môn toán
bài :bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
i- mục tiêu: giúp hs
- củng cố ghi sâu bảng cộng,trừ trong phạm vi 10 và vạn dụng bảng cộng trừ vào việc làm toán
- khắc sâu mối quan hệ giữa phép cộng và trừ .
- nắm vững cấu tạo của các số.
- tiếp tục rèn kĩ năng xem tranh vẽ, đọc đề bài và ghi phép tính tương ứng.
ii- đồ dùng:
- gv: bộ đồ dùng toán .
- hs: bộ đồ dùng toán.
iii-các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Tuần:16 Tiết: 4 Thứ tư ngày 26 tháng 12 năm 2007 Môn toán Bài :bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 I- Mục tiêu: Giúp HS - Củng cố ghi sâu bảng cộng,trừ trong phạm vi 10 và vạn dụng bảng cộng trừ vào việc làm toán - Khắc sâu mối quan hệ giữa phép cộng và trừ . - Nắm vững cấu tạo của các số. - Tiếp tục rèn kĩ năng xem tranh vẽ, đọc đề bài và ghi phép tính tương ứng. II- Đồ dùng: GV: Bộ đồ dùng toán . HS: Bộ đồ dùng toán. III-Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Nội dung- Thời gian Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò A- Bài cũ: 3’ 5 + 5 = 6 - Cho HS lên bảng làm. - 2 HS – 2 HS đọc bảng cộng 3 + 7 = + 4 10 -5 = - Nhận xét- ghi điểm. trong PV 10 B- Bài mới: 1- Giới thiệu: - Nêu mục tiêu ghi đầu bài 2 – Giảng bài:12’ a- Ôn lại bảng cộng - Cho HS đọc các phép tính trong - HS đọc nối tiếp. trừ trong phạm vi10 bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 - GV viết lên bảng. - HS đọc lại theo nhóm. - 3, 4 HS lên đọc. - Con nhận xét gì các phép tính trong bảng cộng trong phạm vi 10? - Lần lượt lấy 1+9=10, sau đó lấy 2 cộng với 8 - Con nhận xét gì các phép tính trong bảng trừ trong phạm vi 10? - Lấy lần lượt 10-1,2, 3 b- Luyện tập Bài 1: 7’ - HS nêu y/c - 2 em. - HS làm vào vở +Để làm nhanh bài tập số 1 ta cần dựa vào đâu? - HS nêu Bài2:Cấu tạo của 10, - Cho HS nêu y/c - 1 em 7,8, 9 - HS làm bài vào SGK (7’) Vì sao con điền được số vào ô trống? - Dựa vào các bảng + - 10 gồm mấy cộng mấy? Bài 3: Viết phép tính - Cho HS nêu đề toán - 4- 5 em Phần a (7’) - Khi ngoặc cả 2 là hỏi tất cả - HS làm bài vào vở. Nội dung – Thời gian Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò 2 HS lên bảng chữa. - 3 HS đọc. - HS đổi vở kiẻm tra bài của nhau. Phần b - GV giới thiệu tóm tắt. - HS làm vào giờ tự học. - GV nêu đề toán mẫu. - 3 HS nêu lại. - HS làm vào vở. - 3 em chữa bài C- Củng cố- dặn dò: 3’ + Bài học hôm nay là gì? - HS trả lời - Cho HS thi đọc bảng, cộng trừ trong phạm vi 10 . - HS thi đọc. - HS trả lời. B/S: Luyện tập Tuần 16 Tiết: 3 Thứ năm ngày 27 tháng 12 năm 2007 Môn toán Bài: Luyện tập I- Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính cộng trừ trong phạm vi 10. - Củng cố kĩ năng so sánh số . - Rèn luyện kĩ năng ban đầu về giải toán có lời văn. II- Đồ dùng: GV: Bảng phụ HS: Vở, SGK, III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Nội dung- TG Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò A- Bài cũ: 5’ - Cho HS lên làm . - 2 HS lên bảng làm. 8+ 2 = 6 10 - 2 HS đọc bảng trừ trong PV 10 - 1 = + - + Con nêu cách làm? 10 4 6 - Nhận xét ghi điểm. - HS nhận xét. B- Hướng dẫn luyện tập Bài 1(7’) Củng cố về - Cho HS nêu y/c. - 2 HS. mối quan hệ giữa phép - Cho HS làm bài vào vở. -2 HS lên bảng làm. cộng và