Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 5 - Năm học 2009-2010 (Chuẩn kiến thức)

Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 5 - Năm học 2009-2010 (Chuẩn kiến thức)

I. MỤC TIÊU

Giúp HS:

 - Củng cố về nhận biết số ngày trong từng tháng của 1 năm.

 - Biết năm nhuận có 366 ngày và năm không nhuận có 365 ngày.

 - Củng cố về mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian đã học, cách tính mốc thế kỉ.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU

 1. Bài cũ: 2 HS:

 ? Năm 1720, 1690. 200 thuộc thế kỉ thứ mấy?

 ? Từ năm 1890 đến nay đã bao nhiêu năm?

 2. Bài mới:

 a. Giới thiệu bài:

 b. Luyện tập:

Bài 1: (26)1 HS đọc đề

 ? Nêu tên các tháng có 30 ngày, 31 ngày, 28 ngày(hoặc 29 ngày)?

GV: Hướng dẫn HS dùng 2 bàn tay để tính (trái qua phải) những tháng có 31 ngày.

 + Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 có 31 ngày.

 + Tháng 4, 6, 9, 11 có 30 ngày.

 + Tháng 2 năm nhuận có 29 ngày.

 + Tháng 2 năm không nhuận có 28 ngày.

Bài 2: HS đọc yêu cầu bài

 - HS làm vào vở nháp.

 - 3 HS chữa bài 3 cột- Gv nhận xét.

 72 giờ 8giờ 190 phút

 240 phút 15 phút 125 giây

 480 giây 30 giây 260 giây

 

doc 6 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1104Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Tuần 5 - Năm học 2009-2010 (Chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5
@&?
Thứ Hai	Ngày soạn : ... / ... / 2010
Ngày dạy : ... / ... / 2010
Toán
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
Giúp HS:
 - Củng cố về nhận biết số ngày trong từng tháng của 1 năm.
 - Biết năm nhuận có 366 ngày và năm không nhuận có 365 ngày.
 - Củng cố về mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian đã học, cách tính mốc thế kỉ.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
 1. Bài cũ: 2 HS:
 ? Năm 1720, 1690. 200 thuộc thế kỉ thứ mấy?
 ? Từ năm 1890 đến nay đã bao nhiêu năm?
 2. Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài: 
 b. Luyện tập:
Bài 1: (26)1 HS đọc đề
 ? Nêu tên các tháng có 30 ngày, 31 ngày, 28 ngày(hoặc 29 ngày)?
GV: Hướng dẫn HS dùng 2 bàn tay để tính (trái qua phải) những tháng có 31 ngày.
 + Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 có 31 ngày.
 + Tháng 4, 6, 9, 11 có 30 ngày.
 + Tháng 2 năm nhuận có 29 ngày.
 + Tháng 2 năm không nhuận có 28 ngày.
Bài 2: HS đọc yêu cầu bài
 - HS làm vào vở nháp.
 - 3 HS chữa bài 3 cột- Gv nhận xét.
 72 giờ 8giờ	190 phút
 240 phút	15 phút	125 giây
 480 giây	30 giây	260 giây
Bài 3: HS đọc yêu cầu 
 - HS làm vở.
 - HS chữa bài (miệng)
 - Lớp nhận xét, bổ sung.
Bài 5: HS nêu yêu cầu:
 - Lớp làm vở- Gv chấm.
3. Củng cố, dặn dò: 
- Dặn HS về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
--------------------------------------------------
Thứ Ba	Ngày soạn : ... / ... / 2010
Ngày dạy : ... / ... / 2010
Toán
TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
I. MỤC TIÊU
Giúp HS :
 - Có hiểu biết ban đầu về số TBC của nhiều số.
 - Biết cách tìm số TBC của nhiều số.
 - HS cẩn thận, chịu khó.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 Hình vẽ sgk
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
 1. Bài cũ: 
 - 1 HS chữa bài4 (SGK)
 ? Năm 1890 thuộc thế kỉ thứ mấy?
 2. Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài: 
 b. Giới thiệu số TBC và cách tìm số TBC:
 Bài toán 1: HS đọc thầm - quan sát hình vẽ tóm tắt:
 - HS nêu cách giải - Gv ghi bảng
 ? Can thứ nhất có 6 lít dầu, can thứ 2 có 4 l dầu. Lấy tổng số lít dầu chia cho 2 được số lít dầu rót đều vào mỗi can là bao nhiêu? 
 ( 6 + 4 ) : 2 = 5 (l)
GV: Ta gọi 5 là số TBC của 2 số 6 và 4. Ta nói: can thứ nhất có 6 l dầu, can thứ 2 có 4 l .Trung bình mỗi can có 5 l.
 ? Nêu cách tính số TBC của 6 và 4?
 ? Muốn tìm số TBC của 2 số ta làm như thế nào?
 Bài toán 2: Thực hiện tương tự bài 1.
VD: Tìm số TBC của 4 số: 34, 43, 52 và 39?
 ? Nêu cách tìm số TBC của nhiếu số?
 c. Thực hành: 
Bài 1: 1HS nêu yêu cầu:
 - HS làm vở nháp- 1 HS chữa bài- nhận xét ( bỏ câu d)
 ? Nêu cách tìm số TBC của nhiều số?
Bài 2: HS nêu yêu cầu:
 - HS làm vở- 1HS chữa bài, lớp chấm chéo. 
 - GV nhận xét chung: ( 148 kg, 37 kg)
Bài 3: HS tự làm vở.
 - GV chấm bài 1 tổ
 - 1 HS chữa bài- nêu cách làm.
 - GV nhận xét chung.
 3. Củng cố, dặn dò: 
 ? Nêu cách tìm số TBC của các số?
- Nhận xét giờ học, dặn học sinh chuẩn bị bài sau.
--------------------------------------------------------
Thứ Tư	Ngày soạn : ... / ... / 2010
Ngày dạy : ... / ... / 2010
Toán
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
Giúp HS củng cố:
 - Hiểu biết ban đầu về số TBC và cách tìm số TBC.
 - Giải Bài toán về tìm số TBC.
 - HS cẩn thận, chịu khó.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
 1. Bài cũ: 2HS 
 ? Tìm số TBC của : 40 , 56 và 12 ; 97, 84 và 86.
 ? Nêu cách tính?
 2. Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài: 
 b. Thực hành:
Bài 1: HS nêu yêu cầu :
 - Lớp làm vở nháp- chữa bài- nhận xét .
 a. 120 b. 27.
Bài 2:HS nêu yêu cầu :
 - HS làm bài vào vở- 1 HS chữa bài- lớp nhận xét- Gv bổ sung.
 ( 670 người, 83 người) 
Bài 3: HS nêu yêu cầu :
 - Thi đua giải nhanh, đúng theo dãy.
 - HS làm vào vở.
 - Chấm bài 1 dãy- 1 HS chữa bài- nhận xét .
 ( 670 cm, 134 cm)
Bài 4: HS nêu yêu cầu :
 - Lớp giải vào vở - GV chấm 5 bài- nhận xét - 1 HS chữa bài.
 36 x 5 = 180 (tạ)
 45 x 4 = 180 (tạ)
 180 + 180 = 360 (tạ)
 360 : 9 = 40 (tạ)
 3. Củng cố, dăn dò:
 ? Nhắc lại cách tìm số TBC ?
 - Nhận xét giờ học- chuẩn bị bài sau.
---------------------------------------------------------------
Thứ Năm	Ngày soạn : ... / ... / 2010
Ngày dạy : ... / ... / 2010
Toán
BIỂU ĐỒ
I. MỤC TIÊU
Giúp HS:
 - Bước đầu nhận biết về biểu đồ tranh.
 - Biết đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ tranh.
 - Bước đầu xử lí số liệu trên biểu đồ tranh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 Hình vẽ sgk
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
 1.Bài cũ: 2 HS : 
 ? Tìm TBC của các số sau: 3, 45 và 48 ; 32,1 và 12 .
 ? Nêu cách tính ?
 2. Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài: 
 b. Làm quen với biểu đồ tranh:(Gv chỉ gọi : biểu đồ)
- HS quan sát biểu đồ “ Các con của 5 gia đình”- sgk.
 ? Biểu đồ trên có mấy cột ? Cột bên trái ghi gì ? cột bên phải ghi gì ? (...bên trái ghi tên của 5 gia đình....Cột bên phải nối về số con trai và số con gái của mỗi đình )
 ? Biểu đồ trên có mấy hàng ? Mỗi hàng cho biết những gì ?
 c. Thực hành:
Bài 1: GV: Cho HS quan sát biểu đồ sgk:
 - HS thảo luận nhóm 2 phút - HS nêu kết quả - lớp nhận xét .
 ? Lớp 4A nhiều hơn lớp 4C mấy môn ?
 ? Lớp 4A và 4B cùng tham gia những môn thể thao nào ?
Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài:
 -1 HS lên bảng làm câu a, 1 HS lên bảng làm câu b.
 - Cả lớp làm bài vào vở, chữa bài.
 3.Củng cố, dặn dò: 
 - Nhận xét giờ học, hoàn thành bài. Chuẩn bị bài sau.
-------------------------------------------------------------
Thứ Sáu	Ngày soạn : ... / ... / 2010
Ngày dạy : ... / ... / 2010
Toán
BIỂU ĐỒ
(Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU
Giúp HS :
- Làm quen với biểu đồ hình cột.
- Bước đầu biết cách đọc biểu đồ hình cột.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Phóng to, hoặc vẽ sẵn vào bảng phụ biểu đồ Số chuột của 4 thôn đã diệt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
 1. Bài cũ:
 - 3 HS làm các bài tập 2. 
 - GV chữa bài, nhận xét và cho điểm .
2. Bài mới : 
 a. Giới thiệu bài: 
 b. Giới thiệu biểu đồ hình cột: Số chuột 4 thôn đã diệt: 
 - GV treo biểu đồ giới thiệu.
 - GV giúp HS nhận biết các đặc điểm của biểu đồ :
 ? Biểu đồ có mấy cột ?
 ? Trục ngang các cột ghi gì ?
 ? Trục đứng của biểu đồ ghi gì ?
 ? Số được ghi trên đầu mỗi cột là gì ?
 - Hướng dẫn HS đọc biểu đồ.
 c. Luyện tập:
Bài 1.
 - HS quan sát biểu đồ trong VBT? Biểu đồ này là biểu đồ hình gì? Biểu đồ biểu diễn về cái gì ?
 ? Có những lớp nào tham gia trồng cây?
 ? Hãy nêu số cây trồng được của từng lớp?
Bài 2
 - GV yêu cầu HS đọc số lớp 1 của trường tiểu học Hòa Bình trong từng năm học.
 - GV treo biểu đồ như SGK 
 ? Cột đầu tiên trong biểu đồ biểu diễn gì ?
 ? Cột thứ 2 trong bảng biểu diễn mấy lớp ?
 - Năm học nào thì trường Hòa Bình có 3 lớp Một ?
 - HS tự làm với 2 cột còn lại.
 - GV kiểm tra.
 - HS tự làm phần b.
 Bài giải :
Số lớp Một năm học 2003-2004 nhiều hơn năm học 2002-2003 là :
6 – 3 = 3 (lớp)
Số HS lớp Một của trường Hòa Bình năm học 2002 – 2003 là:
35 x 3 = 105 (HS)
Số HS lớp Một của trường Hòa Bình năm học 2004 – 2005 là:
32 x 4 =128 (HS)
Số HS lớp Một của trường Hòa Bình năm học 2002-2003 ít hơn năm học 2004-2005 là :
128 – 105 = 23(HS)
 - Gọi HS chữa bài và cho điểm.
3.Củng cố - dặn dò:
 - GV tổng kết giờ học.
 - Dặn HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau.
----------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 4 Tuan 5 Chuan KTKN.doc