Giáo án Toán 4 - Tiết 116 đến 140

Giáo án Toán 4 - Tiết 116 đến 140

Toán

 Tiết 116: Luyện tập

I.Mục tiêu: Giúp HS

- Rèn kỹ năng cộng phân số.

- Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng phân số và bước đầu vận dụng

II.Phương pháp: Luyện tập thực hành

III.Đồ dùng dạy học:

 - Thước mét,bảng phụ ghi tính chất kết hợp của phép cộng phân số

IV.Các hoạt động dạy học

1. Ổn định:

2.Kiểm tra:

 .

3.Bài mới:

- Bài tập số 1 có mấy yêu cầu là những yêu cầu nào?

Nêu cách rút gọn phân số?

 

doc 46 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 652Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 4 - Tiết 116 đến 140", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24 
Ngày soạn: 10/2/2010 Thứ hai ngày 15 tháng 2 năm 2010
Ngày giảng	Chào cờ:
Nội dung do TPT triển khai
Toán
 Tiết 116: Luyện tập
I.Mục tiêu: Giúp HS 
- Rèn kỹ năng cộng phân số.
- Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng phân số và bước đầu vận dụng
II.Phương pháp: Luyện tập thực hành
III.Đồ dùng dạy học:
 - Thước mét,bảng phụ ghi tính chất kết hợp của phép cộng phân số
IV.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
TG
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: 
..
3.Bài mới:
- Bài tập số 1 có mấy yêu cầu là những yêu cầu nào?
Nêu cách rút gọn phân số?
Cho HS tự làm các BT trong SGK:
- Tính (theo mẫu)?
 3 + =+ = + = 
Ta có thể viết gọn như sau:
3 + = + = 
- Viết tiếp vào chỗ chấm:
(+) + = ... ; + ( + ) = ... 
 (+) + ... + ( + )
- Nhận xét về kết quả hai phép tính?
- Đó là t/c kết hợp của phép cộng của p/ số. Hãy nêu tính chất kết hợp?
- Giải toán:
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- GV chấm bài nhận xét - sửa lỗi cho HS
4.Củng cố :
 - Nêu t/c kết hợp của phép cộng p/s?
3p
2p
6p
7p
7p
6p
4p
2 em nêu tính chất giao hoán của phép cộng hai phân số?
Bài 1: Cả lớp làm bài -Đổi vở kiểm tra
a. + Ta có : ==
 Vậy: + = +=
Bài 2: Cả lớp làm vở -3 em chữa bài-nhận xét
a. 3 + = + =
b.+ 5 = + = 
(còn lại làm tương tự)
Bài 3: cả lớp làm vở - 2 em lên bảng chữa 
 (+) + = +=
+ ( + ) = + =
Vậy: (+) + = + ( + )
- 3,4 em nêu:
Bài 4:
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
+= ( m )
 Đáp số: ( m )
- 3 – 4 HS nêu
V. Rút kinh nghiệm giờ học - Dặn dò: 
Toán(tăng)
 Luyện tập
I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố :
Cách trình bày lời giải bài toán có lời văn liên quan đến cộng hai phân số
II.Phương pháp: Luyện tập thực hành
III.Đồ dùng dạy học:
 - Vở bài tập toán
IV.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
TG
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán
- Giải toán:
Đọc đề -tóm tắt đề?
Nêu các bước giải bài toán?
GV chấm bài nhận xét:
- Giải toán:
Đọc đề -tóm tắt đề?
Nêu các bước giải bài toán?
Có thể giải bài toán bằng mấy cách? Cách nào nhanh hơn?
- Giải toán:
Đọc đề -tóm tắt đề?
Nêu các bước giải bài toán?
GV chấm bài nhận xét:
3.Củng cố : 
Nêu cách cộng hai phân số cùng mẫu số , khác mẫu số?
3p
28p
2p
Bài 3 (trang 35):
 Cả lớp làm vở - 1 em chữa bài
Sau hai giờ ô tô đó đi được số phần của quãng đường là:
 + =(quãng đường)
 Đáp số :(quãng đường)
Bài 3 (trang 36) 
Cả lớp làm vở -1 em chữa bài- lớp đổi vở kiểm tra -nhận xét:
 Giải:
Sau ba tuần người công nhân đó hái được số tấn cà phê là:
 + + = (tấn)
 Đáp số : (tấn) 
Bài 4(trang 37) 
Cả lớp làm vở - 1 em chữa bài 
Sau một ngày đêm ốc sên bò được số mét là:
 + = (m)
 Đáp số (m)
- 2 - 3 HS
V. Rút kinh nghiệm giờ học - Dặn dò: (2p)
Toán
Tiết 117: Phép trừ phân số
I.Mục tiêu: Giúp HS :
- Nhận biết phép trừ hai phân số có cùng mẫu số.
- Biết trừ hai phân số cùng mẫu số.
II.Phương pháp: Động não, luyện tập
III.Đồ dùng dạy học:
 - GV-HS :2 băng giấy khổ 12 *4cm thước chia vạch ,kéo 
IV.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
TG
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: tính: 3 + =? +=?
3.Bài mới:
a.HĐ 1:Thực hành trên băng giấy
- GV cho HS lấy 2 băng giấy và chia mỗi băng giấy thành 6 phần bằng nhau .
- Lấy 1 băng,cắt lấy 5 phần vậy đã lấy bao nhiêu phần băng giấy?
- Cắt lấy từ băng giấy đặt phần còn lại lên băng giấy nguyên. Vậy phần còn lại bằng bao nhiêu phần băng giấy nguyên ?
b.HĐ 2:Trừ hai p/s cùng m/s :-=?
- Dựa vào phần thực hành trên băng giấy để nêu n/ xét và rút ra cách trừ:
- Ta có phép trừ sau: :- ==
- Nêu quy tắc trừ hai phân số cùng mẫu số?
b.Hoạt động 2: Thực hành
- Tính?
- Rút gọn rồi tính?
Phân số nào rút gọn được?
- Giải toán: Đọc đề -tóm tắt đề?
Nêu cách giải bài toán?
4.Củng cố : 
-Nêu cách trừ hai ph/số cùng mẫu số?
3p
5p
5p
5p
14p
3p
- 2em lên bảng- Cả lớp làm vào nháp nêu cách tính và kết quả
-HS thực hành trên băng giấy
-Lấy băng giấy 
- Còn lại băng giấy nguyên
- 2 em nêu nhận xét:
3,4 em nêu quy tắc :
Bài 1: Cả lớp làm vở 2 em chữa bài
a. - === 2(còn lại ttự)
Bài 2: cả lớp làm vở 4 em lên B chữa
 a. - Ta có ==
Vậy: - = - = (còn lại ttự)
Bài 3: Cả lớp làm vở - 1em chữa bài
- Vài HS nêu
V. Rút kinh nghiệm giờ học - Dặn dò
Toán (tăng)
Luyện tập
I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố : 
- Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng, phép trừ phân số.
- Rèn kỹ năng trình bày bài làm.
II.Phương pháp: Luyện tập thực hành
III.Đồ dùng dạy học: Vở bài tập toán
IV.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
TG
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán
- Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm?
GV chấm bài nhận xét:
- Tính bằng cách thuận tiên nhất?
- GV chấm bài nhận xét:
- Tính?
Nêu cách trừ hai phân số?
3.Củng cố : 
- Nêu tính chất giao hoán ,tính chất kết hợp của phép cộng phân số?
3p
28p
2p
- Hát
Bài 2 (trang 38):
 - Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài
 a. + = + 
 c. ( + ) + = + ( + )
Bài 3 (trang 38) 
- Cả lớp làm vở -1 em chữa bài- lớp đổi vở kiểm tra -nhận xét:
a. + + = ( + )+ 
 = + 
 = + = 
 (còn lại làm tương tự)
Bài 1(trang 39: 
Cả lớp làm vở - 1 em lên bảng- cả lớp đổi vở kiểm tra
a. - = = = 1
b. - = = 
(còn lại làm tương tự)
V. Rút kinh nghiệm giờ học - Dặn dò: (2p)
Toán
Tiết 118: Phép trừ phân số (tiếp theo)
I.Mục tiêu: Giúp HS :
- Nhận biết phép trừ hai phân số khác mẫu số.
- Biết trừ hai phân số khác mẫu số.
II.Phương pháp: Động não, luyện tập thực hành
III.Đồ dùng dạy học:
 - Thước mét ,bảng phụ ghi quy tắc
IV.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
TG
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Tính: - = ?
.........................................................
3.Bài mới:
a.HĐ 1:Trừ hai phân sốkhác mẫu số.
- Gv nêu VD : Có tấn đường, đã bán tấn đường.Còn lại ? tấn đường?
- Muốn tính số đường còn lại ta làm ntn ?
- GV ghi phép tính: - 
- Nhận xét về mẫu số hai phân số?
- Muốn thực hiện phép trừ ta phải làm như thế nào?
- Nêu quy tắc trừ hai phân số khác mẫu số?
b.HĐ 2: Thực hành
- Tính?
- GV chấm bài nhận xét:
- Tính 
- Giải toán
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu phép tính giải?
4. Củng cố : 
- Y/c HS nhắc lại qtắc trừ 2 phân số khác mẫu số
3p
2p
10p
15p
5p
1 em lên bảng - cả lớp làm nháp
- Ta phải lấy số đường đã có trừ đi số đường đã bán( nêu phép tính)
- 1 em nêu nhận xét:
- Quy đồng mẫu số hai phân số rồi trừ 
 - = - = = 
- 3, 4 em nêu quy tắc :
Bài 1: Cả lớp làm vở 2 em chữa bài
a. - = - = = 
 (còn lại làm tương tự)
Bài 2: cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm trta
 a. - =- = = 
Bài 3: Cả lớp làm vào vở-1em chữa bài
Diện tích trồng cây xanh 
 - = (diện tích)
 Đáp số (diện tích)
- Vài HS nhắc lại
V. Rút kinh nghiệm giờ học - Dặn dò: 
Toán
 Tiết 119: Luyện tập
I.Mục tiêu: Giúp HS :
- Củng cố luyện tập phép trừ hai phân số.
- Biết trừ hai phân số, ba phân số.
II.Phương pháp: Luyện tập thực hành
III.Đồ dùng dạy học:
 - Thước mét 
IV.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
TG
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: 
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1:Củng cố về phép trừ hai phân số. 
Tính: - =? ; - = ?
b.Hoạt động 2: Thực hành
- Tính?
- GV chấm bài nhận xét:
- Tính ?
- Tính theo mẫu
- GV chấm bài nhận xét:
- Giải toán:
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu phép tính giải?
4.Củng cố : Tính: 2 - =?
- GV nhận xét, bổ xung.
3p
4p
5p
17p
5p
- HS hát.
2 em nêu cách trừ hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số?
Cả lớp làm vở nháp -2 em lên bảng chữa
Bài 1: Cả lớp làm vở 3 em chữa bài
a. -= = = 1(còn lại làm tương tự)
Bài 2: cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm tra
 - = - = = 
 (còn lại làm tương tự)
Bài 3: Cả lớp làm vào vở-2em chữa bài
Bài 5:Cả lớp làm vở- Đổi vở kiểm tra
Phân số chỉ thời gian ngủ của bạn Nam là:
 - = ( ngày)
 Đáp số ( ngày)
- HS nêu cách làm và KQ
V. Rút kinh nghiệm giờ học - Dặn dò: 
Toán (tăng)
Luyện tập
I.Mục tiêu: Củng cố cho HS :
- Phép trừ hai phân số.
- Biết trừ số tự nhiên cho phân số.
II.Phương pháp: Luyện tập thực hành
III.Đồ dùng dạy học:
 - Vở bài tập toán ,sách toán
IV.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
TG
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
- GV cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang 41:
- Tính?
- Tính 
- Tính ( theo mẫu):
 2-= -= =
- GV chấm bài nhận xét:
- Giải toán:
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu phép tính giải?
3. Củng cố : 
 - Nêu cách trừ hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số?
3p
5p
8p
8p
7p
2p
Bài 1: Cả lớp làm vở - 4 em chữa bài- lớp nhận xét:
a. -= = = 2
 (còn lại làm tương tự)
Bài 2: cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm trta
 - = - = = 
 (còn lại làm tương tự)
Bài 3: Cả lớp làm vào vở-2em chữa bài
 4-= - = = 
 (còn lại làm tương tự)
Bài 4:Cả lớp làm vở- Đổi vở kiểm tra
a.Diện tích trồng rau cải và su hào là:
+=(diện tích)
b.Diện tích trồng su hào hơn diện tích trồng rau cải là: -= (diện tích)
Đáp số: a.(diện tích) 
 b. (diện tích)
V. Rút kinh nghiệm giờ học - Dặn dò: (2p)
Toán
Tiết 120:Luyện tập chung
I.Mục tiêu: Giúp HS :
- Rèn kỹ năng cộng và trừ hai phân số.
- Biết tìm thành phần chưa biết trong phép cộng , phép trừ phân số.
II. Phương pháp:
III.Đồ dùng dạy học:
 - Thước mét 
IV.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
TG
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Bài 1 (trang 131)
Tính += ? ; +=? ; -=?
.
 3.Bài mới:
- Tính?
GV chấm bài nhận xét:
- Tính 
- Tìm X?
- GV chấm bài nhận xét:
- Tính bằng cách thuận tiện nhất?
- Vận dụng tính chất nào để tính ?
- Giải toán:
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Nêu phép tính giải?
3. Củng cố : Tính: 2 - =?
2p
5p
8p
6p
4p
5p
4p
3 em lên bảng tính - Cả lớp làm vào vở:
Bài 2: cả lớp làm vở - Đổi vở kiểm trta
 a. + =+ = = 
b. - =-== 
 (còn lại làm tương tự)
Bài 3: Cả lớp làm vào vở-2em chữa bài
a. x += b. x-=
 x= - x=+
 x= x=
 (còn lại làm tương tự)
Bài 4b: 1em lên bảng - cả lớp làm vào vở
Bài 5:Cả lớp làm vở- Đổi vở kiểm tra
Số học sinh học Tin học và tiếng Anh là:
- HS nêu cách tính và nhẩm kq
V. Rút kinh nghiệm giờ học - Dặn dò: 
Toán (tăng)
Rèn kĩ năng cộng, trừ phân số
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Rèn kỹ năng cộng và trừ hai phân số.
- Biết tìm thành phần chưa biết trong phép cộng , phép trừ phân số.
B.Đồ dùng dạy học:
 - Thước mét, vở bài tập toán trang 42 
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.  ... ọc - Dặn dò: (2p)
Toán
Tiết 139: Luyện tập
I. Mục tiêu: 
 - Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán '' Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó''.
II.Phương pháp: luyện tập
III. Đồ dùng dạy học:
 - Thước mét
IV. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
TG
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: ..
3.Bài mới: 
- Cho HS làm các bài tập trong SGK và chữa bài
- Giải toán 
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
- Nêu các bước giải ?
- GV chấm bài nhận xét:
 - Đọc đề - tóm tắt đề? Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? Nêu các bước giải ?
- Tổng của hai số là bao nhiêu ?
GV chấm bài nhận xét
Đọc đề - tóm tắt đề? Bài toán cho biết gì? hỏi gì? Nêu các bước giải?
Tổng của hai số là bao nhiêu?
GV chấm bài nhận xét
4.Củng cố : 
?Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó ?
2p
2p
26p
5p
5p
5p
6p
4p
- Nêu các bước giải bài toán “ Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của 2 số”
Bài1 : Cả lớp làm bài vào vở 1 em chữa bài
- Coi số bé là 3 phần bằng nhau thì số lớn bằng 8 phần như thế
- Tổng số phần bằng nhau là: 
 3 + 8= 11 (phần)
Số bé là: 198 : 11 x 3 = 54
Số lớn là 198- 54 = 144
 Đáp số: số bé 54; số lớn 144
Bài 2: Cả lớp làm VBT- 1 em chữa bài-cả lớp đổi vở kiểm tra
- Coi số cam là 2 phần bằng nhau thì số quýt là 5 phần như thế.
Tổng số phần bằng nhau là 2 + 5 = 7(phần)
Số cam là :280 : 7 x 2 = 80 (quả)
Số quýt là : 280 - 80 = 200 (quả)
 Đáp số: cam 80 quả ; quýt 200 quả
Bài 3: Cả lớp làm vở- 1em chữa bài
 (tương tự như bài 2)
Bài 4:Cả lớp làm vào vở 1 em chữa bài
 Nửa chu vi là 350 : 2 = 175 (m)
Coi chiều rộng là 3 phần bằng nhau thì chiều dài là 4 phần như thế.Tổng số phần bằng nhau là:3 + 4 = 7(phần)
Chiều rộng là : 175 : 7 x 3 = 75 ( m)
Chiều dài là 175 - 75 = 100 (m )
Đáp 100 m; 75 m
V. Rút kinh nghiệm giờ học - Dặn dò: 
Toán
Tiết 140: Luyện tập 
I. Mục tiêu: 
 - Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán '' tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó''.
II.Phương pháp: Thực hành
III. Đồ dùng dạy học:
 - Thước mét
IV. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
TG
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra
3.Bài mới: 
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán và chữa bài
- Giải toán 
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:
- Đọc đề - tóm tắt đề? Bài toán cho biết gì? hỏi gì? Nêu các bước giải?
- Tổng của hai số là bao nhiêu?
- GV chấm bài nhận xét
- Đọc tóm tắt đề? nêu bài toán? Bài toán cho biết gì? hỏi gì? 
- GV chữa bài - nhận xét
4.Củng cố :
? Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó? 
2p
2p
26p
6p
6p
7p
7p
4p
-Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó 
Bài1 : lớp làm bài vào vở 1 em chữa bài
- Coi đoạn hai là 3 phần bằng nhau thì đoạn một là 3 phần như thế.Tổng số phần bằng nhau là: 1 +3 = 4 (phần)
Đoạn thứ nhất dài: 28 : 4 x 3 = 21 (m)
Đoạn thứ hai dài: 28 - 21 = 7 (m)
 Đáp số: Đoạn 1 : 21 m; đoạn 2 :7 m
Bài 2: Cả lớp làm vở- 1 em chữa bài
- Coi số bạn trai là 1 phần thì số bạn gái là 2 phần như thế.Tổng số phần bằng nhau là 1 + 2 = 5 (phần)
 Số bạn trai là :12 : 3 = 4 (bạn)
 Số bạn gáilà : 12- 4 = 8 (bạn)
 Đáp sốBạn trai : 4 bạn ; bạn gái 8 bạn
Bài 3: Cả lớp làm vở- 1em chữa bài
 (tương tự như bài 2)
Bài 4: 1 em nêu bài toán
Bài toán: Hai thùng chứa được 180 lít nước, trong đó thùng hai chứa gấp 4 lần thùng 1.Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước?
- Cả lớp làm bài vào vở 1 em lên bảng chữa bài
- 2 HS
V. Rút kinh nghiệm giờ học - Dặn dò: 
Ngày soạn: 26/3/2010
Ngày giảng Thứ hai ngày 29 tháng 3 năm 2010
Chào cờ (TPT triển khai)
------------------------------------------------
Toán 
Luyện tập chung
I. Mục tiêu: 
- Giúp HS rèn kĩ năng giải bài toán '' Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó''.
II.Phương pháp: Thực hành
III. Đồ dùng dạy học Bảng con
IV. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
TG
 Hoạt động của trò
 ổn định:
A.Kiểm tra Bài tập về nhà của học sinh
B. Bài mới: 
a)Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1(149)
- GV hướng dẫn học sinh hiểu yêu cầu của đề bài.
- Cho HS làm bài vào bảng con
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 2
- GV hướng dẫn học sinh hiểu yêu cầu của đề bài.
- Cho HS làm bài vào bảng con
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 3- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:
Bài 4 GV yêu cầu học sinh :
- Đọc đề - tóm tắt đề? Bài toán cho biết gì? hỏi gì? Nêu các bước giải?
- Tổng của hai số là bao nhiêu?
- Tỉ số của hai số là bao nhiêu?
- GV chấm bài nhận xét
Bài 5
- Đọc tóm tắt đề ? nêu bài toán ? Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? 
- GV chữa bài - nhận xét
3.Củng cố :
- Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó 
2p
5p
30p
6p
6p
6p
6p
6p
4p
Bài1 : Cả lớp làm bài vào bảng 
 1 em chữa bài
- HS nhận xét, bổ sung
Cả lớp làm bài vào bảng 
 1 em chữa bài
- HS nhận xét, bổ sung
- Coi số bé là 1 phần thì số lớn là 7 phần như thế.
Tổng số phần bằng nhau là 1 + 7 = 8 (phần)
Số bé là 1080 : 8 x 1 = 135
Số lớn là: 1080 – 135 = 945
 Đáp số : Số bé 135.
 Số lớn 945
Bài 2: Cả lớp làm vở- 1 em chữa bài
 Coi số đo chiều rộng là 2 phần thì số đo chiều dài là 3 phần như thế.
Tổng số phần bằng nhau là 3 + 2 = 5(phần)
Chiều rộng là : 125 : 5 x 2 = 50(m)
 Chiều dài là :125 – 50 = 75 (m) Bài 5: Cả lớp làm vở- 1em chữa bài
V. Rút kinh nghiệm giờ học - Dặn dò: 
Toán (tăng)
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS :
 - Ôn tập cách viết tỉ số của hai số
 - Rèn kĩ năng giải bài toán '' tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó''.
II.Phương pháp: Thực hành
III. Đồ dùng dạy học: Thước mét, vở bài tập toán trang 67, 68
IV. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
TG
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới: 
- GV kẻ bảng như VBT(T67) lên B, nêu y/c BT và HD h/s làm bài, chữa bài
- Giải toán 
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:
- GV kẻ bảng như VBT lên B, HD học sinh cách làm bài:
 + Em hiểu tỉ số 1: 7 có nghĩa là gì?
- Cùng HS nhận xét và chữa bài
- Đọc tóm tắt đề ? nêu bài toán ? Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? 
- GV chữa bài - nhận xét
3.Củng cố :
- Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó 
2p
28p
2p
Bài1 : Cả lớp làm bài vào VBT, 2 em chữa bài trên B:
- Cột 2: - Tỉ số của a và b là 
 - Tỉ số của b và a là 
( Các cột còn lại làm tương tự)
Bài 2:
- Coi số kg gạo ở túi thứ nhất là 4 phần bằng nhau thì số kg gạo ở túi thứ 2 là 5 phần như thế.
Tổng số phần bằng nhau là 4 + 5 = 9 (phần)
Số ki- lô- gam gạo ở túi thứ nhất là 
 54 : 9 x 4 =24(kg)
Số ki- lô- gam gạo ở túi thứ hai là: 
 54 - 24 = 30(kg)
 Đáp số : 24kg, 30kg.
Bài 3: 
- Tỉ số 1 : 7 có nghĩa là nếu coi số bé là 1 phần thì số lớn là 7 phần như thế?
- lớp làm vở BT- 4 em chữa bài trên B:
*Đ/s: 45, 315; 140, 252; 893, 799; 8241, 3015
 Bài 4: HS làm BT vào VBT
Diện tích hình chữ nhật là:
 3 x 5 = 15(m2)
Diện tích hình vuông là:
 3 x 3 = 9 (m2)
Tỉ số của diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật là:
- 2 HS
V. Rút kinh nghiệm giờ học - Dặn dò: (2p)
Toán (tăng)
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS :
 - Rèn kĩ năng giải bài toán '' tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó''.
II.Phương pháp: Thực hành
III. Đồ dùng dạy học: Thước mét, vở bài tập toán trang 70, 71
IV. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
TG
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới: 
- Giải toán 
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:
- GV kẻ B như VBT lên B, HD HS cách làm bài:
 + Em hiểu tỉ số 2: 3 có nghĩa là gì?
- Cùng HS nhận xét và chữa bài
- Giải toán 
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:
3.Củng cố :
- Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết hiệuvà tỉ số của hai số đó 
2p
28p
2p
Bài1:lớp làm bài vào vở 1 em chữa bài
- Coi số bé là 4 phần thì số lớn là 7 phần như thế.
Hiệu số phần bằng nhau là 7 - 4 = 3 (phần)
Số bé là 658 : 7 x 3 =282.
Số lớn là: 658 - 282 = 376.
 Đáp số : Số bé 282. Số lớn 376.
Bài 2:
- Tỉ số 2 : 3 có nghĩa là nếu coi số bé là 1 phần thì số lớn là 7 phần như thế?
- lớp làm vở BT- 4 em chữa bài trên B:
*Đ/s: 46, 69; 27, 45; 42,98; 205, 82; 189, 81.
Bài3:
- Coi diện tích HV là 3 phần bằng nhau thì diện tích HCN là 5 phần như thế.
Hiệu số phần bằng nhau là 5 - 3 = 2 (phần)
Diện tích hình vuông là:
 36 : 2 x 3 = 54 (m2)
Diện tích hình chữ nhật là:
 54 + 36 = 90 (m2)
 Đáp số: 54 m2, 90 m2
- 2 HS
V. Rút kinh nghiệm giờ học - Dặn dò: (2p)
Toán (tăng)
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS :
 - Rèn kĩ năng giải bài toán '' tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó''.
II.Phương pháp: Thực hành
III. Đồ dùng dạy học: Thước mét, vở bài tập toán trang 73, 74
IV. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
TG
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới: 
- Giải toán 
- Đọc đề - tóm tắt đề?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì? 
- Bài toán thuộc dạng toán nào đã học?
- Nêu các bước giải?
- GV chấm bài nhận xét:
 - Em có nhận xét gì sau khi làm xong bài 1?
* Vậy tỉ số cũng có thể rút gọn được như phân số
- HD học sinh làm tương tự bài tập 1
- GV kẻ B như VBT lên B, HD HS cách làm bài:
* Lưu ý HS: Tỉ số nào có thể rút gọn được thì rút gọn rồi mới viết vào vở 
- Cùng HS nhận xét và chữa bài
3.Củng cố :
- Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó 
2p
28p
2p
Bài1:lớp làm bài vào vở 1 em chữa bài
a, Coi số bé là 4 phần thì số lớn là 6 phần như thế.
Tổng số phần bằng nhau là 4 + 6 = 10 (phần)
Số bé là 150 : 10 x 4 = 60
Số lớn là: 150 - 60 = 90 .
 Đáp số : Số bé 60. Số lớn 90.
- Phần b làm tương tự
* Đ/s : Số bé 60. Số lớn 90.
- 2 phần a và b vẫn là 1 vì tổng bằng nhau và tỉ số 
Bài 2:- HS làm vở rồi chữa bài
*Đ/s: Số bé 10. Số lớn 30
Bài 3:
Cả lớp làm bài vào VBT, 2 em chữa bài trên B:
- Cột 1: - Tỉ số của a và b là 
 - Tỉ số của b và a là 
( Các cột còn lại làm tương tự)
- 2 HS
V. Rút kinh nghiệm giờ học - Dặn dò: (2p)
Ngày soạn: 26/4/21010	
Ngày giảng	Thứ hai ngày 29 tháng 3 năm 2010
	Chào cờ (TPT triển khai)
	Toán
Tiết 141: Luyện tập chung

Tài liệu đính kèm:

  • docGA toan(3).doc