trừ - HS chữa bài và nêu. Cột 1, 4 + GV chỉ vào 2 phép tính đầu và - HS trả lời. hỏi con nhận xét gì? Bài 2: 7’ - GV cho HS đọc yêu cầu. - 2 HS đọc . Số? - GV cho HS làm bài vào SGK - HS làm vào SGK +Dựa vào đâu để con điền được số? Bài 3: ( 7’) So sánh số Cột 2, 3 - Cho HS đọc y/c + Làm thế nào để điền được dấu - 2 HS - HS làm cột 2- 3 vào vở vào chỗ chấm.? -2HS lên bảng làm Bài 4 : Viết phép tính (7’) - Cho HS đọc y/c +Nêu bài toán? - 2 HS. - 5 HS. + Bài toán cho biết gì? +Bài toán hỏi gì? -GV đưa cách tóm tắt khác cho HS quan sát qua đó thấy rõ có nhiều cách tóm tắt. - HS làm bài vào vở. - 2 HS chữa bài. C- Củng cố, dặn dò: - Bài học hôm nay là gì? - HS trả lời. 2’ - Nhận xét giờ học. - B/S: Luyện tập chung - Lớp đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 10 Tuần 16 Tiết: 3 Thứ sáu ngày 28 tháng 12 năm 2007 Môn toán Bài: Luyện tập chung I- Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết số lượng các số trong phạm vi 10 , cách viết,đếm các số trong phạm vi 10. - Vận dụng bảng trừ , cộng làm các bài tập có liên quan, chuẩn bị kĩ năng ban đầu về giải toán có lời văn - Yêu thích giờ học Toán. II- Đồ dùng: GV: Bảng phụ HS: Vở, SGK, III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Nội dung- TG Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò A- Bài cũ: 5’ - Cho HS lên làm . - 2 HS lên bảng làm. 9 + 1 = 8 6 - 2 HS đọc bảng +,- trong PV 10 - 1 = + + + Con nêu cách làm? 10 10- 0 = 2 4 - Nhận xét ghi điểm. - HS nhận xét. B- Hướng dẫn luyện tập Bài 1(7’) Các số - Cho HS nêu y/c. - 2 HS. phạm vi 10 - Cho HS làm bài vào SGK . - 3 HS lên bảng làm. - HS chữa bài và nêu. Cột 1, 4, 5 +Số nào là số bé nhất trong các trong các số trên. +Số nào là số lớn nhất? - HS trả lời. Bài 2: 3 ’ - GV cho HS đọc yêu cầu. - 2 HS đọc . Đọc các số từ 0- 10 - GV cho HS làm miệng. - HS đọc trong cặp đôi. 10- 0 Bài 3: ( 7’) Tính cột dọc - Cho HS đọc y/c + GV cho HS làm cột 4 phép tính đầu. - 2 HS - HS làm vào vở. - HS chữa bài. + Lưu ý gì khi làm bài này? - HS trả lời. Bài 4( 7’) : Số? -Cho HS đọc y/c - Nêu cách làm? - 2 HS. - HS làm bài vào SGK. - HS chữa bài và trả lời. Bài 5:(8)’ Viết phép tính thích hợp -Phần a - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? +Dựa vào câu hỏi như thế nào để viết phép tính? - 4 em - H S trả lời - HS làm bài vào vở. - 2 HS chữa bài. - 1 HS trả lời C- Củng cố, dặn dò: - Bài học hôm nay là gì? - HS trả lời. 2’ - Nhận xét giờ học. - Đọc bảng cộng trừ trong PV - B/s: Luyện tập chung 10 Tuần 16 Tiết: 4 Thứ ba ngày 25 tháng 12 năm 2007 Môn toán Bài: Luyện tập I- Mục tiêu: Giúp HS: - Phép trừ trong phạm vi 10 cũng như các phép cộng trừ đã học. -Viết phép tính thích hợp với tình huống. -Yêu thích gìơ học. II- Đồ dùng: GV: Bảng phụ HS: Vở, SGK, III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Nội dung- TG Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò A- Bài cũ: 5’ - Cho HS lên làm . - 2 HS lên bảng làm. 10 - 2 = 10 10 - 2 HS đọc bảng - trong PV 10 - 1 = - - + Con nêu cách làm? 10 . 10- 0 = 6 4 - Nhận xét ghi điểm. - HS nhận xét. B- Hướng dẫn luyện tập Bài 1(15 ’) Phép trừ trong - Cho HS nêu y/c. - 2 HS. phạm vi 10 - Cho HS làm bài vào vở. - 5 HS lên bảng làm. - HS làm lần lượt từng phần. Phần a ,b +Để làm nhanh bài tập này con phải học thuộc bảng gì? +Khi làm phần b con cần lưu ý g gì? - HS trả lời. - Hs trả lời. Bài 2: 7 ’ Cột 1,3 - GV cho HS đọc yêu cầu. - GV hướng dẫn học sinh làm bài. 5 + mấy bằng 10? +Muốn làm được bài con cần lưu ý gì? - 2 HS đọc . - HS trả lời. - HS làm bài vào vở. - 2 HS chữa bài trên bảng. - 4 HS đọc. Bài 5: Viết phép tính thích hợp -Phần a(10’) - Cho HS đọc y/c - Đặt đề toán. +Tại sao con làm phép cộng? - 2 em - 4HS trả lời - HS làm bài vào vở. - 2 HS chữa bài. - 1 HS trả lời C- Củng cố, dặn dò: - Bài học hôm nay là gì? - HS trả lời. 2’ - Nhận xét giờ học. - Đọc bảng trừ trong PV - B/s:Bảng cộng,trừ trong phạm vi 10 10 Tuần 16 Tiết: 6 Thứ ba ngày 25 tháng 12 năm 2007 Hoạt động ngoại khoá - trò chơi toán Bài: ôn Luyện tập I- Mục tiêu: Giúp HS: - Nắm vững phép trừ trong phạm vi 10 cũng như các phép cộng trừ đã học dưới các hình thức trò chơi. -Yêu thích gìơ học. II- Đồ dùng: GV: Bảng phụ HS: Vở, SGK, III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Nội dung- TG Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò A- Hoạt động 1: 2’ Giới thiệu bài - GV cho HS hát một bài - GV nêu mục tiêu ghi tên đầu bài - HS hát. - HS nêu lại. B- Hoạt động 2:10’ Thi xem ai nhanh ai đúng Điền số thích hợp vào ô trống 2 + > 9 5 + < 6 - Cho HS suy nghĩ rồi điền tiếp HS suy nghĩ rồi điền Sức. tiếp sức. 8 - 4 - GV nêu luật chơi - Mỗi đội cử 4 HS. Hoạt động 2: Chơi trò chơi xì điện thi đọc thuộc bảng cộng và - GV nêu luật chơi . - HS chơi. trừ trong phạm vi 10.(5’) - Gv nhận xét, công bố kết quả. Hoạt động 3: 10’ Thi xem ai thông minh Điền số thích hợp vào ô trốngđể khi cộng 3 số ở 3 ô vuông liên tiếp đều có kết quả bằng 9 5 3 - GV hướng dẫn HS làm bài. 5 + 3 = ? Vậy 1 đứng ở vị trí nào? + 5 đứng ở vị trí nào? + 3 đứng ở vị trí nào? - GV nêu luật chơi. - GV công bố kết quả. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS nêu đẻ tìm quy luật. - HS cử các bạn khá chơi. Hoạt động 4: Nhận xét giờ học 2’ - Nhận xét giờ học. - Đọc bảng trừ trong PV 10 Họ và tên: Lớp: Phiếu bài tập- Môn toán Bài 1:Cho các số: 0, 1, 2, 3 ,4 ,5. a-Tìm 2 số sao cho số lớn trừ đi số bé được kết quả bằng 2 b- Tìm 2 số sao cho số lớn trừ đi số bé được kết quả bằng 4. Bài 2: điền số thích hợp vào ô trống 3 + = 5 5 - =2 5 - = 0 4 + + = 10 - 2 = 3 0 + = 4 5 - = 5 6 + - = 2 Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 3 + 2 = .+ 3 5 + . = 0 + . 1 + = 2 + . 1 + .= 4 + 5 - = + 0 1 + = 5 + Bài 4: Nhà Lan nuôi được 5 con vừa gà vừa vịt, trong đó có số gà là 3 con. Hỏi nhà Lan nuôi được mấy con vịt? Bài 5: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác? Bao nhiêu hình vuông? Có .. hình tam giác. Có ..hình vuông. Họ và tên: Lớp: Phiếu bài tập – môn tiếng việt Bài 1: Xếp các chữ sau thành các từ có nghĩa và viết lại. éb ơihc ivớ ạbn êL. ốB ạbn êL àl tợh lnặ. Bài 2: -Tìm 5 từ có vần ân: - Tìm 5 từ có vần on : - Tìm 5 từ có vần an: Bài 3: Điền ao hay ăn vào chỗ chấm: Con d. s..bắt thú giữ. Con c trăn tr. Bài 4: Nối ô ở cột A với ô ở cột B để tạo thành câu có nghĩa. A B cây bưởi đi chơi ngoài vườn cùng bạn Bé Lan sai trĩu quả. hót líu lo trên vòm cây. Báo hiệu mùa vải đã chín. Tiếng chim Tu hú kêu
Tài liệu đính kèm: