I.Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về .
-Cách đọc, viết các số đến 100.000.
-Phân tích cấu tạo số .
-Cẩn thận trong làm toán .
II.Đồ dùng : Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học :
A.Bài cũ:
B.Bài mới :
1.On lại cách đọc số , viết số và các hàng.
a. Viết số : 83251 .
- Tám mươi ba ngàn hai trăm năm mươi - Cả lớp .
mốt.
- 8 chục nghìn, 3 nghì ,. - Đọc , nêu rõ chữ số của các hàng ?
b. Thực hiện tương tự với các số : 83001,
8020, 80001.
c. 1 chục = 10 đơn vị - 1 chục = ? đ/vị
1 trăm = 10 chục 1 trăm = ? chục
1 nghìn = 10 trăm .
- Cứ mười đơn vị ở một hàng hợp thành - Nếu mối quan hệ giữa hai hàng đơn vị liền kề
Tuần 1 Thứ hai/11/9/2006 Tiết 1. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000 I.Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về . -Cách đọc, viết các số đến 100.000. -Phân tích cấu tạo số . -Cẩn thận trong làm toán . II.Đồ dùng : Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy học : A.Bài cũ: B.Bài mới : 1.Oân lại cách đọc số , viết số và các hàng. a.. Viết số : 83251 . - Tám mươi ba ngàn hai trăm năm mươi - Cả lớp . mốt. - 8 chục nghìn, 3 nghì ,...... - Đọc , nêu rõ chữ số của các hàng ? b. Thực hiện tương tự với các số : 83001, 8020, 80001. c. 1 chục = 10 đơn vị - 1 chục = ? đ/vị 1 trăm = 10 chục 1 trăm = ? chục 1 nghìn = 10 trăm ... - Cứ mười đơn vị ở một hàng hợp thành - Nếu mối quan hệ giữa hai hàng đơn vị liền kề một đơn vị ở hàng trên liền trước nó . Chục : 10. 220,.... Nêu các số tròn chục , tròn trăm, tròn nghìn, tròn Trăm : 900, 1300... tròn chục nghìn ,.... Nghìn : 4000,13000;... Chục ngàn: 80.000;... 2.Luyện tập : - Bài 1/3: - Bảng con . a. Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của + Nhận xét , tìm ra qui luật viết các số còn lại ? tia số : |-------|-------|-------|------|------|-------|-----> 0 10000...30000.... ( Dãy sắp thứ tự các số tròn chục nghìn .) b. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : + Nhận xét --> tìm ra qui luật viết số ? 36000; 37000;....;....;....41000;.... ( Dãy sắp thứ tự các số tròn nghìn ). -Bài 2/3 : Viết theo mẫu . Mẫu : 42571 : 4 chục nghìn ; 2 nghìn ; 5 trăm ; 7 chục ; 1 đơn vị . + Bốn mươi hai nghìn năm trăm bảy mươi mốt . -Bài 3/3: - V.B.T a.Viết mỗi số sau thành tổng : M: 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3 b. Viết theo mẫu . M: 9000 + 200 + 30 + 2 = 9232 . -Bài 4/4 : Tính chu vi các hình . – Nhóm + Nêu cách tính chu vi các hình ? + ABCD : 17 cm + MNPQ : 24 cm + GHIK : 20 cm. 3. Củng cố , dặn dò : Đọc ( Viết ) các số sau và nêu rõ mỗi chữ số thuộc hàng nào ? 7321; Bốn mươi ba nghìn không trăm ba mươi - CB: Oân tập các số đến 100.000 (TT). Thứ ba /12/9/2006 Tiết 2 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000 ( tiếp theo ) I.Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về . - Tính nhẩm . - Tính cộng , trừ các số đến năm chữ số ; nhân ( chia ) số có năm chữ số với số có một chữ số . - So sánh các số đến 100.000. - Đọc bảng thống kê và tính toán . II.Đồ dùng : Bảng phụ . III.Các hoạt động dạy học : A.Bài cũ : Oân tập các số đến 100.000. - Đọc và nêu rõ mỗi chữ số thuộc hàng nào ? 60714 - Phân tích số sau thành tổng : 51238 B.Bài mới : 1.Luyện tính nhẩm : - Cá nhân - Hình thức : Chính tả toán . + Nhẩm và ghi kết quả vào vở . Ví dụ : 2000 + 4000 - 100 ... 2.Thực hành : Bài 1/4: Tính nhẩm - Bảng con + 2000 = 9000... Bài 2/4: Đặt tính rồi tính : - V.B.T a.KQ: 12882, 4719, 975, 8656.... + Nêu cách đặt tính , thực hiện ? Bài 3/4: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống . - V.B.T Ví dụ : 5870 < 5890 ( chữ số hàng chục : 7 > 9 => 5870 < 5890 ) + 4327 > 3742 ; 65300 < 9530 28676 = 28676 ; 97321 < 97400 > 99.999 . Bài 4/4 : - Phiếu B.T a.Viết các số theo thứ tự từ bé -> lớn : + KQ: 56731; 65371; 67351; 75631. b.Viết các số sau theo thứ tự từ lớn -> bé . + KQ: 92678; 82697; 79862; 62978. Bài 5/4: Thảo luận nhóm . a. Bắt : 12.500 ; đường 12800; thịt 70.000 - Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? 3. Củng cố , dặn dò : - Nêu cách thực hiện các phép tính cộng , trừ , nhân chia ? - CB : Oân tập các số đến 100.000 (TT). Thứ tư /13/9/2006 Tiết 3: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000 ( tt) . I.Mục tiêu : Giúp HS: - Luyện tính , tính giá trị biểu thức . - Luyện tím thành phần chưa biệt của phép tính. - Luyện giải toán có lời văn . II.Đồ dùng: Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy học. A.Bài cũ: Gọi 4 HS thực hiện : a/ 5961 + 2358 , b/ 6471 - 518, c/ 462 x 4 , 1844 : 4 . B. Bài mới : 1. Tính nhẩm: a/. KQ. 4000, 4000 ; 0 ; 2000 Bảng con. b/. 63000 ; 1000 ; 10.000 ; 6000 + Nêu cách tính nhẩm 2.Luyện tính và tính giá trị của biểu thức . – V.B.T Bài 2/5: Đặt tính rồi tính . b/ KQ. 59200 ; 21692 ; 52260 ; 13008 . Bài 3/5 : Tính giá trị của biểu thức : KQ : a/. 6616 b/. 3400 c/. 61860 d/. 9500 . 3. Tìm thành phần chưa biết của phép tính. Bài 4/5: Tìm x: - Phiếu B.T KQ : a/ 9061 ; 8984 + Nêu cách tìm số hạng ( số bị trừ , chứa số , b/ 2413 ; 4596. số bị chia ) chưa biêt ? 4. Giải toán - V.B.T + 1HS làm bảng phụ . Bài 5/5 : Tóm tắt : +Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? 4 ngày : 680 chiếc ti vi + Muồn biết trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất ? chiếc ti vi , ta cần biết gì ? Giải: Số ti vi sản xuất trong 1 ngày : + Tính số máy làm trong 1 ngày ntn ? 680 : 4 = 170 ( chiếc ) ( 7 ngày làm ntn ? ) số ti vi sản xuất trong 7 ngày : 170 x 7 = 1190 ( chiếc ) . ĐS : 1190 chiếc . 5. Củng cố , dặn dò : - Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức ? - CB : Biểu thức có chứa một chữ . -------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm/ 14/9/2006 Tiết 4 : BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ I.Mục tiêu : Giúp HS . - Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ . - Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể . - Tính toán cẩn thận , chính xác . II.Đồ dùng : Giấy khổ lớn thể hiện ví dụ ở SGK/6 ( để trống cột 2 và 3 ). III.Các hoạt động dạy học : A.Bài cũ: Gọi HS thực hiện : a./360 + X = 1300. b/X : 5 = 426 . c/ 654 - X = 120. B.Bài mới : 1/ Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ . a. Biểu thức có chứa một chữ : + Cả lớp - Theo Ví dụ + Q. sát + Bài toán có gì đặc biệt . + Số vở cho thêm chưa biết ? + Thêm 1 – Có tất cả : 3 + 1 = 4 + Tiến hành 2 trường hợp số vở thêm là + Tính số vở có ? 2 và 3 . + Nếu thêm a quyển vở, Lan có tất cả bao + 3 + a quyển vở . nhiêu quyển vở ? + Giới thiệu : 3 + a là biểu thức có chứa một chữ ; chữ là chữ a . b.Giá trị của biểu thức một chữ : - Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4 ; + Q. sát . ( 4 là một giá trị của biểu thức 3 + a ). - Tiến hành trường hợp a = 2 ; a = 3 + Thực hiện -> n/ xét về giá trị của biểu thức ? - Nhận xét : Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị số của biểu thức . 2..Luyện tập : Bài 1/6: Tính giá trị của biểu thức . - Bảng con . M : Nếu b = 4 thì 6 – b = 6 – 4 = 2 Bài 2/6 : Viết vào ô trống : - Phiếu B.T a/ x 30 100 125 + x 125 + 8 = 133 b/ KQ : 180 ; 940 ; 1330 . Bài 3/6: Tính giá trị của biểu thức - V.B.T 250 + m với m = 10 ; m = 0 ; m = 80 ( KQ : 260 ; 250 ; 330 ) 3.Củng cố , dặn dò : Cho ví dụ về biểu thức có chứa một chữ ? Giá trị của biểu thức sẽ thay đổi khi nào ? CB : Luyện tập . Thứ sáu /15/9/2006 Tiết 5 : LUYỆN TẬP . I.Mục tiêu : Giúp HS : - Luyện tính gia trị của biểu thức có chứa một chữ . - Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a . II.Đồ dùng : Bảng phụ kẻ hình vuông , cạnh a . III.Các hoạt động dạy học : A.Bài cũ : Biểu thức có chứa một chữ - HS cho ví dụ về biểu thức có chứa một chữ và tính giá trị của biểu thức đó . B.Bài mới : 1.Luyện tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ : Bài 1/7: Tính giá trị của biểu thức : - Phiếu B.T + KQ: a/ 42 ; 60 c/ 106 ; 82 ; 156 b/ 9 ; 6 ; 3 d/ 79 ; 60 ; 7 Bài 2/7: Tính giá trị của biểu thức : - V.B.T + KQ: a/ 56 ; b/ 123 c/ 137 ; d/ 74 Bài 3/7 : Viết vào ô trống - Bảng con . + KQ: 28 ; 167 ; 32 2.Hình thành công thức tính chu vi hình - Cả lớp vuông : - Theo bảng phụ . + Quan sát – nhận xét -> nêu cách tính chu vi Độ dài cạnh là a , Gọi P là chu vi hình hình vuông => nêu công thức tính chu vi hình vuông vuông => công thức tính chu vi hình vuông. . P = a x 4 + Ghi vở . Bài 4/7: Tính chu vi hình vuông với . + V.B.T a = 3 cm ; a = 5 dm ; a = 8m KQ : 12 cm ; 20 dm ; 32 m. 3. Củng cố , dặn dò : - Nêu cách tính chu vi hình vuông ( quy tắc và công thức ) ? - CB : Các số có sáu chữ số . Tuần 2 Thứ hai/18/9/2006 Tiết 6: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ . I.Mục tiêu : Giúp HS . - Oân lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề . - Biết viết và đọc các số có tới sáu chữ số . - Đọc , viết số đúng , chính xác . II.Đồ dùng : -1 bảng giấy viết mẫu phần bảng ở SGK /8. - 1 bảng giấy viết BT1a/9 . - Bảng phụ . III.Các hoạt động dạy học : A.Bài cũ : Luyện tập . - Nêu công thức tính chu vi hình vuông ? - Cho ví dụ và tính chu vi của một hình vuông bất kì ? B.Bài mới : 1. Số có sáu chữ số : - Cả lớp . a. Oân về các hàng đơn vị , chục trăm , ngàn chục ngàn . 10 đ/vị = 1 chục - 10 đ/vị = ? chục 10 chục = 1 trăm 10 chục = ? trăm... 10 trăm = 1 nghìn 10 nghìn = 1 chục nghìn + Nêu quan hệ giữa hai hàng đơn vị liền kề ? - Cứ mười đơn vị ở một hàng hợp thành một đơn vị ở hàng trên liền trước nó . b .Hàng trăm nghìn . - 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn + Quan sát -> nhắc lại . - Viết : 100.000 . + Quan sát . c. Viết và đọc số có sáu chữ số : - Treo bảng giấy minh hoạ ở SGK /8 + Lần lượt đính các thẻ số 100.000 ; 10.000 + Đến xem có bao nhiêu trăm nghìn 10 ; 1 . Lên các cột tương ứng trên bảng ( chục nghìn , trăm ,....) + Đính kết quả HS đếm xuống các cột ở + Quan sát -> tập viết và đọc số . cuối bảng . + Tương tự vậy, lập thêm vài số có sáu chữ + Viết số và đọc số . số , ví dụ : 432516 741213 ; 268935. + Viết số : 432156 . + Sử dụng các thẻ số 100.000 ; 1000 ; ... 10 ; 1 -> gắn vào các cột tương ứng . 2. Luyện tập : Bài 1/9 : Viết theo mẫu . a. Treo bảng giấy viết Bta -> làm mẫu . ... ng song song. - Gọi HS vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E và song song với đường thẳng AB cho trước. B.Bài mới: 1. Hướng dẫn vẽ hình chữ nhật theo độ dài các cạnh. - Vẽ hình chữ nhật MNPQ - Dựa vào các điểm chung của hình chữ nhật -> thực hành vẽ hình chữ nhật theo độ dài cho trước . - Ví dụ : vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài 4cm và chiều rộng 2cm . + Vẽ đoạn DC= 4cm . + Vẽ đường thẳng vuông góc với DC tại D , trên đường thẳng đó lấy đoạn thẳng đó lấy đoạn thẳng đó lấy đoạn thẳng DA = 2cm. + Vẽ đường thẳng vuông góc với DC tại C, trên đường thẳng đó lấy doạn CB = 2cm . + Nối A với B ta được hình chữ nhật ABCD . 2. Luyện tập : Bài 1/54 : a/ Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 5cm chiều rộng 3cm . Bài 2/54 : + Vẽ hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm và BC = 3cm + Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau . - Quan sát -> nhận xét các góc của hình chữ nhật MNPQ và nêu các cặp cạnh song song ? - Làm việc cá nhân + Thực hành vẽ theo hướng dẫn của SGK . - Làm việc cá nhân . + Vẽ hình -> nêu cách vẽ -> tính chu vi . - Làm việc cá nhân . + Vẽ hình . + Dùng thước KT 2 đường chéo -> nhận xét . 3. Củng cố – Dặn dò : - Đánh giá bài thực hành của cả lớp . - CB : Thực hành vẽ hình vuông . Thứ : Tiết 45 : THỰC HÀNH VẼ HÌNH VUÔNG . I. Mục tiêu : Giúp HS . - Biết sử dụng thước có vạch xăng -ti - mét vè êke để vẽ hình vuông có số đo cạnh cho trước . II. Đồ dùng : Thước có chia vạch xăng - ti - mét , êke , compa . III. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Thực hành vẽ hình chữ nhật . - Cho Hs thực hành vẽ hình chữ nhật ABCD có AB = 7dm và BC = 5dm . B. Bài mới : 1/ Hướng dẫn vẽ hình vuông theo độ dài cạch cho trước : - Vẽ hình vuông có cạnh 3cm . - Cách vẽ : + Vẽ đoạn thẳng DC = 3cm . + Vẽ đường thẳng vuông góc với DC tại D và C . Trên mỗi đường thẳng vuông góc đó lấy đoạn thẳng DA = 3cm ; CB = 3cm . + Nối A với B ta được hình vuông ABCD . 2. Luyện tập : Bài 1/55: Chu vi hình vuông : 4 x 4 = 16 (cm ) Diện tích hình vuông : 4 x 4 = 16 ( cm2 ) Bài 2/55 : - Hướng dẫn : + Quan sát , đếm số ô vuông trong hình mẫu -> dựa vào các ô vuông ở vở để vẽ . + Vẽ 2 đường chéo của hình vuông , giao của 2 đường chéo cũng là tâm của hình tròn . Bài 3/55: + Kết luận : Hai đường chéo của hình vuông luôn bẳng nhau và vuông góc với nhau : - Làm việc cả lớp : + Nêu đặc điểm của hình vuông ? - Làm việc cá nhân . + Vẽ hình -> nêu cạnh vẽ . + Tính chu vi , diện tích . - Làm việc cá nhân . + Quan sát mẫu -> vẽ . - Làm việc nhóm đôi . + Vẽ hình -> kiểm tra độ dài 2 đường chéo , các góc tạo bởi 2 đường chéo . C. Củng cố – Dặn dò : - Đánh giá bài thực hành của HS . - CB : Luyện tập . TUẦN 10. Thứ : Tiết 46 : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về : - Nhận biết góc nhọn , góc vuông , góc tù , góc bẹt . - Nhận biết đường cao của hình tam giác . - Vẽ hình vuông , hình chữ nhật có độ dài cho trước . - Xác định trung điểm của doạn thẳng cho trước . II. Đồ dùng : Thước thẳng có vạch xăng – ti – mét và êke . III. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Thực hành vẽ hình vuông . - Gọi HS vẽ hình vuông ABCD có cạnh dài 7dm . B. Bài mới : Luyện tập . Bài 1/55 : a/ Góc vuông : ABC Góc nhọn : ABC ;ABM ; MBC ; ACB ; AMB . Góc tù : BMC . Góc bẹt : AMC . b/ Góc vuông : DAB ; DBC ; ADC . Góc nhọn : ABD ; ADB ; BDC ; BCD . Góc tù : ABC . Bài 2/56 : - Đường cao của tam giác ABC là AB và CB . - Kết luận : Trong hình tam giác có một góc vuông thì hai cạnh của góc vuông chính là đường cao của hình tam giác . - AH không phải là đường cao vì đường thẳng AH hạ từ đỉnh A nhưng không vuông góc với cạnh BC của hình tam giác ABC . Bài 3/56 : Bài 4/56: - Làm miệng . + Quan sát hình -> nêu các góc . - Nhóm đôi . + Quan sát hình vẽ -> nêu tên đường cao của hình tam giác ABC - 1 HS vẽ bảng -> lớp làm V.B.T . - V.B.T . + Vẽ hình . + Nêu tên -> Các hình chữ nhật . -> Các cạnh song song với cạnh AB . C: Củng cố , Dặn dò : - So sánh góc nhọn , góc tù , góc bẹt với góc vuông ? - CB : Luyện tập chung . ------------------------------------------------------ Thứ Tiết 47 : LUYỆN TẬP CHUNG . I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về : - Thực hiện các phép tính cộng , trừ với các số tự nhiên có nhiều chữ số . - Aùp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để tính biểu thức bằng cách thuận tiện . - Vẽ hình vuông , hình chữ nhật . - Giải bài toán có liên quan đến tìm hai số khi biết tồng và hiệu quả của hai số đó . II. Đồ dùng : Thước thẳng có vạch Xăng – ti – mét và êke . III. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Luyện tập . - Quan sát hình vẽ và cho biêt : a. Có bao nhiêu góc vuông , góc nhọn . b. Kể tên các cặp cạnh song song . c. Kể tên các cặp cạnh vuông góc . B. Bài mới : Bài 1/56 : Đặt tính rồi tính : Kết quả : a/ 647.096 , b/ 602.475 273.549 , 342.507 Bài 2/56 : Kết quả : a/ Hình vuông BIHC có cạnh 3cm b/ Cạch DH vuông góc AD , BC , IH . c/ Chiều dài hình chữ nhật AIHD : 3 x 2 = 6 (cm) Chu vi của hình chữ nhật AIHD : ( 6 + 3 ) x 2 = 18 ( cm ) Bài 4/56 : Tóm tắt : Chiều dài : |---------------------------| 16cm . Chiều rộng : |----------------| Tính diện tích ? chiều rộng : ( 16 -4 ) : 2 = 6 (cm) . Chiều dài : 6 + 4 = 10 (cm) Diện tích hình chữ nhật : 10 x 6 = 60 (cm2) ĐS : 60 (cm2). - V.B.T . - V.B.T . + Nêu tính chất đã áp dụng . - Phiếu B.T . + Quan sát -> Thảo luận nhóm -> TLCH . - V.B.T . + Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? + Muốn tính diện tích ta phải biết gì ? + Tìm chiều dài , chiều rộng ta dựa vào đâu ? + Tổng của bài toán ? hiệu của bài toán ? C. Củng cố – Dặn dò : - Nêu phương pháp giải bài toán : tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó ? - CB : KT GHKI --------------------------------------------------- Thứ : Tiết 48 : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( GHKI ) -------------------------------------------------- Thứ : Tiết 49 : NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ . I. Mục tiêu : Giúp HS . - Biết thực hiện phép nhân số có 6 chữ số với số có một chữ số ( không nhớ và có nhớ ). - Áp dụng phép nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số để giải các bài toán có liên quan . II. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Luyện tập chung . Gọi 2 Hs tính : Tính bẳng cách thuận tiện : a. 7.893 + 85.412 + 107 + 4.588 b. 3.497 + 4.578 + 6.503 + 5.422 . B. Bài mới : 1/ Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số : a. Phép nhân : 241.324 x 2 = ? - Cách thực hiện phép tính : từ phải sang trái bắt đầu từ hàng đơn vị , hàng chục , hàng trăm ,... b. Phép nhân : 136.204 x 4 = ? - Lưu ý : Đối với phép nhân có nhớ , ta cần thêm số nhớ vào kết quả của lần nhân liền sau . 2. Luyện tập : Bài 1./57: Đặt tính rồi tính . Kết quả : a/ 682.462 ; 857.300 . b/ 512.130 ; 1.231.608 Bài 3/57 : Tính : + Kết quả a/ 1.168.469 ; 225.435 ; b/ 35.021 ; 643 . Bài 4/57 : Tóm tắt : 1 xã : 850 quyển 8 xã : ? quyển 1 xã : 980 quyển ? quyển . 9 xã : ? quyển ĐS : 15.620 quyển . - 1 HS làm bảng -> lớp làm nháp -> nêu cách thực hiện - 1HS làm bảng – lớp làm nháp -> nêu cách thực hiện . -Bảng con . - V.B.T . + Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức . - V.B.T . + Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? + Muốn tính số truyện huyện được cấp ta phải biết gì ? 3. Củng cố – dặn dò : - Nêu cách thực hiện phép tính nhân với số có một chữ số ? - CB : Tính chất giao hoán của phép nhân . Thứ : Tiết 50 : TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP NHÂN . I. Mục tiêu : Giúp HS : - Nhận biết được tính chất giao hoán của phép nhân . - Sử dụng tính chất giao hoán của phép nhân để làm tính . II. Đồ dùng : Bảng phụ kẻ sẵn nội dung như SGK . III. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Nhân với số có một chữ số : - Gọi HS tính : + 43312 x 3 + 304879 x 5 . B. Bài mới : 1/ Giới thiệu tính chất giao hoán của phép nhân . a. So sánh giá trị của các cặp phép nhân có thừa số giống nhau . 5 x 7 và 7 x 5 = 35 5 x 7 = 35 ; 7 x 5 = 35 . Vậy 5 x 7 = 7 x 5 . - Kết luận : Hai phép nhân có thừa số giống nhau thì luôn bẳng nhau . b. Giới thiệu tính chất giao hoán của phép nhận . - Treo bảng ( như SGK ) a x b = b x a - Tính chất : Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi . 2. Luyện tập : Bài 1/58 : Viết số thích hợp vào chỗ trống : a. 4 x 6 = 6 x 4 207 x 7 = 7 x 207 b. 3 x 5 = 5 x 3 2138 x 9 = 9 x 2138 Bài 2/58 : Tính Kết quả : a/ 6785 b/ 281.841 6630 Bài 3/58 : Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau ; - Kết quả : a và d ; c và g ; e và b . Bài 4/58 : Điền số . a x 1 = 1 x a = a a x 0 = 0 x a = 0. - Làm việc nhón đôi . + Tính và so sánh giá trị của 2 biểu thức . - Làm việc cả lớp . + Thực hiện tính giá trị của biểu thức a x b và b x a . + So sánh giá trị của biểu thức a x b và b x a . + Nhận xét về các thừa số trong 2 tích a x b và b x a . + Vậy khi đổi chỗ các thừa số trong 1 tích thì tích đó ntn ? - Làm miệng . + Quan sát biểu thức -> nêu số cần điền -> giải thích . - V.B.T . - Làm việc theo nhóm . + Thảo luận -> nêu ý kiến : - Phiếu B.T . + Nêu kết quả phép nhân với 1 ( o ) ? 3. Củng cổ , Dặn dò : - Nêu tích chất giao hoán của phép nhân ? - CB : Nhân với 10 , 100 , 1000 ... Chia cho 10 , 100 , 1000 ,......
Tài liệu đính kèm: