Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 2 - Năm học 2009-2010

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 2 - Năm học 2009-2010

-HS lên bảng làm bài tập.

-HS thực hiện theo yc của gv.

-1hs lên bảng làm bài.Lớp làm VBT.

*HS biết viết , đọc số có 6 chữ số

-HS thực hiện theo yc của gv.

* HS đọc được các số có 4,5,6, chữ số.Biết giá trị chữ số 5 ở từng hàng của từng số.

-Đại diện đôi bạn trình bày.Lớp nhận xét.

* HS biết viết các số có 4 ; 5 ; 6; chữ số

-HS thực hiện theo yc của gv.

-1hs lên bảng làm bài.

Lớp làm bảng con và nhận xét.

*HS viết được số có 6 chữ số .

-HS thực hiện theo yc của gv.

- 2 hs lên bảng làm bài: Viết được các số có đến 6 chữ số thích hợp vào chỗ trống.

-Lớp làm VBT và nhận xét.

 

doc 6 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 2854Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 2 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2 Thứ hai ngày 1 tháng 9 năm 2009
Toán: CÁC SỐ CÓ 6 CHỮ SỐ
I. Mục tiêu:
 -Biết mối quan hệ giữa đơn vị đo hàng liền kề.
-Biết viết, đọc các số có đến 6 chữ số.
II/ ĐDDH: 
III.Các hoạt động DH:
HĐGV
HĐHS
1.Kiểm tra bài cũ: Luyện tập
2.Bài mới: Giới thiệu bài
a/ HĐ1: HD tìm hiểu bài.
*Ôn các hàng đơn vị, chục........trăm nghìn
*HD đọc viết các số có 6 chữ số
b/ HĐ2: Luyện tập
BT1/ 9 (SGK) Hoạt động cá nhân
-Gọi hs đọc đề và nêu yc bài tập.
-GV nhận xét.
BT2/ 9 (SGK) Hoạt động cá nhân
-Gọi hs đọc đề và nêu yc bài tập.
-GV nhận xét.
Bài 3/10 Miệng
-Gọi hs đọc đề và nêu yc bài tập.
Bài 4 a,b/ 10 Đôi bạn
-Gọi hs đọc đề và nêu yc bài tập.
-GV nhận xét .
3.Củng cố dặn dò:
-Chuẩn bị bài: Luyện tập.
-HS lên bảng làm bài tập.
*Nêu được : 10 đơn vị = 1 chục
 10 chục = 1 trăm
 10 trăm =1 nghìn
 ...............................
*Nêu được mối quan hệ giửa 2 đơn vị liền kề
*Quan sát bảng cài các hàng đơn vị đến hàng trăm nghìn.
*Đọc viết các số có 6 chữ số.
*Dựa bảng kẻ sẵn để đọc viết các số có 6 chữ số.
-1 hs làm bảng lớp. Cả lớp nhận xét.
-HS thực hiện theo yc của GV
-HS biết viết các số theo đúng từng hàng và đọc số có sáu chữ số và ngược lại .
-Lớp nhận xét.
*Đọc được số có 6 chữ số.
-Lớp nhận xét
-HS thực hiện theo yc của GV, trao đổi và đại diện trình bày trước lớp.
*Viết được số có 6 chữ số
-Lớp nhận xét.
Tuần 2 Thứ ba ngày 2 tháng 9 năm 2009
Toán: LUYỆN TẬP
 I/ Mục tiêu: 
 -Viết và đọc được các số có đến 6 chữ số.
II/ ĐDDH:
III/ Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động GV
 Hoạt động HS
1.Kiểm tra bài cũ: 
Các số có 6 chữ số
2.Bài mới: Giới thiệu bài
Hướng dẫn HS làm BT:
BT1/ 10 (sgk) Hoạt động cá nhân
-Gọi hs đọc đề và nêu yc bài tập.
-GV nhận xét .
BT2/ 10 Hoạt động nhóm đôi
-Gọi hs đọc đề và nêu yc bài tập.
-GV nhận xét.
BT3 a,b,c/ 10 Hoạt động cá nhân
-Gọi hs đọc đề và nêu yc bài tập.
-GV nhận xét.
BT4 a,b/ 10 Hoạt động cá nhân.
-Gọi hs đọc đề và nêu yc bài tập.
-Chấm điểm một số bài. Nhận xét.
3.Củng cố dặn dò:
-Về nhà làm các bài tập còn lại.
-Chuẩn bị bài: Hàng và lớp.
-HS lên bảng làm bài tập.
-HS thực hiện theo yc của gv.
-1hs lên bảng làm bài.Lớp làm VBT.
*HS biết viết , đọc số có 6 chữ số
-HS thực hiện theo yc của gv.
* HS đọc được các số có 4,5,6, chữ số.Biết giá trị chữ số 5 ở từng hàng của từng số.
-Đại diện đôi bạn trình bày.Lớp nhận xét.
* HS biết viết các số có 4 ; 5 ; 6; chữ số
-HS thực hiện theo yc của gv.
-1hs lên bảng làm bài.
Lớp làm bảng con và nhận xét.
*HS viết được số có 6 chữ số .
-HS thực hiện theo yc của gv.
- 2 hs lên bảng làm bài: Viết được các số có đến 6 chữ số thích hợp vào chỗ trống.
-Lớp làm VBT và nhận xét.
Tuần 2 Thứ ba ngày 2 tháng 9 năm 2009
Toán: HÀNG VÀ LỚP
I/ Mục tiêu: Giúp HS nhận biết được:
-Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn.
-Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số.
-Biết viết số theo thành tổng theo hàng.
II/ ĐDDH: Bảng kẻ sẵn hàng và lớp.
III/ Các hoạt động dạy học:
 HĐGV
 HĐHS
1/ Bài cũ: Bài Luyện tập
2/ Bài mới: Giới thiệu bài
a/ HĐ1: HDHS tìm hiểu về hàng và lớp.
-GV hd cho hs nắm được lớp đơn vị bao gồm các hàng: Hàng đơn vị, hàng chục và hàng trăm.
-Lớp nghìn bao gồm : hàng nghìn, hàng chục nghìn và hàng trăm nghìn.
-GV viết các VD sgk vào từng cột tương ứng với từng hàng và cho hs đọc.
-Gọi hs lên bảng viết và đọc số mình vừa viết.Nêu được các chữ số tương ứng từng hàng của nó.
-Nhận xét, kết luận.
b/ HĐ2: Luyện tập:
BT1/ 11 (SGK) Hoạt động cá nhân.
-Gọi hs đọc đề và nêu yc bài tập.
-
GV nhận xét.
BT2/11 Hoạt động nhóm đôi.
-Gọi hs đọc đề và nêu yc bài tập
BT3/ 12 Hoạt động cá nhân
-Gọi hs đọc đề và nêu yc bài tập
-GV thu chấm điểm và nhận xét.
 3.Củng cố dặn dò: Làm bài 4,5/12
CBB: So sánh các số có nhiều chữ số.
-HS lên bảng làm bài tậpj: Bài 3d,e,g. Bài 4c,d,e/ 10
-HS nắm được:
-Lớp đơn vị gồm hàng:đơn vị-chục-trăm
-Lớp nghìn gồm hàng:nghìn-chục nghìn
 và trăm nghìn.
*Biết viết số đó và phân tích số đó thành các hàng, các lớp.
*Đọc đúng các số và đúng giá trị của chữ số 3 thuộc hàng nào lớp nào.
-HS thực hiện theo yc của GV.
-1 hs lên bảng làm bài: viết đượccác số theo đúng từng hàng, từng lớp và đọc số đó.
-HS thực hiện theo yc của GVvà trao đổi theo cặp để đọc và nêu giá trị của chữ số 3, 7 thuộc hàng và lớp nào trong từng số.
-Đại diện đôi bạn trình bày và lớp nhận xét.
-HS thực hiện theo yc của GV.
*-Biết phân tích số thành tổng.
-HS tự làm bài vào VBT .
Tuần 2 Thứ năm ngày 4 tháng 9 năm 2009
Toán : SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
I/ Mục tiêu: Giúp HS :
-Biết so sánh được các số có nhiều chữ số.
-Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.
II/ ĐDDH:
III/ Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Kiểm tra bài cũ: Hàng và lớp
2.Bài mới: Giới thiệu bài
a/ HĐ1:-HD so sánh số có nhiều chữ số. 
-HD hs so sánh các số có chữ số khác nhau.
-HD so sánh các số có số chữ số bằng nhau.
b/ HĐ2: Luyện tập
BT1/ 13 Hoạt động cá nhân.
-Gọi hs đọc đề và nêu yc bài tập.
-GV nhận xét.
BT2/ 13 Hoạt động nhóm đôi
-Gọi hs đọc đề và nêu yc bài tập.
-GV nhận xét.
BT3/ 13 Hoạt động nhóm.
-Gọi hs đọc đề và nêu yc bài tập.
-GV nhận xét và chấm bài.
3.Củng cố dặn dò:-Muốn so sánh các số có nhiều chữ số ta làm ntn?
CBB: Triệu và lớp triệu
-HS làm bài 4,5/12
-Nắm được cách so sánh:
*So sánh số chữ số của mỗi số: Số có 5 chữ số sẽ nhỏ hơn số có 6 chữ số
*So sánh các cặp chữ số ở cùng hàng với nhau, lần lượt từ trái sang phải. Nếu chữ số nào lớn hơn thì số tương ứng sẽ lớn hơn, nếu chùng bằng nhau ta so sánh đến cặp chữ số ở hàng tiếp theo.
-HS thực hiện theo yc của GV.
-2 hs lên bảng làm bài.Lớp làm bảng con.
*Biết so sánh các số, điền dấu vào chỗ trống.
-HS thực hiện theo yc của GV và trao đổi theo cặp để trình bày trước lớp.
*Biết tìm số lớn nhất trong nhóm số đã cho.
-Lớp nhận xét.
-HS thảo luận nhóm và đại diện nhóm trình bày.
*Biết xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn
-Lớp nhận xét.
*Tìm số lớn nhất có 3 chữ số và 6 chữ số, số bé nhất có 3 chữ số và 6 chữ số. 
Tuần 2 Thứ sáu ngày 5 tháng 9 năm 2009
Toán : TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
I/ Mục tiêu: Giúp HS :
 -Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.
 -Biết viết các số đến lớp triệu.
II/ ĐDDH:
III/ Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Kiểm tra bài cũ: So sánh..........
2.Bài mới: Giới thiệu bài
a/ HĐ1:- Nhận biết lớp triệu và các hàng của lớp triệu. 
-Hãy kể các hàng, các lớp đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
-YC hs viết số 10 triều và cho biết số đó có bao nhiêu chữ số?
-Gv giới thiều số 10 triệu và phân tích .
-Tương tự cho số 10 chục triệu.
-Nhận xét kết luận
b/ HĐ2: Luyện tập
BT1/ 13 Hoạt động cá nhân.
-Gọi hs đọc đề và nêu yc bài tập.
-GV nhận xét.
BT2/ 13 Cá nhân
-Gọi hs đọc đề và nêu yc bài tập.
-GV nhậ xét.
BT3/ 13 Đôi bạn ( làm cột thứ hai) 
-Gọi hs đọc đề và nêu yc bài tập.
Chấm một số bài, nhậnxét
3.Củng cố dặn dò:
-Chuẩn bị bài: Triệu và lớp triệu (tt).
-HS lên bangt làm BT4/13
*Biết được lớp triệu gồm có 3 hàng: hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu 
+10 trăm nghìn gọi là 1 triệu
+ 10 triệu gọi là 1 chục triệu
+10 chục triệu gọi là 1 trăm triệu
-HS đọc đề và làm cá nhân.
*Đếm từ một triệu đến 10 triệu
-HS đọc đề và làm cá nhân
*Viết đúng các số thích hợp vào chỗ trống (từ 1 chục triệu đến 1trăm triệu đến 3 trăm triệu).
-HS trao đổi theo cặp và trình bày.Lớp nhận xét.
*Biết viết số và nêu được mỗi số có bao nhiêu chữ số.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 2(8).doc