Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 33-36 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Văn Tuấn

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 33-36 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Văn Tuấn

1- Ổn định :

2- Kiểm tra bài cũ:

- Muốn chia một tổng cho một số ta làm thế nào?

- Muốn chia một hiệ cho một số ta làm thế nào?

- Nhận xét

3- Bài mới:

a. Giới thiệu bài

b. Nội dung bài

Bài 1 (170)

Nêu yêu cầu?

- YC viết tổng, hiệu, tích, thương của hai phân số

Nhận xét đánh giá bài của bạn?

 

doc 25 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1031Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 33-36 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Văn Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 18 tháng 04 năm 2011.
TUẦN 33
TOÁN:
Tiết 161: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ ( tiếp)
I. Muïc ñích – Yeâu caàu :
	- Thực hiện được phép nhân và phép chia Phân số.
 - Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số.
 - Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 2, Bài 4(a). *** Bài 3, Dành cho hs khá giỏi.
II. Ñoà duøng daïy hoïc:
	- GV: SGK, giáo án
	- HS: SGK, vở ghi
III. Caùc hoaït ñoäng daïy – hoïc :
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1- Ổn định :
2- Kiểm tra bài cũ: 
- Muốn cộng hai PS cùng mẫu số ta làm TN?
- Muốn trừ hai PS cùng mẫu số làm TN?
- Nhận xét
3- Bài mới: 
Bài 1 (168)
- Nêu yêu cầu?
Nhận xét đánh giá bài của bạn?
- Muốn nhân hai PS làm TN?
- Muốn chia hai PS làm TN?
Bài 2(168)
 Nêu yêu cầu?
 Kết quả: a) ; b) ; c) 14
- Nhận xét đánh giá bài của bạn?
- Muốn tìm thừa số chưa biết làm TN?
- Muốn tìm số chia làm TN?
- Muốn tìm số bị chia làm TN?
Bài 3( 168)
- Nêu yêu cầu? 
Kết quả: a) 1 ; b) 1 ; c) ; d) 
Bài 4(168)
- Đọc đề bài?
Nhận xét chữa bài?
4.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học. Tuyên dương hs.
- Dặn về ôn lại các quy tắc nhân chia PS và xem lại bài.
- Hát vui.
- 2 em
- 2 em
- Tính.
HS làm vào vở- Lớp chia thành 3 tổ, mỗi tổ 1 cột, mỗi dãy cử 1 em lên bảng.
Tìm x.
HS làm vào vở, 3 em lên bảng.
Tính.
HS làm vào vở, 4 em lên bảng.
- Nhận xét chữa bài
- 2 em
HS làm vào vở theo 3 dãy, 
Bài giải
Cạnh tờ giấy gấp đôi cạnh ô vuông là:
 ( lần)
Chiều rộng của tờ giấy hình chữ nhật là:
 ( m)
Nhận xét chữa bài.
Thứ ba, ngày 19 tháng 04 năm 2011.
TOÁN:
Tiết 162: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ ( tiếp)
GT: BT 1 không tính 2 cách
I. Muïc ñích – Yeâu caàu :
 - Tính giá trị của biểu thức với các phân số
 - Giải được bài toán có lời văn với các phân số..
 - Bài tập cần làm : Bài 1(a,c), Bài 2(b), Bài 3. *** Bài 4, Dành cho hs khá giỏi.
II. Ñoà duøng daïy hoïc:
	- GV: SGK, giáo án
	- HS SGK , vở ghi
III. Caùc hoaït ñoäng daïy – hoïc :
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1- Ổn định :
2- Kiểm tra bài cũ: 
- Muốn nhân phân số với PS làm TN?
- Muốn chia PS với PS làm TN?
- Nhận xét 
3- Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp
b. Nội dung bài
* HD HS làm bài tập
Bài 1 (169)
Nêu yêu cầu?
GV chữa bài
Nhận xét đánh giá bài của bạn?
Bài 2(169)
- Nêu yêu cầu?
GV HD phần a.
Chữa bài có nhiều cách tính, GV chỉ ra cách tính thuận tiện nhất.
- Nhận xét đánh giá bài của bạn?
Bài 3(169) 
- Nêu yêu cầu? 
HD HS giải
Bài 4(169) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Khoanh ý d
- Vì sao?
4.Củng cố dặn dò:
- Muốn nhân một tổng với một số ta làm TN?
- Muốn nhân một hiệu với một số ta làm TN?
- Nhận xét giờ học. Tuyên dương hs.
- Dặn về xem lại bài. Chuẩn bị bài sau.
- Hát vui.
- 2 em
- 2 em
Lớp chia 3 tổ, mỗi tổ làm một phần và gọi 1 em lên bảng.
Nhận xét chữa bài.
a) +
+
b) +
+
c) + 
+
d) +
+
- Tính:
a) b)
c)
d)
- 2 em đọc đề bài.
 HS giải vào vở
Nhận xét chữa bài
Bài giải
Số vải may quần áo là:
 20 : = 16(m)
 Số vải để may túi là:
 20 – 16 = 4(m)
 Số túi may được là:
 4 : = 6( cái túi)
 Đáp số: 6 tuí
- HS đọc và khoanh vào ý đúng.
Dùng phương pháp thử chọn
cho 
A. 1 ; B. 4 ; C. 5 ; 
- 2 em 
Thứ tư, ngày 20 tháng 04 năm 2011.
TOÁN:
Tiết163: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. (tiếp)
GT: Bài tập 4, câu b( bỏ)
I. Muïc ñích – Yeâu caàu :
	- Thực hiện được bốn phép cộng, trừ, nhân, chia với PS.
 - Vận dụng được để tính giá trị biểu thức và giải toán.
	- Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 3(a), Bài 4(a). *** Bài 2, Dành cho hs khá giỏi.
II. Ñoà duøng daïy hoïc:
	- GV: SGK, giáo án
	- HS: SGK, vở ghi
III. Caùc hoaït ñoäng daïy – hoïc :
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1- Ổn định :
2- Kiểm tra bài cũ: 
- Muốn chia một tổng cho một số ta làm thế nào?
- Muốn chia một hiệ cho một số ta làm thế nào?
- Nhận xét 
3- Bài mới: 
a. Giới thiệu bài
b. Nội dung bài
Bài 1 (170)
Nêu yêu cầu?
- YC viết tổng, hiệu, tích, thương của hai phân số
Nhận xét đánh giá bài của bạn?
Bài 2(170)
- Nêu yêu cầu?
b) 
Số bị trừ
Số trừ
Hiệu
- Nhận xét đánh giá bài của nhóm bạn?
- Muốn tìm số bị trừ làmTN?
- Muốn tìm số trừ làm TN?
Muốn tìm thừa số chưa biết làm TN?
Bài 3(170)
- Nêu yêu cầu? 
- Nêu cách tính giá trị của BT?
KQ: a) b)
Bài 4(170)
HD HS giải bài
Giảm tải phần b
4. Củng cố - dặn dò:
- Nêu cách tính giá trị của BT?
- Nhận xét giờ học. Tuyên dương hs.
- Dặn về xem lại bài. Chuẩn bị bài sau.
- Hát vui.
- 3 em
- 3 em
- 2 em
- HS làm vào vở, sau đó dổi chéo vở Ktra nhau.
và 
- 2 em
- HS thi xem ai đúng, ai nhanh hơn ( chia lớp làm 2 dãy, mỗi dãy một phần.)
a) 
Thừa số
Thừa số
Tích
- 2 em
- Chia lớp thành 6 nhóm, mỗi nhóm một phép tính, đồng thời 6 em lên bảng.
Nhận xét đánh giá bài của bạn?
HS giải vào vở
Bài giải
Sau 2 giờ vòi nước chảy được số phần bể nước là:
 ( bể)
 Đáp số: ( bể)
Nhận xét chữa bài
- 2 em
Thứ năm, ngày 21 tháng 04 năm 2011.
TOÁN :
Tiết 164: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG
I. Muïc ñích – Yeâu caàu :
	- Chuyển được số đo khối lượng.
	- Thực hiện được phép tính với số đo khối lượng.
	- Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 2, Bài 4. *** Bài 3, Bài 5 Dành cho hs khá giỏi.
II. Ñoà duøng daïy hoïc:
	- GV: 3 bảng phụ viết sẵn bài 2(171), mỗi bảng 1 ý
	- HS: SGK, vở ghi
III. Caùc hoaït ñoäng daïy – hoïc :
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1 - Ổn định :
2- Kiểm tra bài cũ: 
- Kể tên các đơn vị đo khối lượng đã học?
- Mỗi đơn vị đo khối lượng ứng với mấy số?
- Nhận xét 
3. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
2. Nội dung bài
Bài 1 (171) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Nêu yêu cầu?
- GV ghi bảng
- Nhận xét đánh bổ sung câu trả lời của bạn?
Bài 2(171)
- Nêu yêu cầu?
- Nhận xét đánh giá bài của nhóm bạn?
- Vì sao 1/2yến bằng 5 kg?
- 7 tạ 20 kg làm thế nào được 720 kg?
Bài 3( 171)
- Nêu yêu cầu? 
GV chấm bài: 
Bài 4(171)
GV HD HS giải sau đó chấm bài: 
.
Bài 5(171)
- YC HS đọc bài toán 
- YC HS làm bài vào vở
4.Củng cố - dặn dò:
- Nêu thứ tự đơn vị đo khối lượng từ nhỏ đến lớn?
- Nhận xét giờ học. Tuyên dương hs. 
- Dặn về học thuộc thứ tự các đơn vị đo khối lượng và xem lại bài
- Hát vui.
- 2 em
- Ứng với một số.
- HS đứng tại chỗ nêu
- 2 em lên bảng làm - cả lớp làm vào vở
1 yến = 10 kg
1 tạ = 100 kg
1 tấn = 1000 kg
1 tạ = 10 yến
1 tấn = 10 tạ
1 tấn = 100 yến 
Chia 3 dãy, mỗi dãy một phần- HS làm nháp, chơi tiếp sức.
a) 10 yến = 100kg
 50 kg = 5 yến
b)5 tạ = 50 yến
 30 yến = 3 tạ
c) 32 tấn = 320 tạ
 230 tạ = 23 tấn 
 yến = 5 kg
1yến 8 kg = 18 kg
1500 kg = 15 tạ
7 tạ 20 kg =720kg
4000kg = 4 tấn
3 tấn25 kg=3025kg
- 2 em
2kg7hg = 2700 g 60kg7g > 6007g
5kg3g < 5035 g 
12500g = 12kg500g
- HS làm vào vở
 Đổi 1kg 700g = 1700g
 Cả rau và cá nặng là:
 1700 + 300 = 2000(g)
 Đổi 2000g = 2kg
 Đáp số 2 kg
HS làm vào vở
Bài giải
 Số gạo xe đó chở là:
 50 x 32 = 1600 ( kg)
 Đổi 1600kg = 16 tạ
 Đáp số: 16 tạ
- g, dag,hg,kg,yến,tạ,t
Thứ sáu, ngày 22 tháng 04 năm 2011.
TOÁN :
Tiết 165: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG ( tiếp theo)
I. Muïc ñích – Yeâu caàu :
	- Chuyển được số đo thời gian.
	- Thực hiện được phép tính với số đo thời gian.
	- Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 2, Bài 4. *** Bài 3, Bài 5 Dành cho hs khá giỏi.
II. Ñoà duøng daïy hoïc:
	- GV: SGK, hiáo án
	- HS: SGK, vở ghi
III. Caùc hoaït ñoäng daïy – hoïc :
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1 - Ổn định :
2- Kiểm tra bài cũ: 
- Nêu tên các đơn vị đo khối lượng từ lớn đến nhỏ?
- Nhận xét
3 - Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp
b. Nội dung bài
Bài 1 (171)
Nêu yêu cầu?
Nhận xét đánh giá bài của bạn?
Bài 2(171)
- Nêu yêu cầu?
- Nhận xét đánh giá bài của bạn?
- Làm thế nào để biết 1/10 phút bằng 6 giây?
- Tại sao 1/2 thế kỷ bằng 50 năm, em làm TN?
Bài 3(172) 
? Nêu yêu cầu? 
GV nhận xét chữa bài:
Bài 4( 172)
? Hà ăn sáng hết bao nhiêu phút?
? Buổi sáng Hà ở trường bao lâu?
Bài 5(172)
-Khoảng thời gian nào dài nhất?
- Hãy đổi về phút?
 1/4 giờ = 15 phút
 3/10 giờ = 18 phút
4.Củng cố - dặn dò:
- Nêu lại bài 1?
- Nhận xét giờ học. Tuyên dương hs.
- Dặn về học thuộc bài 1 và xem lại bài.
- Hát vui.
- 2 em
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- HS đứng tại chỗ nêu, nhận xét bổ sung.
1 giơg = 60 giây
1 phút = 60 giây
1 giờ = 3600 giây 
1 năm = 12 tháng
1 TK = 100 năm
1 năm nhuân = 366 ngày
1 năm không nhuận = 365 ngày
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 5 giờ = 300phút
420 giây = 7 phút
b) 4 phút =240giây
2 giờ = 7200 giây
c) 5TK = 500 năm
12 TK = 1200năm
3 giờ 15 phút= 195phút
1/12 giờ = 5 phút
1/10 phú t= 6 giây
1/20 TK = 5 năm
2000năm = 20TK
- Chia lớp thành 3 dãy, mỗi dãy một phần, đồng thời 3 em lên bảng.
- 60 : 10 = 6
- 100 : 20 = 5
- Diền dấu ; = HS chơi tiếp sức.
5 giờ 20 phút > 300 phút
495 giây > 8 phút 15 giây
 1/2 giờ > 20 phut
1/5 phut < 1/3 phút
- Đứng tại chỗ nêu
- 30 phút.
- 4 giờ
- d) 3/10 giờ là dài nhất
GIÁO VIÊN SOẠN
KHỐI TRƯỞNG DUYỆT
NGUYỄN VĂN TUẤN
NGUYỄN VĂN CHIẾN
Thứ hai, ngày 25 tháng 04 năm 2011.
TUẦN 34
TOÁN:
Tiết 3: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (tiếp theo)
I. Muïc ñích – Yeâu caàu :
	- Chuyển được số đo diện tích.
	- Thực hiện được phép tính với số đo diện tích.
	- Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 2, Bài 4. *** Bài 3, Dành cho hs khá giỏi.
II. Ñoà duøng daïy hoïc:
	- GV: SGK, giáo án
	- HS: SGK, vở ghi
III. Caùc hoaït ñoäng daïy – hoïc :
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1- Ổn định :
2- Kiểm tra bài cũ: 
- Nêu bài 1(171)
- Nhận xét 
3- Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: trự tiếp
b. Nội dung bài
Bài 1 (172)
- Nêu yêu cầu?
GV nhận xét chữa bài.
Bài 2(172)
- Nêu yêu cầu?
- Nhận xét đánh giá bài của nhóm bạn?
- Làm thế nào biết m2 = 1000cm2?
- GV nhận xét thắng thua.
Bài 3(173) >; < =
- Nêu yêu cầu?
GV chấm : 5 đ
GV nhận xét chữa bài
- Vì sao 2m2 5 dm2 < 25dm2, em làm thế nào?
Bài 4(173)
- Ta phải làm gì?
- Sau đó làm thế nào?
- Chữa bài
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học. Tuyên dương hs.
- Dặn về học thuộc bài 1 và xem lại những bài khác.
- Hát vui.
- 2 em
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- 2 em lên bảng , lớp làm vào vở.
1 m2 = 100 dm2 ; 1 km2 = 1000000m 2
1 m2 = 10000cm 2 ; 1 dm2 = 100cm2
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Chia lớp thành 3 dãy, mỗi  ... điền KQ?
Nhận xét đánh giá bài của bạn?
Bài 2(175)
- Nêu đề bài?
- Xác định tổng, hiệu số lớn, số bé?
Hãy giải bài toán.
GV ghi bảng.
? Nhận xét đánh giá bài của bạn?
Bài 3(175) 
- Nêu đề bài? 
- Xác định dạng toán?
- Tìm tổng, hiệu?
HS thi giải nhanh
Nhận xét chấm điểm?
Bài 5(175)
Xác định dạng toán?
- Tìm tổng, tìm hiệu bằng cách nào?
- Áp dụng công thức để giải?
4. Củng cố dặn dò:
- Nêu công thức tính?
- Nhận xét giờ học. Tuyên dương hs.
- Dặn về xem lại bài. Chuẩn bị bài sau
- Hát vui.
- 3 em
- Viết số thích hợp vào ô trống
Tổng hai số
318
1945
3271
Hiệu hai số
42
87
493
Số bé
180
1016
1882
Số lớn
138
929
1389
- HS nháp điền KQ vào SGK
- 3 em lên điền trên bảng.
Bài giải
Ta có sơ đồ: 
 ? cây
Đội I: 
 285 cây 1375cây 
Đội II: 
 ? cây
Đội thứ nhất trồng được là:
(1375 + 285 ) : 2 = 830(cây)
Đội thứ hai trồng được là:
- 285 = 545 ( cây )
Đáp số: Đội I: 830 cây
 Đội II: 545 cây
Bài giải
Nửa chu vi của hình chữ nhật là:
530 : 2 = 265 ( m)
Chều rộng của thửa ruộng là:
( 265 : 47 ) : 2 = 109 ( m)
Chiều dài của thửa ruộng là:
109 + 47 = 156 ( m)
Diện tích của thửa ruộng là:
109 x 156 = 17004 ( m2)
Đáp số" 17004 m2
- HS giải vào vở, 1 em lên bảng.
 Số lớn nhất có 3 chữ số là số 999. Vậy tổng của chúng là 999.
 Số lớn nhất có hai chữ số là số 99. Vậy hiệu của chúng là 99
 KQ: Số bé 450; Số lớn 549
- 2 em
GIÁO VIÊN SOẠN
KHỐI TRƯỞNG DUYỆT
NGUYỄN VĂN TUẤN
NGUYỄN VĂN CHIẾN
Thứ hai, ngày 02 tháng 05 năm 2011.
Tuần 35
TOÁN :
Tiết 171: ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT 
TỔNG HOẶC HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
GT: BT 4 ( bỏ)
I. Muïc ñích – Yeâu caàu :
	- Giải được bài toán “ Tìm hai số khi biết tổng(hoặc hiệu) và tỉ số của hai số đó”.
	- Bài tập cần làm : Bài 1( 2 cột), Bài 2(2 cột), Bài 3.*** Bài 4, Bài 5 Dành cho hs khá giỏi.
II. Ñoà duøng daïy hoïc:
	- GV: SGK, giáo án
	- HS: SGK, vở ghi
III. Caùc hoaït ñoäng daïy – hoïc :
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1- Ổn định :
2- Kiểm tra bài cũ: 
- Nêu công thức giải toán tìm hai số biết tổng và hiệu?
- Nhận xét
3- Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp
b. Nội dung bài
Bài 1 (176)
- Nêu yêu cầu?
- Nêu các bước giải bài toán tìm hai số biết tổng và tỷ số?
- Nhận xét đánh giá bài của bạn?
Bài 2(176)
- Nêu đề bài?
Tương tự như bài 1
- Nhận xét đánh giá bài của bạn?
Bài 3(176) 
- Nêu đề bài? 
- Xác định loại toán?
- Nêu các bước giải?
Bài 5(176)
- Xác định loại toán?
- HD HS tìm hiệu tuổi mẹ và tuổi con sau 3 năm: Vẫn là 27 tuổi.
- Nêu các bước giải?
4.Củng cố - dặn dò:
- Nêu các bước giải bài toán tìm hai số biết tổng và tỉ?
- Nêu các bước giải loại toán tìm hai số biết hiệu và tỉ?
- Nhận xét giờ học. Tuyên dương hs.
- Dặn về xem lại bài. Chuẩn bị bài sau.
- Hát vui.
- 2 em
Viết số thích hợp vào ô trống
- HS nháp diền KQ vào SGK sau đó đứng tại chỗ nêu nối tiếp.
Tổng hai số
91
170
216
Tỉ số của hai số
Số bé
13
68
81
Số lớn
78
102
135
Viết số thích hợp vào ô trống
Hiệu hai số
72
63
105
Tỉ số của hai số
Số bé
18
189
140
Số lớn
90
252
245
- 2 em
- Tìm hai số biết tổng và tỉ.
HS giải vào vở, 1 em làm phiếu to.
Bài giải
Ta có sơ đồ:
Kho I:
 1350 tấn
Kho II:
 Theo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau là:
 4 + 5 = 9 ( phần)
Số thóc ở kho thứ nhất là:
 1350 : 9 x 4 = 600 ( tấn)
Số thóc ở kho thứ hai là:
 1350 - 600 = 750 ( tấn) 
 Đáp số: Kho thứ nhất 600 tấn.
 Kho thứ hai 750 tấn
- HS giải vào vở.
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau là:
 4 - 1 = 3 ( phần)
Tuổi của con sau 3 năm nữa là:
 27 : 3 = 9 ( tuổi)
 Tuổi con hiện nay:
 9 - 3 = 6(tuổi)
Tuổi của mẹ hiện nay là:
 6 + 27 = 33(tuổi)
 Đáp số: mẹ : 33 tuổi; con : 6 tuổi
+ Tìm hiệu.
+ Tìm hiệu số phần
+ Tìm tuổi con, tuổi mẹ
- 1 em
Thứ ba, ngày 03 tháng 05 năm 2011.
TOÁN :
Tiết 172: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Muïc ñích – Yeâu caàu :
	- Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa biết của phép tính.
	- Giải được bài toán có lời văn để tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
	- Bài tập cần làm : Bài 2, Bài 3, Bài 5. *** Bài 1, Bài 4 Dành cho hs khá giỏi.
II. Ñoà duøng daïy hoïc:
	- GV: SGK, giáo án
	- HS: SGK, vở ghi
III. Caùc hoaït ñoäng daïy – hoïc :
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1- Ổn định :
2-Kiểm tra bài cũ: 
- Nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ?
- Nêu các bước giải bài toán tìm hai số biết hiệu và tỉ?
- Nhận xét
3- Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp
b. Nội dung bài
Bài 1 (176)
- Nêu yêu cầu?
-Vì sao em sắp xếp như vậy?
Nhận xét đánh giá bài của bạn?
Bài 2(177): Tính
- Nêu yêu cầu?
- Nhận xét đánh giá bài của bạn?
Bài 3( 177)
- Nêu yêu cầu?
- Muốn tìm số bị trừ làm thế nào?
- Muốn tìm số bị chia làm TN?
- Nhận xét chữa bài
a) 5/4 ; b) 2
Bài 4(177)
* HD HS vẽ sơ đồ giải theo tìm hai số biết tổng và hiệu.
Ba số đó là: 27,28,29
* Hoặc tìm số ở giữa, rồi tìm số liền trước, liền sau.
Bài 5(177)
- Xác định dạng toán
- Nêu các bước giải?
- Nhận xét chữa bài.
 Con 6 tuổi
 Bố 36 tuổi 
4.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học. Tuyên dương hs.
- Dặn về xem lại bài. Chuẩn bị bài sau.
- Hát vui.
- 2 em
- 2 em
- HS đứng tại chỗ nêu nối tiếp.
- Dựa vào cách so sánh số tự nhiên
+ Thứ tự từ bé đến lớn là:
9615< 9765< 15496< 16599
Tên các tỉnh sắp xếp theo số đo diện tích từ bé đến lớn là: kon Tum, Gia Nai, Đắc Lắc
- 2 em
- HS làm vào vở, 4 em lên bảng
- 2 em
- 2 em
- HS làm vào vở, 2 em làm phiếu
- Tìm hai số biết hiệu và tỉ.
- Vẽ sơ đồ
+ Tìm hiệu số phần
+ Tìm tuổi con, tuổi bố.
- 1 em giải trên bảng lớp làm vào vở
Thứ tư, ngày 04 tháng 05 năm 2011.
TOÁN:
Tiết 173: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Muïc ñích – Yeâu caàu :
 - Đọc được số, xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự nhiên.
 - So sánh được hai phân số.
 - Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 2( thay phép chia 101598 : 287 bằng phép chia cho số có hai chữ số), Bài 3, Bài 4. *** Bài 5 Dành cho hs khá giỏi.
II. Ñoà duøng daïy hoïc:
	- GV: SGK, giáo án
	- HS: SGK, vở ghi
III. Caùc hoaït ñoäng daïy – hoïc :
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1- Ổn định :
2- Kiểm tra bài cũ: 
- Nêu lại bài 5(177)?
- Nhận xét
3- Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: trực tiếp
b. Nội dung bài
Bài 1 (177): Đọc các số sau:
- Hãy nêu nối tiếp?
975 368
6 020 975
94 351 708
+ 80 060 090
- Nhận xét đánh giá bài của bạn?
Bài 2(177)
- Nêu yêu cầu?
Hãy làm bài vào vở.
- Nhận xét đánh giá bài của bạn?
Bài 3( 177)
- Nêu yêu cầu?
Chơi tiếp sức.
 GV chữa bài
- Vì sao em điền dấu đó?
Bài 4(177)
HDHS giải
Hãy giải vào vở.
Nhận xét chữa bài?
Bài 5(177)
Thay chữ a, b bằng chữ số thích hợp. 
HD HS: b = 0. Vậy lấy 10 - b = 7=>b = 3, nhớ 1 sang a thành a + 1.
B – a + 1 = 0 thì a + 1 = 3, tìm được a = 2. Vậy ta có 230 23 = 207
4.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học. Tuyên dương hs.
- Dặn về xem lại bài. Chuẩn bị bài sau.
- Hát vui.
- 2 em
- 2 em nêu yêu cầu?
- HS đứng tại chỗ nêu nối tiếp.
+ Chín trăm bảy mươi năm nghìn ba trăm sáu mươi tám
+ Sáu triệu không trăm hai mươi nghìn chín trăm bảy mươi năm
+ Chín mươi tư triệu ba trăm năm mươi mốt nghìn bảy trăm linh tám
+ Tám mươi triệu không trăm sáu mươi nghìn không trăm chín mươi
- HS làm vào vở, 4 em lên bảng.
24 579 82 604 235
43 867 35 246 325
68 446 47 358 1175
 470
 405
 76375 
101 958 : 287 = 354 
- HS suy nghĩ trong 2’. Chia lớp thành 3 nhóm; 2 nhóm thi, còn một nhóm làm BGK.
- 2 em đọc đề
- 2 em nêu các bước giải
- HS giải vào vở.
Chiều rộng của thửa ruộng là:
 120 ( cm)
Diện tích của thửa ruộng là:
 120 80 = 9600( m2 )
Số tạ thóc thu được từ thửa ruộng đó là:
 50 ( 9600 : 100) = 4800( kg)
 4800 kg = 48 tạ
