I.MỤC TIÊU:
- Học sinh biết mối quan hệ giữa đơn vị với các hàng liền kề.
- Biết đọc và viết các số có 6 chữ số. ( HS khá, giỏi : Bài 4/tr 10)
- Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận trong học toán.
II.CHUẨN BỊ:
Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn bảng SGK/ tr 8
Học sinh : SGK- VBT- ôn cách đọc các số có 5 chữ số.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN: TOÁN Tuần: 2 Ngày soạn: 23 -08-2009 Ngày dạy: 24-08- 2008 Tên bài dạy: Các số có 6 chữ số Tiết : 6 I.MỤC TIÊU: - Học sinh biết mối quan hệ giữa đơn vị với các hàng liền kề. - Biết đọc và viết các số có 6 chữ số. ( HS khá, giỏi : Bài 4/tr 10) - Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận trong học toán. II.CHUẨN BỊ: Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn bảng SGK/ tr 8 Học sinh : SGK- VBT- ôn cách đọc các số có 5 chữ số. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 - Ổn định - Kiểm tra kiến thức cũ: Luyện tập: Biểu thức có chứa 1 chữ. - Tính giá trị biểu thức 600 – x với x = 300 - HS thực hiện nháp x = 300 thì 600 - x = 600 – 300 = 300 Giá trị biểu thức 600 - x với x = 300 là 300 Nhận xét Bài mới: Các số có 6 chữ số - Hoạt động 2:. - Hình thức tổ chức: cá nhân- cả lớp 1/ Ôn các hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn. - Quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. - 10 đơn vị = 1 chục - 10 chục = 1 trăm - 10 trăm = 1 nghìn - 10 nghìn = 1 chục nghìn 2/ Hàng trăm nghìn: - HS nêu 10 chục nghìn = 100 nghìn 1 trăm nghìn = 100 000 3/ Viết và đọc các số có 6 chữ số - Quan sát trên băng giấy : Có bao nhiêu trăm nghìn? Bao nhiêu chục nghìn? Bao nhiêu nghìn? bao nhiêu trăm? bao nhiêu chục? bao nhiêu đơn vị? - 4 trăm nghìn - 3 chục nghìn - 2 nghìn; 5 trăm ; 1 chục; 6 đơn vị. - Hướng dẫn đọc và viết số 432 516 - HS đọc số- viết số bắt đầu viết từ trái sang phải( hàng cao đến hàng thấp). - Tương tự cho HS gắn và đọc số. - HS thực hiện Hoạt động 3 - Bài 1/ tr 9: Trò chơi tiếp sức - HS gắn số vào bảng để biểu diễn số 313214 rồi đọc và viết số. - Bài 2/ tr 9: Làm nháp - Cả lớp thực hiện - Bài 3/ tr10: vở câu a, b, c - Đọc các số: 96 315; 796 315; 106 315; 106827. - Bài 4/ tr 10: vở câu a, b, c, d -a/ 63115; b/ 723936; c/ 943103 d/860372 Hoạt động 4 - Trò chơi: Ai nhanh hơn - Viết các số sau: a/ Tám trăm hai mươi bảy nghìn chín trăm linh chín. b/ Bảy trăm mười ba nghìn một trăm linh năm. - 2 đội thực hiện Tổng kết đánh giá: Về xem bài- Làm VBT - HS lắng nghe Nhận xét tiết học CBBS: Luyện tập: Các số có 6 chữ số. RÚT KINH NGHIỆM Ưu:. . . ... .. Hạn chế: ..
Tài liệu đính kèm: