Tiết 15: VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN
I.Mục tiêu
- Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân.
- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
II. Đồ dùng dạy- học
Bảng phụ làm bài tập 1
III. Các hoạt động dạy – học
Tuần 1 Thứ hai ngày 16 tháng 8 năm 2010 Tiết 1 Ôn tập các số đến 100 000 I. Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về: - Đọc viết được các số đến 100 000. - Biết phân tích cấu tạo số. II. Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ ghi bài tập 2 III. Các hoạt động dạy học: Nội dung cách tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: 3’) B. Dạy bài mới: 1. Giới hiệu bài. (1’) 2. Nội dung. a, Ôn cách đọc số, viết số và các hàng(10’) Số 83251 c.n 8 Ng 3 Tr 2 Ch 5 Dv 1 - Số: 83001; 80201; 80001; . b, Quan hệ giữa hai hàng liền kề 1 chục bằng 10 đơn vị 1 trăm bằng 10 chục .. - Tròn chục: 10; 20; 30; 40; 50; - Tròn trăm: 100; 200; - Tròn nghìn: 1000; 2000; - Tròn chục nghìn: 10 000; 3. Thực hành: (20’) Bài 1a viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số: I I I I I I I I a, 1000 3000 . . .. b, . Bài 2 Viết theo mẫu : Viết Số 42571 c.n 4 Ng 2 Tr 5 Ch 7 Đv 1 - Đọc số: Bốn mươi hai nghìn năm trăm bảy mươi mốt; Bài 3a Viết mỗi số sau thành tổng M: 8723 = 8000 + 7000 + 20 + 3 .. b, Viết tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị thành các số ............................ 4. Củng cố, dặn dò. (5’) - GV: Kiểm tra sự chuẩn bị của - GV: Giới thiệu trực tiếp - GV: Viết số - 1 HS: Đọc số, nêu rõ từng chữ số thuộc hàng nào? - Lớp cùng GV nhận xét - GV: Viết tiếp các số (làm tương tự như trên) + 1 chục mấy đơn vị? + 1 trăm mấy chục? - HS # nhận xét. GV kết luận - GV: Nêu + Các số tròn chục là những số nào? + Các số tròn trăm, tròn nghìn ? - 2,3 HS trả lời. Lớp nhận xét - 1 HS nêu yêu cầu phần a - HS nhận xét để tìm ra quy luật viết số trong dãy số này. + Số cần viết tiếp theo 10 000 là số nào? - Phần còn lại lớp tự làm - 2 HS lên bảng chữa bài – Lớp NX - 1HS nêu yêu cầu của bài - HS tự phân tích mẫu để làm bài - 1 HS lên chữa bài bảng phụ - HS # nhận xét - Từng cặp HS đổi vở kiểm tra chéo bài nhau – Báo cáo kết quả. - 1 HS nêu yêu cầu của bài - 1 HS lên làm mẫu 1 số - Lớp viết hai số đầu- 1HS lên bảng viết - HS viết dòng một- 1HS lên bảng viết - Lớp cùng GV nhận xét kết quả * HS khá giỏi làm phần còn lại -1 HS nhắc lại nội dung bài học - GV nhận xét tiết học - Dặn: HS về làm bài 4(Trang 3) Thứ ba ngày 18 tháng 8 năm 2009 Toán Tiết 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp) I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đến năm chữ số ; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. - Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000. II. Đồ dùng dạy - học. - Bảng phụ ghi bài tập 5. III. Các hoạt động dạy- học: Nội dung Cách tiến hành A. Kiểm tra bài: (3’) - Chữa bài 4 (tr.3) B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài. (1’) 2. Nội dung. Luyện tính nhẩm 7 000 + 2 000 ; 8 000 : 2 4 000 – 2 000 ; 3 000 2 3. Thực hành. Bài 1: tính nhẩm (5’) 7000 + 2000 = 9000 9000 – 3000 = 6000 16000 : 2 = 8000 8000 3 = 24000 Bài 2: Đặt tính rồi tính (7’) a. b. Bài 3: (5’) > 4327 > 3742 28676 = 28676 < ? 5870 < 5890 97321< 97400 = * 65300 > 9530 100000>99999 Bài 4: (5’) b,Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 92678; 82697; 79862; 62978 *a,............ 4. Củng cố, dặn dò: (3’) - 1 HS lên bảng làm. - Lớp cùng GV nhận xét, cho điểm . - GV giới thiệu trực tiếp. - GV đọc lần lượt các phép tính. - HS tính nhẩm và ghi kết quả vào nháp. - HS lần lượt nêu kết quả. - GV thống kê kết quả chung. - 1 HS nêu yêu cầu bài. - HS tính nhẩm cột 1 và viết kết quả vào vở - Lần lượt HS nêu kết quả. - Lớp cùng GV nhận xét. * Cột 2 dành cho HS khá giỏi - 1 HS nêu yêu cầu bài. - HS nhắc lại cách thực hiện các phép tính. - HS tự làm phần a bài vào vở. - 3.4 HS lên bảng chữa bài. Lớp nhận xét. - HS đổi vở kT chéo bài nhau. *Phần b dành cho HS khá giỏi - 1 HS nêu yêu cầu bài. - 1 HS nêu cách so sánh 2 số. - HS làm dòng 1,2 vào vở. 2 HS lên chữa bài. Lớp cùng GV nhận xét. * Dòng 3 dành cho HS khá giỏi - 1HS nêu yêu cầu phần b - HS tự sắp xếp các số theo yêu cầu. - 2 HS lên bảng làm. - Lớp cùng GV nhận xét. * Phần a HS khá giỏi làm - 1 HS nhắc lại nội dung bài học. - GV nhận xét tiết học. - HS về học và làm bài 5 (tr.4) Ngày 18/8/2009 Đã KT Thứ tư ngày 19 tháng 8 năm 2009 Toán Tiết 3: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp) I. Mục tiêu - Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số ; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. - Tính được giá trị của biểu thức. II. Đồ dùng dạy – học - Bảng phụ chữa bài 5 III. Các hoạt động dạy – học Nội dung Cách tiến hành A. Kiểm tra bài cũ (3’) - Chữa bài 5(tr.4) B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài. (1’) 2. Nội dung Bài 1: Tính nhẩm (5’) a, 6000 + 2000 – 4000 = 4000 90 000 – (70 000 -20 000) = 40 000 b, .. Bài 2: Đặt tính rồi tính (8’) *a, b, Bài 3: Tính giá trị của biểu thức (8’) a, 3257 + 4659 – 1300 b, 6000 – 1300 x 2 = 7916 – 1300 = 6000 – 2600 = 6616 = 3400 *c, * d, *Bài 4: Tìm x (5’) a, X + 875 = 9936 b, X 2 = 4826 X = 9936 – 875 X = 4826 2 X = 9061 X = 2413 c, b,... 3. Củng cố, dặn dò (3’) - 1 HS lên bảng làm – Lớp làm nháp - GV nhận xét cho điểm. - GV: Giới thiệu trực tiếp - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - HS tự tính nhẩm và ghi kết quả vào vở. - 2 HS nêu miệng kết quả. - Lớp và GV nhận xét. + Bài yêu cầu gì? (Đặt tính rồi tính) - 1 HS nhắc cách thực hiện các phép tính. - Lớp tự làm vào vở phần b - 4 HS lên bảng làm. - Lớp cùng GV thống hất kết quả. - Từng cặp HS kiểm tra chéo bài nhau. * HS khá giỏi làm phần a - 1 HS nêu yêu cầu bài. + Biểu thức a thực hiện như thế nào? + Biểu thức b, thực hiện như thế nào? - HS tự làm bài vào vở - 2 HS lần lượt lên chữa bài - Lớp cùng GV nhận xét * HS khá giỏi làm phần c,d * HS khá giỏi làm bài 4 - 1 HS nêu cách tìm x trong phép tính cộng, trừ, nhân, chia. - 3 HS khá giỏi lên bảng làm - 1 nhắc lại nội dung bài. - GV nhận xét tiết học. - HS về làm bài tập 5. - HS về học và chuẩn bị bài tiết 4. Ngày 19/8/2009 Đã KT Thứ năm ngày 20 tháng 8 năm 2009 Toán Tiết 4: Biểu thức có chứa một chữ I. Mục tiêu - Bước đầu nhận biết được biểu thức chứa một chữ. - Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. II. Đồ dùng dạy – học Bảng phụ kẻ sẵn 3 cột III. Các hoạt động dạy – học Nội dung Cách tiến hành A. Kiểm tra bài cũ (3’) - Chữa bài tập 5(tr.5) B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài. (1’) 2. Nội dung a, Biểu thức có chứa một chữ (5’) VD: SGK Có 3 3 3 3 Thêm 1 2 3 a Có tất cả 3 + 1 3 + 2 3 + 3 3 + a 3 + a là biểu thức có chứa một chữ b, Giá trị của biểu thức có chứa 1 chữ Nếu a = 1 thì 3 +a = 3 + 1 = 4. 4 là một giá trị của biểu thức 3 + a. Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức 3 + a 3. Thực hành Bài 1: Tính giá trị của biểu thức theo mẫu: a, Nếu b = 4 thì 6 – b = 6 – 4 = 2 b, c, Bài 2: Viết vào ô trống theo mẫu (7’) X 125 + X 8 125 + 8 =133 30 100 * b, .. Bài 3: (7’) b, Giá trị của biểu thức 873 – n Với n = 10 là 873 – 10 = 863 ............. 4. Củng cố, dặn dò (5’) - 1 HS lên bảng chữa bài. - Lớp nhận xét. - GV kết luận và đánh giá. - GV giới thiệu trực tiếp. - GV nêu ví dụ và ghi lên bảng - 1 HS đọc lại ví dụ - GV đưa ra bảng đã kẻ sẵn, nêu: + Nếu thêm 1,2,3 quyển thì có tất cả bao nhiêu quyển vở? - 3 HS lần lượt trả lời - GV ghi vào bảng + Nếu thêm a quyển vở. Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở? - GV: Nêu 3 +a chữ ở đây là chữ a - GV thay chữ bằng số lần lượt - 3 HS tính và trả lời. Lớp làm nháp - GV: Nêu 4,5,6 là một giá trị của biểu thức 3 + a + Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được gì? - 2,3 HS nhắc lại - 1 HS nêu yêu cầu bài - HS làm chung phần a để thống nhất cách làm. - Phần b,c HS tự làm vào vở - 2 HS lên chữa bài. Lớp nhận xét - 1 HS nêu yêu cầu bài - Lớp làm phần a vào vở - 1HS lên bảng chữa bài - Lớp cùng GV nhận xét * Phần b dành cho HS khá, giỏi - 1 HS nêu yêu cầu bài - HS tự làm bài phần b - GV chấm. 5,6 bài. Trong khi đó 2 HS lên bảng chữa bài. - Lớp cùng GV nhận xét - 1 HS nhắc lại nội dung bài - GV nhận xét tiết học - HS về học và làm phần a bài 3 . Ngày 20/8/2009 Đã KT Thứ sáu ngày 21 tháng 8 năm 2009 Toán Tiết 5: Luyện tập I. Mục tiêu - Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. - Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a. II. Đồ dùng dạy – học - Bảng phụ ghi nội dung bài 3. III. Các hoạt động dạy – học Nội dung Cách tiến hành A. Kiểm tra bài cũ (3’) - Tính giá trị của biểu thức phần a bài 3(tr.6) B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài. (1’) 2. Nội dung Bài 1:Tính giá trị của biểu thức (10’) a 5 7 10 6 a 6 5 = 30 6 7 = 42 