 Đáp số: 48 tạ
- HS tự làm ra nháp
a) ab0
 ab
 207 
b) Tương tự phần a
a + b = 8 => b= 8 – 0 = 8
8 + a = 4 => 14 – 8 = a => 6
Vậy ta có phép tính 680 + 68 = 748
Thứ năm, ngày 05 tháng 05 năm 2011.
TOÁN :
Tiết 174: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Muïc ñích – Yeâu caàu :
	- Viết được số.
	- Chuyển đổi được số đo khối lượng.
	- Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số.
	- Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4. *** Bài 5 Dành cho hs khá giỏi.
II. Ñoà duøng daïy hoïc:
	- GV: SGK, giáo án
	- HS: SGK, vở ghi
III. Caùc hoaït ñoäng daïy – hoïc :
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1- Ổn định :
2- Kiểm tra bài cũ: 
- Nêu lại bài 4 (177)?
- Nhận xét
3- Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp
b. Nội dung bài
Bài 1 (178)
Nêu yêu cầu?
- GV đọc cho HS viết
Bài 2(178)
- Nêu yêu cầu?
- Nhận xét đánh giá bài của bạn?
 3/4 tấn = 750 kg, em làm thế nào?
- 2/5 tạ = 40 kg, em làm thế nào?
Bài 3(178) : Tính
- Nêu yêu cầu?
Nhận xét chữa bài:
8/5
1/2
41/180
10/7
Bài 4(178)
- Xác định dạng toán?
Chữa bài: Đáp số: 20 bạn gái.
Bài 5(178)
- Hình vuông và hình chữ nhật có chung đặc điểm gì? 
 Hình vuông là một hình chữ nhật đặc biệt có chiều dài bằng chiều rộng
- Hình chữ nhật và hình bình hành có cùng đặc điểm gì?
Hình chữ nhật là hình bình hành đặc biệt.
4.Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học. Tuyên dương hs.
- Dặn về xem lại bài và chuẩn bị tiết sau kiểm tra cuối năm..
- Hát vui.
- 2 em
- HS viết số vào bảng con.
16530464 ; 105072009
- Nhận xét đánh giá bài của bạn?
- Chia lớp thành 3 dãy, mỗi dãy một cột . HS làm vở, 3 em làm phiếu to.
a) 2 yến = 20 kg 2 yến 6 kg = 26 kg
 40 kg = 4 yến
b) 5 tạ = 500 kg 5 tạ 75 kg = 575 kg
 5 tạ = 50 yến 9 tạ 9 kg = 909 kg
800 kg = 8 tạ tạ = 40 kg
c) 1 tấn = 1000 kg ; 4 tấn = 4000 kg
1 tấn = 10 tạ ; 7000 kg = 7 tấn
2 tấn 800 kg = 2800 kg
12000 kg = 12 tấn
3 tấn 90 kg = 3090 kg
tấn = 750 kg ; 6000 kg = 60 tạ
- 1 tấn = 1000kg; Lấy 1000 : 4 x 3
- Mỗi tổ một phần, 4 em lên bảng.
Bài giải
Nếu biểu tị số HS trai là 3 phần bằng nhau thì số HS gái là 4 phần như thế
Tổng số phần bằng nhau là:
 3 + 4 = 7 ( phần)
Số học sinh gái là:
 35 : 7 x 4 = 20 ( học sinh)
 Đáp số: 20 học sinh
- Thảo luận nhóm 4.
- Có 4 góc vuông.
+ Có 2 cặp cạnh đối //
+ Có các cạnh liên tiếp vuông góc với nhau.
- Có từng cặp cạnh đối // và bằng nhau
Thứ sáu, ngày 06 tháng 05 năm 2011.
TOÁN :
Tiết 175: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( Học kì II)
( Đề phòng giáo dục )
GIÁO VIÊN SOẠN
KHỐI TRƯỞNG DUYỆT
NGUYỄN VĂN TUẤN
NGUYỄN VĂN CHIẾN
BAN GIÁM HIỆU DUYỆT

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an toan 4 tuan 33 36.doc