I. MỤC TIÊU
Giúp HS:
- Củng cố về nhận biết số ngày trong từng tháng của 1 năm.
- Biết năm nhuận có 366 ngày và năm không nhuận có 365 ngày.
- Củng cố về mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian đã học, cách tính mốc thế kỉ.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
1. Bài cũ: 2 HS:
? Năm 1720, 1690. 200 thuộc thế kỉ thứ mấy?
? Từ năm 1890 đến nay đã bao nhiêu năm?
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện tập:
Bài 1: (26)1 HS đọc đề
? Nêu tên các tháng có 30 ngày, 31 ngày, 28 ngày(hoặc 29 ngày)?
GV: Hướng dẫn HS dùng 2 bàn tay để tính (trái qua phải) những tháng có 31 ngày.
+ Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 có 31 ngày.
+ Tháng 4, 6, 9, 11 có 30 ngày.
+ Tháng 2 năm nhuận có 29 ngày.
+ Tháng 2 năm không nhuận có 28 ngày.
Bài 2: HS đọc yêu cầu bài
- HS làm vào vở nháp.
- 3 HS chữa bài 3 cột- Gv nhận xét.
72 giờ 8giờ 190 phút
240 phút 15 phút 125 giây
480 giây 30 giây 260 giây
Tuần 5 @&? Thứ Hai Ngày soạn : ... / ... / 2010 Ngày dạy : ... / ... / 2010 Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU Giúp HS: - Củng cố về nhận biết số ngày trong từng tháng của 1 năm. - Biết năm nhuận có 366 ngày và năm không nhuận có 365 ngày. - Củng cố về mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian đã học, cách tính mốc thế kỉ. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU 1. Bài cũ: 2 HS: ? Năm 1720, 1690. 200 thuộc thế kỉ thứ mấy? ? Từ năm 1890 đến nay đã bao nhiêu năm? 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Luyện tập: Bài 1: (26)1 HS đọc đề ? Nêu tên các tháng có 30 ngày, 31 ngày, 28 ngày(hoặc 29 ngày)? GV: Hướng dẫn HS dùng 2 bàn tay để tính (trái qua phải) những tháng có 31 ngày. + Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 có 31 ngày. + Tháng 4, 6, 9, 11 có 30 ngày. + Tháng 2 năm nhuận có 29 ngày. + Tháng 2 năm không nhuận có 28 ngày. Bài 2: HS đọc yêu cầu bài - HS làm vào vở nháp. - 3 HS chữa bài 3 cột- Gv nhận xét. 72 giờ 8giờ 190 phút 240 phút 15 phút 125 giây 480 giây 30 giây 260 giây Bài 3: HS đọc yêu cầu - HS làm vở. - HS chữa bài (miệng) - Lớp nhận xét, bổ sung. Bài 5: HS nêu yêu cầu: - Lớp làm vở- Gv chấm. 3. Củng cố, dặn dò: - Dặn HS về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. -------------------------------------------------- Thứ Ba Ngày soạn : ... / ... / 2010 Ngày dạy : ... / ... / 2010 Toán TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG I. MỤC TIÊU Giúp HS : - Có hiểu biết ban đầu về số TBC của nhiều số. - Biết cách tìm số TBC của nhiều số. - HS cẩn thận, chịu khó. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Hình vẽ sgk III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU 1. Bài cũ: - 1 HS chữa bài4 (SGK) ? Năm 1890 thuộc thế kỉ thứ mấy? 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Giới thiệu số TBC và cách tìm số TBC: Bài toán 1: HS đọc thầm - quan sát hình vẽ tóm tắt: - HS nêu cách giải - Gv ghi bảng ? Can thứ nhất có 6 lít dầu, can thứ 2 có 4 l dầu. Lấy tổng số lít dầu chia cho 2 được số lít dầu rót đều vào mỗi can là bao nhiêu? ( 6 + 4 ) : 2 = 5 (l) GV: Ta gọi 5 là số TBC của 2 số 6 và 4. Ta nói: can thứ nhất có 6 l dầu, can thứ 2 có 4 l .Trung bình mỗi can có 5 l. ? Nêu cách tính số TBC của 6 và 4? ? Muốn tìm số TBC của 2 số ta làm như thế nào? Bài toán 2: Thực hiện tương tự bài 1. VD: Tìm số TBC của 4 số: 34, 43, 52 và 39? ? Nêu cách tìm số TBC của nhiếu số? c. Thực hành: Bài 1: 1HS nêu yêu cầu: - HS làm vở nháp- 1 HS chữa bài- nhận xét ( bỏ câu d) ? Nêu cách tìm số TBC của nhiều số? Bài 2: HS nêu yêu cầu: - HS làm vở- 1HS chữa bài, lớp chấm chéo. - GV nhận xét chung: ( 148 kg, 37 kg) Bài 3: HS tự làm vở. - GV chấm bài 1 tổ - 1 HS chữa bài- nêu cách làm. - GV nhận xét chung. 3. Củng cố, dặn dò: ? Nêu cách tìm số TBC của các số? - Nhận xét giờ học, dặn học sinh chuẩn bị bài sau. -------------------------------------------------------- Thứ Tư Ngày soạn : ... / ... / 2010 Ngày dạy : ... / ... / 2010 Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU Giúp HS củng cố: - Hiểu biết ban đầu về số TBC và cách tìm số TBC. - Giải Bài toán về tìm số TBC. - HS cẩn thận, chịu khó. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU 1. Bài cũ: 2HS ? Tìm số TBC của : 40 , 56 và 12 ; 97, 84 và 86. ? Nêu cách tính? 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Thực hành: Bài 1: HS nêu yêu cầu : - Lớp làm vở nháp- chữa bài- nhận xét . a. 120 b. 27. Bài 2:HS nêu yêu cầu : - HS làm bài vào vở- 1 HS chữa bài- lớp nhận xét- Gv bổ sung. ( 670 người, 83 người) Bài 3: HS nêu yêu cầu : - Thi đua giải nhanh, đúng theo dãy. - HS làm vào vở. - Chấm bài 1 dãy- 1 HS chữa bài- nhận xét . ( 670 cm, 134 cm) Bài 4: HS nêu yêu cầu : - Lớp giải vào vở - GV chấm 5 bài- nhận xét - 1 HS chữa bài. 36 x 5 = 180 (tạ) 45 x 4 = 180 (tạ) 180 + 180 = 360 (tạ) 360 : 9 = 40 (tạ) 3. Củng cố, dăn dò: ? Nhắc lại cách tìm số TBC ? - Nhận xét giờ học- chuẩn bị bài sau. --------------------------------------------------------------- Thứ Năm Ngày soạn : ... / ... / 2010 Ngày dạy : ... / ... / 2010 Toán BIỂU ĐỒ I. MỤC TIÊU Giúp HS: - Bước đầu nhận biết về biểu đồ tranh. - Biết đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ tranh. - Bước đầu xử lí số liệu trên biểu đồ tranh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Hình vẽ sgk III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU 1.Bài cũ: 2 HS : ? Tìm TBC của các số sau: 3, 45 và 48 ; 32,1 và 12 . ? Nêu cách tính ? 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Làm quen với biểu đồ tranh:(Gv chỉ gọi : biểu đồ) - HS quan sát biểu đồ “ Các con của 5 gia đình”- sgk. ? Biểu đồ trên có mấy cột ? Cột bên trái ghi gì ? cột bên phải ghi gì ? (...bên trái ghi tên của 5 gia đình....Cột bên phải nối về số con trai và số con gái của mỗi đình ) ? Biểu đồ trên có mấy hàng ? Mỗi hàng cho biết những gì ? c. Thực hành: Bài 1: GV: Cho HS quan sát biểu đồ sgk: - HS thảo luận nhóm 2 phút - HS nêu kết quả - lớp nhận xét . ? Lớp 4A nhiều hơn lớp 4C mấy môn ? ? Lớp 4A và 4B cùng tham gia những môn thể thao nào ? Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài: -1 HS lên bảng làm câu a, 1 HS lên bảng làm câu b. - Cả lớp làm bài vào vở, chữa bài. 3.Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học, hoàn thành bài. Chuẩn bị bài sau. ------------------------------------------------------------- Thứ Sáu Ngày soạn : ... / ... / 2010 Ngày dạy : ... / ... / 2010 Toán BIỂU ĐỒ (Tiếp theo) I. MỤC TIÊU Giúp HS : - Làm quen với biểu đồ hình cột. - Bước đầu biết cách đọc biểu đồ hình cột. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Phóng to, hoặc vẽ sẵn vào bảng phụ biểu đồ Số chuột của 4 thôn đã diệt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU 1. Bài cũ: - 3 HS làm các bài tập 2. - GV chữa bài, nhận xét và cho điểm . 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài: b. Giới thiệu biểu đồ hình cột: Số chuột 4 thôn đã diệt: - GV treo biểu đồ giới thiệu. - GV giúp HS nhận biết các đặc điểm của biểu đồ : ? Biểu đồ có mấy cột ? ? Trục ngang các cột ghi gì ? ? Trục đứng của biểu đồ ghi gì ? ? Số được ghi trên đầu mỗi cột là gì ? - Hướng dẫn HS đọc biểu đồ. c. Luyện tập: Bài 1. - HS quan sát biểu đồ trong VBT? Biểu đồ này là biểu đồ hình gì? Biểu đồ biểu diễn về cái gì ? ? Có những lớp nào tham gia trồng cây? ? Hãy nêu số cây trồng được của từng lớp? Bài 2 - GV yêu cầu HS đọc số lớp 1 của trường tiểu học Hòa Bình trong từng năm học. - GV treo biểu đồ như SGK ? Cột đầu tiên trong biểu đồ biểu diễn gì ? ? Cột thứ 2 trong bảng biểu diễn mấy lớp ? - Năm học nào thì trường Hòa Bình có 3 lớp Một ? - HS tự làm với 2 cột còn lại. - GV kiểm tra. - HS tự làm phần b. Bài giải : Số lớp Một năm học 2003-2004 nhiều hơn năm học 2002-2003 là : 6 – 3 = 3 (lớp) Số HS lớp Một của trường Hòa Bình năm học 2002 – 2003 là: 35 x 3 = 105 (HS) Số HS lớp Một của trường Hòa Bình năm học 2004 – 2005 là: 32 x 4 =128 (HS) Số HS lớp Một của trường Hòa Bình năm học 2002-2003 ít hơn năm học 2004-2005 là : 128 – 105 = 23(HS) - Gọi HS chữa bài và cho điểm. 3.Củng cố - dặn dò: - GV tổng kết giờ học. - Dặn HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau. ----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: