I. Mục tiêu Giúp HS :
- ôn tập về đọc viết các số trong phạm vi 100 000.
- Biết phân tích cấu tạo số.(làm bài:1,2,bài 3:a,viết được 2 số.b, dòng 1.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV vẽ sẵn bảng số trong bài tập 2 lên bảng
III. Hoạt động trên lớp:
Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm 2009 Toán: Tiết : 1 ôN TậP CáC Số ĐếN 100 000 I. Mục tiêu Giúp HS : - ôn tập về đọc viết các số trong phạm vi 100 000. - Biết phân tích cấu tạo số.(làm bài:1,2,bài 3:a,viết được 2 số.b, dòng 1. II. Đồ dùng dạy học: - GV vẽ sẵn bảng số trong bài tập 2 lên bảng III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định: 2.KTBC: GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: -GV hỏi :Trong chương trình Toán lớp 3, các em đã được học đến số nào ? -Trong tiết học này chúng ta cùng ôn tập về các số đến 100 000. -GV ghi tựa bài lên bảng. b.Dạy –học bài mới; Bài 1:điền số - GV gọi HS nêu yêu cầu của bài tập, sau đó yêu cầu HS tự làm bài. Gv hd chữa bài và yêu cầu HS nêu quy luật của các số trên tia số a và các số trong dãy số b . Bài 2: - GV yêu cầu HS tự làm bài . -Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài với nhau. - Hd chữa bài trên bảng Bài 3: -GV hd làm phần a và b (dong 1) -GV nhận xét và cho điểm. Bài 4:-Hd về nhà 4.Củng cố- Dặn dò: - GV nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài cho tiết sau. HS để đồ dùng hoc toán trên bàn -Số 100 000. -HS lặp lại. -HS nêu yêu cầu . -2 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm vào vở bài tập. - lần lượt hs chữa bài-nx - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở - HS kiểm tra bài lẫn nhau,đánh giá bài của bạn. Lần lượt hs đưa ra ý kiến đ/g cho điểm. - HS đọc yêu cầu bài tập . -2 HS lên bảng làm bài, các HS khác làm bài vào Vở.Sau đó , HS cả lớp n/ x bài làm trên bảng của bạn. - Hs đọc y/c phân tích nêu cách làm - Làm các bài còn lại và làm VBT. & Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2009 Toán: Tiết :2 ôN TậP CáC Số ĐếN 100 000 ( tiếp theo) I.Mục tiêu: Giúp hs: -Thực hiện được phép cộng,phép trừ các số có đến năm chữ số;nhân(chia)số có đến năm chữ sốvới(cho)số có một chữ số.Biết so sánh,xếp thứ tự(đến 4số)các số đến 100000 .Làm bài tập1(cột 1),bài 2(a) bài3(dòng1,2) bài4(b) II.Đồ dùng dạy học: GV kẻ sẵn bảng số trong bài tập 5 lên bảng phụ. III.Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định: 2.KTBC: - Bài 4 -GV chữa bài, nhận xét và ghi điểm cho HS. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: -Ghi bài lên bảng b.Hướng dẫn ôn tập: Bài 1: -Tính . Giáo viên giao việc. Bài 2:Đặt tính rồi tính Gv giao việc hd làm bài. Bài 3: So sánh số Hd làm cá nhân. giao việc Bài 4: -GV yêu cầu HS tự làm bài. 4.Củng cố- Dặn dò: -GV nhận xét tiết học . -Về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện thêm . -Chuẩn bị bài tiết sau. -1 HS lên bảng làm bài . -10 HS đem VBT lên GV kiểm tra. -Cả lớp theo dõi và nhận xét bài làm của bạn. -HS nghe GV giới thiệu bài. 3 HS nối tiếp nhau thực hiện phép tính trên bảng.ở lớp làm bảng con.Chữa bài -HS đặt tính rồi thực hiện các phép tính ra bảng con, nêu cách làm. - Lần lượt HS làm miệng trên bảng con .Cả lớp theo dõi và nhận xét. So sánh các số và điền dấu >, <, = . -2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở. -HS nêu cách so sánh. -HS so sánh và xếp theo thứ tự: a) 56 731; 65 371; 67 351; 75 631. b) 92 678; 82 697; 79 862; 62 978. -HS nêu cách sắp xếp. -HS cả lớp ghi btvn. Thứ tư ngày 26 tháng 8 năm 2009 Toán Tiết : 3 ôN TậP CáC Số ĐếN 100 000 (tiếp theo) I. Mục tiêu: Giúp HS: -Tính nhẩm,thực hiện được phép cộng ,phép trừ cac số có đến năm chữ số;nhân(chia)số có đến năm chữ số với(cho) số có một chữ số.Tính được giá trị của biểu thức. Làm bài 1;2(b);3(a,b) II. Đồ dùng dạy học: Bảng con III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định: 2.KTBC: -GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 2. -Kiểm tra BT về nhà của một số HS khác. -GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: -GV: Giờ học toán hôm nay các em tiếp tục cùng nhau ôn tập các kiến thức đã học về các số trong phạm vi 100 000. b.Hướng dẫn ôn tập: Bài 1:Tính nhẩm -Hd hđ cá nhân Bài 2:Tính -GV cho HS tự thực hiện phép tính. Bài 3 -GV cho HS nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức rồi làm bài vào vở. GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 4;5 Hd về nhà -GV chữa bài và cho điểm HS. 4.Củng cố- Dặn dò: -GV nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. -3 HS lên bảng làm bài. HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn. -HS nghe GV giới thiệu bài. -Lần lượt HS làm bài miệng, -HS nêu cách đặt tính, thực hiện tính cộng, trừ, nhân, chia ra bảng con. -4 HS lần lượt nêu cách làm: -4 HS lên bảng thực hiện tính giá trị của bốn biểu thức, HS cả lớp làm bài vaof. - HS đoc y/c phân tích, nêu cách làm. Làm vào vở BT còn lại Thứ năm ngày 27 tháng 8 năm 2009 Toán Tiết : 4 BIểU THứC Có CHứA MộT CHữ I.Mục tiêu: Giúp HS: - Bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa một chữ. -Biết cách tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ khi thay chữ bằng số.Làm BT1,2(a),3(b) II.Đồ dùng dạy học: -Đề bài toán ví dụ chép sẵn trên bảng phụ hoặc bảng giấy. III.Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định: 2.KTBC: -GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 3. -GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: -GV gt bài –ghi bảng b.Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ: * Biểu thức có chứa một chữ -GV đọc bài toán ví dụ trên bảng phụ.hd làm trên bảng. -GV hd chỉ ra biểu thức có chứa một chữ. * Giá trị của biểu thức có chứa một chữ -GVhd kl: -Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được giá trị của biểu thức. c.Luyện tập – thực hành: Bài 1 -GVhd HS tự làm bài. Bài 2:a -GV hd và giao việc. -GV chữa bài và cho điểm HS. Bài 3(b) -GV hd HS cả lớp làm bài vào vở, sau đó kiểm tra vở của một số HS. 4.Củng cố- Dặn dò: -GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. -3 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn. -HS nghe GV giới thiệu bài. -HS lần lượt làm miệng theo y/c -4hs nêu các biểu thức có chứa một chữ -Mỗi hs tự lấy ví dụ ra bảng con.-nx chữa bài.nêu KL. -HS nêu giá trị của biểu thức trong từng trường hợp.Chỉ ra kết luận. -3hs làm trên bảng cả lớp làm ra nháp - kl: Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức -Tính giá trị của biểu thức. -2 HS lên bảng làm bài, ở lớp làm vở-chữa bài. .-HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau HS ghi bt về nhà. Thứ sáu ngày 28 tháng 8 năm 2009 Toán Tiết : 5 LUYệN TậP I. Mục tiêu: Giúp HS: Tính được giá trị biểu thức có chứa một chữ khi thay chữ bằng số .Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a .(làm BT1 ,2 (2 câu),4(1 trường hợp). II. Đồ dùng dạy học: -Đề bài toán 1a, 1b, bt 4 chép sẵn trên bảng phụ hoặc bảng giấy. III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định: 2.KTBC: -GV chữa bài giao về nhà, nhận xét và cho điểm HS. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: -GV giới thiệu-ghi bài: b.Hướng dẫn luyện tập: Bài 1 -GV yêu cầu HS tự làm . -GV hd chữa bài. Bài 2:HD cả lớp tự làm - Bài 4 -GV hd HS nhắc lại cách tính chu vi hình vuông. -GV nhận xét và cho điểm. 4.Củng cố- Dặn dò: -GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. -2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn. -HS nghe GV giới thiệu bài. - HS Tính giá trị của biểu thức. -2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở -1hs đọc y/c bt -HS làm bài vào vở. 2HS chữa bài -HS đọc y/c,phân tích, sau đó 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. -3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. -HS cả lớp theo dõi chữa bài. -Về nhà làm BTcòn lại. Tuần 2: Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009 Toán Tiết : 6 CáC Số Có SáU CHữ Số I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề: -Biết đọc và viết các số có đến 6 chữ số.Làm BT 1,2,3,4(a,b) II. Đồ dùng dạy học: -Bảng các hàng của số có 6 chữ số: III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định: 2.KTBC: -GV gọi 2 HS lên bảng chữa bài, và cho điểm HS. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: -GV giới thiệu ghi bài b.ôn tập về các hàng đơn vị, trăm, chục, nghìn, chục nghìn: -GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ trên bảng và làm miệng. c.Giới thiệu số có sáu chữ số : -GV treo bảng các hàng của số có sáu chữ số như phần đồ dùng dạy – học đã nêu. * Giới thiệu số 432516 -* Giới thiệu cách viết số 432 516 *Giới thiệu cách đọc số 432 516 d. Luyện lập, thực hành : Bài 1 -GV hd hđ cá nhân: Bài 2:y/c hs làm bảng con Bài 3:y/c đọc số. Bài 4 -Y/c viết số vào vở. 4.Củng cố- Dặn dò: -GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. -2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn. -HS nghe GV giới thiệu bài. - Quan sát hình và trả lời câu hỏi. -1 HS lên bảng đọc, viết số. HS viết số vào bảng con. -HS làm miệng. -HS tự làm bài -HS làm miệng –bảng con. - viết số trên bảng con -hs làm miệng. -, HS cả lớp làm bài vào vở. Chữa bài -HS cả lớp về nhà làm bt còn lại. Thứ ba ngày 1 tháng 9 năm 2009 Toán Tiết : 7 LUYệN TậP I.Mục tiêu: Giúp HS: -Củng cố về đọc, viết các số có sáu chữ số. Làm các bài tâp 1,2,3(a,b,c),4(a,b) II.Đồ dùng dạy học: -bảng con III.Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định: 2.KTBC: -GV gọi 3 HS lên bảng -GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: -GV gt ghi đầu bài b.Hướng dẫn luyện tập: Bài 1:Hd hđ cá nhân Bài 2 ( a,b):Hd làm cá nhân. Bài 3 -GV yêu cầu HS làm cá nhân. Bài 4 :hd làm cá nhân -GV cho HS nhận xét về các đặc điểm của các dãy số trong bài. 4.Củng cố- Dặn dò: -GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêm, chuẩn bị sau. -3 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn. HS nghe GV giới thiệu bài. - lần lượt HS làm miệng. -Làm bảng con -lần lượt HS làm miệng. -HS làm bảng con và nhận xét: -HS làm bảng con và nhận xét: -HS làm bảng con cả lớp nx –chữa bài -hs ghi bài về nhà. Thứ tư ngày 2 tháng 9 năm 2009 Toán: Tiết : 8 ... V chấm bài nhận xét: 3.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố:Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:340; 342; 344; ...;... ; 350. Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:8347; 8349; 8351; ...; ... 8357. 2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài - 3, 4 em nêu: - Cả lớp làm phiếu- 2 em lên bảng chữa bài. - Những số chia hết cho 2: 10, 32, 14, 36, 28 - Những số không chia hết cho 2 :11, 33 15, 37, 29. - Những số chia hết cho 2 có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8. 3,4 em nêu: 3,4 em nêu: 2,3 em nêu: 234; 68; 994; 3330 3,4 em nêu: 445; 669 ; 22229 Bài 1: Cả lớp làm vở -đổi vở kiểm tra Số chia hết cho 2 là: 98;1000;744 ;7536; 5782 Số không chia hết cho 2 là: 35; 89; 867; 84683; 8401 Bài 2:Cả lớp làm vở -2 em lên bảng chữa . Bài 3: Các số chẵn có ba chữ số, mà mỗi số có đủ ba chữ số đó: 346;364;436; 634. - Các số lẻ có ba chữ số, mà mỗi số có đủ ba chữ số:635; 653 563; 365. Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2009 Toán Tiết 84: Dấu hiệu chia hết cho 5 I.Mục tiêu: Giúp HS - Biết dấu hiệu chia hết cho 5 và không chia hết cho 5. Củng cố dấu hiệu chia hết cho 2, kết hợp với dấu hiệu chia hết cho 5. - Giáo dục học sinh biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 5 để chọn hay viết các số chia hết cho 5. II.Đồ dùng dạy học: Thước mét, III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: 3.Bài mới: a.Hoạt động 1: Tìm dấu hiệu chia hết cho 5 - Gv treo bảng phụ có ghi sẵn các phép tính và cho HS làm trên phiếu - Những số nào chia hết cho 5? - Những số nào không chia hết cho 5? - Những số chia hết cho 5 có tận cùng là mấy? Nêu dấu hiệu chia hết cho 5? - Lấy ví dụ các số chia hết cho 5? b.Hoạt động 2:Thực hành - Cho HS làm các bài tập trong SGK và chữa bài: - GV chấm bài nhận xét: - Viết số thích hợp vào chỗ chấm? 4..Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố:Với ba chữ số 0, 5, 7 .Hãy viết các số có ba chữ số đó và đều chia hết cho 5? 2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài. - 3, 4 em nêu: - Cả lớp làm phiếu- 2 em lên bảng chữa bài. - Những số chia hết cho 5 :20; 30; 40; 15 ;45 25; 35 Những số không chia hết cho5 : 41 ;32; 53 44; 46 ; 37 ;58; 19 3,4 em nêu: Vài em nêu: 235; 6540; 7790; ... Bài 1: Cả lớp làm vào vở -1 em chữa bài Số chia hết cho 5 là:35 ;660; 3000; 945 Số không chia hết cho5 là:857; 4674; 5553 Bài 2: cả lớp làm vào vở -đổi vở kiểm tra 150 < 155 < 160 ; 3575 < 3580 < 3585. 335 ; 340 ; 345 ; 350 ; 355 ; 360. Bài 4: Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 là: 660 ; 3000 Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: 35; 945. Thứ sáu ngày 18 tháng 12 năm 2009 Toán Tiết 85: Luyện tập I.Mục tiêu: Giúp HS - Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2 và dấu hiệu chia hết cho 5 - Biết kết hợp hai dấu hiệu để nhận biết các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì chữ số tận cùng phải là 0 - Giáo dục học sinh biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 5 để chọn hay viết các số chia hết cho 5. II.Đồ dùng dạy học: Thước mét, III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 5 3.Bài mới: Cho HS làm các bài tập trong SGK và chữa bài: GV chấm bài nhận xét: 4.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố:GV treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 5 và cho HS nêu miệng kết quả: Số táo của Loan là 10 quả. Vì 10 vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 và ít hơn 20 quả 2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài - 3, 4 em nêu: Bài 1: Cả lớp làm vở -đổi vở kiểm tra Số chia hết cho 2 là: 4568; 66814; 3576; 2050; 900 . Số chia hết cho 5 là: 2050; 900 ;2355 Bài 2:Cả lớp làm vở -2 em lên bảng chữa . Bài 3: Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: 480 ;2000; 9010. Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: 296 ;324. Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là :345; 3995. Bài 4: 1em nêu miệng: Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 0 Tuần 18 Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009 Toán Tiết 86: Dấu hiệu chia hết cho 9 I.Mục tiêu: Giúp HS - Biết dấu hiệu chia hết cho 9. Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 để làm bài tập - Giáo dục học sinh biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 để chọn hay viết các số chia hết cho 9. II.Đồ dùng dạy học: Thước mét, III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: 3.Bài mới: a.Hoạt động 1: Tìm dấu hiệu chia hết cho 9 - Gv treo bảng phụ có ghi sẵn các phép tính và cho HS làm trên phiếu - Những số nào chia hết cho 9 ? - Những số nào không chia hết cho 9? - Những số chia hết cho 9 là những số có đặc điểm gì? - Lấy ví dụ các số chia hết cho9? b.Hoạt động 2:Thực hành - Cho HS làm các bài tập trong SGK và chữa bài: - GV chấm bài nhận xét: -Viết số thích hợp vào chỗ chấm? D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: Nêu dấu hiệu chia hết cho 9 2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài. - Cả lớp làm phiếu- 2 em lên bảng chữa bài. - Những số chia hết cho 9 : 72 ; 657 - Những số không chia hết cho 9 : 182; 451 - 3,4 em nêu: - Vài em nêu: 711; 12321; 225; ... Bài 1: Cả lớp làm vào vở -1 em chữa bài Số chia hết cho 9 là: 99; 108; 29385 Bài 2: Cả lớp làm bài vào vở 1em chữa bài Số không chia hết cho9 là: 96 ; 7853; 5554 ;1097 Bài 3: cả lớp làm vào vở -đổi vở kiểm tra Bài 4: Số thích hợp để điền vào ô trống là: 315; 135; 225 Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2009 Toán Tiết 87: Dấu hiệu chia hết cho 3 I.Mục tiêu: Giúp HS - Biết dấu hiệu chia hết cho 3 - Giáo dục học sinh biết vận dụng dấu hiệu để nhận biết các số chia hết cho 3 và các số không chia hết cho 3 II.Đồ dùng dạy học: Thước mét, III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Nêu dấu hiệu chia hết cho 9? 3.Bài mới: a.Hoạt động 1: Tìm dấu hiệu chia hết cho 3 - Gv treo bảng phụ có ghi sẵn các phép tính và cho HS làm trên phiếu - Những số nào chia hết cho 3 ? - Những số nào không chia hết cho 3? - Những số chia hết cho 3 là những số có đặc điểm gì? - Lấy ví dụ các số chia hết cho 3? b.Hoạt động 2:Thực hành - Cho HS làm các bài tập trong SGK và chữa bài: - GV chấm bài nhận xét: Viết số thích hợp vào chỗ chấm? 4.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: Nêu dấu hiệu chia hết cho 3 2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài. 3,4 em nêu: - Cả lớp làm phiếu- 2 em lên bảng chữa bài. - Những số chia hết cho 3 là: 63; 123. - Những số không chia hết cho 3 là :91; 125 3,4 em nêu: 3,4 em nêu: 111; 213; 564 ; 996 ;... Bài 1: Cả lớp làm vào vở -1 em chữa bài Số chia hết cho 3 là: 1872 ;92313 Bài 2: Cả lớp làm bài vào vở 1em chữa bài Số không chia hết cho3 là: 502; 6 823; 55 553; 641 311 Bài 3: cả lớp làm vào vở -đổi vở kiểm tra Bài 4: 2 đội thi xem đội nào làm nhanh, làm đủ thì thắng cuộc. Số thích hợp để điền vào ô trống là: 561; 564; 795; 798; 2235; 2535 Thứ tư ngày 23 tháng 12 năm 2009 Toán Tiết 88: Luyện tập I.Mục tiêu: Giúp HS - Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2 ,3, 5,9 - Biết kết hợp hai dấu hiệu để nhận biết các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ; các số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9 - Giáo dục học sinh biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho2,3,5,9 để chọn hay viết các số chia hết cho 2,3,5,9. II.Đồ dùng dạy học:Thước mét III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 5,3,9? 3.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong SGK và chữa bài: - GV chấm bài nhận xét: D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: Cho HS chơi trò chơi: Ai nhanh hơn? a.Với bốn chữ số 0; 6; 1; 2 Hãy viết các số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau )và chia hết cho 9. b.Với bốn chữ số 0; 6; 1; 2 Hãy viết các số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) và chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9. 2. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài - 3, 4 em nêu: Bài 1: Cả lớp làm vở -đổi vở kiểm tra a.Số chia hết cho 3 là: 4563; 2229; 3576; 66816 b.Số chia hết cho 9 là: 4563; 66816 c.Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 2229; 3576. Bài 2:Cả lớp làm vở -1 em lên bảng chữa a.Số chia hết cho 9: 945 b. Số chia hết cho 3: 225; 255; 285. c.Số chia hết cho 3 và chia hết cho 2: 762; 768 Bài 3: HS nêu miệng kết quả: a.Số 13465 không chia hết cho 3 (Đúng) b.Số 70009 chia hết cho 9. (sai) c.Số 78435 không chia hết cho 9. (sai) d.Số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho 2 và 5. (Đúng) Thứ năm ngày 24 tháng 12 năm 2009 Toán Tiết 89: Luyện tập chung I.Mục tiêu: Giúp HS - Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2 ,3, 5,9 - Giáo dục học sinh biết vận dụng dấu hiệu chia hết để viết số chia hết cho 2,3, 5, 9 và giải toán II.Đồ dùng dạy học:Thước mét III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: - Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 5,3,9 và lấy ví dụ? 3.Bài mới: - Cho HS tự làm các bài tập trong SGK và chữa bài: - GV chấm bài nhận xét sửa lỗi cho HS: 4.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: GV treo bảng phụ và cho HS trả lời: Số học sinh là số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5, mà số đó lớn hơn 20 bé hơn 35. Vậy số học sinh lớp đó là 30 học sinh 2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài 3, 4 em nêu: Bài 1: Cả lớp làm vở -đổi vở kiểm tra a.Các số chia hết cho 2 là: 4568; 2050; 357663 b.Các số chia hết cho 3 là: 2229; 35766. c.Các số chia hết cho 5 là: 5 l7435; 2050. d.Các số chia hết cho 9 là: 35766 Bài 2:Cả lớp làm vở -1 em lên bảng chữa a.Số chia hết cho2 và 5 là 64620; 5270: b. Số chia hết cho cả 3 và 2 là: 57234; 64620. c.Số chia hết cho cả 2,5, 3, 9 là: 64620 Bài 3: HS nêu miệng kết quả: Bài 4: Cả lớp làm vào vở -đỏi vở kiểm tra a.2253 +4315 -173 = 6568 - 173 = 6395(chia hết cho 5) (còn lại làm tương tự) Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2009 Toán Tiết 90: Kiểm tra định kỳ(cuối học kỳ1) I.Mục tiêu: Giúp HS - Kỹ năng thực hiện các phép tính với số tự nhiên và kỹ năng chuyển đổi đơn vị đo diện tích.Nhận biết hai đường thẳng vuông góc và hai đường thẳng song song trong các hình đã học.s - Tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật. - Giải toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó - Giáo dục học sinh biết vận dụng kiến thức để làm bài kiểm tra II.Đồ dùng dạy học:Thước mét III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra:Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh cho tiết kiểm ra 3.Bài mới: GV phát đề cho HS (Đề do phòng giáo dục ra) 4.Củng cố- Dặn dò: GV thu bài nhận xét giờ học HS làm bài vào giấy kiểm tra
Tài liệu đính kèm: