Giáo án Luyện tập Lớp 4 - Tuần 35

Giáo án Luyện tập Lớp 4 - Tuần 35

TIẾT 172 ( trang 68- 69 )

I-MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:

- Đọc và xử lí bảng số liệu.

- Các phép tính với phân số.

-Vận dụng tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải toán có lời văn.

- Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tư duy sáng tạo.

II- CHUẨN BỊ

 GV:Bảng nhóm, bút dạ; thẻ HS: Bảng con, vở TN-TL Toán

III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc 8 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 07/02/2022 Lượt xem 235Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện tập Lớp 4 - Tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 35
Thứ hai ngày 10 tháng 5 năm 2010
Luyện chữ
bài luyện viết tháng 5:Nói với em
I .Mục tiêu
	- Viết đúng đẹp bài “ Nói với em”.
	- Trình bày khoa học sạch sẽ, đúng mẫu chữ nghiêng nét thanh nét đậm.
 - Rèn chữ viết đẹp, đúng mẫu và giữ vở sạch. 
II. Chuẩn bị
	 Giáo viên : Tranh, mẫu chữ 
	 Học sinh: Vở thực hành luyện viết
III . Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A .ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
2 HS lên bảng viết :lưu luyến ,ngoái lại
Nhận xét cho điểm 
C. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
2. Hướng dẫn viết bài
- Nêu nội dung của bài “Nói với em”?
Khi viết cần lưu ý điều gì?
GVviết mẫu:
Nếu nhắm mắt trong vườn lộng giú 
Em s ẽ nghe nhiều tiếng chim ca 
- Nhắc nhở ý thức viết bài 
- Thu bài viết.
- Nhận xét giờ viết 
 GV chấm 5 - 7 bài và nhận xét
D. Củng cố:
- Lưu ý cách trình bày bài.
E. Dặn dò
- Học sinh học và chuẩn bị bài.
HS lên bảng viết
Nhận xét bài bạn viết
Lắng nghe
- 1 HS đọc đoạn cần viết – lớp đọc thầm
2 HS nêu nội dung: 
Cách trình bày bài thơ
HS quan sát GV viết mẫu
- Học sinh viết bài
- Học sinh soát lỗi.
- HS nghe
- HS nghe.
Thứ ba ngày 11 tháng 5 năm 2010
Luyện Toán
Tiết 172 ( trang 68- 69 )
I-Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Đọc và xử lí bảng số liệu.
- Các phép tính với phân số.
-Vận dụng tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải toán có lời văn.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tư duy sáng tạo.
II- Chuẩn bị
	GV:Bảng nhóm, bút dạ; thẻ HS: Bảng con, vở TN-TL Toán 
III-Tiến trình dạy họC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ:
Học sinh làm bài 2 (tiết 171)
Nhận xét, cho điểm.
 C. Bài mới:
1.GTB: Trực tiếp
2.Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1:
GV đưa bảng số liệu lên bảng
Cho HS suy nghĩ để tìm kết quả. Thời gian 2 phút.
Bài 2:
Cho HS suy nghĩ để tìm kết quả. Thời gian 2 phút.
Bài 3:
Cho HS làm bài vào bảng con
Bài 4:
GV hướng dẫn HS vẽ sơ đồ
D. Củng cố:
- Hệ thống kiến thức: 
E. Dặn dò:- Nhận xét giờ học.
HS mở vở TN – TL Toán, đọc bài 2 tiết 171. Một em làm bài trên bảng.
Học sinh suy nghĩ chọn đáp án, bày tỏ ý kiến bằng thẻ 
 Đáp án D
Học sinh bày tỏ ý kiến bằng thẻ 
 a. Đáp án Đ b. Đáp án S 
HS làm bài vào bảng con
a. x + = b. x : = 25
 x = - x = 25 x 
 x = x = 15
HS thảo luận nhóm tổ trong 5 phút.
Bài giải:
 Số thứ 1 là: 105 – (1 + 1 + 1) = 34
 Số thứ 2 là: 34 + 1 = 35
 Số thứ 3 là: 35 + 1 = 36
 Đáp số: 34
 35
 36
HS về nhà hoàn thành bài tập.
Thứ tư ngày 12 tháng 5 năm 2010
Luyện Tiếng Việt
Ôn tập tiết 7 + 8 (Tiếng Việt 4- trang 167)
I. MụC TIÊU
	- Ôn tập thực hành bài luyện tập đọc hiểu: Gu-li-vơ ở xứ sở tí hon
	- Viết bài chính tả "Trăng lên” theo yêu cầu.
	- Tập viết một đoạn văn miêu tả ngoại hình một con vật.
	-Vận dụng kiến thức làm tốt bài tập đọc hiểu, viết chính tả và làm văn. 
II. Chuẩn bị
 GV: Bảng phụ
	HS: bút dạ, sách tiếng Việt, thẻ A- B- C 
III. tiến trình DạY – HọC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.ổn định tổ chức
B.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài về nhà 
C. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập đọc: Gu-li-vơ ở xứ sở tí hon
a/ Yêu cầu HS đọc thầm bài văn
- YC HS tự làm việc cá nhân.
- Kiểm tra kết quả và yêu cầu giải thích.
GV chốt đáp án đúng
1- b Gu-li-vơ 2- c Li-li-pút, Bli-phút
3- b Bli-phút 4- b Vì trông thấy...lớn
5- a Vì ...hoà bình 6- c Hoà bình 
7- a Câu kể 8- b Quân trên tàu
3. Chính tả nghe- viết: Trăng lên
- Nội dung đoạn văn nói gì?
- GV đọc cho HS viết bài.
- YC HS soát lỗi.
3. Bài tập làm văn:
* GV chép đề bài lên bảng: 
 Viết một đoạn văn miêu tả ngoại hình một con vật mà em yêu thích. 
- GV theo dõi, nhận xét, bổ sung.
D. Củng cố: 
Nêu nội dung ôn tập.
 E. Dặn dò: -Nhận xét giờ học
- HS kiểm tra và báo cáo
- HS nghe.
HS đọc thầm
- HS suy nghĩ làm bài đánh dấu bằng bút chì vào SGK tiếng Việt.
- HS bày tỏ kết quả bằng thẻ.
-Từng HS giải thích tại sao
- Một học sinh đoạn viết
- Tả cảnh trăng lên và vẻ đẹp của thiên nhiên khi có trăng.
- HS nghe và viết bài.
- HS soát lỗi.
-1 HS đọc yêu cầu 
- HS đọc, suy nghĩ chọn con vật và tả ngoại hình con vật đó; 2 HS làm bài vào bảng phụ
- Vài HS trình bày. 
-HS khác nhận xét, bổ sung
- HS nêu
Về nhà ôn chuẩn bị thi giữa kì II.
Thứ năm ngày 13 tháng 5 năm 2010
Luyện Toán
Tiết 174 ( trang 70 - 71)
I-Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về : 
- Cách chuyển đổi đơn vị đo khối lượng.
- Các phép tính với phân số.
- Đặc điểm hình vuông, hình chữ nhật.
- Giải toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. 
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tư duy sáng tạo.
II- Chuẩn bị
	GV:Bảng nhóm, bút dạ; thẻ HS: Bảng con, vở TN-TL Toán 
III-Tiến trình dạy họC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ:
Học sinh làm bài 3 (tiết 168)
Nhận xét, cho điểm.
 C. Bài mới:
1.GTB: Trực tiếp
2.Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1:
Yêu cầu HS làm bài vào vở.
GV chốt kết quả đúng:
Bài 2: Cho HS làm bài vào bảng con
Bài 3:
Cho HS suy nghĩ để tìm kết quả. 
Thời gian 2 phút.
Bài 4:
Cho HS thảo luận nhóm tổ trong 5 phút.
D. Củng cố:
- Hệ thống kiến thức: 
E. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
HS mở vở TN – TL Toán, đọc bài 3 tiết 168. Một em làm bài trên bảng.
HS làm bài và đọc kết quả.
HS làm bài vào bảng con
a. + - b. - x 
= + + = - 
= = 
Học sinh bày tỏ ý kiến bằng thẻ 
 a. Đáp án Đ b. Đáp án S c. Đáp án Đ 
Bài giải:
Tổng số phần bằng nhau là:
+ 5 = 9 ( phần )
Thùng bé đựng số lít dầu là:
387 : 9 x 4 = 172 ( lít )
Thùng lớn đựng số lít dầu là:
387 – 172 = 215 ( lít )
 Đáp số:172 lít ;215 lít 
HS về nhà hoàn thành bài tập.
Luyện tiếng Việt
Chữa bài kiểm tra: Đọc hiểu + luyện từ và câu
I. MụC TIÊU
 - Chữa phần đọc hiểu và luyện từ và câu bài: Đại bàng vàng biểu tượng của sức mạnh
 - HS có kĩ năng vận dụng vốn kiến thức đã học vào làm bài.
II. Chuẩn bị
 GV- Bảng lớp viết sẵn nội dung bài đọc hiểu
 HS- bút dạ, thẻ A- B- C
III. TIếN TRìNH DạY HọC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định 
B. Kiểm tra bài cũ.
- Nhận xét chung về bài kiểm tra
C. Bài mới.
1. Giới thiệu bài. Trực tiếp
2. Chữa bài: Hãy trả lời hoặc khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng mỗi câu hỏi của các bài tập dưới đây.
- Câu 1: Nơi sinh sống chủ yếu của đại bàng vàng là?
- Câu 2: Người ta gọi là đại bàng vàng vì:
- Câu 3: Chiếc mỏ của đại bàng được so sánh bằng mấy hình ảnh?
- Câu 4: Sức mạnh của loài chim đại bàng tập trung ở bộ phận nào?
- Câu 5: Dấu hai chấm trong câu: " Vốn là loài chim....mới đập cánh." có tác dụng:
- Câu 6: Câu:" Đại bàng vàng đã trở thành biểu tượng hùng dũng của các dân tộc vùng Bắc Mĩ." thuộc loại câu kể: 
- Câu 7: Chủ ngữ trong câu: “ Loài xương rồng có ba cạnh cao từ vài chục xăng-ti-mét đấn vài mét” là:
- Câu 8: Câu: “ Bằng đôi mắt rất tinh, đại bàng có thể nhìn thấy con mồi từ rất xa.”
- Câu 9: Trong các nhóm từ sau, nhóm từ nào toàn là từ láy:
- Gắn bảng phụ, HS làm và nêu
D. Củng cố 
- Nêu nội dung bài ôn?
E.Dặn dò:
- Nhận xét giờ học và dặn dò
- HS cả lớp lắng nghe thực hiện.
- HS nghe.
- HS nghe.
1 HS đọc nêu yêu cầu. 
- 1 HS đọc đoạn văn, lớp đọc thầm.
HS bày tỏ thẻ
-Vùng Bắc Mĩ
- Bộ lông có màu vàng
- Hai hình ảnh: Chiếc mỏ bén như dao, chắc như gọng kìm
- Đôi cánh, đôi chân có bộ vuốt sắc, chiếc mỏ, đôi mắt tinh
- Báo hiệu bộ phận đứng sau là lời giải thích cho bộ phận đứng trước.
- Ai thế nào?
- Loài xương rồng có ba cạnh
a/Trạng ngữ: Bằng đôi mắt rất tinh
b/ Bộ phận trạng ngữ chỉ phương tiện 
- Khập khiễng, rạng rỡ, bền bỉ, lo lắng, khó khăn, đau đớn
- Nhận xét tuyên dương HS đúng
- HS nêu kiến thức luyện tập
- HS nghe về thực hiện.
Thứ sáu ngày 14 tháng 5 năm 2010
Luyện tiếng Việt
Chữa bài kiểm tra: Chính tả + tập làm văn
I. MụC TIÊU
	- Chữa bài chính tả: “ Lá bàng” và bài tập điền từ.
	- Nhận xét việc viết bài trong bài văn miêu tả con thú mà em thích.
	- HS ham thích học văn và bồi dưỡng tâm hồn, cảm xúc viết văn.
II. Chuẩn bị:
	GV: Bảng phụ.
	 HS: bút dạ, thẻ điểm
III. tiến trình DạY HọC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. ổn định 
- Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập
B. Kiểm tra bài cũ :
GV nhận xét giờ kiểm tra
C. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài :
- GTB trực tiếp
2. Chữa bài 
a/ Chính tả
- GV cùng HS phát hiện các lỗi sai hay gặp trong bài
Bài tập: Khoanh vào chữ cái trước các từ viết đúng chính tả;
A. rành rọt B. lảy nở
C. nảy nở C. rành giọt
- Nhận xét yêu cầu HS giải thích.
b/ Tập làm văn: Tả một con thú mà em yêu thích.
- GV nêu yêu cầu cần đạt của bài và nhận xét ưu nhược điểm khi viết văn.
- GV cùng lớp bình chọn bạn viết đúng con vật là con thú và bài tả về con thú hay nhất.
D. Củng cố: 
- Nêu nội dung bài
E. Dặn dò : 
- Nhận xét giờ học.
- HS kiểm tra và báo cáo.
- HS nghe
- HS nghe
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS nối tiếp nêu: lá bàng mới nảy, ngọn lửa xanh, lá rụng, nó, lớp dầu mỏng...
- HS tự sửa lỗi sai
- HS thảo luận nhóm đôi và báo cáo.
Các nhóm khác bổ sung.
Chốt đáp án: 
 A. rành rọt 
 C. nảy nở 
- HS đọc đề bài
- HS nghe
- 3 HS lên thi đọc đoạn văn
HS nghe bình chọn:
+Bố cục bài
+ Từ ngữ sử dụng trong bài
HS nêu
Về nhà hoàn thiện và sửa tiếp bài kiểm tra
luyện Thể dục
BàI 69
I. Mục tiêu
-OÂn di chuyeồn tung vaứ baột boựng. Yeõu caàu thửùc hieọn cụ baỷn ủuựng ủoọng taực vaứ naõng cao thaứnh tớch.
-Troứ chụi “Trao tớn gaọy”. Yeõu caàu tham gia chụi tửụng ủoỏi chuỷ ủoọng ủeồ reứn luyeọn sửù kheựo leựo, nhanh nheùn. 
II .địa điểm – phương tiện 
ẹũa ủieồm : Treõn saõn trửụứng .Veọ sinh nụi taọp, ủaỷm baỷo an toaứn taọp luyeọn. 
Phửụng tieọn : Keỷ saõn ủeồ toồ chửực troứ chụi vaứ duùng cuù ủeồ taọp moõn tửù choùn. 
III. nội dung và phương pháp
NOÄI DUNG
ẹềNH LệễẽNG
PHệễNG PHAÙP TOÅ CHệÙC
1 . Phaàn mụỷ ủaàu 
- Taọp hụùp lụựp , oồn ủũnh : ẹieồm danh 
- GV phoồ bieỏn noọi dung : Neõu muùc tieõu - yeõu caàu giụứ hoùc 
Khụỷi ủoọng 
 -Cho HS chaùy theo voứng troứn.
 -OÂn caực ủoọng taực tay, chaõn, lửng- buùng, toaứn thaõn vaứ nhaỷy cuỷa baứi TD phaựt trieồn chung.
 -Troứ chụi khụỷi ủoọng: GV choùn.
 -KTBC : GV choùn noọi dung.
 2. Phaàn cụ baỷn
a.Di chuyeồn tung hoaởc chuyeàn vaứ baột boựng
 -GV cho HS leõn laứm maóu.
 -GV chia toồ vaứ ủũa ủieồm taọp luyeọn.
 -GV giuựp ủụừ uoỏn naộn nhửừng ủoọng taực sai.
 b. Troứ chụi vaọn ủoọng 
 -Troứ chụi “Trao tớn gaọy”.
 -GV neõu teõn troứ chụi.
 -Cho HS chụi thửự 1-2 laàn.
 -Cho HS chụi chớnh thửực.
3 .Phaàn keỏt thuực 
- GV cuứng HS heọ thoỏng baứi hoùc.
- Cho HS ủi ủeàu 2-4 haứng doùc vaứ haựt. 
- Troứ chụi : GV choùn.
- GV nhaọn xeựt , ủaựnh giaự 
- GV hoõ giaỷi taựn 
6 -10 phuựt
1 phuựt
 1- 2 phuựt 
2-3 phuựt 
1 phuựt
18- 22 phuựt
9-11 phuựt 
2-3 phuựt 
9-11 phuựt 
4- 6 phuựt
1 -2 phuựt 
 1- 2 phuựt
1 phuựt
1 – 2 phuựt
 € € € €
 € € € €
 € € € €
 € € € €
 € € € €
 € € € €
 Gv
 €€€€€€€
 €€€€€€€
 €€€€€€€
 €€€€€€€
 5GV
- HS hoõ” khoeỷ”

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_luyen_tap_lop_4_tuan_35.doc