I.MỤC TIÊU:
-HS biết dấu hiệu chia hết cho 9.
-Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 trong 1 số tình huống đơn giản.
-Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán.
II.CHUẨN BỊ:
Giáo viên : Chọn lọc hệ thống bài tập
Băng giấy ghi nội dung bài tập 4
Học sinh :SGK- VBT Toán
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần: 18 Ngày soạn: 13 -12-2009 Ngày dạy: 14-12- 2009 Tên bài dạy: Dấu hiệu chia hết cho 9 Tiết : 86 I.MỤC TIÊU: -HS biết dấu hiệu chia hết cho 9. -Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 trong 1 số tình huống đơn giản. -Giáo dục học sinh tính chính xác, độc lập trong học toán. II.CHUẨN BỊ: Giáo viên : Chọn lọc hệ thống bài tập Băng giấy ghi nội dung bài tập 4 Học sinh :SGK- VBT Toán III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: - Ổn định - Kiểm tra kiến thức cũ: Luyện tập -Số chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng số nào? -Trong dãy số sau:18; 27; 42; 54; 65 số nào chia hết cho 5? -Chữ số tận cùng là 0 - 65. Nhận xét Bài mới: Dấu hiệu chia hết cho 9 Hoạt động 2 : - Hình thức tổ chức: cá nhân- cả lớp Ví dụ: 72 : 9 = 8 Số 72 có tổng số các chữ số : 7 + 2 = 9 Số 9 có chia hết cho 9 không? -657 : 9 = ? Tính tổng các chữ số của số 657? Số 18 có chia hết cho 9 không? Thực hiện phép chia -Tính 182 : 9 = ? 451 : 9 = ? -Dấu hiệu nào cho biết chia hết cho 9? Nêu ví dụ số chia hết cho 9? Ví dụ số không chia hết cho 9? Đọc phần nhận xét -Chia hết 6 + 5 + 7 = 18 -Chia hết 657 9 27 73 0 Vậy 657 : 9 = 73 182 : 9 = ? 1 + 8 + 2 = 11 11 : 9 = 1 ( dư 2) 182 9 02 20 Vậy 182 : 9 = 20 ( dư 2) 4 + 1 + 5 = 10 10 : 9 = 1 ( dư 1) 451 9 01 50 Vậy 451 : 9 = 50 ( dư 1) Các số có tổng các số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 -HS nêu - 2 HS nêu Hoạt động 3: -Bài 1/tr97: Vở Số chia hết cho 9 -Bài 2.tr 97: Vở Số không chia hết cho 9 -Bài 3/tr 97: Nháp(Dành cho HS khá, giỏi) Viết 2 số có 3 chữ số và chia hết cho 9 -Bài 4/tr 97: Nháp Điền số vào ô trống để chia hết cho 9 Họat động 4: Thi đua Tìm số chia hết cho 9 trong dãy số sau: 118; 239; 418; 599; 972; 846 - 2 HS đại diện 2 tổ 99; 108; 5643; 29385 96; 7853; 5554; 1097 243; 792 315 ; 135 ; 225 2 HS đại diện 2 tổ 972; 846 Tổng kết đánh giá: Về xem bài- Làm VBT - HS lắng nghe Nhận xét tiết học CBBS: Dấu hiệu chia hết cho 3
Tài liệu đính kèm: