Giáo án Toán 4 - Tuần 3 - GV: Trương Thị Liên - Trường Tiểu học Lê Hồng Phong

Giáo án Toán 4 - Tuần 3 - GV: Trương Thị Liên - Trường Tiểu học Lê Hồng Phong

KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Toán

Tiết 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo)

A. Mục tiêu

- Đọc, viết được một số số đến lớp triệu.

- Học sinh củng cố về hàng và lớp.

B. Đồ dùng dạy học

Kẻ sẵn bảng các hàng và lớp

C. Các hoạt động dạy học

1.Kiểm tra

Viết các số sau:

-Tám mươi sáu triệu: 86 000 000

-Sáu trăm triệu: 600 000 000

2. Bài mới

* Hoạt động 1: Cả lớp

HD HS đọc và viết số

- Gv đưa ra bảng đã kẻ sẵn

-GV HD thêm:

+ Ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn, lớp triệu.

+ Đọc từ trái sang phải. Tại mỗi lớp ta dựa vào cách đọc số có ba chữ số và thêm tên lớp đó.

 Cách đọc số:

+ Ta tách thành từng lớp.

+ Tại mỗi lớp , dựa vào cách đọc số có ba chữ số để đọc và thêm tên lớp đó.

 

doc 6 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 614Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 4 - Tuần 3 - GV: Trương Thị Liên - Trường Tiểu học Lê Hồng Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Toán
Tiết 11: Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
Mục tiêu
Đọc, viết được một số số đến lớp triệu.
Học sinh củng cố về hàng và lớp.
Đồ dùng dạy học
Kẻ sẵn bảng các hàng và lớp
Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra 
Viết các số sau: 
Tám mươi sáu triệu: 86 000 000
Sáu trăm triệu: 600 000 000
2. Bài mới 
* Hoạt động 1: Cả lớp 
HD HS đọc và viết số
- Gv đưa ra bảng đã kẻ sẵn
-GV HD thêm:
+ Ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn, lớp triệu.
+ Đọc từ trái sang phải. Tại mỗi lớp ta dựa vào cách đọc số có ba chữ số và thêm tên lớp đó.
 Cách đọc số: 
+ Ta tách thành từng lớp.
+ Tại mỗi lớp , dựa vào cách đọc số có ba chữ số để đọc và thêm tên lớp đó. 
* Hoạt động 2: Nhóm đôi (BT1)
Giúp đỡ HS yếu
Chữa bài 
KQ: 32 000 000 834 291 712
 32 516 000 308 250 705
 32 516 497 500 209 037
* Hoạt động 3: Cả lớp (BT2)
Sửa sai cho HS
* Hoạt động 4: Cá nhân (BT3) 
Chấm chữa:
KQ: 
10 250 214
253 564 888
400 036 105
700 000 231
-2 HS lên bảng viết 
-Cả lớp nhận xét
-HS lên bảng viết : 342 157 413
- HS đọc số này
-HS đọc lại
- HS nêu lại cách đọc số
-Trao đổi làm vở
-HS trình bày
HS đọc trước lớp
Cả lớp nhận xét
HSlàm vở
HS kiểm tra chéo lẫn nhau
* Hoạt động tiếp nối 
Về nhà tập đọc số
Làm BT 4 trang 15
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Toán
Tiết 12: Luyện tập
Mục tiêu
Đọc, viết được các số đến lớp triệu.
Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
Đồ dùng dạy học
Kẻ sẵn BT1
Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra 
Đọc số: 740 347 210
Viết số: một trăm linh ba triệu hai trăm linh sáu nghìn bốn trăm ( 103 206 400)
2. Bài mới 
* Hoạt động 1: Ôn lại bài 
-Cho HS nêu lại các hàng , các lớp từ nhỏ đến lớn.
H : Các số đến lớp triệu có thể có mấy chữ số? ( 7, 8 hoặc 9)
-Các em có thể nêu vài VD về một số có đến hàng chục triệu(8 chữ số), hàng trăm triệu (9 chữ số)
* Hoạt động 2: Cả lớp (BT1)
Chữa bài 
Chỉ HS đọc to, rõ làm mẫu, sau đó nêu cụ thể cách viết số.
+KQ: 
Tám trăm năm mươi triệu ba trăm linh bốn nghìn chín trăm:
853 304 900
Bốn trăm linh ba triệu hai trăm mười nghìn bảy trăm mười lăm: 
 403 210 715
* Hoạt động 3: Cả lớp (BT2) 
GV viết số lên bảng 
Sửa sai cho HS
* Hoạt động 4: Cá nhân (BT3)
Gọi lần lượt từng em lên bảng
Chữa bài 
613 000 000
131 405 000
512 326 103
* Hoạt động 5: Nhóm đôi (BT4)
Gv viết số lên bảng , yêu cầu HS chỉ vào chữ số 5 trong số , sau đó nêu chữ số 5 thuộc hàng nào, nêu giá trị của nó.
-2 HS lên bảng 
- Cả lớp nhận xét
 - HS trả lời 
HS nêu VD
 -HS quan sát mẫu và viết vào ô trống
 -HS đọc từng số
 -HS viết vào vở
 -HS làm bảng con
 -HS trả lời 
 - Cả lớp nhận xét
* Hoạt động tiếp nối 
Về nhà xem lại bài .Chuẩn bị bài Luyện tập
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Toán
 Tiết 13: Luyện tập
Mục tiêu
Đọc, viết thành thạo số đến lớp triệu.
Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
Đồ dùng dạy học
Bảng phụ kẻ BT4
Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra 
Đọc các số sau: 300 708 124; 342 906 143
2. Bài mới 
* Hoạt động 1: Cả lớp (BT1)
Đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số 
GV nhận xét 
VD: a) 35 627 449
Chữ số 3 ở hàng chục triệu, có giá trị là 3 chục triệu.
* Hoạt động 2: Cá nhân (BT2a, b)
Chữa bài
a) 5 760 342
b) 5 706 342
* Hoạt động 3: Nhóm đôi (BT3a)
Giao nhiệm vụ: đọc số liệu về số dân của từng nước , sau đó trả lời câu hỏi
Chữa bài:
- Nước Ấn độ có số dân nhiều nhất
- Nước Lào có số dân ít nhất
* Hoạt động 4: Cả lớp (BT4)
Yêu cầu HS đếm thêm 100 triệu từ 100 triệu đến 900 triệu: 100 triệu; 200 triệu; 300 triệu; .; 900 triệu. 
H : Nếu đếm như trên thì số tiếp theo 900 triệu là số nào ?
( Nếu đếm như trên thì số tiếp theolà 1000 triệu.) 
GV: Số 1000triệu còn gọi là 1 tỉ.
 1 tỉ viết là 1 000 000 000.
H : Nếu nói 1 tỉ đồng tức là nói bao nhiêu triệu đồng ?
( Nói 1 tỉ đồng tức là nói 1000 triệu đồng)
Chữa bài
-1 HS lên bảng
-HS tiếp nối đọc , trả lời
- Cả lớp nhận xét
- HS tự phân tích ,làm vở
- HS kiểm tra chéo lẫn nhau
- HS trình bày
- HS trao đổi làm 
- HS trình bày
- HS đếm 
- HS trả lời 
- HS phát hiện : Viết chữ số 1, sau đó viết 9 chữ số 0 tiếp theo
- HS trả lời
- HS làm bài 4
-* Hoạt động tiếp nối 
Về nhà làm bt 2 c,d trang 17
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
 Toán 
 Dãy số tự nhiên
Mục tiêu
Bước đầu nhận biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số tự nhiên
Đồ dùng dạy học
Vẽ sẵn tia số
Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra 
Viết số sau: 
Một tỉ năm trăm triệu ( 1 500 000 000 )
Năm tỉ sáu trăm linh hai triệu (5 602 000 000)
2. Bài mới 
* Hoạt động 1 : Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên.
VD: 15; 368;10;.
0; 1 ; 2 ; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; ;99;
GV: Tất cả các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên.
HS nhắc lại.
GV giới thiệu : dãy số tự nhiên , dãy không phải là dãy số tự nhiên.
* Hoạt động 2: Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số tự nhiên.
+ Thêm 1 vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó.
+ Bớt 1 ở bất kì số nào cũng được số tự nhiên liền trước . Số 0 là số tự nhiên bé nhất.
* Hoạt động 3: Cá nhân (BT1,2)
Giúp đỡ HS yếu 
Chữa bài , chấm vở
* Hoạt động 4: Cá nhân (BT3)
Giúp đỡ HS yếu 
Chữa bài 
4; 5; 6. b) 86; 87; 88.
d) 9; 10; 11. e) 99; 100; 101.
 c) 896; 897; 898.
 g) 9 998; 9 999; 10 000
* HĐ5: Nhóm đôi (BT4a)
Chữa bài , KQ :
a) 909; 910; 911; 912; 913; 914; 915; 916.
2 HS lên bảng
Cả lớp nhận xét
HS nêu vài VD về số tự nhiên.
HS viết lên bảng các số tự nhiên theo thứ tự
HS quan sát hình vẽ tia số.
HS tập nhận xét đặc điểm của dãy số tự nhiên.
HS nêu VD
HS nhận xét về hai số liên tiếp nhau trong dãy số tự nhiên.
HS tự làm, đổi vở KT
HS làm vở
Trao đổi làm bài
1 em lên bảng
* Hoạt động tiếp nối 
Về nhà làm bài 4b,c.trang 19
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
 Toán 
 Tiết 15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
Mục tiêu 
Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân.
Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
Đồ dùng dạy học 
Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra 
Viết số tự nhiên liền trước vào số sau:
..; 100.
..; 195.
; 99.
Bài mới 
* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nhận biết đặc điểm của hệ thập phân.
+ GV ghi VD: 543 872
Hỏi HS trả lời về các hàng
HS nhận ra: 
Ở mỗi hàng chỉ có thể viết được một chữ số . Cứ mười đơn vị ở một hàng hợp thành một đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó.
Với mười chữ số 9; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có thể viết được mọi số tự nhiên.
Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong một số cụ thể.
+ GV nêu VD
GV: Viết số tự nhiên với các đặc điểm như trên được gọi là viết số tự nhiên trong hệ thập phân.
* Hoạt động 2: Cá nhân (BT1)
HD HS tự làm vở
Giúp đỡ HS yếu
Chữa bài:
5 864: 5 nghìn,8 trăm, 6 chục, 4 đơn vị.
2 020: 2 nghìn, 2 chục
55 500: 55 nghìn, 5 trăm.
9 000 509: 9triệu, 5 trăm, 9 đơn vị.
* Hoạt động 3: cá nhân ( BT2)
Giúp đỡ HS yếu
Chữa bài 
1 em lên bảng
Cả lớp nhận xét
HS trả lời 
HS tự nêu VD
HS nêu giá trị của từng chữ số.
HS làm vở
Đổi vở KT
 - Hs làm vào vở
.* Hoạt động tiếp nối 
Về nhà làm BT3(2 cột bên trái)trang 20.
 TUẦN 2
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
 Sinh hoạt tập thể
 Hoạt động làm sạch đẹp trường lớp
Mục tiêu;
Tổng kết các hoạt động tuần 2
Kế hoạch hoạt động tuần 3
Các hoạt động dạy học
* Hoạt động1: Tổng kết các hoạt động tuần 2
- Nề nếp ra vào lớp chưa tốt.
- Vệ sinh trường lớp tương đối sạch sẽ.
- Học tập : Tuyên dương những em học tốt: Quang Huy, Khang Huy, Hiền, Phương, Viên Nhi, Tuyến, Hằng, 
 Nhắc nhở các em cần chú ý trong học tập: Phú, Đức, Bích Linh , Trường.
* Hoạt động 2: Kê hoạch hoạt động tuần 3
- HS đăng kí học tin học.
-HS tham gia mua bảo hiểm Y tế và bảo hiểm thân thể.
- Ổn định nề nếp ra vào lớp thật tốt.
- Vệ sinh lớp học thật sạch sẽ.
-Trồng hoa và chăm sóc hoa do nhà trường đã phân công.
- Tập trung vào việc học tập cho thật tốt.
- Phụ đạo học sinh yếu vào đầu buổi học.
- Học sinh thực hiện rửa tay bằng xà phòng để phòng tránh bệnh cúm A /H1N1.
* Hoạt động 3:Làm sạch đẹp trường lớp
- Trang trí lớp học.
-Làm sạch đẹp trường lớp.
-Vệ sinh cuối tuần.
* Hoạt động 4: Sinh hoạt 
- Hát tập thể
-Trò chơi : do học sinh chọn
+Nhận xét tiết học

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN TUAN 3 LOP 4 CKTKN.doc