I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Mở rộng vốn từ ngữ theo chủ điểm nhân hậu, đoàn kết.
2. Kĩ năng: Rèn luyện để sử dụng tốt vốn từ trên.
3. Thái độ: Hiểu được ý nghĩa của một số câu thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ điểm.
II. Đồ dùng: - Giấy khổ to, kẻ sẵn 2 cột, bài tập 1, 2.
- Bảng phụ viết 4 câu thành ngữ.
- Từ diển Tiếng việt.
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ nhân hậu đoàn kết I. Mục tiêu: Kiến thức: Mở rộng vốn từ ngữ theo chủ điểm nhân hậu, đoàn kết. Kĩ năng: Rèn luyện để sử dụng tốt vốn từ trên. Thái độ: Hiểu được ý nghĩa của một số câu thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ điểm. II. Đồ dùng: - Giấy khổ to, kẻ sẵn 2 cột, bài tập 1, 2. - Bảng phụ viết 4 câu thành ngữ. - Từ diển Tiếng việt. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động dạy học Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: Tiếng dùng để làm gì? ví dụ? Từ dùng để làm gì? Ví dụ? Học sinh trả lời lớp nhận xét , đánh giá 2. Bài mới a) Giới thiệu bài Học sinh nghe B) luyện tập Bài 1 (nhóm): Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu 1 học sinh đọc to - lớp đọc thầm Phát giấy khổ to cho mỗi nhóm Các nhóm thảo luận và tìm từ có tiếng hiền, có tiếng ác. Cho các nhóm gắn bảng giấy Các nhóm gắn băng giấy Giáo viên nhận xét nhóm 1, từ đúng ghi chữ đ, giải thích một số từ Đại diện các nhóm đọc kết quả, nhóm khác nhận xét Cho học sinh nhận xét kết quả các nhóm học sinh đếm xem nhóm mình có bao nhiêu từ đúng Hỏi: Những từ vừa tìm được là từ đơn hay từ phức? Tạo sao lại gọi là từ phức? Học sinh trả lời - nhận xét . Hiểu tại sao là từ phức vì có 2 tiếng trở lên Bài 2(cá nhân) Giáo viên trao bảng phụ Học sinh đọc yêu cầu và nội dung Cho học sinh làm bài 1 học sinh lên bảng - lớp làm nháp gọi học sinh nhận xét kết quả học sinh đọc kết quả, nhận xét đọclại các từ cùng nghĩa nhân hậu, trái nghĩa với từ nhân hậu. Cho học sinh tìm thêm từ Học sinh tìm từ - nhận xét Cho học sinh tìm từ cùng nghĩa đoàn kết, trái với đoàn kết Học sinh tìm - lớp nhận xét Cho học sinh làm bài tập Học sinh làm VBT Bài 3 (cả lớp) Gọi học sinh đọc đầu bài 1 học sinh đọc to - lớp đọc thầm Treo bảng phụ (ghi bài 3) 1 học sinh lên điền, lớp làm bảng con a) bụt (đất) c) Cọp b) đất (bụt) d) chị em gái Gọi học sinh nhận xét và chốt lời giải Học sinh nhận xét Bài 4 (cá nhân) 1 học sinh đọc đầu bài T: Nêu nghĩa đen, nghĩa bóng và giải thích nghĩa đen câu 1. Học sinh nêu nghĩa đen, nghĩa bóng từng câu, học sinh nối tiếp trả lời nghĩa bóng c1, c2, c3, c4 Chúng ta đã làm gì để chia sẻ cho người nghèo khó? Học sinh liên hệ.
Tài liệu đính kèm: