I. MỤC TIÊU:
v Kiến thức : Biết cách thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.
v Kĩ năng : Thực hiện đuocvự chia hai số có tận cùng là các chữ số 0. HS làm được bài 1, bài 2a, bài 3a
v Thái độ : Giáo dục học sinh tính cẩn thận chính xác.
- Áp dụng để tính nhẩm.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
Ngày soạn : 06 – 01 – 12 Ngày dạy : 09 – 01 – 12 Môn: Toán CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ MỤC TIÊU: Kiến thức : Biết cách thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0. Kĩ năng : Thực hiện đuocvự chia hai số cĩ tận cùng là các chữ số 0. HS làm được bài 1, bài 2a, bài 3a Thái độ : Giáo dục học sinh tính cẩn thận chính xác. - Áp dụng để tính nhẩm. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 30’ 15’ KTBC: - GV: Gọi 2HS lên y/c làm BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. - GV: Y/c HS tính nhẩm: 320 : 10; 3200 : 100; 32000 : 1000. - GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS. Dạy-học bài mới: *Gthiệu: Bài học hôm nay giúp biết cách th/h chia hai số có tận cùng là các chữ số 0. Hoạt động 1 :Phép chia 320 : 40 (tr/h số bị chia & số chia đều có 1 chữ số 0 ở tận cùng): Mục tiêu : : Biết cách thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0. - GV: Viết phép chia: 320 : 40. - Y/c HS áp dụng t/chất 1 số chia cho 1 tích để th/h. - GV: Kh/định các cách trên đều đúng, cả lớp sẽ cùng làm theo cách : 320 : (10 x 4). - Hỏi: Vậy 320 : 40 đc mấy? + Có nxét gì về kquả 320 : 40 & 320 : 4? + Có nxét gì về các chữ số of 320 & 32; của 40 & 4 - Kluận: Vậy để th/h 320 : 40 ta chỉ việc xóa đi một chữ số 0 ở tận cùng của 320 & 40 để đc 32 & 4 rồi th/h phép chia 32 : 4. - GV: Y/c HS đặt tính & th/h tính 320 & 40, có sử dụng t/chất vừa nêu. - GV: Nxét & kluận về cách đặt tính đúng. *Phép chia 32000 : 400 (tr/h số chữ số 0 ở tận cùng của số bị chia nhiều hơn của số chia): - GV: Viết 32000 : 400 & y/c HS áp dụng t/chất 1số chia cho 1 tích để tính. - GV: Hdẫn tg tự như trên. - 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn. - HS: Tính nhẩm. - HS: Nhắc lại đề bài. - HS: Suy nghĩ & nêu cách tính của mình. - HS: Th/h tính. - HS: Tính kquả. - Được 8. - HS: TLCH. - Nếu cùng xóa đi 1 chữ số 0 ở tận cùng của 320 & 40 thì ta đc 32 & 4. - HS: Nêu lại kluận. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp: 32 Þ 4Þ . 0 8 15’ 5’ Hoạt động 2 : Luyện tập-thực hành Mục tiêu : Biết đặt tính và thực hiện phép tính chia số có 3 chữ số cho số có 2 chữ số. Luyện tập thực hành. Bài 1: - Hỏi: BT y/c ta làm gì? - GV: Y/c HS tự làm BT. - Y/c HS: Nxét bài làm của bạn. - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 2: - Hỏi: BT y/c ta làm gì? - GV: Y/c HS tự làm bài. - GV: Y/c HS nxét bài làm của bạn. - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 3: - GV: Y/c HS đọc đề. - GV: Y/c HS làm bài. - GV: Chữa bài & cho điểm HS. Củng cố-dặn dò: - Viết & y/c HS tìm phép chia đúng trg các phép chia sau: Vì sao? 1200 : 60 = 200; 1200 : 60 = 2; 1200 : 60 = 20 - Vậy khi th/h chia 2 số có tận cùng là các chữ số 0 ta phải lưu ý gì? - GV: Tổng kết giờ học, dặn HS về Làm BT & CBB sau. - HS: Nêu y/c. - 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. Kết quả : A/ 7 B/ 170 9 230 - Tìm x. - 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. Kết quả : a/ 640 - HS: Đọc đề. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. Kết quả : Đáp số : 9 toa Ngày soạn : 07 – 01 – 12 Ngày dạy : 10 – 01 – 12 Môn: Toán CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ MỤC TIÊU: Kiến thức : Biết cách thực hiện phép chia cho số có hai chữ số. Kĩ năng : Biết đặt tính và thực hiện được phép chia số có ba chữ số cho số có 2 chữ số. ( Chia hết, chia có dư) . HS làm bài 1, bài 2 Thái độ : GD HS tính cẩn thận chính xác. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 30’ 15’ KTBC: - GV: Gọi 2HS lên y/c làm BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. - GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS. Dạy-học bài mới: Hoạt động 1 : H ướng dẫn thực hiện phép chia cho số có hai chữ số Mục tiêu : Biết cách thực hiện phép chia cho số có hai chữ số. Phương pháp trực quan, vấn đáp. a. Phép chia 672 : 21: Đi tìm kquả: - GV: Viết phép chia: 672 : 21. - Y/c HS sử dụng t/chất một số chia cho một tích để tìm kquả của phép chia. - Hỏi: 672 : 21 bằng bn? - Gthiệu: Với cách làm trên, ta đã tìm đc kquả của 672 : 21, tuy nhiên cách làm này rất mất th/gian. Đặt tính & tính: - yêu cầu HS: Dựa vào cách đặt tính chia cho số có một chữ số để đặt tính 672 : 21. - Hỏi: + Th/h chia theo thứ tự nào? + Số chia trg phép chia này là bn? - GV: Khi th/h phép chia ta lấy 672 chia cho số 21, khg phải là chia cho 2 rồi chia cho 1 vì 2 & 1 chỉ là các chữ số của số 21. - GV: yêu cầu HS thực hiện phép chia, nxét cách th/h phép chia của HS & thống nhất lại cách chia như SGK. - HS: Nhắc lại đề bài. - HS th/h tính: 672 : 21 = 672 : (3 x 7) = (672 : 3) : 7 = 224 : 7 = 32. - Bằng 32. - 1HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào nháp. - Theo thứ tự từ trái sang phải. - Là 21. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp. 15’ 3’ b. Phép chia 779 : 18: - GV: Viết phép chia 230859 : 5 & y/c HS đặt tính để th/h phép chia này (tg tự như trên). - Hỏi: + Phép chia này là phép chia hết hay có dư? + Với phép chia có dư ta phải chú ý điều gì? c. Tập ước lượng thương: - GV: Cho cả lớp tấp ước lượng với các phép chia khác. Vdụ: 79 : 28; 81 : 19; 72 : 18; Hoạt động 2 :Luyện tập-thực hành: Mục tiêu : Áp dụng phép chia cho số có hai chữ số để giải toán . luyện tập thực hành . Bài 1: - Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính. - GV: Yêu cầu cả lớp nxét bài làm trên bảng. - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - GV: Yêu cầu HS tự tóm tắt đề & làm bài. - GV: Nxét & cho điểm HS. Củng cố-dặn dò: - GV: Tổng kết giờ học, dặn : HS Làm BT & CBB sau. - Là phép chia có số dư là 5. - Số dư luôn luôn nhỏ hơn số chia. 1 HS đọc yêu cầu đề bài Kết quả : a/ 12 ; 18 ( dư 30) b/ 7 ; 7 ( dư 5) 1 HS đọc yêu cầu đề bài Kết quả : Đáp số : 16 bộ Ngày soạn : 08 – 01 – 12 Ngày dạy : 11 – 01 – 12 Môn: Toán CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo) MỤC TIÊU: Kiến thức : Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có 2 chữ số. Kĩ năng : Thực hiện được phép chia số cĩ 4 chữ số cho số cĩ 2 chữ số (chia hết ,chia cĩ dư) . HS làm bài 1, bài 3(a) Thái độ : GD HS tính cẩn thận chính xác . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: Thời gian HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 5’ 30’ 14’ 16’ 3’ KTBC: Dạy-học bài mới: *Gthiệu: Theo mtiêu của tiết học. Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép chia Mục tiêu : Rèn kĩ năng th/h phép chia số có nhiều chữ số cho số có 2 chữ số. Phương pháp trực quan, vấn đáp. a. Phép chia 8192 : 64: - GV: Viết phép chia: 8192 : 64. - Y/c HS đặt tính & tính. - GV: Hdẫn HS th/h đặt tính & tính như SGK. - Hỏi: Phép chia 8192 : 64 là phép chia có dư hay phép chia hết? Vì sao? - GV: Hdẫn cách ước lượng thương trg các lần chia: + 179 : 64 có thể ước lượng 17 : 6 = 2 (dư 5). + 512 : 64 có thể ước lượng 51 : 6 = 8 (dư 3). b. Phép chia 1154 : 62: - GV: Viết phép chia 1154 : 62 & y/c HS đặt tính để th/h phép chia này (tg tự như trên). - Hỏi: + Phép chia này là phép chia hết hay có dư? + Với phép chia có dư ta phải chú ý điều gì? - GV: Hdẫn cách ước lượng thương trg các lần chia: + 115 : 62 có thể ước lượng là 11 : 6 = 1 (dư 5). + 534 : 62 có thể ước lượng là 53 : 6 = 8 (dư 5). Hoạt động 2 :Luyện tập-thực hành: Bài 1: - Y/c HS tự đặt tính rồi tính. - GV: Y/c cả lớp nxét bài làm trên bảng. - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 3: - GV: Y/c HS tự làm bài. - GV: Y/c HS nxét bài trên bảng & nêu cách tìm x. - GV: Chữa bài & cho điểm HS. Củng cố-dặn dò: - GV: T/kết giờ học, dặn : Học sinh về Làm BT & CBB sau. - Là phép chia có số dư là 5. - Số dư luôn luôn nhỏ hơn số chia. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp. - HS: Nêu cách tính của mình. - Là phép chia hết vì có số dư bằng 0. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - HS: Nêu cách tính của mình. - Là phép chia có số dư bảng 38. - Số dư luôn nhỏ hơn số chia. Bµi 1 : RÌn kü n¨ng ®Ỉt tÝnh vµ tÝnh . a) 4674 : 82 = 57 b) 5781 : 47 = 123 2488 : 35 = 71(D 3) 9146 : 72 = 127(D2) bĩt Bµi 3: VËn dơng chia ch« sè cã hai ch÷ sè ®Ĩ t×m thµnh phÇn cha hÕt cđa phÐp tÝnh a) 24 b) 53 Ngày soạn : 09 – 01 – 12 Ngày dạy : 12 – 01 – 12 Môn: Toán LUYỆN TẬP MỤC TIÊU: Kiến thức : Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có 2 chữ số. Kĩ năng : Áp dụng để tính gtrị của b/thức số & giải các bài toán có lời văn. Thái độ : GD HS tính cẩn thận chính xác CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: Thời gian HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 5’ 30’ 5’ KTBC: - GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. - GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS. Dạy-học bài mới: *Gthiệu: GV nêu mtiêu giờ học & ghi đề bài. Hoạt động 1 : Hướng dẫn luyện tập Mục tiêu : Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có 2 chữ số. Luyện tập thực hành. Bài 1: - Hỏi: BT yêu càu ta làm gì? - GV: Yêu cầu HS tự làm bài & nêu cách th/h tính. - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 2: - Hỏi: BT yêu cầu ta làm gì? - Hỏi: Khi thực hiện tính gtrị của các biểu thức có cả các dấu tính nhân, chia, cộng, trừ ta làm theo thứ tự nào - GV: Yêu cầu HS làm bài& cho HS nxét bài của bạn. - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 3: - GV: Gọi 1 HS đọc đề bài. - GV: Yêu cầu HS nêu CT tính TBC của các số. - Hdãn: + Mỗi chiếc xe đạp có mấy bánh? + Để lắp đc 1 chiếc xe đạp thì cần bn nan hoa? + Muốn biết 5260 chiếc nan hoa lắp đc nhiều nhất bn xe đạp & thừa mấy nan hoa ta phải th/h phép tính gì? - GV: Y/c HS tr/b lời giải bài toán. - GV: Nxét & cho điểm HS. Củng cố-dặn dò: - GV: T/kết giờ học, dặn :HS Làm BT & CBB sau. - 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn. RÌn kü n¨ng chia cho sè cã hai ch÷ sè 855 : 45 = 19 9009 : 33 = 273 597 : 36 = 16( d 3) 9276 : 39 = 237(d 33) VËn dơng kÜ n¨ng chia cho sè cã hai ch÷ sè ®Ĩ tÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc. a) 4237 x 18 - 34578 = 76266 - 34578 = 41688 * 8064 : 64 x 37 = 126 x 37 = 4662 b) 46857 + 123 = 46980 * 601759 – 1988 : 14 = 601759 – 142 = 601617 Bµi 3 : HS nªu yªu cÇu vµ gi¶i Sè nan hoa cÇn ®Ĩ l¾p mét xe ®¹p lµ. 36 x 2 = 72( C¸i) Ta cã 5260 : 72 = 73(d 4) VËy 5260 nan hoa l¾p ®ỵc nhiỊu nhÊt 73 chiÕc xe ®¹p vµ thõa ra 4 nan hoa. §¸p sè: 73 xe ®¹p thõa 4 nan hoa Ngày soạn : 10 – 01 – 12 Ngày dạy : 13 – 01 – 12 Môn: Toán CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo) MỤC TIÊU: Kiến thức :Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có 2 chữ số. Kĩ năng : Thực hiện được phép chia cho số cĩ năm chữ số cho số cĩ hai chữ số ( Chia hết, chia cĩ dư) Thái độ : GS HS tính cẩn thận chính xác . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: Thời gian HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 5’ 30’ 10’ 20’ 5’ KTBC: Dạy-học bài mới: *Gthiệu: Theo mtiêu của tiết học. Hoạt động 1 : Hướng dẫn thực hiện phép chia Mục tiêu : Rèn kĩ năng th/h phép chia số có nhiều chữ số cho số có 2 chữ số. a. Phép chia 10105 : 43: - GV: Viết phép chia: 10105 : 43. - Y/c HS: Đặt tính & tính. - GV: Hdẫn HS th/h đặt tính & tính như SGK. - Hỏi: Phép chia 10105 : 43 là phép chia hết hay phép chia có dư? Vì sao? - GV: Hdẫn cách ước lượng thương trg các lần chia: + 101: 43 có thể ước lượng 10 : 4 = 2 (dư 2). + 150 : 43 có thể ước lượng 15 : 4 = 3 (dư 3). + 215 : 43 có thể ước lượng 20 : 4 = 5. b. Phép chia 26345 : 35: - GV: Viết phép chia 26345 : 35 & y/c HS đặt tính để th/h phép chia này (tg tự như trên). - Hỏi: + Phép chia này là phép chia hết hay có dư? + Với phép chia có dư ta phải chú ý điều gì? - GV: Hdẫn cách ước lượng thương trg các lần chia: + 263 : 35 có thể ước lượng là 26 : 3 = 8 (dư 2) hoặc làm tròn rồi chia 30 : 4 = 7 (dư 2). + 184 : 35 có thể ước lượng là 18 : 3 = 6 hoặc làm tròn rồi chia 20 : 4 = 5. + 95 : 35 có thể ước lượng là 9 : 3 = 3 hoặc làm tròn rồi chia 10 : 4 = 2 (dư 2). - GV: Hdẫn HS tìm số dư trg mỗi lần chia. Vdụ ở lần chia thứ nhất: 263 chia 35 đc 7, viết 7; 7 nhân 5 bằng 35, 43 trừ 35 bằng 8, viết 8 nhớ 4; 7 nhân 3 bằng 21, thêm 4 bàng 25; 26 trừ 25 bằng 1, viết 1. Hoạt động 2 : Luyện tập-thực hành Mục tiêu : Áp dụng để giải các bài toán có lquan. Phương pháp luyện tập thực hành. Bài 1: - Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính. - GV: Yêu cầu cả lớp nxét bài làm trên bảng. - GV: Nxét & cho điểm HS. Bµi 2 : HS ®äc ®Ị bµi, x¸c ®Þnh yªu cÇu - HD lµm: §ỉi ®¬n vÞ : Giê ra phĩt, km ra m. Chän phÐp tÝnh thÝch hỵp. - HS tù tãm t¾t råi gi¶i vµo vë, 1 HS lªn b¶ng lµm, nhËn xÐt. Củng cố-dặn dò: - GV: Tổng kết giờ học, dặn : HS về nhà Làm BT & CBB sau. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp. - HS: Nêu cách tính của mình. - Là phép chia hết vì có số dư bằng 0. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp. - HS: Nêu cách tính của mình. - Là phép chia có số dư bảng 25. - Số dư luôn nhỏ hơn số chia. Bµi 1 : RÌn kü n¨ng chia cho sè cã hai ch÷ sè 23576 : 56 = 42 18510 : 15 = 1234 31628 : 48 = 658(44) 42546 : 37 = 1149(33) Bµi 2: RÌn kü n¨ng gi¶i to¸n. 1giê 15phĩt = 75 phĩt 38km 400m = 38400m Trung b×nh mçi phĩt ngêi ®ã ®i ®ỵc lµ 38400 : 75 = 512 (m) §¸p sè : 512m.
Tài liệu đính kèm: