Bìa 1: - HS tự làm
- GV chữa bài rồi nêu kết quả
Bài 2: GV hướng dẫn kẻ bảng như SGK vào vở làm vào giấy nháp rồi viết đáp số vào ô trống trong bảng.
Bài 3: Xác định tỉ số .
- Vẽ sơ đồ
- Tìm tổng số phần bằng nhau.
- Tìm mỗi số.
- HS giải – NX và chữa
Bài 4:
- HS đọc đề bài.
- Tóm tắt sơ đồ rồi giải.
3, Củng cố – Dặn dò:
Nhận xét tiết học , chuẩn bị bài sau.
Toán Tiết 141: Luyện tập chung I Mục tiêu: Ôn cách viết tỉ số của hai số. - Rèn kĩ năng giải toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. II. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV và HS Nội dung Bìa 1: - HS tự làm - GV chữa bài rồi nêu kết quả Bài 2: GV hướng dẫn kẻ bảng như SGK vào vở làm vào giấy nháp rồi viết đáp số vào ô trống trong bảng. Bài 3: Xác định tỉ số . - Vẽ sơ đồ - Tìm tổng số phần bằng nhau. - Tìm mỗi số. - HS giải – NX và chữa Bài 4: - HS đọc đề bài. - Tóm tắt sơ đồ rồi giải. 3, Củng cố – Dặn dò: Nhận xét tiết học , chuẩn bị bài sau. Bài 1: a, 3/4 b, 5/7 c, 12/3 = 4 d, 6/8 = ắ Chú ý: Tỉ số cũng có thể rút gọn được như tỉ số. Bài 2: Tổng của 2 số 72 120 45 Tỉ số của 2 số 1/5 1/7 2/3 Số bé Số lớn Bài 3: Số thứ I : |--| } 1080 Số thứ II : |--|--|--|--|--|--|--| Bài 4: CR : |-----|-----| } 125 m CD : |-----|-----|-----| Toán Tiết 142: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó I. Mục tiêu: Giúp HS biết giải bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó II. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV và HS Nội dung 1. Kiểm tra bài cũ: HS chữa BT 4. 2. Bài mới: a, GTB. b, Hướng dẫn tìm hiểu cách giải: Bài toán 1: GV nêu bài toán – Phân tích bài toán. - GV hướng dẫn theo các bước. - Tìm hiệu số phần bằng nhau. - Tìm giá trị 1 phần. - Tìm số bé. - Tìm số lớn. Bài toán 2: - GV nêu bài toán. - Hướng dẫn giải theo các bước. - Tìm hiệu số phần bằng nhau. - Tìm giá trị của một phần. - Tìm chiều dài HCN. - Tìm chiều rộng HCN. c, GV hướng dẫn HS thực hành. Bài 1: - Vẽ sơ đồ . - Tìm hiệu số phần bằng nhau. - Tìm số bé. - Tìm số lớn. Bài 2: HS làm – Tóm tắt giải. - HS nhận xét. - GV chữa . 3. Củng cố – dặn dò: Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau. Bài toán 1: ;------- ?-------- : Số lớn: |----|----|----|----|----| Số bé : |----|----| 9--- 24--8 9 - ?- 8 Hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 3 = 2 ( phần ) Giá trị của một phần là: 24 : 3 = 8 Số lớn là : 8 x 5 = 40 Số bé là: 40 – 24 = 16 Đ/S: Số lớn: 40 Số bé : 16 Bài tập1:;-?-: Số bé : |----|----|;--123-: Số lớn : |----|----|----|----|----| 9----------?------- 8 Toán Tiết 143: Luyện tập I Mục tiêu: Giúp HS rèn kĩ năng giải toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. ( Dạng m/ n với m> 1 và n > 1 ) II. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV và HS Nội dung 1. Kiểm tra bài cũ: Chữa bài tập về nhà. 2 Bài luỵện tập : Bài 1: HS nêu Y/C bài tập 1. - GV hướng dẫn giải theo các bước: + Vẽ sơ đồ. + Tìm hiệu số phần bằng nhau. + Tìm số bé . + tìm số lớn. Bài 2 : GV hướng dẫn tương tự bài 1. Bài 3: HS nêu bài tập 3. - GV hướng dẫn giải theo các bước. - Tìm hiệu của số HS lớp 4A và 4B. Bài 4: Mỗi HS đặt một đề toán rồi giải. 3. Củng cố – Dặn dò: Nhận xét tiết học. Về nhà làm BT ở VBT. Bài 1: ;- ? -: Số bé : |---|---|---|;---- 85 ----: Số lớn : |---|---|---|---|---|---|---|---| 9----------- ? ----------- 8 Bài 3: Số HS lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là: 35 – 33 = 2 ( Học sinh ) Mỗi HS trồng số cây là: 10 : 2 = 5 ( Cây ) Lớp 4A trồng số cây là: 5 x 35 = 175 ( Cây ) Lớp 4B trồng số cây là: 5 x 33 = 165 ( Cây ) Đ/S : 4A: 175 cây 4B : 165 cây Toán Tiết 144: Luyện tập I Mục tiêu: HS rèn kĩ năng giải rèn kĩ năng giải toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó ( dạng 1/n với n > 1 ) II. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV và HS Nội dung 1. Kiểm tra bài cũ: Chữa BT 3. 2. Bài luyện tập: a, Giới thiệu bài: b, Hướng dẫn HS luyện tập. Bài 1: HS nêu Y/C bài 1: - GV hướng dẫn HS các bước giải. - Vẽ sơ đồ. - Tìm hiệu số phần bằng nhau. - Tìm số thứ hai. - Tìm số thứ nhất. Bài 2: GV hướng dẫn HS các bước. - Xác định tỉ số. - Vẽ sơ đồ. - Tìm hiệu số phần bằng nhau. - Tìm mỗi số. Bài 3 + 4: HS tự làm. 2 HS lên bảng làm và chữa. 3. Củng cố – Dặn dò: Nhận xét tiết học, Về nhà làm BT vào vở bài tập. Bài 1: ;----- ? ---: Số thứ I : |-----|-----|-----| Số thứ II : |-----| 9 30 8 9?8 Bài 2: Vì số thứ nhất gấp 5 lần số thứ hai; Số thứ hai bằng 1/5 số thứ nhất. ;-------- ? ------: Số thứ nhất : |----|----|----|----|----| Số thứ hai : |----| 9---- 60 -----8 9?8 Toán Tiết 145: Luyện tập chung I Mục tiêu: Giúp HS rèn kĩ năng giải toán Tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó và Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. II. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV và HS Nội dung 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a, giới thiệu bài: b, Dạy bài luyện tập. - HS làm bài ra giấy nháp. - HS kẻ bảng như SGK rồi điền đáp số vào ô trống . - Xác định tỉ số. - Vẽ sơ đồ. - Tìm hiệu số phần bằng nhau. - Tìm mỗi số. Bài 3: GV Y/C HS đọc đề. - Tóm tắt đề bài. - Tìm cách giải. + Các bước giải: - Tìm số túi gạo cả hai loại. - Tìm số gạo trong mỗi túi. - Tìm số gạo mỗi loại. Bài 4: GV hướng dẫn HS làm. HS làm nhận xét. - GV chữa. 3. Củng cố – Dặn dò: Nhận xét tiết học – chuẩn bị bài sau. Bài 1: Vì số thứ nhất giảm 10 lần thì được số thứ hai, nên số thứ hai bằng 1/10 số thứ nhất. Số thứ I :|---| ;-- 738--- : Số thứ II :|---|---|- - - - -|---|---| 3) Giải. Số túi của hai loại gạo là: 10 + 12 = 22 ( túi ) Số kg gạo trong mỗi túi là: 220 : 22 = 10 ( kg ) Số kg gạo nếp là: 10 x 10 = 100 ( kg ) Số kg gạo tẻ là: 220 – 100 = 120 ( kg ) Đ/S: Gạo nếp: 100 kg Gạo tẻ: 120 kg. 4) Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 3 + 5 = 8 ( phần ) Đoạn đương từ nhà A đến hiệu sách là: 840 : 8 x 3 = 315 ( m ) Đoạn đường từ hiệu sách đến trường là: 840 – 315 = 525 (m ) Đ/S : 525 m
Tài liệu đính kèm: