I- Mục tiêu:
Giúp HS:
- Ôn tập cách viết tỉ số của hai số.
- Rèn kĩ năng giải toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
- Ham thích học toán.
II- Đồ dùng dạy- học:
- Gv: Bảng nhóm
- HS: Bảng con
III- Các hoạt động dạy- học:
Tuần 29 Thứ hai, ngày 29 tháng 3 năm 2010 Toán (141) 4A,B Luỵên tập chung I- Mục tiêu: Giúp HS: Ôn tập cách viết tỉ số của hai số. Rèn kĩ năng giải toán ‘ Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó’. Ham thích học toán. II- Đồ dùng dạy- học: Gv: Bảng nhóm HS: Bảng con III- Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài. 2.Hướng dẫn HS làm BT. *Bài tập 1: Gọi Hs đọc yêu cầu BT. - 1 HS đọc thành tiếng. - Yêu cầu HS tự làm bài rồi chữa bài. - HS tự làm bài vào nháp, 4 HS lên bảng chữa bài. - Gv nhận xét, chốt lại KQ đúng. * KQ: a. b. c. = 4 d.= . *Bài tập 2: -Gọi HS đọc yêu cầu BT. - 1 HS đọc thành tiếng. - Yêu cầu HS kẻ bảng như SGK vào vở . Làm ở nháp rồi viết đáp số vào ô trống trong bảng. - HS làm nháp và nêu miệng KQ. - GV nhận xét, chốt lại KQ đúng. * Kết quả Tổng hai số 72 120 45 Tỉ số của hai số Số bé 12 15 18 Số lớn 60 105 27 *Bài tập 3: - Gọi HS đọc yêu cầu BT. - 2 HS đọc thành tiếng. - Yêu cầu HS tự làm và chữa bài. - HS tự làm bài vào nháp. 1 HS làm bài trên bảng nhóm. - Gọi HS làm bài trên bảng nhóm treo bảng và chữa bài. - HS treo bảng, HS cả lớp nhận xét, chữa chung. - GV nhận xét, chốt lại KQ đúng. * KQ: Số thứ nhất: 135. Số thứ hai: 945. *Bài tập 4: -Gọi HS đọc yêu cầu BT. - 2 HS đọc thành tiếng. - Tổ chức cho HS tự làm và chữa bài nh BT 3. - HS tự làm và chữa bài. - GV nhận xét, chốt lại KQ đúng. * KQ: Chiều rộng: 50 m Chiều dài: 75 m *Bài tập 5: -Gọi HS đọc yêu cầu BT. - 2 HS đọc thành tiếng. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. GV phát bảng nhóm cho 1 HS làm. - HS cả lớp tự làm bài vào vở. 1 HS làm bài trên bảng nhóm. - GV chấm, HS treo bảng nhóm, chữa bài. - HS treo bảng nhóm, lớp nhận xét, chữa bài. - GV nhận xét, chốt lại KQ đúng. * Bài giải Nửa chu vi HCN là: 64 : 2 = 32 ( m ) Chiều dài HCN là: ( 32 + 8 ) : 2 = 20 ( m ) Chiều rộng HCN là: 32 – 20 = 12 ( m ) Đáp số: Chiều dài: 20 m Chiều rộng: 12 m. 3. Củng cố- dặn dò: - GV nhận xét buổi học. Nhắc HS làm các bài tập ở vở BT toán 4.
Tài liệu đính kèm: