I.MỤC TIÊU:
- Học sinh thực hiện quy đồng mẫu số 2 phân số.
- Nhận dạng đúng phân số cần quy đồng. BT 1b;2b bài 5/ 117( Dành cho HS khá, giỏi)
-Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán.
II.CHUẨN BỊ:
Giáo viên : Băng giấy ghi nội dung bài tập 3
Học sinh : Xem lại bài- SGK- VBT toán
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tuần :21 Ngày soạn: 19 -01-2010 Ngày dạy: 20-01- 2010 Tên bài dạy: Luyện tập Tiết : 100 I.MỤC TIÊU: - Học sinh thực hiện quy đồng mẫu số 2 phân số. - Nhận dạng đúng phân số cần quy đồng. BT 1b;2b bài 5/ 117( Dành cho HS khá, giỏi) -Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán. II.CHUẨN BỊ: Giáo viên : Băng giấy ghi nội dung bài tập 3 Học sinh : Xem lại bài- SGK- VBT toán III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: - Ổn định - Kiểm tra kiến thức cũ: quy đồng mẫu số các phân số (tt) -Quy đồng mẫu số 2 phân số : và và : MSC: 8 = = Quy đồng mẫu số 2 phân số và được 2 phân số và Nhận xét Hoạt động 2 : Bài mới: Luyện tập. Hình thức : Cá nhân -cả lớp Nêu cách quy đồng mẫu số 2 phân số -Bài 1/tr110 : Miệng -Đọc các số đo đại lượng -Bài 2/tr 110 : Vở Viết phân số sau -Bài 3 tr 110: Vở Viết mỗi phân số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1 -Bài 4/tr 110: Nháp (Dành cho HS khá, giỏi) Viết 1 phân số -Bài 5/tr 110: Nháp( Làm trong giờ tự học) Dành cho HS khá, giỏi) a/ b/ kg: một phần hai ki lô gam m: năm phần tám mét giờ : mười chín phần mười hai giờ m: Sáu phần trăm mét -một phần tư : -sáu phần mười : -mười tám phần tám mươi lăm : -bảy mươi hai phần một trăm: 8 = ; 14=; =0; =1 a/bé hơn 1: <1; <1 b/bằng 1: = 1 c/lớn hơn 1: >1;>1 C P D CP = CD PD = CD M O N MO = MN ON = MN Hoạt động 4: -Viết 1 phân số lớn hơn 1? A B Xác định E sao cho AE = AB -2 đội thực hiện Tổng kết đánh giá: Về xem bài- Làm VBT - HS lắng nghe Nhận xét tiết học CBBS: Phân số bằng nhau
Tài liệu đính kèm: