I.Mục tiêu: - Nhận biết đúng hình dạng và đặc điểm một số hình đã học.
- Vận dụng các công thức tính chu vi và diện tích hình vuông và hình chữ nhật; các công thức tính diện tích của hình bình hành và hình thoi.
II. Đồ dùng dạy – học:
III. Các HĐ Dạy - học:
Toán Tiết 136: Luyện tập chung I.Mục tiêu: - Nhận biết đúng hình dạng và đặc điểm một số hình đã học. - Vận dụng các công thức tính chu vi và diện tích hình vuông và hình chữ nhật; các công thức tính diện tích của hình bình hành và hình thoi. II. Đồ dùng dạy – học: III. Các HĐ Dạy - học: Hoạt động của GV và HS Nội dung Giới thiệu bài: Luyện tập: Bài 1: HS quan sát hình vẽ của HCN ABCD trong SGK. - Lần lượt đối chiếu các hình a, b, c, d, Câu phát biểu đúng Bài 2: GV tổ chức cho HS làm bài tương tự rồi chữa. Bài 3: - HS lần lượt tính S của từng hình 2) Hình PQRS thì PQ không song2 với PS Đúng – ( Đ ) Bài 4: Nửa chu vi HCN là: 56 : 2 = 28 (m ) Chiều rộng HCN là: 28 – 18 = 10 ( m ) S HCN là: 18 x 10 = 180 (m2) Đáp số: 180 m2 Củng cố- Dặn dò: Nhận xét tiết học Toán Tiết 137: Giới thiệu tỷ số I.Mục tiêu: Giúp HS : - Hiểu ý nghĩa thực tiễn tỉ số của 2 số. - Biết đọc viết tỉ số của hai số: biết vẽ sơ đồ đoạn thẳng tỉ số của hai số. II. Đồ dùng dạy – học: III. Các HĐ Dạy - học: Hoạt động của GV và HS Nội dung Giới thiệu bài; Giới thiệu tỉ số; Nêu ví dụ: Vẽ sơ đồ minh hoạ như SGK. Giới thiệu tỉ số: Giới thiệu tỉ số a : b ( b # 0) . GV cho HS lập các tỉ số của 2 số Sau đó lập tỉ số của a và b là a: b hay a/b. Khi viết tỉ số không kèm theo đơn vị. 4.Thực hành: Bài 1: Hướng dẫn HS viết tỉ số Bài 2 : HS viết câu trả lời: a, Tỉ số của số bút đỏ so với số bút xanh là: 2/8 b, Tương tự Bài 3: HS viết câu trả lời : Số bạn trai và số bạn gái của cả tổ là: 5 + 6 = 11 ( bạn ) Bài 4: Vẽ sơ đồ minh hoạ: Lý thuyết: VD: 5 xe tải – 7xe khách. Tỉ số của xe tải so với xe khách là: 5 : 7 hay 5/7 Tỉ số của xe khách so với xe tải là: 7 : 5 hay 7/5 II. Thực hành: a, a/b = 2/3; b, a/b = 7/4 ; c, a/b = 6/2 4, Trâu: |-----| Bò : |-----|-----|-----|-----| 4. Củng cố – Dặn dò: Nhận xét tiết học. Toán Tiết 138: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó I.Mục tiêu: Giúp HS biết cách giải bài toán “ Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó ,, II. Đồ dùng dạy – học: III. Các HĐ Dạy - học: Hoạt động của GV và HS Nội dung Giới thiệu bài: Bài cũ: Chữa bài tập 4 Bài mới: Bài toán1: GV nêu bài toán – PT sơ đồ và vẽ sơ đồ đoạn thẳng Hướng dẫn HS giải theo các bước + Tìm tổng số phàn bằng nhau + Tìm giá trị của 1 phần + tìm số bé + Tìm số lớn Bài toán 2: GV nêu bài toán : PT đề – vẽ sơ đồ + Hướng dẫn giải theo các bước : Tìm tổng số phần bằng nhau Tìm giá trị của một phần Tìm số vở của Minh Tìm số vở của Khôi Thực hành: Bài 1: GV hướng dẫn HS vẽ sơ đồ và tìm cách giải HS lên bảng làm Lớp nhận xét – chốt lại lời giải đúng Bài 2, 3 các bước tương tự 5, Củng cố – Dặn dò: Nhận xét tiết học. Số bé: |----|----|----| } 96 Số lớn :|----|----|----|----|----| Số bé : |---|---| } 333 Số lớn : |---|---|---|---|---|---|---| Toán Tiết 139: Luyện tập I.Mục tiêu: Học xong bài này HS biết: - Rèn kĩ năng giải bài toán “ Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó,, II. Đồ dùng dạy – học: III. Các HĐ Dạy - học: Hoạt động của GV và HS Nội dung Giới thiệu bài: Bài cũ: chữa bài tập 3 – Nêu lại các bước giải. Dạy bài luyện tập: Bài 1 : HS đọc Y/C tìm cách giải Vẽ sơ đồ Tìm tổng số phần bằng nhau Tìm số bé Tìm số lớn Bài 2 : Các bước giải. Vẽ sơ đồ Tìm tổng số phần bằng nhau Tìm số cam Tìm số quýt Bài 3 : Tương tự tìm tổng số HS 2 lớp Tìm số cây mỗi HS trồng Tìm số cây mỗi lớp trồng Bài 4 : HS tự làm – nhận xét – chữa 4, Củng cố – Dặn dò: Nhận xét tiết học – VN làm bài ở VBT. Bài 1 : Số bé : |---|---|---| } 198 Số lớn : |---|---|---|---|---|---|---|---| Bài 2 : Số cam : |---|---| } 280 quả Số quýt : |---|---|---|---|---| Toán Tiết 140: Luyện tập I.Mục tiêu: Củng cố – Rèn luyện kĩ năng giải toán khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. II. Đồ dùng dạy – học: III. Các HĐ Dạy - học: Hoạt động của GV và HS Nội dung Bài cũ: HS chữa bài tập số 4. Bài luyện tập: Bài 1 : HS đọc Y/C của bài. HS tự làm vào vở – 1 HS lên bảng làm. Nhận xét và chữa Bài 2: HS tự đọc và làm vào vở Nêu kết quả nhận xét Bài 3: GV hướng dẫn HS Muốn tìm được số cây ở mỗi lớp các em cần tìm được gì? HS nêu cách giải và giải. 1 HS lên bảng chữa – Nhận xét Bài 4: GV hướng dẫn nhắc HS chú ý. Nửa chu vi chính là tổng chiều dài và chiều rộng. HS làm và chữa. 3. Củng cố – Dặn dò: Nhận xét tiết học. Bài 1: Coi số bé là 3 phần thì số lớn là 8 phần bằng nhau như thế – Ta có sơ đồ: Số bé : |--|--|--| } 198 Số lớn : |--|--|--|--|--|--|--|--| Bài 3: - Tìm số HS của cả hai lớp Tìm số cây trồng được của mỗi HS Tìm số cây của mỗi lớp Bài 4: Nửa chu vi là : 350 : 2 = 175 (m ) Sơ đồ : Chiều rộng : |---|---|---| } 175 m Chiều dài : |---|---|---|---|
Tài liệu đính kèm: