TIẾT 172 ( trang 68- 69 )
I-MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:
- Đọc và xử lí bảng số liệu.
- Các phép tính với phân số.
-Vận dụng tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải toán có lời văn.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tư duy sáng tạo.
II- CHUẨN BỊ
GV:Bảng nhóm, bút dạ; thẻ HS: Bảng con, vở TN-TL Toán
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Tuần 35 Thứ hai ngày 10 tháng 5 năm 2010 Luyện chữ bài luyện viết tháng 5:Nói với em I .Mục tiêu - Viết đúng đẹp bài “ Nói với em”. - Trình bày khoa học sạch sẽ, đúng mẫu chữ nghiêng nét thanh nét đậm. - Rèn chữ viết đẹp, đúng mẫu và giữ vở sạch. II. Chuẩn bị Giáo viên : Tranh, mẫu chữ Học sinh: Vở thực hành luyện viết III . Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A .ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ 2 HS lên bảng viết :lưu luyến ,ngoái lại Nhận xét cho điểm C. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Hướng dẫn viết bài - Nêu nội dung của bài “Nói với em”? Khi viết cần lưu ý điều gì? GVviết mẫu: Nếu nhắm mắt trong vườn lộng giú Em s ẽ nghe nhiều tiếng chim ca - Nhắc nhở ý thức viết bài - Thu bài viết. - Nhận xét giờ viết GV chấm 5 - 7 bài và nhận xét D. Củng cố: - Lưu ý cách trình bày bài. E. Dặn dò - Học sinh học và chuẩn bị bài. HS lên bảng viết Nhận xét bài bạn viết Lắng nghe - 1 HS đọc đoạn cần viết – lớp đọc thầm 2 HS nêu nội dung: Cách trình bày bài thơ HS quan sát GV viết mẫu - Học sinh viết bài - Học sinh soát lỗi. - HS nghe - HS nghe. Thứ ba ngày 11 tháng 5 năm 2010 Luyện Toán Tiết 172 ( trang 68- 69 ) I-Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Đọc và xử lí bảng số liệu. - Các phép tính với phân số. -Vận dụng tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải toán có lời văn. - Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tư duy sáng tạo. II- Chuẩn bị GV:Bảng nhóm, bút dạ; thẻ HS: Bảng con, vở TN-TL Toán III-Tiến trình dạy họC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ: Học sinh làm bài 2 (tiết 171) Nhận xét, cho điểm. C. Bài mới: 1.GTB: Trực tiếp 2.Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: GV đưa bảng số liệu lên bảng Cho HS suy nghĩ để tìm kết quả. Thời gian 2 phút. Bài 2: Cho HS suy nghĩ để tìm kết quả. Thời gian 2 phút. Bài 3: Cho HS làm bài vào bảng con Bài 4: GV hướng dẫn HS vẽ sơ đồ D. Củng cố: - Hệ thống kiến thức: E. Dặn dò:- Nhận xét giờ học. HS mở vở TN – TL Toán, đọc bài 2 tiết 171. Một em làm bài trên bảng. Học sinh suy nghĩ chọn đáp án, bày tỏ ý kiến bằng thẻ Đáp án D Học sinh bày tỏ ý kiến bằng thẻ a. Đáp án Đ b. Đáp án S HS làm bài vào bảng con a. x + = b. x : = 25 x = - x = 25 x x = x = 15 HS thảo luận nhóm tổ trong 5 phút. Bài giải: Số thứ 1 là: 105 – (1 + 1 + 1) = 34 Số thứ 2 là: 34 + 1 = 35 Số thứ 3 là: 35 + 1 = 36 Đáp số: 34 35 36 HS về nhà hoàn thành bài tập. Thứ tư ngày 12 tháng 5 năm 2010 Luyện Tiếng Việt Ôn tập tiết 7 + 8 (Tiếng Việt 4- trang 167) I. MụC TIÊU - Ôn tập thực hành bài luyện tập đọc hiểu: Gu-li-vơ ở xứ sở tí hon - Viết bài chính tả "Trăng lên” theo yêu cầu. - Tập viết một đoạn văn miêu tả ngoại hình một con vật. -Vận dụng kiến thức làm tốt bài tập đọc hiểu, viết chính tả và làm văn. II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ HS: bút dạ, sách tiếng Việt, thẻ A- B- C III. tiến trình DạY – HọC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.ổn định tổ chức B.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài về nhà C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài. 2. Bài tập đọc: Gu-li-vơ ở xứ sở tí hon a/ Yêu cầu HS đọc thầm bài văn - YC HS tự làm việc cá nhân. - Kiểm tra kết quả và yêu cầu giải thích. GV chốt đáp án đúng 1- b Gu-li-vơ 2- c Li-li-pút, Bli-phút 3- b Bli-phút 4- b Vì trông thấy...lớn 5- a Vì ...hoà bình 6- c Hoà bình 7- a Câu kể 8- b Quân trên tàu 3. Chính tả nghe- viết: Trăng lên - Nội dung đoạn văn nói gì? - GV đọc cho HS viết bài. - YC HS soát lỗi. 3. Bài tập làm văn: * GV chép đề bài lên bảng: Viết một đoạn văn miêu tả ngoại hình một con vật mà em yêu thích. - GV theo dõi, nhận xét, bổ sung. D. Củng cố: Nêu nội dung ôn tập. E. Dặn dò: -Nhận xét giờ học - HS kiểm tra và báo cáo - HS nghe. HS đọc thầm - HS suy nghĩ làm bài đánh dấu bằng bút chì vào SGK tiếng Việt. - HS bày tỏ kết quả bằng thẻ. -Từng HS giải thích tại sao - Một học sinh đoạn viết - Tả cảnh trăng lên và vẻ đẹp của thiên nhiên khi có trăng. - HS nghe và viết bài. - HS soát lỗi. -1 HS đọc yêu cầu - HS đọc, suy nghĩ chọn con vật và tả ngoại hình con vật đó; 2 HS làm bài vào bảng phụ - Vài HS trình bày. -HS khác nhận xét, bổ sung - HS nêu Về nhà ôn chuẩn bị thi giữa kì II. Thứ năm ngày 13 tháng 5 năm 2010 Luyện Toán Tiết 174 ( trang 70 - 71) I-Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về : - Cách chuyển đổi đơn vị đo khối lượng. - Các phép tính với phân số. - Đặc điểm hình vuông, hình chữ nhật. - Giải toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. - Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tư duy sáng tạo. II- Chuẩn bị GV:Bảng nhóm, bút dạ; thẻ HS: Bảng con, vở TN-TL Toán III-Tiến trình dạy họC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ: Học sinh làm bài 3 (tiết 168) Nhận xét, cho điểm. C. Bài mới: 1.GTB: Trực tiếp 2.Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Yêu cầu HS làm bài vào vở. GV chốt kết quả đúng: Bài 2: Cho HS làm bài vào bảng con Bài 3: Cho HS suy nghĩ để tìm kết quả. Thời gian 2 phút. Bài 4: Cho HS thảo luận nhóm tổ trong 5 phút. D. Củng cố: - Hệ thống kiến thức: E. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. HS mở vở TN – TL Toán, đọc bài 3 tiết 168. Một em làm bài trên bảng. HS làm bài và đọc kết quả. HS làm bài vào bảng con a. + - b. - x = + + = - = = Học sinh bày tỏ ý kiến bằng thẻ a. Đáp án Đ b. Đáp án S c. Đáp án Đ Bài giải: Tổng số phần bằng nhau là: + 5 = 9 ( phần ) Thùng bé đựng số lít dầu là: 387 : 9 x 4 = 172 ( lít ) Thùng lớn đựng số lít dầu là: 387 – 172 = 215 ( lít ) Đáp số:172 lít ;215 lít HS về nhà hoàn thành bài tập. Luyện tiếng Việt Chữa bài kiểm tra: Đọc hiểu + luyện từ và câu I. MụC TIÊU - Chữa phần đọc hiểu và luyện từ và câu bài: Đại bàng vàng biểu tượng của sức mạnh - HS có kĩ năng vận dụng vốn kiến thức đã học vào làm bài. II. Chuẩn bị GV- Bảng lớp viết sẵn nội dung bài đọc hiểu HS- bút dạ, thẻ A- B- C III. TIếN TRìNH DạY HọC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định B. Kiểm tra bài cũ. - Nhận xét chung về bài kiểm tra C. Bài mới. 1. Giới thiệu bài. Trực tiếp 2. Chữa bài: Hãy trả lời hoặc khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng mỗi câu hỏi của các bài tập dưới đây. - Câu 1: Nơi sinh sống chủ yếu của đại bàng vàng là? - Câu 2: Người ta gọi là đại bàng vàng vì: - Câu 3: Chiếc mỏ của đại bàng được so sánh bằng mấy hình ảnh? - Câu 4: Sức mạnh của loài chim đại bàng tập trung ở bộ phận nào? - Câu 5: Dấu hai chấm trong câu: " Vốn là loài chim....mới đập cánh." có tác dụng: - Câu 6: Câu:" Đại bàng vàng đã trở thành biểu tượng hùng dũng của các dân tộc vùng Bắc Mĩ." thuộc loại câu kể: - Câu 7: Chủ ngữ trong câu: “ Loài xương rồng có ba cạnh cao từ vài chục xăng-ti-mét đấn vài mét” là: - Câu 8: Câu: “ Bằng đôi mắt rất tinh, đại bàng có thể nhìn thấy con mồi từ rất xa.” - Câu 9: Trong các nhóm từ sau, nhóm từ nào toàn là từ láy: - Gắn bảng phụ, HS làm và nêu D. Củng cố - Nêu nội dung bài ôn? E.Dặn dò: - Nhận xét giờ học và dặn dò - HS cả lớp lắng nghe thực hiện. - HS nghe. - HS nghe. 1 HS đọc nêu yêu cầu. - 1 HS đọc đoạn văn, lớp đọc thầm. HS bày tỏ thẻ -Vùng Bắc Mĩ - Bộ lông có màu vàng - Hai hình ảnh: Chiếc mỏ bén như dao, chắc như gọng kìm - Đôi cánh, đôi chân có bộ vuốt sắc, chiếc mỏ, đôi mắt tinh - Báo hiệu bộ phận đứng sau là lời giải thích cho bộ phận đứng trước. - Ai thế nào? - Loài xương rồng có ba cạnh a/Trạng ngữ: Bằng đôi mắt rất tinh b/ Bộ phận trạng ngữ chỉ phương tiện - Khập khiễng, rạng rỡ, bền bỉ, lo lắng, khó khăn, đau đớn - Nhận xét tuyên dương HS đúng - HS nêu kiến thức luyện tập - HS nghe về thực hiện. Thứ sáu ngày 14 tháng 5 năm 2010 Luyện tiếng Việt Chữa bài kiểm tra: Chính tả + tập làm văn I. MụC TIÊU - Chữa bài chính tả: “ Lá bàng” và bài tập điền từ. - Nhận xét việc viết bài trong bài văn miêu tả con thú mà em thích. - HS ham thích học văn và bồi dưỡng tâm hồn, cảm xúc viết văn. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ. HS: bút dạ, thẻ điểm III. tiến trình DạY HọC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định - Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập B. Kiểm tra bài cũ : GV nhận xét giờ kiểm tra C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : - GTB trực tiếp 2. Chữa bài a/ Chính tả - GV cùng HS phát hiện các lỗi sai hay gặp trong bài Bài tập: Khoanh vào chữ cái trước các từ viết đúng chính tả; A. rành rọt B. lảy nở C. nảy nở C. rành giọt - Nhận xét yêu cầu HS giải thích. b/ Tập làm văn: Tả một con thú mà em yêu thích. - GV nêu yêu cầu cần đạt của bài và nhận xét ưu nhược điểm khi viết văn. - GV cùng lớp bình chọn bạn viết đúng con vật là con thú và bài tả về con thú hay nhất. D. Củng cố: - Nêu nội dung bài E. Dặn dò : - Nhận xét giờ học. - HS kiểm tra và báo cáo. - HS nghe - HS nghe - 1 HS đọc yêu cầu - HS nối tiếp nêu: lá bàng mới nảy, ngọn lửa xanh, lá rụng, nó, lớp dầu mỏng... - HS tự sửa lỗi sai - HS thảo luận nhóm đôi và báo cáo. Các nhóm khác bổ sung. Chốt đáp án: A. rành rọt C. nảy nở - HS đọc đề bài - HS nghe - 3 HS lên thi đọc đoạn văn HS nghe bình chọn: +Bố cục bài + Từ ngữ sử dụng trong bài HS nêu Về nhà hoàn thiện và sửa tiếp bài kiểm tra luyện Thể dục BàI 69 I. Mục tiêu -OÂn di chuyeồn tung vaứ baột boựng. Yeõu caàu thửùc hieọn cụ baỷn ủuựng ủoọng taực vaứ naõng cao thaứnh tớch. -Troứ chụi “Trao tớn gaọy”. Yeõu caàu tham gia chụi tửụng ủoỏi chuỷ ủoọng ủeồ reứn luyeọn sửù kheựo leựo, nhanh nheùn. II .địa điểm – phương tiện ẹũa ủieồm : Treõn saõn trửụứng .Veọ sinh nụi taọp, ủaỷm baỷo an toaứn taọp luyeọn. Phửụng tieọn : Keỷ saõn ủeồ toồ chửực troứ chụi vaứ duùng cuù ủeồ taọp moõn tửù choùn. III. nội dung và phương pháp NOÄI DUNG ẹềNH LệễẽNG PHệễNG PHAÙP TOÅ CHệÙC 1 . Phaàn mụỷ ủaàu - Taọp hụùp lụựp , oồn ủũnh : ẹieồm danh - GV phoồ bieỏn noọi dung : Neõu muùc tieõu - yeõu caàu giụứ hoùc Khụỷi ủoọng -Cho HS chaùy theo voứng troứn. -OÂn caực ủoọng taực tay, chaõn, lửng- buùng, toaứn thaõn vaứ nhaỷy cuỷa baứi TD phaựt trieồn chung. -Troứ chụi khụỷi ủoọng: GV choùn. -KTBC : GV choùn noọi dung. 2. Phaàn cụ baỷn a.Di chuyeồn tung hoaởc chuyeàn vaứ baột boựng -GV cho HS leõn laứm maóu. -GV chia toồ vaứ ủũa ủieồm taọp luyeọn. -GV giuựp ủụừ uoỏn naộn nhửừng ủoọng taực sai. b. Troứ chụi vaọn ủoọng -Troứ chụi “Trao tớn gaọy”. -GV neõu teõn troứ chụi. -Cho HS chụi thửự 1-2 laàn. -Cho HS chụi chớnh thửực. 3 .Phaàn keỏt thuực - GV cuứng HS heọ thoỏng baứi hoùc. - Cho HS ủi ủeàu 2-4 haứng doùc vaứ haựt. - Troứ chụi : GV choùn. - GV nhaọn xeựt , ủaựnh giaự - GV hoõ giaỷi taựn 6 -10 phuựt 1 phuựt 1- 2 phuựt 2-3 phuựt 1 phuựt 18- 22 phuựt 9-11 phuựt 2-3 phuựt 9-11 phuựt 4- 6 phuựt 1 -2 phuựt 1- 2 phuựt 1 phuựt 1 – 2 phuựt Gv 5GV - HS hoõ” khoeỷ”
Tài liệu đính kèm: