I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức : Biết thực hành nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ) . Củng cố bài toán về tìm số bị chia chưa biết .
2. Ki năng : Ap dụng phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số để giải các bài toán có liên quan.
3. Thái độ : Tính cẩn thận và tự tin trong làm tính và giải toán .
II/ Chuẩn bị :
1. Giáo viên :Phấn màu, bảng phụ
2. Học sinh : Vở BT Toán .
III/ Các hoạt động dạy và học :
1. Khởi động: Hát (1) .
2. Kiểm tra bài cũ : Gọi HS lên bảng sửa bài 4/26 .Vở BT Toán.
Nhận xét và cho điểm HS (5)
Môn : TOÁN / TUẦN 5 Tiết : Bài : NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (CÓ NHỚ) I/ Mục tiêu : 1. Kiến thức : Biết thực hành nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ) . Củng cố bài toán về tìm số bị chia chưa biết . 2. Kiõ năng : Aùp dụng phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số để giải các bài toán có liên quan. 3. Thái độ : Tính cẩn thận và tự tin trong làm tính và giải toán . II/ Chuẩn bị : 1. Giáo viên :Phấn màu, bảng phụ 2. Học sinh : Vở BT Toán . III/ Các hoạt động dạy và học : 1. Khởi động: Hát (1’) . 2. Kiểm tra bài cũ : Gọi HS lên bảng sửa bài 4/26 .Vở BT Toán. Nhận xét và cho điểm HS (5’) 3. Bài mới: Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ĐDDH PPDH 1’ 10’ 16’ Giới thiệu bài : Trong giờ học toán này, các em sẽ học về phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số, có nhớ. Hoạt động 1 : Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số, có nhớ . a) Phép nhân 26 x 3. - Viết lên bảng phép nhân 26 x 3 = ? - Yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc . - Hỏi: Khi thực hiện phép nhân này ta phải thực hiện tính từ đâu ? - Yêu cầu HS suy nghĩ để thực hiện phép tính trên. GV yêu cầu HS nêu cách tính của mình, sau đó GV nhắc lại cho HS cả lớp ghi nhớ. b) Phép nhân 54 x 6 . - Tiến hành tương tự như với phép nhân 26 x 3 = 78. Lưu ý HS, kết quả của phép nhân 54 x 6 là một số có ba chữ số. Hoạt động 2 : Luyện tập - Thực hành . Bài 1/27 vở BT Toán. - Yêu cầu HS tự làm 4 bài trên. - Yêu cầu lần lượt từng HS nhắc lại cách đặt tính. -Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS. Bài 2/27 - Gọi 1 HS đọc đề bài toán. - Mỗi phút Hoa đi được ? m. - Bài toán hỏi gì ? -Vậy muốn biết 5 phút Hoa đi được ? m ta làm như thế nào ? - Yêu cầu HS làm bài . - Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS. Bài 3/27 - Yêu cầu HS cả lớp tự làm bài . - Hỏi: Trong phần a) thì x được gọi là gì ? - Muốn tìm x ta làm thế nào ? - Hỏi tương tự với phần b). - Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS. - HS đọc phép nhân . - 1 HS lên bảng đặt tính, cả lớp theo dõi và nhận xét xem bạn đã học. thuộc bảng nhân chưa. - Ta bắt đầu tính từ hàng đơn vị, sau đó mới tính đến hàng chục. -1 HS lên bảng đặt tính, cả lớp đặt tính ra giấy nháp. 26 x 3 18 - 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 ( thẳng hàng đơn vị) nhớ 1. - 3 nhân 2 bằng 6, 6 thêm 1 bằng 7, viết 7 (thẳng hàng chục ) - Vậy 26 nhân 3 bằng 78 2 HS nhắc lại cách nhân. -1 HS đặt tính rồi tính . - Cả lớp nhận xét . -4 HS lên bảng làm bài. Mỗi HS thực hiện 1 phép tính Cả lớp làm bài vào vở bài tập. - HS 1 trình bày : 36 x 2 72 2 nhân 6 bằng 12 viết 2 nhớ 1. 2 nhân 4 bằng 8, 8 thêm 1 bằng 9, viết 9 Vậy 36 nhân 2 bằng 72 Các HS còn lại trình bày tương tự như trên. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở BT. HS trả lời : x là số bị chia chưa biết. HS trả lời. Trực quan Quan sát Đàm thoại Vấn đáp Thực hành Đàm thoại Vở BT Toán. Vở BT Toán 4. Củng cố : (2’) Bài 4/28 vở BT Toán. GV có thể tổ chức cho HS chơi trò chơi nối nhanh phép tính với kết quả. Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: (1’) + Bài nhà : Bài 1/27 (còn lại) + Chuẩn bị : Xem trước bài “ Luyện tập”. Các ghi nhận, lưu ý sau tiết dạy :
Tài liệu đính kèm: