I.MỤC TIÊU:
- Học sinh biết được các hàng trong lớp đơn vị , lớp nghìn.
- Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số. BT4/tr 12(HS khá, giỏi)
- Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận trong học toán.
II.CHUẨN BỊ:
Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn lớp đơn vị- lớp nghìn.
Băng giấy ghi bài tập 1/tr11
Học sinh : SGK- VBT
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần: 2 Ngày soạn: 25 -8-2009 Ngày dạy: 26-8- 2009 Tên bài dạy: Hàng và lớp Tiết : 8 I.MỤC TIÊU: - Học sinh biết được các hàng trong lớp đơn vị , lớp nghìn. - Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số. BT4/tr 12(HS khá, giỏi) - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận trong học toán. II.CHUẨN BỊ: Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn lớp đơn vị- lớp nghìn. Băng giấy ghi bài tập 1/tr11 Học sinh : SGK- VBT III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: - Ổn định - Kiểm tra kiến thức cũ: Luyện tập: Các số có 6 chữ số. - Đọc số sau: 118 705 cho biết chữ số 8 ở hàng nào? - HS nêu - Viết số có 6 chữ số sau: 1,2 3, 5, 8, 9. - Bảng con Nhận xét Bài mới: Hàng và lớp Hoạt động 2: - Hình thức tổ chức: cá nhân- cả lớp 1/ Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn. - Lớp đơn vị gồm những hàng nào? - Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm. - Lớp nghìn gồm những hàng nào? - Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn. - Đọc số 321 chỉ ra các chữ số đó thuộc hàng nào? - Tương tự: 654 000; 654 321. - HS nêu Hoạt động 3: Hình thức tổ chức: cá nhân- cả lớp - Bài1/ tr11:Miệng - HS nêu - Bài 2/ tr11: Nháp 2a: HS nêu 2b Số 67021 79518 302671 715519 Giá trị chữ số 7 7000 70000 70 700000 - Bài 3/ tr12:Vở 503 060= 500000+ 3000 + 60 83 760 = 80 000 + 3000 + 700 + 60 176 091 = 100 000 + 70 000 + 6000 + 90 + 1 - Bài 4/ tr 12: Vở(dành cho HS khá, giỏi) a/ 500 735 ; b/ 300 402 ;c/ 204 060 d/ 80 002. Hoạt động 4 - Hái hoa: a/ Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số nào? b/ Viết số đó gồm: 3 trăm nghìn, 2 nghìn, 8 trăm; 2 đơn vị. - 2 HS đại diện 2 đội thực hiện Tổng kết đánh giá: Về xem bài- Làm VBT - HS lắng nghe Nhận xét tiết học CBBS: So sánh các số có nhiều chữ số.. RÚT KINH NGHIỆM Ưu:. . . ... .. Hạn chế: ..
Tài liệu đính kèm: