I. MỤC TIÊU:
Giúp HS :
- Viết và đọc được các số có 6 chữ số(cả các trường hợp có các chữ số 0)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Một tờ phiếu khổ to viết bài tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
A. Bài cũ :Gọi hai học sinh viết số theo giáo viên đọc; một học sinh đọc lại các số bạn vừa viết. GV nhận xét cho điểm.
B. Bài mới
HD1:Tổ chức cho HS ôn lại các hàng
- Giáo viên viết 1 số, yêu cầu học sinh xác định các hàng và chữ số thuộc hàng đó là chữ số nào.
- VD: Số 825713 gồm 6 hàng : hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị
- GV cho học sinh đọc các số: 850203; 820004; 800007; 832100; 832010.
HD2 : Thực hành
Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2009 Toán luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS : - Viết và đọc được các số có 6 chữ số(cả các trường hợp có các chữ số 0) II. Đồ dùng dạy học - Một tờ phiếu khổ to viết bài tập 1 III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: A. Bài cũ :Gọi hai học sinh viết số theo giáo viên đọc; một học sinh đọc lại các số bạn vừa viết. GV nhận xét cho điểm. B. Bài mới HD1:Tổ chức cho HS ôn lại các hàng - Giáo viên viết 1 số, yêu cầu học sinh xác định các hàng và chữ số thuộc hàng đó là chữ số nào. - VD: Số 825713 gồm 6 hàng : hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị - GV cho học sinh đọc các số: 850203; 820004; 800007; 832100; 832010. HD2 : Thực hành Bài 1: Viết theo mẫu. - HS đọc yêu cầu bài 1.Quan sát mẫu, một học sinh khá phân tích nêu lại bài mẫu. - HS làm việc cá nhân. Một học sinh làm bài vào tờ phiếu khổ to, sau đó dán lên bảng lớp - Lớp và GV nhận xét, chốt lại cách làm đúng. HS đổi vở cho nhau để kiểm tra - Vài học sinh yếu đọc lại 4 số có trong bảng(653 267, 425 301, 728 309, 425 736) , xác định được cả 4số đó đều có 6 hàng. Bài 2: Đọc các số sau: - HS đọc yêu cầu bài 2(HS nêu miệng) - Giáo viên yêu cầu 4 học sinh mỗi học sinh đọc một số . Một học sinh đọc lại cả bốn số. - 4HS xác đinh hàng ứng với chữ số 5- Mỗi học sinh nêu một số(Có đủ đối tượng học sinh) - HS và GV nhận xét, thống nhất kết quả. VD: Số 65 243 đọc là: Sáu mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba. Chữ số 5 của số thuộc hàng nghìn Bài 3:Viết các số sau: - HS nêu yêu cầu của bài tập - Học sinh tự làm vào vở ô li (HS trung bình, yếu làm trường hợp a, b, c) - 6 Học sinh lên bảng chữa bài – mỗi học sinh viết một số.( cả học sinh yếu , TB) - Học sinh nhận xét. Học sinh tự chữa bài vào vở - Một học sinh đọc lại cả 6 số - Đáp án: 4300; 24 316; 24 301; 180 715; 307 421; 999 999 Bài4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Học sinh nêu yêu cầu. - Học sinh làm bài vào vở ô li (Học sinh yếu làm 2 dòng đầu) - 5 Học sinh lên bảng chữa bài(Mỗi học sinh viết một dòng), sau đó nêu đặc điểm của mỗi dãy số mà mình viết. - Học sinh nhận xét, chữa bài, GV chấm một số bài nhận xét từng bài. - Vài học sinh nêu lại đặc điểm của từng dãy số: a. Dãy số tròn trăm nghìn b. Dãy số tròn chục nghìn c. Dãy số tròn trăm d. Dãy số tròn chục e. Dãy số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 456 784 đến 456789 C. Củng cố dặn dò: - GV hệ thống kiến thức toàn bài. - Dặn HS chuẩn bị bài sau
Tài liệu đính kèm: