Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 15 - Năm học 2011-2012 - Trần Hữu Có

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 15 - Năm học 2011-2012 - Trần Hữu Có

I. MỤC TIÊU:

v Kiến thức : Biết cách thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.

v Kĩ năng : Thực hiện đuocvự chia hai số có tận cùng là các chữ số 0. HS làm được bài 1, bài 2a, bài 3a

v Thái độ : Giáo dục học sinh tính cẩn thận chính xác.

 - Áp dụng để tính nhẩm.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 10 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1193Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 15 - Năm học 2011-2012 - Trần Hữu Có", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 06 – 01 – 12 
Ngày dạy : 09 – 01 – 12 Môn: Toán
CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
MỤC TIÊU: 
Kiến thức : Biết cách thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.
Kĩ năng : Thực hiện đuocvự chia hai số cĩ tận cùng là các chữ số 0. HS làm được bài 1, bài 2a, bài 3a
Thái độ : Giáo dục học sinh tính cẩn thận chính xác.
 - Áp dụng để tính nhẩm. 
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
30’
15’
KTBC: 
- GV: Gọi 2HS lên y/c làm BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Y/c HS tính nhẩm:
320 : 10; 3200 : 100; 32000 : 1000.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: Bài học hôm nay giúp biết cách th/h chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.
Hoạt động 1 :Phép chia 320 : 40 (tr/h số bị chia & số chia đều có 1 chữ số 0 ở tận cùng):
Mục tiêu : : Biết cách thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.
- GV: Viết phép chia: 320 : 40.
- Y/c HS áp dụng t/chất 1 số chia cho 1 tích để th/h.
- GV: Kh/định các cách trên đều đúng, cả lớp sẽ cùng làm theo cách : 320 : (10 x 4).
- Hỏi: Vậy 320 : 40 đc mấy?
+ Có nxét gì về kquả 320 : 40 & 320 : 4?
+ Có nxét gì về các chữ số of 320 & 32; của 40 & 4
- Kluận: Vậy để th/h 320 : 40 ta chỉ việc xóa đi một chữ số 0 ở tận cùng của 320 & 40 để đc 32 & 4 rồi th/h phép chia 32 : 4.
- GV: Y/c HS đặt tính & th/h tính 320 & 40, có sử dụng t/chất vừa nêu.
- GV: Nxét & kluận về cách đặt tính đúng.
*Phép chia 32000 : 400 (tr/h số chữ số 0 ở tận cùng của số bị chia nhiều hơn của số chia):
- GV: Viết 32000 : 400 & y/c HS áp dụng t/chất 1số chia cho 1 tích để tính.
- GV: Hdẫn tg tự như trên.
- 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Tính nhẩm.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- HS: Suy nghĩ & nêu cách tính của mình.
- HS: Th/h tính.
- HS: Tính kquả.
- Được 8.
- HS: TLCH.
- Nếu cùng xóa đi 1 chữ số 0 ở tận cùng của 320 & 40 thì ta đc 32 & 4.
- HS: Nêu lại kluận.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp:
 32 Þ 4Þ .
 0 8
15’
5’
Hoạt động 2 : Luyện tập-thực hành
Mục tiêu : Biết đặt tính và thực hiện phép tính chia số có 3 chữ số cho số có 2 chữ số. Luyện tập thực hành.
Bài 1: - Hỏi: BT y/c ta làm gì?
- GV: Y/c HS tự làm BT.
- Y/c HS: Nxét bài làm của bạn.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 2: - Hỏi: BT y/c ta làm gì?
- GV: Y/c HS tự làm bài.
- GV: Y/c HS nxét bài làm của bạn.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 3: - GV: Y/c HS đọc đề.
- GV: Y/c HS làm bài.
- GV: Chữa bài & cho điểm HS.
Củng cố-dặn dò:
- Viết & y/c HS tìm phép chia đúng trg các phép chia sau: Vì sao?
1200 : 60 = 200; 1200 : 60 = 2; 1200 : 60 = 20
- Vậy khi th/h chia 2 số có tận cùng là các chữ số 0 ta phải lưu ý gì?
- GV: Tổng kết giờ học, dặn HS về Làm BT & CBB sau.
- HS: Nêu y/c.
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
Kết quả : A/ 7 B/ 170
 9 230
- Tìm x.
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
Kết quả : a/ 640
- HS: Đọc đề.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
Kết quả : Đáp số : 9 toa
Ngày soạn : 07 – 01 – 12 
Ngày dạy : 10 – 01 – 12 Môn: Toán
CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
MỤC TIÊU: 
Kiến thức : Biết cách thực hiện phép chia cho số có hai chữ số.
Kĩ năng : Biết đặt tính và thực hiện được phép chia số có ba chữ số cho số có 2 chữ số. ( Chia hết, chia có dư) . HS làm bài 1, bài 2 
Thái độ : GD HS tính cẩn thận chính xác. 
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
30’
15’
KTBC: 
- GV: Gọi 2HS lên y/c làm BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Dạy-học bài mới:
Hoạt động 1 : H ướng dẫn thực hiện phép chia cho số có hai chữ số
Mục tiêu : Biết cách thực hiện phép chia cho số có hai chữ số. Phương pháp trực quan, vấn đáp.
a. Phép chia 672 : 21:
Đi tìm kquả: 
- GV: Viết phép chia: 672 : 21.
- Y/c HS sử dụng t/chất một số chia cho một tích để tìm kquả của phép chia.
- Hỏi: 672 : 21 bằng bn?
- Gthiệu: Với cách làm trên, ta đã tìm đc kquả của 672 : 21, tuy nhiên cách làm này rất mất th/gian.
Đặt tính & tính: 
- yêu cầu HS: Dựa vào cách đặt tính chia cho số có một chữ số để đặt tính 672 : 21.
- Hỏi: + Th/h chia theo thứ tự nào?
+ Số chia trg phép chia này là bn?
- GV: Khi th/h phép chia ta lấy 672 chia cho số 21, khg phải là chia cho 2 rồi chia cho 1 vì 2 & 1 chỉ là các chữ số của số 21.
- GV: yêu cầu HS thực hiện phép chia, nxét cách th/h phép chia của HS & thống nhất lại cách chia như SGK.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- HS th/h tính:
 672 : 21 = 672 : (3 x 7) = (672 : 3) : 7
 = 224 : 7 = 32.
- Bằng 32.
- 1HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào nháp.
- Theo thứ tự từ trái sang phải.
- Là 21.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp. 
15’
3’
 b. Phép chia 779 : 18:
- GV: Viết phép chia 230859 : 5 & y/c HS đặt tính để th/h phép chia này (tg tự như trên).
- Hỏi: + Phép chia này là phép chia hết hay có dư?
+ Với phép chia có dư ta phải chú ý điều gì?
c. Tập ước lượng thương:
- GV: Cho cả lớp tấp ước lượng với các phép chia khác. Vdụ: 79 : 28; 81 : 19; 72 : 18;
Hoạt động 2 :Luyện tập-thực hành:
Mục tiêu : Áp dụng phép chia cho số có hai chữ số để giải toán . luyện tập thực hành .
Bài 1: - Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính.
- GV: Yêu cầu cả lớp nxét bài làm trên bảng.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- GV: Yêu cầu HS tự tóm tắt đề & làm bài.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Củng cố-dặn dò:
 - GV: Tổng kết giờ học, dặn : HS Làm BT & CBB sau.
- Là phép chia có số dư là 5.
- Số dư luôn luôn nhỏ hơn số chia.
1 HS đọc yêu cầu đề bài
Kết quả : a/ 12 ; 18 ( dư 30)
 b/ 7 ; 7 ( dư 5)
1 HS đọc yêu cầu đề bài
Kết quả : Đáp số : 16 bộ 
Ngày soạn : 08 – 01 – 12 
Ngày dạy : 11 – 01 – 12 Môn: Toán
 CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo)
MỤC TIÊU: 
Kiến thức : Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có 2 chữ số.
Kĩ năng : Thực hiện được phép chia số cĩ 4 chữ số cho số cĩ 2 chữ số (chia hết ,chia cĩ dư) . HS làm bài 1, bài 3(a)
Thái độ : GD HS tính cẩn thận chính xác .
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
5’
30’
14’
16’
3’
 KTBC:
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: Theo mtiêu của tiết học.
Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép chia
Mục tiêu : Rèn kĩ năng th/h phép chia số có nhiều chữ số cho số có 2 chữ số. Phương pháp trực quan, vấn đáp.
a. Phép chia 8192 : 64:
- GV: Viết phép chia: 8192 : 64.
- Y/c HS đặt tính & tính.
- GV: Hdẫn HS th/h đặt tính & tính như SGK.
- Hỏi: Phép chia 8192 : 64 là phép chia có dư hay phép chia hết? Vì sao?
- GV: Hdẫn cách ước lượng thương trg các lần chia:
+ 179 : 64 có thể ước lượng 17 : 6 = 2 (dư 5).
+ 512 : 64 có thể ước lượng 51 : 6 = 8 (dư 3).
b. Phép chia 1154 : 62:
- GV: Viết phép chia 1154 : 62 & y/c HS đặt tính để th/h phép chia này (tg tự như trên).
- Hỏi: + Phép chia này là phép chia hết hay có dư?
+ Với phép chia có dư ta phải chú ý điều gì?
- GV: Hdẫn cách ước lượng thương trg các lần chia:
+ 115 : 62 có thể ước lượng là 11 : 6 = 1 (dư 5).
+ 534 : 62 có thể ước lượng là 53 : 6 = 8 (dư 5).
Hoạt động 2 :Luyện tập-thực hành:
Bài 1: - Y/c HS tự đặt tính rồi tính.
- GV: Y/c cả lớp nxét bài làm trên bảng.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 3: - GV: Y/c HS tự làm bài.
- GV: Y/c HS nxét bài trên bảng & nêu cách tìm x.
- GV: Chữa bài & cho điểm HS.
Củng cố-dặn dò:
 - GV: T/kết giờ học, dặn : Học sinh về Làm BT & CBB sau.
- Là phép chia có số dư là 5.
- Số dư luôn luôn nhỏ hơn số chia.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
- HS: Nêu cách tính của mình.
- Là phép chia hết vì có số dư bằng 0.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Nêu cách tính của mình.
- Là phép chia có số dư bảng 38.
- Số dư luôn nhỏ hơn số chia.
Bµi 1 : RÌn kü n¨ng ®Ỉt tÝnh vµ tÝnh .
a) 4674 : 82 = 57 b) 5781 : 47 = 123
2488 : 35 = 71(D­ 3)
9146 : 72 = 127(D­2)
bĩt
Bµi 3: VËn dơng chia ch« sè cã hai ch÷ sè ®Ĩ t×m thµnh phÇn ch­a hÕt cđa phÐp tÝnh 
a) 24 b) 53
Ngày soạn : 09 – 01 – 12 
Ngày dạy : 12 – 01 – 12 Môn: Toán
LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU:
Kiến thức : Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có 2 chữ số.
Kĩ năng : Áp dụng để tính gtrị của b/thức số & giải các bài toán có lời văn.
Thái độ : GD HS tính cẩn thận chính xác
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
5’
30’
5’
 KTBC: 
- GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: GV nêu mtiêu giờ học & ghi đề bài.
Hoạt động 1 : Hướng dẫn luyện tập
Mục tiêu : Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có 2 chữ số. Luyện tập thực hành.
Bài 1: - Hỏi: BT yêu càu ta làm gì?
- GV: Yêu cầu HS tự làm bài & nêu cách th/h tính.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 2: - Hỏi: BT yêu cầu ta làm gì?
- Hỏi: Khi thực hiện tính gtrị của các biểu thức có cả các dấu tính nhân, chia, cộng, trừ ta làm theo thứ tự nào
- GV: Yêu cầu HS làm bài& cho HS nxét bài của bạn.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bài 3: - GV: Gọi 1 HS đọc đề bài.
- GV: Yêu cầu HS nêu CT tính TBC của các số.
- Hdãn: + Mỗi chiếc xe đạp có mấy bánh?
+ Để lắp đc 1 chiếc xe đạp thì cần bn nan hoa?
+ Muốn biết 5260 chiếc nan hoa lắp đc nhiều nhất bn xe đạp & thừa mấy nan hoa ta phải th/h phép tính gì?
- GV: Y/c HS tr/b lời giải bài toán.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Củng cố-dặn dò:
- GV: T/kết giờ học, dặn :HS Làm BT & CBB sau.
- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
RÌn kü n¨ng chia cho sè cã hai ch÷ sè 
855 : 45 = 19
9009 : 33 = 273
597 : 36 = 16( d­ 3)
9276 : 39 = 237(d­ 33)
VËn dơng kÜ n¨ng chia cho sè cã hai ch÷ sè ®Ĩ tÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc.
a) 4237 x 18 - 34578
= 76266 - 34578 
= 41688
* 8064 : 64 x 37
= 126 x 37
= 4662
b) 46857 + 123 
= 46980
* 601759 – 1988 : 14
= 601759 – 142 
= 601617
 Bµi 3 : HS nªu yªu cÇu vµ gi¶i
 Sè nan hoa cÇn ®Ĩ l¾p mét xe ®¹p lµ.
 36 x 2 = 72( C¸i)
 Ta cã 5260 : 72 = 73(d­ 4)
 VËy 5260 nan hoa l¾p ®­ỵc nhiỊu nhÊt 73 chiÕc xe ®¹p vµ thõa ra 4 nan hoa.
 §¸p sè: 73 xe ®¹p thõa 4 nan hoa
Ngày soạn : 10 – 01 – 12 
Ngày dạy : 13 – 01 – 12 Môn: Toán
CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo)
MỤC TIÊU: 
Kiến thức :Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có 2 chữ số.
Kĩ năng : Thực hiện được phép chia cho số cĩ năm chữ số cho số cĩ hai chữ số ( Chia hết, chia cĩ dư)
Thái độ : GS HS tính cẩn thận chính xác .
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
5’
30’
10’
20’
5’
 KTBC: 
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: Theo mtiêu của tiết học.
Hoạt động 1 : Hướng dẫn thực hiện phép chia
Mục tiêu : Rèn kĩ năng th/h phép chia số có nhiều chữ số cho số có 2 chữ số.
a. Phép chia 10105 : 43:
- GV: Viết phép chia: 10105 : 43.
- Y/c HS: Đặt tính & tính.
- GV: Hdẫn HS th/h đặt tính & tính như SGK.
- Hỏi: Phép chia 10105 : 43 là phép chia hết hay phép chia có dư? Vì sao?
- GV: Hdẫn cách ước lượng thương trg các lần chia:
+ 101: 43 có thể ước lượng 10 : 4 = 2 (dư 2).
+ 150 : 43 có thể ước lượng 15 : 4 = 3 (dư 3).
+ 215 : 43 có thể ước lượng 20 : 4 = 5.
b. Phép chia 26345 : 35:
- GV: Viết phép chia 26345 : 35 & y/c HS đặt tính để th/h phép chia này (tg tự như trên).
- Hỏi: + Phép chia này là phép chia hết hay có dư?
+ Với phép chia có dư ta phải chú ý điều gì?
- GV: Hdẫn cách ước lượng thương trg các lần chia:
+ 263 : 35 có thể ước lượng là 26 : 3 = 8 (dư 2) hoặc làm tròn rồi chia 30 : 4 = 7 (dư 2).
+ 184 : 35 có thể ước lượng là 18 : 3 = 6 hoặc làm tròn rồi chia 20 : 4 = 5.
+ 95 : 35 có thể ước lượng là 9 : 3 = 3 hoặc làm tròn rồi chia 10 : 4 = 2 (dư 2).
- GV: Hdẫn HS tìm số dư trg mỗi lần chia. Vdụ ở lần chia thứ nhất: 263 chia 35 đc 7, viết 7; 7 nhân 5 bằng 35, 43 trừ 35 bằng 8, viết 8 nhớ 4; 7 nhân 3 bằng 21, thêm 4 bàng 25; 26 trừ 25 bằng 1, viết 1.
Hoạt động 2 : Luyện tập-thực hành
Mục tiêu : Áp dụng để giải các bài toán có lquan. Phương pháp luyện tập thực hành.
Bài 1: - Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính.
- GV: Yêu cầu cả lớp nxét bài làm trên bảng.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
Bµi 2 : HS ®äc ®Ị bµi, x¸c ®Þnh yªu cÇu
- HD lµm: §ỉi ®¬n vÞ : Giê ra phĩt, km ra m. Chän phÐp tÝnh thÝch hỵp.
 - HS tù tãm t¾t råi gi¶i vµo vë, 1 HS lªn b¶ng lµm, nhËn xÐt.
Củng cố-dặn dò:
 - GV: Tổng kết giờ học, dặn : HS về nhà Làm BT & CBB sau.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
- HS: Nêu cách tính của mình.
- Là phép chia hết vì có số dư bằng 0.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
- HS: Nêu cách tính của mình.
- Là phép chia có số dư bảng 25.
- Số dư luôn nhỏ hơn số chia.
Bµi 1 : RÌn kü n¨ng chia cho sè cã hai ch÷ sè
23576 : 56 = 42
18510 : 15 = 1234
31628 : 48 = 658(44)
42546 : 37 = 1149(33)
Bµi 2: RÌn kü n¨ng gi¶i to¸n.
 1giê 15phĩt = 75 phĩt
 38km 400m = 38400m
Trung b×nh mçi phĩt ng­êi ®ã ®i ®­ỵc lµ 
 38400 : 75 = 512 (m)
 §¸p sè : 512m.

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN TUAN 15.doc