khổ thơ đã điền đúng âm đầu.
- Yêu cầu cả lớp chữa bài vào VBT.
3.Củng cố - Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà xem trước bài mới. 
- 3HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp viết vào bảng con các từ GV yêu cầu.
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài 
- Nghe GV đọc
- Hai học sinh đọc lại bài 
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài 
- Lớp nhận xét trả lời theo gợi ý giáo viên .
- Những chữ trong bài cần viết hoa: Chữ đầu câu và tên riêng )
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết vào bảng con .
- Cô - li - a, quần lót, ngạc nhiên... 
- Cả lớp nghe và viết bài vào vở 
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm.
- Học sinh làm vào vở bài tập 
- 3HS lên bảng làm bài .
- Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét.
 * khoeo chân, người lẻo khoẻo, ngóeo tay.
- 3 em nhìn bảng đọc lại kết quả. 
- Lớp chữa bài vào vở bài tập (nếu sai)
- 2HS đọc đề bài, cả lớp đọc thầm.
- làm bài tập vào VBT
- 3 em lên bảng tìm các tiếng cần điền âm đầu trong bài .
- Nhận xét bình chọn bạn làm đúng nhất.
- 3 HS đọc khổ thơ.
- HS chữa bài vào VBT (nếu sai).
- Về nhà viết lại cho đúng những từ đã viết sai, xem trước bài mới.
 -------------------- ------------------
Tiết 2:Luyện Tiếng Việt:	
LUYỆN ĐỌC BÀI " BÀI TẬP LÀM VĂN"
I .Yêu cầu: Giúp HS đọc đúng và diễn cảm bài văn
 - Đọc đúng các từ ngữ : giúp mẹ,Cô-li-a, giặt quần áo.
 Hiểu nội dung: Lời nói phải đi đôi với việc làm, đã nói thì phải cố làm cho bằng được điều muốn nói.
II. Chuẩn bị: SGK 
III . Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học 
I. Vào bài :- Giới thiệu bài 
 Luyện đọc 
- Đọc toàn bài .
- Hướng dẫn luyện đọc 
- Đọc từng câu 
- Theo dõi nhắc nhở HS ngắt nghỉ đúng ...
- Theo dõi, hướng dẫn các em đọc đúng.
- Đọc từng đoạn trong nhóm 
* Hướng dẫn tìm hiểu bài:
1. Có một lần cô giáo ra đề văn ở lớp thế nào? 
-Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ?
-Em đã giặt quần áo giúp mẹ như thế nào?
Em cần giúp đỡ mẹ như thế nào?
2.Nghe mẹ bảo giặt quần áo sơ mi và quần áo lót,vì sao Cô-li-a vui vẻ nhận lời?
-Cô-li-a là cậu bé rất chăm chỉ
-Cô- li-a thương mẹ vất vả, bận rộn nhiều công việc.
-Vì đó là việc Cô -li-a đã kể trong bài tập làm văn.
3. Thi đọc: Tổ chức cho HS thi đọc .
Theo dõi nhận xét -tuyên dương những emđọc bài tốt 
4 . Củng cố - dặn dò Nhận xét giờ học Tuyên dương những em đọc bài tốt .
- Về nhà đọc bài, kể cho người thân nghe.
- Chuẩn bị bài tiếp theo “Nhớ lại .đi học”. 
- 3 HS đọc lại “Bài tập làm văn” và trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Cả lớp theo dõi nhận xét
 - Đọc nối tiếp 
* Đọc trước lớp : HS đọc nối tiếp và nghỉ hơi đúng .
* Đọc từng đoạn trong nhóm .
 Từng cặp HS đọc . 5 nhóm đọc 
- Cả lớp đồng thanh toàn bài
- 1 HS đọc cả bài
Trả lời:
Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ? 
Vì đó là việc Cô -li-a đã kể trong bài tập làm văn.
- Ñọc lại bài thơ
- Ñọc cá nhân , cả lớp đọc thầm
*************************************************
Tiết 3: Luyện Toán: 
LUYỆN CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố về chia số có hai chữ số cho số có một chữ số, vận dụng vào giải toán có lời văn . 
- Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số, giải toán có lời văn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bảng phụ; Bảng con; VBT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC:
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
 1.Hướng đẫn HS ôn luỵện:
Bài 1: Đặt tính rồi tính theo mẫu
- YC 1 HS làm miệng 48 4
 4 12
 08
 8
 0
- YCHS làm bảng con 69: 3 86 : 2 24 : 2
- Nhận xét 
Bài 2: HS đọc yêu cầu - 1 HSK- G làm mẫu.
 1/3 của 96m là : 96 : 3 = 32 (m)
- YCHS làm vào VBT: 
 của 84 kg là:... của 66l là:.
của 68 phút là: của 60 phút là: .
- GV giúp đỡ HS yếu,không yêu cầu HS yếu làm cả
- Nhận xét chốt lời giải đúng
Bài 3: Mỗi ngày có 24 giờ. Hỏi một nửa ngày là bao nhiêu?
* HD: Một nửa ngày là bao nhiêu phần trong ngày?(Bằng 1/2 trong ngày)
 H: Một ngày có bao nhiêu giờ? 
H: Muốn tìm 1/2 của 24 ta làm thế nào?
- Chấm và chữa bài 
- Nhận xét chung bài làm của HS
Bài4: (HS k- g) 
>
<
=
 giờ 30phút  giờ
 giờ 40phút giờ
- HD HS cách làm
2. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Học sinh đọc yêu cầu
- Làm vào bảng con.
- Một số HS nêu miệng cách làm (yêu cầu HS TB yếu nêu cách thực hiện theo ba bước chia, nhân, trừ ở mỗi lượt chia)
- Chữa bài vào vở
* Đọc yêu cầu
- HS làm các bài còn lại vào vở 
)- 2 HS lên bảng làm.
- Nhận xét bài làm của bạn
* Hs đọc yêu cầu
- Một ngày có 24 giờ
- Lấy 24 chia cho 2
- HS làm vào vở bài tập 
Bài giải:
Một nửa ngày có số giờ là:
24 : 2 = 12 (giờ)
Đáp số: 12 giờ
- Đọc tyêu cầu
- Nêu cách thực hiện
- HS làm vào vở bài tập 
- Chữa bài - Nhận xét
- Nhắc nội dung ôn luyện
 -------------------- ------------------
 Chiều thứ 4 ngày 3 tháng 10 năm 2012
Lớp 5A
Tiếng Việt 
Tiết 1: ĐẠO ĐỨC 
CÓ CHÍ THÌ NÊN( Tiết 2)
I/ MỤC TIÊU: -Xác định được những thuận lợi, khó khăn của mình; đặt ra kế hoạch vượt khó của mình để vươn lên,
-Cảm phục trước những tấm gương vượt khó và học tập làm theo.
II/ Chuẩn bị: Một số tấm gương vượt khó như Nguyễn Ngọc Kí,
III/ Lên lớp:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Kiểm tra bài cũ
-Gọi một vài em nhắc lại nội dung ghi nhớ của tiết 1.
-Ghi điểm, nhận xét.
2/Bài mới:
a/ Giới thiệu bài: 
Chuyển từ tiết 1
b/Luyện tập thực hành
* Hoạt động 1 Làm BT3 (SGK)
-Chia lớp thành những nhóm 4
-HD thảo luận về những tấm gương mà mình đã sưu tầm được theo mẫu
-Lưu ý những hoàn cảnh khó khăn có thể là:
+Khó khăn về bản thân: ốm đau, bệnh tật,khuyết tật
+Khó khăn về gia đình: nghèo,thiếu sự chăm sóc của bố mẹ..
+Khó khăn khác: Đường đi học xa,thiên tai lũ lụt
? Kết quả của những biện pháp thực hiện của các em là gì.
Kết luận: Dù khó khăn như thế
nhưng các bạn vẫn quyết chí vượt qua để có thể vươn lên.
* Hoạt động 2: Tự liên hệ (BT4)
-Hoạt động cá nhân: Tự liên hệ khó khăn của mình và xây dựng kế hoạch vượt qua khó khăn đó.
-HD HS tình bày trước lớp
Kết luận: Lớp ta cũng có những bạn có nhiều khó khăn, bản thân các bạn đã vượt lên khó khăn và sự thông cảm,chia sẻ động viên giúp đỡ của bạn bè mọi người cũng rất cần thiết để giúpcác bạn vượt qua khó khăn đó.
-Trong cuộc sống mỗi người đều có những khó khăn riêng nhưng phải biết vượt lên khó khăn đó để tiếp tục công việc, sự quan tâm giúp đỡ của mọi người cũng rất cần thiết để họ vượt qua những khó khăn đó mà vươn lên trong cuộc sống.
3/ Củng cố dặn dò:
-Cho HS nhắc lại nội dung bài học
-Nhận xét giờ học.
-Dặn tìm hiểu trước bài 4 : Nhớ ơn tổ tiên
2,3 em thực hiện 
-Thực hiện thảo luận nhóm và ghi lại những ý kiến của bạn theo mẫu
Hoàn cảnh
Những tấm gương
KK bản thân
KK gia đình
KK khác
-Đại diện nhóm Trình bày trước lớp những tấm gương mà nhóm sưu tầm được.
-Tự cá nhân làm vào mẫu và trả lời trước lớp.
TT
Khó khăn
Biện pháp khắc phục
1
2
-Trình bày trước lớp những khó khăn và biện pháp khắc phục của cá nhân
-Lớp chia sẻ cúng bạn để bạn khắc phục vươn lên.
-Nhắc lại ý kiến nhận xét của GV
***********************************************
Tiết 2 : Luyện tiếng việt 
 LUYỆN TẬP VỀ 
TỪ ĐỒNG NGHĨA, TRÁI NGHĨA.
I. Mục tiêu:
- HS vận dụng kiến thức đã học về từ đồng nghĩa và trái nghĩa, làm đúng những bài tập về từ đồng nghĩa và trái nghĩa.
- Phân loại các từ đã đã cho thành những nhóm từ đồng nghĩa.
- Giáo dục HS ý thức học tốt bộ môn.
II. Chuẩn bị: Nội dung bài.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn định:
2.Kiểm tra: Cho HS nhắc lại các kiến thức về từ đồng nghĩa.
- Giáo viên nhận xét.
3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài
- HS làm các bài tập.
- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài 
- GV giúp thêm học sinh yếu
- GV chấm một số bài và nhận xét.
Bài 1: Tìm từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau:
 a) Đất nước ta giàu đẹp, non sông ta như gấm, như vóc, lịch sử dân tộc ta oanh liệt, vẻ vang. Bởi thế mỗi người dân Việt Nam yêu nước dù có đi xa quê hương, xứ sở tới tận chân trời, góc bể cũng vẫn luôn hướng về Tổ Quốc thân yêu với một niềm tự hào sâu sắc
 b) Không tự hào sao được! Những trang sử kháng chiến chống Pháp và chống Mĩ oai hùng của dân tộc ta ròng rã trong suốt 30 năm gần đây còn ghi lại biết bao tấm gương chiến đấu dũng cảm, gan dạ của những con người Việt Nam anh dũng, tuyệt vời
Bài 2: Đặt câu với mỗi từ sau: 
a)Vui vẻ. 
b) Phấn khởi. 
c) Bao la. 
d) Bát ngát. 
g) Mênh mông.
Bài 3: Tìm từ trái nghĩa với các câu tục ngữ, thành ngữ sau:
a) Gạn đục, khơi trong
b) Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng
c) Ba chìm bảy nổi, chín lênh đênh.
d) Anh em như thể tay chân
 Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.
4. Củng cố, dặn dò: 
- Giáo viên hệ thống bài. 
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau
- HS nêu
Bài giải:
 a) Đất nước, non sông, quê hương, xứ sở, Tổ quốc.
 b) Dũng cảm, gan dạ, anh dũng.
Bài giải: 
a) Cuối mỗi năm học, chúng em lại liên hoan rất vui vẻ.
b) Em rất phấn khởi được nhận danh hiệu cháu ngoan Bác Hồ.
c) Biển rộng bao la.
d) Cánh đồng rộn ...  9,62	x = .
	b) 25,x4 > 25,74	x = .
	- Hướng dẫn HS cách giải.
 Gọi 1 HS lên bảng giải - Cả lớp làm bài vào vở.
3- Củng cố dặn dò:
	- Nhận xét tiết học.
	- Về nhà xem lại cách đọc số thập phân.
 - HS lên bảng làm- Chữa bài
1 Hs đọc, lớp theo dõi
- Hs tự làm rồi chữa bài.
-Hs làm bài cá nhân.
- Chữa bài
-1 Hs đọc, lớp theo dõi.
-Hs làm nhóm bàn, sau đó chữa bài
-Hs nghe.
Thứ 3 ngày 16 tháng 10 năm 2012
Dạy lớp 5B
Tiết 1: Đạo đức:
BIẾT ƠN TỔ TIÊN (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU: 
- Biết làm những việc cụ thể để tỏ lòng biết ơn tổ tiên.
- Biết tự hào về các truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
- Giáo viên + học sinh: Các tranh ảnh, bài báo về ngày giỗ Tổ Hùng Vương – Các câu ca dao, tục ngữ, thơ, truyện về biết ơn tổ tiên. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: (5’) Nhớ ơn tổ tiên (tiết 1) 
- Đọc ghi nhớ 
2. Bài mới: 
- 2 học sinh 
* Hoạt động 1: Tìm hiểu về ngày giỗ Tổ Hùng Vương (13’)
- Hoạt động nhóm (chia 2 dãy) 4 nhóm 
1/ Các em có biết ngày 10/3 (âm lịch) là ngày gì không?
- Ngày giỗ Tổ Hùng Vương 
- Em biết gì về ngày giỗ Tổ Hùng Vương? Hãy tỏ những hiểu biết của mình bằng cách dán những hình, tranh ảnh đã thu thập được về ngày này lên tấm bìa và thuyết trình về ngày giỗ Tổ Hùng Vương cho các bạn nghe. 
- Nhóm nhận giấy bìa, dán tranh ảnh thu thập được, thông tin về ngày giỗ Tổ Hùng Vương
- Đại diện nhóm lên giới thiệu.
- Lớp nhận xét, bổ sung 
- Nhận xét, tuyên dương 
2/ Em nghĩ gì khi nghe, đọc các thông tin trên? 
- Hàng năm, nhân dân ta đều tiến hành giỗ Tổ Hùng Vương vào ngày 10/3 (âm lịch) ở đền Hùng Vương. 
- Việc nhân dân ta tiến hành giỗ Tổ Hùng Vương vào ngày 10/3 hàng năm thể hiện điều gì? 
- Lòng biết ơn của nhân dân ta đối với các vua Hùng. 
3/ Kết luận: các vua Hùng đã có công dựng nước. Ngày nay, cứ vào ngày 10/3 (âm lịch), nhân dân ta lại làm lễ giỗ Tổ Hùng Vương ở khắp nơi. Long trọng nhất là ở đền Hùng Vương. 
* Hoạt động 2: Giới thiệu truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ (12’)
1/ Mời HS lên giới thiệu về truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ mình. 
2/ Chúc mừng và hỏi thêm. 
- Hoạt động lớp 
- Khoảng 5 em 
+ Em có tự hào về các truyền thống đó không? Vì sao? 
+ Em cần làm gì để xứng đáng với các truyền thống tốt đẹp đó? 
- Nhận xét, bổ sung 
- Học sinh trả lời 
3. Củng cố: (3’)
- 1 học sinh đọc ghi nhớ
- Tìm ca dao, tục ngữ, kể chuyện, đọc thơ về chủ đề biết ơn tổ tiên. 
- Thi đua 2 dãy, dãy nào tìm nhiều hơn thì thắng 
- Tuyên dương 
************************
 Tiết 2:
Luyện Tiếng Việt
Luyện tập về từ đồng âm
I.Mục đích - yêu cầu:Giúp HS :
- Ôn lại khái niệm từ đồng âm.
- HS tìm được từ đồng âm trong đoạn văn. Biết phân biệt nghĩa của tù đồng âm. Biết đặt câu với từ đồng âm.
-GD học sinh có ý thức trau dồi vốn từ của Tiếng việt.
II. Đồ dùng dạy học: Hệ thống bài tập
 III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tổ chức
Kiểm tra: 
 Gọi hs nêu khái niệm từ đồng âm
Dạy học bài mới:
ïGiới thiệu bài
ïHướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: Đọc các cụm từ sau đây, chú ý từ in nghiêng
a.Đặt sách lên bàn
b.Trong hiệp 2, Rô- nan- đi- nhô ghi được một bàn
c.Cứ thế mà làm, không cần bàn nữa.
Nghĩa của từ bàn được nói tới dưới đây phù hợp với nghĩa của từ bàn trong cụm từ nào, câu nào ở trên?
-Lần tính được thua ( trong môn bóng đá)
-Trao đổi ý kiến.
-Đồ dùng có mặt phẳng, có chân, dùng để làm việc.
Nhận xét, đánh giá, chốt bài đúng
Bài 2: Phân biệt nghĩa của từ đồng âm trong các cụm từ sau:
a.đâụ tương- đất lành chim đậu- thi đậu
b.bò kéo xe- hai bò gạo - cua bò lổm ngổm
c.cái kim sợi chỉ- chiếu chỉ - chỉ đường -một chỉ vàng
+ Nhận xét bổ sung
Bài 3: đặt câu để phân biệt các từ đồng âm: chiếu, kén , mọc
M:- Mặt trời chiếu sáng.
 -Bà tôi trải chiếu ra sân.
+ Chấm chữa bài
Bài 4: NÂNG CAO:*
Đọc các cụm từ sau, chú ý các từ in đậm:
a.Sao trên trời có khi mờ khi tỏ.
b.Sao lá đơn này thành ba bản.
c.Sao tẩm chè.
d.Sao ngồi lâu thế?
e.Đồng lúa mượt mà sao!
Nghĩa của từ sao nào được nói tới dưới đây phù hợp với từ sao trong cụm từ nào, câu nào ở trên?
-Chép lại hoặc tạo ra bản khác theo đúng bản chính,
-Tẩm một chất nào đó rồi sấy khô.
-Nêu thắc mắc, không biết rõ nguyên nhân.
-Nhấn mạnh mức độ làm ngạc nhiên, thán phục.
-Các thiên thể trong vũ trụ.
Chấm, chữa bài
Bài 5: NÂNG CAO*:
Viết lại cho rõ nội dung từng câu dưới đây ( có thể thêm một vài từ)
+Vôi tôi tôi tôi.
+Trứng bác bác bác.
b.mỗi câu dưới đây có mấy cách hiểu? Hãy diễn đạt lại cho rõ nghĩa từng cách hiểu ấy ( có thể thêm một vài từ):
-Mời các anh chị ngồi vào bàn.
-Đem cá về kho!
+ Nhận xét, đánh giá
Củng cố- Dặn dò:
- Nhận xét giờ
- Giao bài về nhà: Tìm các từ đồng âm và phân biệt nghĩa của chúng: 
+Cái nhẫn bằng bạc.
+Đồng bạc trắng hoa xoè.
+ Cờ bạc là bác thằng bần.
+Ông Ba tóc đã bạc.
+Đừng xanh như lá, bạc như vôi
+ Cái quạt máy này phải thay bạc.
Vài hs nêu
- Đọc đề
Trao đổi theo cặp để tìm nghĩa của các từ bàn cho phù hợp
Báo cáo kết quả
- Phân biệt nghĩa theo nhóm
Báo cáo kết quả: 
đậu(1): DT, chỉ một loại đỗ
đậu(2): ĐT chỉ hoạt động của chim
đậu (3): ĐT chỉ việc thi đỗ...
- Đọc đề, phân tích mẫu
Làm bài vào vở.
- Đọc đề và tự làm bài ồa vở
Làm bài vào vở
- Đọc đề, nêu nghĩa của các câu văn và nêu cách thêm:
-Vôi của tôi thì tôi tôi lấy
-Trứng của bác thì bác tự bác
-Vài em nêu ý hiểu của mình
**********************
Tiết 3: Luyện toán: 
 LUYỆN TẬP CHUNG 
Đọc, viết số thập phân; chuyển số thập phân; số thập phân bằng nhau
I.Mục tiêu: Giúp HS luyện tập 
 -Đọc viết số thập phân và số thập phân bằng nhau.
 -Chuyển tử phân số thập phân thành số thập phân và từ số thập phân thành phân số thập phân.
 -GD học sinh yêu thích môn toán.
II. Đồ dùng dạy học: Hệ thống bài tập; bảng con.
III Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra: Nêu cấu tạo số thập phân, nêu cách đọc, viết số thập phân.
2.Bài mới:
áGiới thiệu bài
áHD học sinh làm các bài tập sau:
Bài 1:
a.viết thành số thập phân:
4 ; 29; 72; b.Viết thành phân số thập phân
0,3 0,07 0,008 0,029 
c.Viết thành hỗn số có chứa phân số thập phân
5,2 9,88 24,05 687,903 
 d.Chuyển các phân số thập phân sau thành hỗn số.
; 
+ Chấm chữa bài, củng có lại cách đổi... 
Bài 2:Cho số thập phân mà phần nguyên là số chẵn bé nhất có ba chữ số khác nhau, phần thập phân là số lẻ lớn nhất có hai chữ số khác nhau. Hãy đọc số thập phân đã cho và xác định giá trị mỗi chữ số ở các hàng.
Bài3: Cho ba chữ số :1, 6, 3, Viết tất cả các số thập phân với đủ ba chữ số đã cho và phần thập phân có hai chữ số.
Nhận xét, chữa bài
Bài 4: Cho bốn chữ số: 0, 1,2, 3. Viết tất cả các số thập phân bé hơn với đủ bốn chữ số đã cho.
Bài 5: 
chữ số X và Y biết:
a.1,9x3 =1,y63 ; b. 1x,5y4 = c. 123,4y = 123,45
d.2y0,4 =260,40 e. = 0,01 g. 2,14y =
Bài 6: Chọn cách viết sai:
Viết số thập phân 0,1000 dưới dạng phân số thập phân như sau
A. ; B. ; C. ; D. 
Nhận xét, chốt bài đúng
IV. Hoạt động nối tiếp: 
-Nhận xét tiết học.
-Về học bài và làm bài tập.
Đọc đề:
Làm bài vào vở: 4 = 4, 4 ; = 0, 35 
29= 29, 16; 72= 72, 125; 
0,3= ; 0,07= ; 0,008 = 0,029 = ..... 
Đọc đề; Viết số bảng lớp và bảng con
Đọc số và nêu giá trị của từng chữ số
Đọc đề; làm bài và bảng lớp: 
1, 36; 1, 63; 3,16; 3,61; 6,13; 6,31
Làm tương tự bài 3
Làm theo cặp: Chữa bài
a, x= 6, y= 9; b, x= 7, y=2; 
c, y= 5.....
Thảo luận theo cặp để tìm phương án sai
Báo cáo : A và giải thích lý do
Luyện Tiếng Việt: ÔN TẬP CÂU : AI LÀM GÌ ? 
I. Môc tiªu
	- HS «n tËp kiÓu c©u Ai lµm g× ?
	- VËn dông lµm BT
II. §å dïng
	GV : B¶ng phô viÕt s½n c©u BT1
	HS : Vë
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chñ yÕu:
 Ho¹t ®éng cña thÇy
 Ho¹t ®éng cña trß
A. KiÓm tra bµi cò
- KÕt hîp trong bµi míi
B. Bµi míi
* Bµi tËp 1
- GV treo b¶ng phô viÕt s½n c©u 
- Nªu yªu cÇu BT
- GV chÊm bµi
* Bµi tËp 2
- Nªu yªu cÇu BT
- GV nhËn xÐt cho ®iÓm
IV. Cñng cè, dÆn dß
	- GV nhËn xÐt tiÕt häc
	- VÒ nhµ «n bµi
+ T×m c¸c bé phËn cña c©u
- Tr¶ lêi c©u hái : Ai ( c¸i g×, con g× ) ?
- Tr¶ lêi c©u hái : lµm g× ?
- HS ®äc tõng c©u
- Lµm bµi vµo vë
- 1 HS lªn b¶ng lµm
+ Lêi gi¶i ®óng
- §µn chim ®ang bay l­în
 con g× ? lµm g× ?
- C¸c em häc sinh tËp thÓ dôc
 Ai ? lµm g× ?
- Chó c«ng nh©n ®ang lµm viÖc
 Ai ? lµm g× ?
+ §Æt c©u hái cho c¸c bé phËn c©u in ®Ëm
- HS lµm bµi vµo vë
- 3, 4 HS ®äc bµi lµm cña m×nh
+ Lêi gi¶i ®óng
- Ai ch¹y tung t¨ng trªn s©n tr­êng ?
- Bµ lµm g× ?
- BÐ lµm g× ?
Luyện Toán: LUYỆN GIẢM ĐI MỘT SỐ LẦN 
I/ Môc tiªu.
KT. Cñng cè cho HS biÕt c¸ch gi¶m ®i mét sè ®i nhiÒu lÇn vµ vËn dông gi¶i c¸c bµi tËp,ph©n biÖt gi¶m ®i mét sè lÇn ,víi gi¶m ®i mét sè ®¬n vÞ.
KN. RÌn luyÖn kÜ n¨ng thùc hiÖn lµm bµi tËp gi¶m ®i mét sè lÇn gi¶i bµi to¸n theo mÉu,vÏ ®o¹n th¼ng,t×m ®é dµi ®o¹n th¼ng,thµnh th¹o.( HSKT, yếu làm được bài 1)
T§. Gi¸o dôc cho HS ch¨m chØ,cÇn cï,kiªn tr× trong häc tËp,tù gi¸c lµm bµi.
II/ §å dïng d¹y häc.
B¶ng phô,SGK.
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc.
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
H§ cña HS
A, KTBC
 (4’) ? Gäi HS tr¶ lêi c©u hái.Muèn gi¶m ®i mét sè lÇn ta lµm thÕ nµo?
- GV nhËn xÐt cho ®iÓm.
B, Bµi míi.
 1,LuyÖn tËp.
(32’) Bµi 1
ViÕt theo mÉu.
Sè ®· cho
 12
 48
 36
 24
Gi¶m 4 lÇn
12 : 4 =3
48 : 4 = 12
36 : 4 = 9
24 : 4 = 6
Gi¶m 6 lÇn
12 : 6 = 2
48 : 6 = 8
36 : 6 =6
24: 6 = 4
Bµi 2
Cho HS ®äc ®Ò bµi ,nghiªn cøu c¸ch gi¶i bµi mÉu,h­íng dÉn lµm bµi råi ch÷a bµi.
 Một người làm một công việc nếu làm bằng tay hêt 30 giờ, nếu làm công việc đó bằng máy thì thời gian giảm đi 5 lần. Hỏi nếu làm bằng máy thì hết bao nhiêu thời gian? 
Bai 3 ( HS Khá , giỏi)
Gäi HS ®äc ®Ò bµi to¸n tù tãm t¾t bµi vµ gi¶i bµi 
 Một cửa hàng buổi sáng bán được 60 lít dầu,buổi chiều số lít dầu bán được giảm đi 3 lần. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? 
C,cñng cè dÆn dß(3’)
Gäi HS nªu l¹i quy t¾c cña bµi ,Gv cïng HS cñng cè toµn bµi,nhËn xÐt tiÕt häc.
-HS tr¶ lêi
HS kh¸c nhËn xÐt.
- nghe.
 .
 - HS lµm bµi vµ ch÷a bµi, nhËn xÐt.
§äc ®Ò bµi xem tãm t¾t ®äc lêi gi¶i lµm bµi ch÷a bµi.
 .§äc yªu cÇu bµi råigi¶i bµi vµ ch÷a bµi.
Bµi gi¶i
Lµm c«ng viÖc ®ã b»ng m¸y hÕt sè giê lµ.
 30 : 5 = 6 (giê)
 §¸p sè : 6 giê
 Tãm t¾t
 60l 
 ? l
 Bµi gi¶i
Buæi chiÒu cöa hµng ®ã b¸n ®­îc sè lÝt dÇu lµ
 60 : 3 = 20 (lÝt dÇu)
 §¸p sè : 20 lÝt dÇu

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_day_tang_buoi_lop_3_4_5_tuan_6_den_8_nam_hoc_201.doc