HOẠT ĐỘNG HỌC
MT : Giúp HS ôn lại cách đọc , viết số và tên các hàng của số .
HTTC: Hoạt động lớp .
- Đọc số , nêu rõ mỗi chữ số thuộc hàng nào .
- Tiếp tục HS nêu : các số tròn chục , tròn trăm , tròn nghìn , tròn chục nghìn .
MT : Giúp HS làm được các bài tập về số
HTTC: Hoạt động lớp .
- HS nêu yêu cầu .
- 2 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm vào vở bài tập.
- Các số tròn chục nghìn .
- Hơn kém nhau 10 000 đơn vị.
- Là các số tròn nghìn.
- Hơn kém nhau 1000 đơn vị.
- 1 HS nêu.
- 2 HS lên bảmg làm bài, HS cả lớp làm vào vở.
- HS kiểm tra bài lẫn nhau.
- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- HS đọc yêu cầu bài tập .
- Từng nhóm đôi trao đổi ghi kết quả vào phiếu và treo lên bảng.
- HS khác nhận xét.
- Tính chu vi của các hình.
- Ta tính tổng độ dài các cạnh của hình đó.
- Ta lấy chiều dài cộng chiều rộng rồi nhân tổng đó với 2.
- Đại diện nhóm treo bài tập đã giải lên bảng.
- HS nhóm khác nêu nhận xét.
- HS nêu: đây là tứ giác ABCD, ta lấy tổng độ dài các cạnh cộng lại:6+4+3+4 = 17 cm
- Đại diện tổ 3 nêu.
- Đại diện tổ 4 nêu.
- HS làm theo yêu cầu.
Trường Tiểu Học Tân An Hội A Lớp:4 KẾ HOẠCH BÀI HỌC ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 Môn:Toán Ngày dạy: Tuần: 01 Tiết: 1 I. MỤC TIÊU : - Giúp HS ôn tập về cách đọc , viết các số đến 100 000 ; phân tích cấu tạo số . - Đọc , viết , phân tích số thành thạo . - Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phấn màu . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG HỌC MT : Giúp HS ôn lại cách đọc , viết số và tên các hàng của số . HTTC: Hoạt động lớp . Đọc số , nêu rõ mỗi chữ số thuộc hàng nào . - Tiếp tục HS nêu : các số tròn chục , tròn trăm , tròn nghìn , tròn chục nghìn . HOẠT ĐỘNG DẠY Hoạt động 1 : Oân lại cách đọc , viết số và các hàng . - Viết số : 83 251 - Tiến hành tương tự với số : 83 001 , 80 201 , 80 001 . - Cho HS nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề . MT : Giúp HS làm được các bài tập về số HTTC: Hoạt động lớp . - HS nêu yêu cầu . - 2 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm vào vở bài tập. - Các số tròn chục nghìn . - Hơn kém nhau 10 000 đơn vị. - Là các số tròn nghìn. - Hơn kém nhau 1000 đơn vị. - 1 HS nêu. - 2 HS lên bảmg làm bài, HS cả lớp làm vào vở. - HS kiểm tra bài lẫn nhau. - 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. - Cả lớp nhận xét, bổ sung. - HS đọc yêu cầu bài tập . - Từng nhóm đôi trao đổi ghi kết quả vào phiếu và treo lên bảng. - HS khác nhận xét. - Tính chu vi của các hình. - Ta tính tổng độ dài các cạnh của hình đó. - Ta lấy chiều dài cộng chiều rộng rồi nhân tổng đó với 2. - Đại diện nhóm treo bài tập đã giải lên bảng. - HS nhóm khác nêu nhận xét. - HS nêu: đây là tứ giác ABCD, ta lấy tổng độ dài các cạnh cộng lại:6+4+3+4 = 17 cm - Đại diện tổ 3 nêu. - Đại diện tổ 4 nêu. - HS làm theo yêu cầu. Hoạt động 2 : Thực hành . Bài 1: ( SGK/3) Hoạt động cá nhân. - GV gọi HS nêu yêu cầu của bài tập, sau đó yêu cầu HS tự làm bài. - GV chữa bài và yêu cầu HS nêu quy luật của các số trên tia số a và các số trong dãy số b .GV đặt câu hỏi gợi ý HS : Phần a : + Các số trên tia số được gọi là những số gì ? + Hai số đứng liền nhau trên tia số thì hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ? Phần b : + Các số trong dãy số này được gọi là những số tròn gì ? + Hai số đứng liền nhau trong dãy số thì hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ? Như vậy, bắt đầu từ số thứ hai trong dãy số này thì mỗi số bằng số đứng ngay trước nó thêm 1000 đơn vị. Bài 2: (SGK/3) Hoạt động cá nhân. - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài. - GV yêu cầu HS tự làm bài . -Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài với nhau. - Gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu HS 1 đọc các số trong bài, HS 2 viết số, HS 3 phân tích số. - GV yêu cầu HS cả lớp theo dõi và nhận xét, sau đó nhận xét và cho điểm HS. Bài 3:(SGK/3) Hoạt động nhóm đôi. - GV yêu cầu HS đọc bài mẫu và hỏi : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - GV yêu cầu HS trao đổi và làm vào phiếu học tập - GV nhận xét và cho điểm. Bài 4:(SGK/4) Hoạt động nhóm tổ. - GV hỏi:Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Muốn tính chu vi của một hình ta làm thế nào? - Các tổ trao đổi và làm vào giấy khổ to. - Đại diện tổ 1 đọc kết quả tính chu vi hình ABCD và nêu vì sao em tính như vậy? -Tổ 3: Nêu kết quả tính chu vi của hình MNPQ ,và giải thích vì sao em lại tính như vậy ? - Tổ 4: Nêu cách tính chu vi của hình GHIK và giải thích vì sao em lại tính như vậy ? - GV nhận xét bài làm của các tổ. Củng cố : - Nêu lại cách đọc , viết , phân tích số . Dặn dò HIỆU TRƯỞNG KT NGƯỜI SOẠN Trường Tiểu Học Tân An Hội A Lớp:4 KẾ HOẠCH BÀI HỌC ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt) Môn:Toán Ngày dạy: Tuần: 01 Tiết: 2 I. MỤC TIÊU : - Giúp HS ôn tập về : Tính nhẩm ; tính cộng , trừ các số có đến 5 chữ số ; nhân , chia số có đến 5 chữ số với số có 1 chữ số . So sánh các số đến 100 000 . Đọc bảng thống kê và tính toán , rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê . - Làm thành thạo các bài tập . - Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phấn màu . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG HỌC MT : Giúp HS ôn lại cách tính nhẩm . HTTC:Hoạt động lớp . + Nhẩm trong đầu và ghi kết quả vào nháp . + Nhẩm trong đầu và ghi kết quả vào nháp . + Cả lớp thống nhất kết quả từng phép tính . Mỗi em tự đánh giá bao nhiêu bài đúng , sai . HOẠT ĐỘNGDẠY Hoạt động 1 : Luyện tính nhẩm . - Cho HS tính nhẩm các phép tính đơn giản như sau : + Đọc phép tính thứ nhất . + Đọc phép tính thứ hai . + Tiếp tục đọc khoảng 4 – 5 phép tính nhẩm . - Nhận xét chung . MT : Giúp HS làm tốt các phép tính nhẩm . HTTC:Hoạt động lớp , cá nhân - HS nêu. - 8 HS nối tiếp nhau thực hiện tính nhẩm. - Các bạn khác nhận xét. - 1 HS nêu. - 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở. - Cả lớp theo dõi và nhận xét. - 4 HS lần lượt nêu phép tính cộng, trừ, nhân, chia. - So sánh các số và điền dấu >, <, = . - 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở. - HS nêu cách so sánh. - HS nêu. - Nhóm đôi làm bài. - HS dán 2 bài tập a, b lên bảng. - HS khác nhận xét. - HS nêu cách sắp xếp. - HS quan sát và đọc bảng thống kê số liệu và nêu yêu cầu. - Đại diện nhóm treo bài làm của nhóm ở bảng. - HS nhận xét bài làm. - HS giải thích. - Đại diện nhóm nêu cách giải của bài toán. Hoạt động 2 : Thực hành . Bài 1:(SGK/4): Hoạt động cá nhân. - GV cho HS nêu yêu cầu của bài toán. - GV yêu cầu HS nối tiếp nhau thực hiện tính nhẩm trước lớp, mỗi HS nhẩm một phép tính trong bài. - GV nhận xét, chốt ý bài tập 1 Bài 2:(SGK/4): Hoạt động cá nhân. - Nêu yêu cầu đề bài. - GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. -Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn , nhận xét cả cách đặt tính và thực hiện tính. - GV có thể yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và cách thực hiện tínhcủa các phép tính vừa thực hiện. Bài 3:(SGK/4): Hoạt động cả lớp - GV hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - GV yêu cầu HS làm bài. - GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn. Sau đó yêu cầu HS nêu cách so sánh của một cặp số trong bài: 4 327 > 3 742 - GV nhận xét và chốt ý: Khi so sánh cặp số cần chú ý: + Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn. + Nếu hai số có số cữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng 1 hàng từ trái sang phải. + Nếu hai số có tất cả các hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau. Bài 4:(SGK/4): Hoạt động nhóm đôi - Nêu yêu cầu đề bài. - GV yêu cầu HS trao đổi nhóm đôi để tìm kết quả. - GV hỏi : Vì sao em sắp xếp được như vậy ? - GV nhận xét chung. Bài 5 :(SGK/5): Hoạt động nhóm tổ * Có thể giảm bớt câu b, c. - Treo bảng số liệu ở bài tập lên bảng. - Nêu yêu cầu đề bài. - Các tổ thảo luận và giải với câu hỏi của bài tập. - GV nhận xét bài làm của HS. Củng cố : - Nêu lại các nội dung vừa luyện tập . Dặn dò : HIỆU TRƯỞNG KT NGƯỜI SOẠN Trường Tiểu Học Tân An Hội A Lớp:4 KẾ HOẠCH BÀI HỌC ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt) Môn:Toán Ngày dạy: Tuần: 01 Tiết: 3 I. MỤC TIÊU : - Giúp HS ôn tập về : Luyện tính , tính giá trị của biểu thức . Luyện tìm thành phần chưa biết của phép tính . Luyện giải bài toán có lời văn . - Thực hiện thành thạo các kĩ năng của các dạng bài nêu trên . - Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phấn màu . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG HỌC MT : Giúp HS làm tốt các phép tính nhẩm và tính được giá trị các biểu thức . HTTC: Hoạt động lớp . - Tính nhẩm , nêu kết quả và thống nhất cả lớp . - Tự tính , sau đó chữa bài . Cả lớp thống nhất cách tính và kết quả tính giá trị của từng biểu thức . - Tự tính giá trị của biểu thức . Cả lớp thống nhất kết quả . HOẠT ĐỘNG DẠY Hoạt động 1 : Luyện tính nhẩm , tính giá trị của biểu thức . - Bài 1 : Hd làm bài - Bài 2 : - Nhấn mạnh quy tắc thực hiện thứ tự các phép tính . - Bài 3 : HD thảo luận Nhận xét MT : Giúp HS làm được các bài tập dạng tìm x , y và giải được các bài toán có lời văn . HTTC: Hoạt động lớp . - 1 HS nêu. - HS làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. - 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực hiện 2 phép tính. - HS nêu cách đặt tính, thực hiện tính cộng, tính trừ, tính nhân, tính chia trong bài. - HS nêu. - 4 HS lên bảng thực hiện tính giá trị của bốn biểu thức, HS cả lớp làm bài vào PHT - HS nhận xét bài làm của bạn. - Đại diện 4 nhóm đọc kết quả. - HS nêu. - HS nêu: Tìm x (x là thành phần chưa biết trong phép tính). - 4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở - HS trả lời yêu cầu của GV. - HS đọc đề bài. - HS trả lời. - Các tổ làm việc. - Đại diện nhóm treo bài làm và trình bày bài giải của tổ. - HS nhận xét. - HS nêu. Hoạt động 2 : Luyện tìm thành phần chưa biết , giải toán có lời văn . Bài 1:(SGK/5): Hoạt động cá nhân - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài. - GV yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào VBT. Bài 2 :(SGK/5): Hoạt động cá nhân * Có thể giảm bớt cột a. - Gọi HS đọc đề và nêu yêu cầu đề - GV theo dõi HS làm bài. - Nêu quy tắc thực hiện thứ tự các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. - GV chốt ý cách đặt tính, tính của 4 phép tính trên. - Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, sau đó nhận xét và cho điểm HS. Bài 3:(SGK/5): Hoạt động nhóm đôi - Gọi HS nêu yêu cầu đề bài. - Nhóm đôi thảo luận cách làm và làm bài vào phiếu học tập. - Đọc kết quả bài làm của nhóm. - GV yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức - GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 4:(SGK/5): Hoạt động cá nhân - GV gọi HS nêu yêu cầu bài toán, sau đó yêu cầu HS tự làm bài. - GV chữa bài - GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 5:(SGK/5): Hoạt động nhóm tổ - GV gọi 1 HS đọc đề bài. - GV: Bài toán cho biết gì và bài toán hỏi gì? - Thảo luận theo tổ và tự tìm ra cách giải và lời giải đúng. - GV nhận xét chung bài làm của Củng cố : - Nêu lại các nội dung vừa luyện tập . Dặn dò : HIỆU TRƯỞNG KT NGƯỜI SOẠN Trường Tiểu Học Tân An Hội A Lớp:4 KẾ HOẠCH BÀI HỌC BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ Môn:Toán Ngày dạy: Tuần: 01 Tiết: 4 I. MỤC TIÊU : - Giúp HS : Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ . Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể . - Tính giá trị số các biểu thức chữ thành thạo . - Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng từ hoặc bảng cài , tranh phóng to bảng phần ví dụ SGK , các tấm có ghi chữ số , dấu + , - để gắn lên bảng . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG HỌC MT : Giúp HS khái niệm ban đầu về biểu thức có chứa một chữ . HTTC: Hoạt động lớp . - Tự cho các số khác nhau ở cột “thêm” rồi ghi biểu thức tính tương ứng ở cột “ Có tất cả ” . - Trả lời : Lan có tất cả 3 + a quyển vở . -Trả lời : Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4 Nhắc lại . Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức 3 + a . HOẠT ĐỘNG DẠY Hoạt động 1 : Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ . - Nêu và trình bày ví dụ ở bảng . - Đặt vấn đề , đưa ra tình huống nêu trong ví dụ , đi dần từ các trường hợp cụ thể đến biểu thức 3 + a - Nêu vấn đề : Nếu thêm a quyển vở , Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở ? - Giới thiệu : 3 + a là biểu thức có chứa một chữ , chữ ở đây là chữ a . - Yêu cầu HS tính : Nếu a = 1 thì 3 + a = ? - Nêu : 4 là một giá trị của biểu thức 3 + a . - Tương tự , cho HS làm việc với các trường hợp a = 2 , a = 3 . - Nhận xét Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức 3 + a . MT : Giúp HS làm được các bài tập . HTTC: Hoạt động lớp ,cá nhân - Tính giá trị của biểu thức. - HS đọc. - Tính giá trị của biểu thức 6 + b với b = 4. - HS: Nếu b = 4 thì 6 + b = 6 + 4 = 10. - Vậy giá trị của biểu thức 6 + b với b = 4 là 6 + 4 = 10. - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở - Giá trị của biểu thức 115 – c với c = 7 là 115 – 7 = 108. - Giá trị của biểu thức a + 80 với a = 15 là 15 +80 = 95. - HS đọc bảng. - Cho biết giá trị cụ thể của x (hoặc y). - 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một phần, HS cả lớp làm bài vào VBT. - HS nhận xét bài làm của bảng trên bảng. - 1 HS đọc trước lớp. - Các nhóm làm việc và giải. - Đại diện nhóm mang kết quả đã làm lên trình bày. - HS nhóm khác nhận xét Hoạt động 2 : Thực hành . Bài 1:(SGK/6): Hoạt động cá nhân - GV: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - GV viết lên bảng biểu thức 6 + b và yêu cầu HS đọc biểu thức này. - Chúng ta phải tính giá trị của biểu thức 6 + b với b bằng mấy ? - Nếu b = 4 thì 6 + b bằng bao nhiêu? - Vậy giá trị của biểu thức 6 + b với b = 4 là bao nhiêu ? - GV yêu cầu HS tự làm các phần còn lại của bài. - GV hỏi: Giá trị của biểu thức 115 – c với c = 7 là bao nhiêu ? - Giá trị của biểu thức a + 80 với a = 15 là bao nhiêu ? Bài 2:(SGK/6): Hoạt động cá nhân - GV vẽ lên bảng các bảng số như bài tập 2, SGK. - GV hỏi về bảng thứ nhất: Dòng thứ nhất trong bảng cho em biết điều gì ? - Dòng thứ hai trong bảng này cho biết điều gì ? - x có những giá trị cụ thể như thế nào ? - Khi x = 8 thì giá trị của biểu thức 125 + x là bao nhiêu ? - GV yêu cầu HS tự làm tiếp phần còn lại của bài. - GV chữa bài và cho điểm HS. Bài 3:(SGK/5): Hoạt động nhóm 6 - GV yêu cầu HS đọc đề bài. - Thảo luận nhóm tìm cách giải và giải. - Lưu ý cách đọc cho HS. - GV nhận xét chung. Củng cố : - Nêu lại các nội dung vừa luyện tập . Dặn dò : Nhận xét tiết học. HIỆU TRƯỞNG KT NGƯỜI SOẠN Trường Tiểu Học Tân An Hội A Lớp:4 KẾ HOẠCH BÀI HỌC LUYỆN TẬP Môn:Toán Ngày dạy: Tuần: 01 Tiết: 5 I. MỤC TIÊU : - Giúp HS : Luyện tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ . Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a . - Tính thành thạo giá trị số của biểu thức chữ và chu vi hình vuông theo công thức . - Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phấn màu . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG HỌC MT : Giúp HS làm tốt các bài tập về biểu thức có chứa một chữ . HTTC: Hoạt động lớp , cá nhân - Tính giá trị của biểu thức. - HS đọc thầm. - Tính giá trị của biểu thức 6 x a. - Thay số 5 vào chữ số a rồi thực hiện phép tính : 6 x 5 = 30. - 2 HS lên bảng làm bài, 1 HS làm phần a, 1 HS làm phần b, HS cả lớp làm bài vào vở. - HS nêu. - Nhóm đôi làm việc. - Đại diện nhóm đọc kết quả bài làm. - Các bạn khác nhận xét. - Cột thứ 3 trong bảng cho biết giá trị của biểu thức. - Là 8 x c. - Là 40. -Vì khi thay c = 5 vào 8 x c thì được 8 x 5 = 40. - HS phân tích mẫu để hiểu hướng dẫn. - 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. HOẠT ĐỘNG DẠY Hoạt động 1 : Luyện tính giá trị biểu thức có chứa một chữ . Bài 1:(SGK/7): Hoạt động cá nhân - GV hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - GV treo bảng phụ đã chép sẵn nội dung bài 1a và yêu cầu HS đọc đề bài. - GV hỏi: Đề bài yêu cầu chúng ta tính giá trị của biểu thức nào ? - Làm thế nào để tính được giá trị của biểu thức : 6 x a với a = 5 ? - GV yêu cầu HS tự làm các phần còn lại. - GV chữa bài phần a, b và yêu cầu HS làm tiếp phần c, d (Nếu HS chậm, GV có thể yêu cầu các em để phần c, d lại và làm trong giờ tự học ở lớp hoặc ở nhà) Bài 2:(SGK/7): Hoạt động nhóm đôi - GV yêu cầu HS đọc đề bài và nêu yêu cầu. - Thảo luận nhóm đôi để thay số vào chữ ta tính được giá trị của biểu thức. - GV nhận xét Bài 3:(SGK/7): Hoạt động cá nhân - GV treo bảng số như phần bài tập của SGK, yêu cầu HS đọc bảng số và hỏi cột thứ 3 trong bảng cho biết gì ? - Biểu thức đầu tiên trong bài là gì ? - Bài mẫu cho giá trị của biểu thức 8 x c là bao nhiêu ? - Hãy giải thích vì sao ở ô trống giá trị của biểu thức cùng dòng với 8 x c lại là 40 ? - GV hướng dẫn: Số cần điền vào ở mỗi ô trống là giá trị của biểu thức ở cùng dòng với ô trống khi thay giá trị của chữ c cũng ở dòng đó. - GV yêu cầu HS làm bài. - GV nhận xét và cho điểm. MT : Giúp HS tính được chu vi hình vuông . HTTC: lớp , cá nhân + Nếu cách tính chu vi P của hình vuông : Chu vi hình vuông bằng độ dài cạnh a nhân 4 . Khi độ dài cạnh bằng a , chu vi hình vuông là P = a x 4 . + Bàn bạc và nêu : a = 3 cm , P = a x 4 = 3 x 4 = 12 (cm) . a= 5dm , p = a x 4 = 5x 5 = 25 ( dm ) a= 8m , p = a x 4 = 8 x 4 = 32 (m). Hoạt động 2 : Luyện tính chu vi hình vuông . - Bài 4 : + Vẽ hình vuông độ dài cạnh là a lên bảng . + Nhấn mạnh cách tính chu vi , sau đó cho HS tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là 3 cm . Củng cố : Nêu lại cách tính chu vi hình vuông . Dặn dò HIỆU TRƯỞNG KT NGƯỜI SOẠN
Tài liệu đính kèm: