Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 1 đến 29

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 1 đến 29

A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN)

- Biết được các hàng trong lớp đơn vị và lớp nghìn

- Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số trong mỗi số .

- Biết viết số thành tổng theo hàng .

B .CHUẨN BỊ

- Bảng phụ kẻ sẳn hàng lớp

C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

A .MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN)

- So sánh được các số có nhiều chữ số

- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên không quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn

B .CHUẨN BỊ

- Bảng con

C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

 

doc 280 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 08/01/2022 Lượt xem 521Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 1 đến 29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 1
 Ngày dạy 10 tháng 8 năm 2009
 Tên bài dạy : Ôn tập các số đến 100000 
 (Chuẩn KTKN: 57 ; SGK: 3 )
A .MỤC TIÊU : (giúp học sinh ) 
- Đọc, viết các số đến 100 000
- Biết phân tích cấu tạo số
B .CHUẨN BỊ 
- SGK ; bảng con 
C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Khởi động: 
Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
Bài mới: 
Giới thiệu: 
Hoạt động1: Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng
GV viết số: 83 251
Yêu cầu HS đọc số này
Nêu rõ chữ số các hàng (hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm)
Muốn đọc số ta phải đọc từ đâu sang đâu?
Tương tự như trên với số: 83001, 80201, 80001
Nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau?
Yêu cầu HS nêu các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn , tròn chục nghìn (GV viết bảng các số mà HS nêu)
Tròn chục có mấy chữ số 0 tận cùng?
 Tròn trăm có mấy chữ số 0 tận cùng?
Tròn nghìn có mấy chữ số 0 tận cùng?
Tròn chục nghìn có mấy chữ số 0 tận cùng?
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
a) GV cho HS nhận xét, tìm ra quy luật viết các số trong dãy số này; cho biết số cần viết tiếp theo 10000 là số nào, sau đó nữa là số nào
b) Theo dõi và giúp một số HS.
Bài tập 2:
GV cho HS tự phân tích mẫu
Bài tập 3:
- (3b dòng dưới )
Yêu cầu HS phân tích cách làm và nêu cách làm. 
- GV nhận xét chữa bài .
HS đọc
HS nêu
Đọc từ trái sang phải
- HS đọc các số GV ghi 
Quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau là:
+ 1 chục = 10 đơn vị
+ 1 trăm = 10 chục
.
HS nêu ví dụ
Có 1 chữ số 0 ở tận cùng
Có 2 chữ số 0 ở tận cùng
Có 3 chữ số 0 ở tận cùng
Có 4 chữ số 0 ở tận cùng
HS nhận xét:
+ hai số này hơn kém nhau 1000 đơn vị theo thứ tự tăng dần
HS làm bài
HS sửa bài
- HS tự tìm ra quy luật viết các số và viết tiếp .
- Nêu quy luật và thống nhất kết quả.
( HS khá , giỏi ) 
HS phân tích mẫu
HS làm bài
+ 7000 + 300 + 50 + 1 = 7351
+ 6000 + 200 + 3 = 6203
D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ :
 - GV nhận xét tiết học 
- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau 
DUYỆT : ( Ý kiến góp ý )
 Tổ Trưởng Ngày Tháng năm 2009
 Hiệu Trưởng 
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
 Ngày dạy 11 tháng 8 năm 200
 Tên bài dạy : Ôn tập các số đến 100000 
 (Chuẩn KTKN : 57; SGK: 4 )
A .MỤC TIÊU : (giúp học sinh ) 
- Thực hiện được phép cộng , phép trừ các số có đến năm chữ số ; nhân ( chia ) số có đến năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số . 
- Biết so sánh , xếp thứ tự ( đến) 4 số đến 100000. 
B .CHUẨN BỊ 
C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Bài cũ: Ôn tập các số đến 100000
Yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới: 
Giới thiệu: ghi tựa bài 
Hoạt động1: Luyện tính nhẩm (trò chơi: “tính nhẩm truyền”)
GV đọc: 7000 – 3000
GV đọc tiếp: nhân 2
GV đọc: cộng 700
.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
- (Làm cột 1 )
Bài tập 2:
(Làm cột a )
GV hỏi lại cách đặt tính dọc
Bài tập 3:
(Làm dòng 1 ,2 ) 
Yêu cầu HS nêu cách so sánh 2 số tự nhiên 5 870 và 5 890
Bài tập 4:
- (Làm 4b ) 
- Nhận xét – hướng dẫn HS sửa bài .
HS sửa bài
HS nhận xét
HS đọc kết quả : 4000
HS kế bên đứng lên đọc kết quả
HS kế bên đứng lên đọc kết quả
- ( HS TB , Y ) 
HS tính nhẩm và viết kết quả vào vở .
- HS sửa bài
- ( HS TB , Y ) 
HS làm bài
HS sửa và thống nhất kết quả
+ Hai số này cùng có bốn chữ số .
+ Các chữ số hàng nghìn giống nhau .
+ Ở hàng chục có 7 < 9 
nên 5 870 < 5 890
+ Vậy viết 5 870 < 5 890
- HS tự làm các bài tập còn lại .
- (HS khá , giỏi ) 
HS làm bài
- Các số theo thứ tự từ lớn đến bé là 92678;
82697; 79862 ; 62978 
HS sửa
D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ :
- Cho ba tổ lên bảng thi đua làm tính 7035 ; 5
- Nêu vài phép tính cho hs nhẫm trả lời kết quả 
- Dăn hs về nhà làm lại bài tập 2b vào vở
DUYỆT : ( Ý kiến góp ý )
 Tổ Trưởng Ngày Tháng năm 2009
 Hiệu Trưởng 
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
 Ngày dạy 12 tháng 8 năm 2009
 Tên bài dạy : Ôn tập các số đến 100000 ( tiếp theo ) 
 (Chuẩn KTKN : 57 ; SGK: 5 )
A .MỤC TIÊU : (giúp học sinh ) 
- Tính nhẫm thực hiện được phép cộng , phép trừ các số đến năm chữ số ; nhân ( chia ) số có năm chữ số với ( cho ) số có một chữ số . 
- Tính được giá trị biểu thức . 
B .CHUẨN BỊ 
- SGK , bảng con 
C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Khởi động: 
Bài cũ: Ôn tập các số đến 100000 (tt)
Yêu cầu HS sửa bài về nhà : bài 4b /4
GV nhận xét
Bài mới: 
Giới thiệu: 
Thực hành
Bài tập 1: Tính nhẫm 
- Hỏi về quy tắc thực hiện thứ tự các phép tính . 
- GV chữa bài 
Bài tập 2 : ( Làm cột b ) 
- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và cách tính .
- GV nhận xét sửa chữa 
Bài tập 3 : ( làm a , b ) 
Yêu cầu HS nêu các trường hợp tính giá trị của biểu thức:
+ Trong biểu thức có 2 phép tính cộng & trừ (hoặc nhân và chia)
+ Trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia
+ Trong biểu thức có chứa dấu ngoặc đơn
- GV gọi HS nêu cách tính và nêu kết quả ,nhận xét sửa bài . 
- GV nhận xét sửa chữa 
- 2 em lên bảng tính 
- ( HS TB , Y ) 
- 2 -3 HS trả lời 
- HS tự tính ,nêu kết quả 
a . 4000 ; 4000 ; 0 ; 2000
b. 63000 ; 100 ; 10000 ; 6000
- Cả lớp làm nháp 
- 4 em lên bảng giải bài 
b / kết quả 59200 ; 21692 ; 52260 ; 13008 
- ( HS khá , giỏi ) 
- HS phát biểu và giải vào vở 
a / 3257 + 4659 - 1300 = 
 7916 - 1300 = 6616
b / 6000 - 1300 x 2 = 6000 - 2600
 = 3400
- HS tự tính và nêu kết quả 
D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ 
- Hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức .
- Dăn HS về nhà xem lại bài làm ở lớp chuẩn bị bài sau 
DUYỆT : ( Ý kiến góp ý )
 Tổ Trưởng Ngày Tháng năm 2009
 Hiệu Trưởng 
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
 Ngày dạy 13 tháng 8 năm 2009
 Tên bài dạy : Biểu thức có chứa một chữ 
 (Chuẩn KTKN : 57 ; SGK: 6 )
A .MỤC TIÊU : (giúp học sinh ) 
- Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ 
- Biết cách tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số .
B .CHUẨN BỊ 
- Bảng phụ kẻ sẵn như SGK (để trống các số ở các cột)
C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Bài cũ: Ôn tập các số đến 100000 (tt)
Yêu cầu HS sửa bài : 76432 : 4 ; 78534 + 6531
GV nhận xét
Bài mới: 
Giới thiệu: ghi tựa bài 
1 / Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ 
- Nêu VD sách giáo khoa (trình bày lên bảng )
- GV kẻ bảng 
Có
Thêm
Có tất cả
3
1
3 + 1
3
2
3 + 2
3
..
..
3
a
3 + a
- GV nêu bài toán 
- Hướng dẫn HS xác định: muốn biết Lan có bao nhiêu vở tất cả, ta lấy 3 + với số vở cho thêm: 3 + o
- GV nêu vấn đe à: nếu thêm a vở, Lan có tất cả bao nhiêu vở?
 * GV giới thiệu: 3 + a là biểu thứa có chứa một chữ , chữ ở đây là chữ a
2 / Gía trị của biểu thức có chứa một chữ 
- GV nêu từng giá trị của a cho HS tính: 1, 2, 3.
- GV hướng dẫn HS tính:
+ Nếu a = 1 thì 3 + a =  +  = 
- GV nêu : 4 là giá trị của biểu thức 
3 + a
- Tương tự, cho HS làm việc với các trường hợp a = 2, a = 3.
- Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được gì?
- GV ghi nhận xét 
3 / Thực hành 
Bài tập 1 : Tính giá trị của biểu thức 
Mẫu ; nếu b = 4 thì 6 – b = 6 - 4 = 2 
Bài tập 2 : ( làm câu a ) 
- GV kẻ bảng HS lên làm như mẫu SGK 
- GV nhận xét sửa chữa 
Bài tập 3 : ( làm câu b ) 
- GV nhận xét sửa chữa 
- 2 em lên bảng thực hiện 
- HS nhắc lại 
- HS tự cho các số khác nhau ở cột thêm rồi ghi biểu thức tương ứng với cột có tất cả . 
- HS đọc bài toán, xác định cách giải
- HS nêu: nếu thêm 1, có tất cả 3 + 1 vở
- Nếu thêm 2, có tất cả 3 + 2 vở
..
- Lan có 3 + a vở
- HS tự cho thêm các số khác nhau ở cột “thêm” rồi ghi biểu thức tính tương ứng ở cột “tất cả”
- HS tính
- Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4
- HS nhắc lại
- Giá trị của biểu thức 3 + a
- Mỗi lần thay chữ bằng số ta được giá trị của biểu thức 3 + a 
- Vài HS nhắc lại 
- ( HS TB , Y ) 
- Lớp làm vào vở nháp 
b / Nếu c = 7 thì 115 - c = 115 - 7 = 108 
c / Nếu a = 15 thì a + 80 = 15 + 80 = 95 
- Lớp thống nhất kết quả 
- Cả lớp làm bài 
- 2HS lên ghi kết quả 
x
8
30 
100
125 + x 
125 + 8 =133
125 + 30 = 155
125 +100 =225
- ( HS khá , giỏi ) 
- HS làm bài vào vở 
b / Biểu thức : 873 – n 
* Nếu n = 10 thì 873 – n = 873 – 10 = 863 
* Nếu n = 0 thì 873 –n = 873 - 0 = 873 
* Nếu n = 70 thì 873 - n = 873 - 70 = 813 
* Nếu n = 300 thì 873 - n = 873 - 300 = 573 
D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ 
- Yêu cầu HS nêu vài ví dụ về biểu thức có chứa một chữ
- Khi thay chữ bằng số ta tính được gì?
- Chuẩn bị bài: Biểu thức có chứa một chữ tiếp theo 
DUYỆT : ( Ý kiến góp ý )
..
 Tổ trưởng Hiệu trưởng 
 Ngày tháng năm 2009
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
 Ngày dạy 14 tháng 8 năm 2009
 Tên bài dạy : Luyện tập (Chuẩn KTKN : 57 ; SGK: 6 )
A .MỤC TIÊU : (giúp học sinh ) 
- Tính được giá trị của biểu thức có chứa một chữ khi thay chữ bằng số .
- Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a.
B .CHUẨN BỊ 
- SGK ,bảng phụ
C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Giới thiệu: ghi tựa bài 
Thực hành 
Bài tập 1: GV cho HS đọc và nêu cách làm 
 - Nêu giá trị của biểu thức 6 x a với 
a = 5 là 6 x 5 = 30 
- Giá trị của biểu thức 6 x a với a = 7 là 6 x 7 = 42
.
- GV nhận xét chữa bài 
Bài tập 2 ( làm câu a , c ) 
- Tính giá trị của biểu thức 
GV hướng dẫn cách trình bày 
- Nhận xét bài làm của HS 
Bài tập 4 ( làm a = 8 cm ) 
GV  ...  HS phân tích đề.
- Nêu cách giải
® GV gọi 2 HS sửa bài bảng lớp.
Bài tập 3: 
- HS tóm tắt.
- 2 HS thực hiện yêu cầu . 
- HS đọc yêu cầu đề toán
Gọi 2, 3 HS đọc lại đề.
- HS lên bảng trình bày bài làm.
Số bé: 3 phần, số lớn 5 phần.
	3 + 5 = 8 (phần ).
	96 : 8 = 12
	12 ´ 3 = 36
	12 ´ 5 = 60
 ( hoặc 96 – 36 = 60 )
- 4 bước: HS nêu từng bước.
Các nhóm thảo luận.
( 2 nhóm trình bày miệng, 2 nhóm trình bày bài giải bảng lớp ).
 Tổng số phần bằng nhau:
	3 + 2 = 5 ( phần )
 Giá trị 1 phần:
	25 : 5 = 5 ( quyển )
 Số vở của Minh là:
	5 ´ 2 = 10 ( quyển )
 Số vở của Khôi là:
5 ´ 3 = 15 ( quyển )
Đáp số: Minh: 10 quyển
 Khôi: 15 quyển.
Hoạt động cá nhân, lớp.
- Hs dựa vào 2 bài tập đã làm và giải 	
- HS quan sát sơ đồ tóm tắt ® điền vào chỗ chấm.
a) Tổng của 2 số là: 35
 Số bé được biểu thị bằng 3 phần bằng nhau.
 Số lớn được biểu thị bằng 4 phần
bằng nhau.
b) Tương tự câu a.
- HS đọc đề , nêu cách giải.
- HS làm vào vở.
	Giải:
Tổng số phần bằng nhau:
2 + 3 = 5 ( phần )
Số bé là:
45 : 5 ´ 2 = 18
Số lớn là:
45 – 18 = 27
Đáp số: 18 ,27 
- HS đọc đề. HS tự làm vào vở.
	Giải:
Tổng số phần bằng nhau:
	2 + 5 = 7 ( phần )
Số gạo nếp là:
	49 : 7 ´ 2 = 14 ( kg )
Số gạo tẻ là:
	49 – 14 = 35 ( kg )
	Đáp số: 14 kg 
D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ 
- GV nhận xét tuyên dương .
- Chuẩn bị bài: “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”.
DUYỆT : ( Ý kiến góp ý)
 Tổ Trưởng Ngày Tháng năm 2009
 Hiệu Trưởng 
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
 Ngày dạy 26 tháng 3 năm 2009
 Tên bài dạy : Luyện tập (SGV : 251 SGK: 147 )
A .MỤC TIÊU : (giúp học sinh )
- Giúp HS rèn kĩ năng giải toán về “ Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của 2 số đó”. ( dạng và m >1, n >1 ).
- Rèn kĩ năng giải toán tổng – tỉ. Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận.
B .CHUẨN BỊ
C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ Kiểm tra
- Nêu các bước giải bài toán tìm hai số ki biết tồng và tỉ của hai số ? 
- HS lên bảng làm bài tập 3 
- Nhận xét ghi điểm 
2 / Thực hành 
Bài tập 1: Gv nêu đề toán hướng dẫn cách giải 
Vẽ sơ đồ 
Tìm tổng số phần bằng nhau 
Tìm số bé 
Tìm số lơn 
- GV gọi HS sửa bài miệng.
Bài tập 2: 
- HS phân tích đề.
- Nêu cách giải tương tự bài 1 
- Gv nhận xét chữa bài 
Bài tập 3: 
- HS tóm tắt.
GV nhận xét chữa bài . 
Bài tập 4 : 
Gv chấm 10 bài làm nhanh của HS 
- Gv nhận xét và chữa bài . 
- 2 HS thực hiện yêu cầu . 
- HS đọc yêu cầu đề toán
- Cả lớp giải vào vở 
- Một em lên bảng giải . 
Giải
Tổng số phần bằng nhau :
3 + 8 = 11 ( phần )
Số bé là :
( 198 : 11 ) x 3 = 54
Số lớn là :
- 54 = 144
Đáp số : Slớn 144 ; Sbé 54
Giải
Tổng số phần bằng nhau:
2 + 5 = 7 ( phần )
Số quả cam đã bán :
280 : 7 x 2 = 80 ( quả )
Số quả quýt đã bán
280 - 80 = 200( quả )
Đáp số: Cam 80 quả
Quýt 200 quả
Hs làm bài 
Giải
Tổng số Hs cả hai lớp
34 + 32 = 66
Số cây mỗi Hs trồng là
330 : 66 = 5 (cây )
Số cây lớp 4A trồng là
x 5 = 170 ( cây )
Số cây lớp 4B trồng là
330 - 170 = 160 ( cây )
- HS đọc đề. HS tự làm vào vở.
	Giải:
Tổng số phần bằng nhau:
	3 + 4 = 7 ( phần )
	175 : 7 ´ 3 = 75 ( m )
 Chiều rộng của hình chữ nhật là 
	175 - 75 = 100 ( m ) 
	Đáp số: Dài 100 ; rộng 75 m 
D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ 
- GV nhận xét tuyên dương .
- Dăn Hs về nhà ôn lại cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ . 
 Tổ Trưởng Ngày Tháng năm 2009
 Hiệu Trưởng 
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
 Ngày dạy 27 tháng 3 năm 2009
 Tên bài dạy : Luyện tập (SGV : 256 SGK: 149 )
A .MỤC TIÊU : (giúp học sinh )
- Giúp HS rèn kĩ năng giải toán về “ Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của 2 số đó”. 
- Rèn kĩ năng giải toán tổng – tỉ. Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận.
B .CHUẨN BỊ
C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ Kiểm tra
- Nêu các bước giải bài toán tìm hai số ki biết tồng và tỉ của hai số ? 
- Nhận xét ghi điểm 
2 / Thực hành 
Bài tập 1: Gv nêu đề toán hướng dẫn cách giải 
Vẽ sơ đồ 
Tìm tổng số phần bằng nhau 
Tìm số bé độ dài mỗi đoạn 
- GV gọi HS sửa bài miệng.
Bài tập 2: 
- HS phân tích đề.
- Nêu cách giải tương tự bài 1 
- Gv nhận xét chữa bài 
Bài tập 3: 
- HS tóm tắt.
GV nhận xét chữa bài . 
Bài tập 4 : 
Mỗi HS tự đặt một đề toán rồi giải bài toán đó 
GV chọn một vài bài để cả lớp phân tích nhận xét . 
- Gv nhận xét và chữa bài . 
- 2 HS thực hiện yêu cầu . 
- HS đọc yêu cầu đề toán
- Cả lớp giải vào vở 
- Một em lên bảng giải . 
Giải
Tổng số phần bằng nhau :
3 + 1 = 4 ( phần )
Số m dây thừ nhất
( 28 : 4) x 3 = 21( m )
Số m dây thứ hai
- 21 = 7 ( m )
Đáp số : Đoạn 1 : 21 m
Đoạn 2 : 7 m
- Hs giải vào vở 
Giải
Tổng số phần bằng nhau:
1 + 2 = 3 ( phần )
So ábạn trai là
: 3 = 4 ( bạn )
Số bạn gái là
- 4 = 8 ( bạn )
Đáp số : trai 4 bạn ; gái 8 bạn
Hs làm bài 
Giải
Tổng số Hs cả hai lớp
5 + 1 = 6 ( phần ) 
Số lớn là : ( 72 : 6 ) x 5 = 60 
Số bé là : 72 - 60 = 12 
Đáp số : Lớn 60 ; bé 12 
- 
D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ 
- GV nhận xét tuyên dương .
- Dăn Hs về nhà ôn lại cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ . 
 Tổ Trưởng Ngày Tháng năm 2009
 Hiệu Trưởng 
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 29 
 Ngày dạy 7 tháng 4 năm 2009
 Tên bài dạy : Luyện tập chung (SGV : 258 SGK: 149 )
A .MỤC TIÊU : (giúp học sinh )
- Oân tập cách viết tỉ số của hai số 
- Rèn kĩ năng giải bài toán “ Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó “ 
B .CHUẨN BỊ
C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ Kiểm tra
- Nêu các bước giải bài toán tìm hai số ki biết tồng và tỉ của hai số ? 
- Nhận xét ghi điểm 
2 / Thực hành 
Bài tập 1: 
GV gọi HS sửa bài miệng.
Bài tập 2: 
- Kẻ bảng ở SGK vào vở , làm vào giấy nháp rồi viết đáp số vào ô trống trong bảng 
- Gv nhận xét chữa bài 
Bài tập 3: 
- Các bước giải 
+ Xác định tỉ số 
+ Vẽ sơ đồ 
+ Tìm tổng số phần 
+ Tìm mỗi số . 	 
GV nhận xét chữa bài . 
Bài tập 4 : 
- Gv nêu các bước giải 
- Gv nhận xét và chữa bài . 
Bài tập 5 : 
HS nêu các bước giải 
- Gv nhận xét và chữa bài . 
- 2 HS thực hiện yêu cầu . 
- HS đọc yêu cầu đề toán
- Cho HS tự làm rồi chữa bài , Hs nêu kết quả : a ) b ) c ) 
d ) 
- Hs làm bài , đứng tại chỗ nêu kết quả 
- Lớp nhận xét 
- Gọi 2 HS 1 em vẽ sơ đồ và 1 em giải bài toán . 
Giải
Tổng số phần bằng nhau
1 + 7 = 8 ( phần )
Số thứ nhất là
1080 : 8 = 135
Số thứ hai là :
1080 - 135 = 945
ĐS : Số 1 : 135 , số 2 : 945
- Cả lớp làm vào vở 
Giải
Tổng số phần bằng nhau
2 + 3 = 5 ( phần )
Chiều rộng hình chữ nhật là :
125 : 5 x 2 = 50 ( m )
Chiều dài hình chữ nhật là :
125 - 50 = 75 ( m )
ĐS : Chiều dài: 75 , chiều rộng 50
- Lớp giải vào vở 
Nửa chu vi : 64 : 2 = 32 ( m ) 
Chiều dài HCN : (32 + 8 ) : 2 = 20 ( m ) 
Chiều rộng HCN : 32 - 20 = 12 ( m ) 
ĐS : chiều dài : 20m , chiều rộng : 12 m 
D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ 
- GV nhận xét tuyên dương .
- Dăn Hs về nhà ôn lại cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ . 
 Tổ Trưởng Ngày Tháng năm 2009
 Hiệu Trưởng 
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
 Ngày dạy 8 tháng 4 năm 2009
 Tên bài dạy : Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai  (SGV : 260 SGK: 150 )
A .MỤC TIÊU : (giúp học sinh )
- Giúp HS biết cách giải bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ .
- Thực hiện thành thạo các bước giải bài toán này .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
B .CHUẨN BỊ
C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU	
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ Giới thiệu bài 
2 Bài mới 
Hoạt động 1 : Hướng dẫn giải các bài toán .
a) Bài toán 1 :
- Nêu bài toán , phân tích , vẽ sơ đồ đoạn thẳng ở bảng .
- Hướng dẫn giải theo các bước : 
+ Tìm hiệu số phần bằng nhau 
+ Tìm giá trị 1 phần 
+ Tìm số bé 
+ Tìm số lớn 
b) Bài toán 2 :
- Nêu bài toán , phân tích , vẽ sơ đồ đoạn thẳng ở bảng .
- Hướng dẫn giải theo các bước :
+ Vẽ sơ đồ 
+ Tìm hiệu số phần bằng nhau 
+ Tìm số bé 
+ Tìm số lớn 
Hoạt động 2 : Thực hành 
Bài tập 1 : 
+ Vẽ sơ đồ 
+ Tìm hiệu số phần bằng nhau 
+ Tìm số bé 
+ Tìm số lớn 
Gv nhận xét chữa bài 
Bài tập 2 : 
Gv nhận xét chữa bài 
Bài tập 3 : 
Gv nhận xét chữa bài 
GIẢI
 Hiệu số phần bằng nhau :
 5 – 3 = 2 (phần)
 Giá trị 1 phần :
 24 : 2 = 12 
 Số bé :
 12 x 3 = 36 
 Số lớn :
 36 + 24 = 60
 Đáp số : 12 và 60 
GIẢI
 Hiệu số phần bằng nhau :
 7 – 4 = 3 (phần)
 Chiều dài hình chữ nhật
 12 : 3 x 7 = 28 (m)
 Chiều rộng hình chữ nhật :
 28 – 12 = 16 (m)
 Đáp số : 28 m và 16 m
- Đọc bài toán , vẽ sơ đồ , trình bày bài giải 
GIẢI
 Hiệu số phần bằng nhau :
 5 – 2 = 3 (phần)
 Số bé :
 123 : 3 x 2 = 82
 Số lớn :
 123 + 82 = 205
 Đáp số : 82 và 205
- Đọc bài toán , vẽ sơ đồ , trình bày bài giải 
GIẢI
 Hiệu số phần bằng nhau :
 7 – 2 = 5 (phần)
 Tuổi của con :
 25 : 5 x 2 = 10 (tuổi)
 Tuổi của mẹ :
 25 + 10 = 35 (tuổi)
 Đáp số : 10 tuổi và 35 tuổi 
- Đọc bài toán , vẽ sơ đồ , trình bày bài giải 
GIẢI
 Hiệu số phần bằng nhau :
 9 – 2 = 4 (phần)
 Số lớn :
 100 : 4 x 9 = 225
 Số bé :
 225 – 100 = 125
 Đáp số : 125 và 225
D . CŨNG CỐ - DẶN DÒ 
- Các nhóm cử đại diện thi đua giải toán lời văn ở bảng . GV nhận xét tuyên dương .
- Dăn Hs về nhà ôn lại cách giải bài toán 
 Tổ Trưởng Ngày Tháng năm 2009
 Hiệu Trưởng 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 4(83).doc