6 10 = 60 b,c,d, Bài 2: Tính giá trị của biểu thức (8’) a, Giá trị của biểu thức 35 + 3 x n với n = 7 Là 35 +3 7 = 56 c, Giá trị của biểu thức 237 – ( 66 +x) với x = 34 Là 237 – (66 + 34) = 137 *b, .... *d, *Bài 3: Viết vào ô trống (theo mẫu) (7’) c 5 7 . Biểu thức 8 c 7 + 3 x 7 . Giá trị BT 40 28 .. Bài 4: (7’) a = 3cm, p = a 4 = 3 4 = 12 cm a = 5dm, p = a 4 = 4 4 = 20 dm 3. Củng cố, dặn dò (3’) - 2 HS lên bảng làm - Lớp nhận xét - GV kết luận cho điểm - GV giới thiệu trực tiếp +Bài yêu cầu gì? - HS làm miệng phần a - Phần b, c, d học sinh tự làm vào vở - Vài HS nêu kết quả bài - HS # nhận xét - GV kết luận - 1 HS nêu yêu cầu bài - GV cùng HS làm mẫu một phần - HS tự làm phần còn lại - 2 HS, mỗi HS chữa một phần - HS # nhận xét * HS khá giỏi làm phần b, d - 2 HS khá, giỏi lên bảng làm bài * Bài 3 dành cho HS khá giỏi làm - 1 HS nêu yêu cầu của bài - HS quan sát mẫu để viết kết quả vào ô trống. - 1 HS giỏi đứng tại chỗ đọc kết quả - HS khá, giỏi khác nhận xét - GV vẽ hình vuông (độ dài cạnh là a) - 1 HS nhắc lại P hình vuông - HS tự làm bài vào vở trường hợp thứ nhất - GV chấm. 5,6 bài. Trong khi đó HS lần lượt lên chữa bài. - 1 HS nhắc lại nội dung bài - GV nhận xét tiết học - HS về học và làm phần b,c của bài 4 Ngày 21/8/2009 Đã KT Tuần 2. Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm 2009 Toán Tiết 6: Các số có sáu chữ số I. Mục tiêu - Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. - Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ số. II. Đồ dùng dạy – học - Bảng (trang 8 SGK ... HS lên bảng làm. - Lớp nhận xét. - GV yêu cầu HS nhận xét. + Hình H tạo nên bởi các hình nào? + Đặc điểm của các hình? - HS làm bài vào vở. - GV: Chấm 5-6 bài. - 1 HS lên chữa lại bài. - Lớp nhận xét. - GV: Nhận xét tiết học. - HS về hoàn thiện bài. Toán Tiết 169: Ôn tập về tìm số trung bình cộng I. Mục tiêu - Giải được bài toán về tìm số trung bình cộng. II. Các hoạt động dạy – học Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ (3’) - Chữa bài 3,4 (SGK – 174) B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài (1’) 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Tìm số trung bình cộng. (5’) a. (137 + 248 + 395) : 3 = 260 b. ( 348 + 219 + 560 + 725) : 4 = 463 Bài 2: Bài giải (5’) Số người tăng trong 5 năm là: 158 + 147 + 132 + 103 + 95 = 635 (ng) Số người tăng trung bình hằng năm là: 635 : 5 = 127 (ng) Đáp số: 127 người Bài 3: Bài giải (5’) ... Đáp số: 38 quyển vở * Bài 4: Bài giải (5’) ... Đáp số: 21 máy * Bài 5: Bài giải (5’) Tổng của hai số đó là: 15 2 = 30 Ta có sơ đồ ... ... Đáp số: Số lớn: 20 Số bé: 10 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - 2 HS lên chữa bài. - Lớp cùng GV nhận xét, cho điểm. - GV: Giới thiệu trực tiếp. - HS nhắc lại quy tắc tìm số trung bình cộng. - HS áp dụng quy tắc để làm bài. - 2 HS lên bảng làm – Lớp nhận xét. - 1 HS đọc đề bài + Nêu tóm tắt. + Đề bài cho biết gì ? + Phải tìm gì ? - HS làm vở – 1 HS lên chữa bài. - GV tiến hành như bài 2. - HS làm vở. - 1 HS lên chữa bài. - Lớp nhận xét kết quả. - GV hướng dẫn HS phân tích đề. - HS làm vở. - GV: Chấm 5 - 6 bài. - 1 HS lên chữa bài – Lớp nhận xét. - 1 HS đọc đề bài + Xác định dạng toán (Tổng – tỉ) - HS nêu các bước giải. - Lớp làm vở – 1 HS lên bảng làm. - GV: Nhận xét tiết học. - HS về hoàn thiện bài. Thứ năm ngày 6 tháng 5 năm 2010 Toán Tiết 170: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó I. Mục tiêu - Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó II. Các hoạt động dạy - học Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ (3’) - Chữa bài 4,5 (SGK – 175) B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài (1’) 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống. (5’) Tổng hai số Hiêụ hai số Số lớn Số bé 318 42 180 138 1945 87 ... ... 3271 439 ... ... Bài 2: Bài giải (5’) Đội thứ nhất trồng được là: (1375 + 285) : 2 = 830 (cây) Đội thứ hai trồng được là: 830 – 285 = 545 (cây) Đáp số: Đội 1: 830 cây Đội 2: 545 cây Bài 3: Bài giải (5’) Nửa chu vi của thửa ruộng là: 530 : 2 = 265 (m) Ta có sơ đồ: ... ... Đáp số: 17004 m2 Bài 4: Bài giải (5’) Tổng hai số là: 999 Hiệu hai số là: 99 ........... Đáp số: Số lớn: 549 Số bé: 450 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - 2 HS lên chữa bài. - Lớp cùng GV nhận xét, cho điểm. - GV: Giới thiệu trực tiếp. - 1 HS nêu yêu cầu bài. - HS nhắc lại các bước giải. - HS kẻ bảng như SGK, làm tính ở giấy nháp, viết đáp số vào ô trống. - 1 HS nêu kết quả, lớp nhận xét. - 1 HS đọc đề bài + Nêu tóm tắt. - HS tự làm bài vào vở. - 1 HS lên chữa bài + Nói lại các bước giải. - Lớp cùng GV nhận xét. - GV hướng dẫn HS giải theo các bước. + Tìm nửa P. + Vẽ sơ đồ. + Tìm chiều dài, rộng. + Tính diện tích. - HS làm vở – 1 HS lên chữa bài. - GV: Hướng dẫn HS giải theo các bước. + Tính tổng của hai số. + Tìm hiệu của hai số. + Tìm mỗi số. - 1 HS lên chữa bài. - Lớp nhận xét. - GV: Nhận xét tiết học. - HS về làm bài 4 (SGK). Ngày 6/5/2010 Toán Tiết 171: Ôn tập vể tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu Và tỉ số của hai số đó. I. Mục tiêu: - Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó. II. Các hoạt động dạy – học Nội dung Cách tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: (3’) - Chữa bài 4,5 (SGK – 175) B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Nội dung: Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống. Tổng hai số Tỉ số của hai số Số bé Số lớn 91 170 216 Bài 2: Viết số vào ô tróng. .......... Bài 3: Bài giải Ta có sơ đồ: ... Theo sơ đồ: Tổng số phần bằng nhau là; 4 + 5 = 9 (phần) Số thóc của kho thứ nhất là: 1350 :9 4 = 600 (tấn) Số thóc của kho thứ hai là: 1350 – 600 = 750 (tấn) Đáp số: Kho 1: 600 tấn Kho 2: 750 tấn Bài 4: Bài giải .......... Đáp số: 24 hộp kẹo và 32 hộp bánh Bài 5: Bài giải Sau 3 năm nữa mẹ vẫn hơn con 27 tuổi, ta có sơ đồ: Tuổi mẹ: I I I I I ? 27 tuổi Tuổi con: I I Hiệu số phần bằng nhau là: 4 – 1 = 3 (phần) Tuổi con sau 3 năm nữa là: 27 : 3 = 9 (tuổi) Tuổi con hiện nay là: 9 – 3 = 6 (tuổi) Tuổi mẹ hiện nay là: 27 + 6 = 33 (tuổi) Đáp số: Mẹ: 33 tuổi Con: 6 tuổi 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - 2 HS lên chữa bài. - Lớp cùng GV nhận xét, cho điểm. - GV: Giới thiệu trực tiếp. - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - HS làm tính ở giấy nháp. - HS kẻ bảng (như SGK) rồi viết đáp số vào ô trống. - 3 HS lần lượt nêu kết quả. - Tiến hành như bài 1. - 1 HS đọc đề bài. - GV cùng HS phân tích đề. - HS nhắc lại các bước giải dạng toán “Tổng – Tỉ”. - HS làm bài vào vở. - 1 HS lên chữa bài. - Lớp cùng GV nhận xét. - Tiến hành như bài 3. - 1 HS đọc đề bài. - GV: Hướng dẫn HS phân tích đề. - 1 HS nhắc lại các bước giải dạng toán “Hiệu – Tỉ”. - HS làm bài vào vở. - GV chấm 5-6 bài. - 1 HS lên chữa lại bài. - Lớp nhận xét. - 1 HS nhắc lại các bước giải. - GV: Nhận xét tiết học - HS về hoàn thiện bài. Thứ ba ngày 19 tháng 5 năm 2009 Toán Tiết 172: Luyện tập chung I. Mục tiêu - Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa biết của phép tính. - Giả bài toán có lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. II. Các hoạt động dạy – học Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ (4’) - Chữa bài 3,4 (SGK – 176) B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài (1’) 2. Nội dung Bài 1: Nêu tên các tỉnh có diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn. - Kon Tum -> Lâm Đồng -> Gia Lai -> Đắc Lắc. Bài 2: Tính. a. b, ... ; c, ... ; d, ... Bài 3: Tìm X: a, x - b, x x = x = 8 x = x = 2 x = Bài 4: Bài giải Ta có sơ đồ: ? Số thứ nhất: I I 1 Số thứ hai: I I I 84 ? 1 1 Số thứ ba: I I I I ? Theo sơ đồ, ba lần số thứ nhất: 84 – ( 1 + 1 + 1) = 81 Số thứ nhất là: 81 : 3 = 27 Số thứ hai là: 27 + 1 = 28 Số thứ ba là: 28 + 1 = 29 Đáp số: 27 ; 28 ; 29 Bài 5: Giải .... Đáp số: Con: 6 tuổi Bố: 36 tuổi 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - 2 HS lên chữa bài. - GV: Nhận xét, cho điểm. - GV: Giớí thiệu trực tiếp. - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - HS xem bảng – xắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. - 1 HS lên bảng làm. - HS tự làm bài vào vở. - 4 HS lên chữa bài + Nói thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. - Lớp cùng GV nhận xét. - HS nhắc lại cách tìm số bị trừ và số bị chia chưa biết. - HS làm bài vào vở. - 2 HS lên bảng chữa bài. - Lớp cùng GV nhận xét. - 1 HS đọc đề bài + Nêu tóm tắt. - GV cùng HS phân tích đề. - HS tự làm bài vào vở. - 1 HS lên bảng làm. - Lớp cùng GV nhận xét. - 1 HS đọc đề + Xác định dạng toán. - 1 HS nhắc lại các bước giải. - HS tự làm bài vào vở. - GV: Chấm 5-6 bài. - 1 HS lên chữa lại bài – Lớp nhận xét. - GV: Nhận xét tiết học. - HS về hoàn thiện bài. Toán Tiết 173: Luyện tập chung I. Mục tiêu - Đọc được số, xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự nhiên. - So sánh được hai phân số. II/ Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: (3’) - Chữa bài 4,5 (SGK – 177) B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Nội dung: Bài 1: Đọc các số: a, 975 368 ; 6 020 975 b, Trong mỗi số, chữ số 9 có giá trị ... Bài 2: Đặt tính rồi tính. a, b, ... Bài 3: > < ? = Bài 4: Bài giải Chiều rộng: (m) Diện tích: (m2) Số thóc: (kg) 4800 kg = 48 tạ Đáp số: 48 tạ thóc. Bài 5: Thay chữ a,b bằng chữ số thích hợp. a, ab0 * b # 0 vì nếu b = 0 thì 0 – 0 =0 ab (# 7) vậy phải lấy 10 – b được 7 207 ta có b = 3 (vì 10 - 3 =7) nhớ 1 Sang a thành a + 1 * b – a + 1 = 0 thì a + 1 =3 ta tìm được a = 2 Vậy ta có: 230 23 207 3. Củng cố, dặn dò - 2 HS lên bảng chữa bài. - Lớp cùng GV nhận xét, cho điểm. - GV: Giới thiệu trực tiếp. - HS đọc lần lượt các số. - HS nêu chữ số 9 thuộc hàng nào? Có giá trị bao nhiêu. - Lớp cùng GV nhận xét. - HS tự làm bài. - 4 HS lên bảng làm – Lớp nhận xét. - HS so sánh từng cặp hai phân số rồi viết dấu thích hợp vào chỗ chấm. - HS lên chữa bài. - 1 HS đọc đề bài + Nêu tóm tắt bài toán. - HS tự giải vào vở. - GV chấm 5-6 bài. - 1 HS lên chữa lại bài – Lớp nhận xét. - 1 HS nêu yêu cầu bài. - GV hướng dẫn HS làm bài. - HS làm bài vào vở. - 1 HS lên bảng làm + Giải thích cách tìm a, b. - Lớp cùng GV nhận xét. - GV: Nhận xét tiết học. - HS về hoàn thiện bài. Thứ tư ngày 20 tháng 5 năm 2009 Toán Tiết 174: Luyện tập chung I. Mục tiêu - Viết được số. - Chuyển đổi được số đo khối lượng. - Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số. II. Các hoạt động dạy – học Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ: (3’) - Chữa bài 4 (SGK -177) B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Nội dung: Bài 1: Viết các số: Kết quả là: a, 365 847 b, 16 530 464 c, 105 072 009 Bài 2: Viết số thích hợp: a, 2 yến = 20 kg 2 yên 6 kg = 26 kg 40 kg = 4 yến b, ... c, ... Bài 3: Tính: a, b, ... ; c, ... ; d, ... Bài 4: Bài giải ... Đáp số: 24 HS gái Bài 5: Đáp án: a, Hình vuông và HCN cùng có những đặc điểm sau: - Có 4 góc vuông. - Có từng cặp cạnh đối diện // và bằng nhau. - Có các cạnh liên tiếp vuông góc với nhau. b, ... 3. Củng cố, dặn dò: - 1 HS lên chữa bài. - Lớp cùng Gv nhận xét. - GV: Giới thiệu trực tiếp. - 1 HS nêu yêu cầu bài. - HS tự viết số rồi đọc lại số mới viết.. - 1 HS nêu yêu cầu bài. - HS nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng. - HS làm bài vào vở. - HS lần lượt nêu kết quả. - Lớp cùng GV nhận xét. - HS tự làm bài. - 4 HS lần lượt lên chữa bài. - Lớp cùng GV nhận xét. - 1 HS đọc đề bài + Nêu tóm tắt bài toán. - HS tự giải bài vào vở. - GV: Chấm 5-6 bài. - 1 HS lên chữa bài. - Lớp nhận xét. - HS trao đổi ý kiến trong nhóm nhỏ - Đại diện nhóm báo cáo kết quả. - Lớp cùng GV nhận xét. - GV: Hình vuông là HCN đặc biệt ... - Phần b, cách làm tương tự phần a. - GV: Nhận xét tiết học. - HS về hoàn thiện bài.
Tài liệu đính kèm: