Tập đọc
Tiết 43 : Sầu riêng
I/ MỤC TIấU:
- Bước đầu biết đọc một đoạn trong bài có nhấn giọng từ ngữ gơi tả.
- Hiểu nội dung bài: Tả cõy sầu riờng có nhiều nét đặc sắc về hoa, quả và nét độc đáo về dáng cây. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi đoạn “Sầu riêng là đến kỡ lạ”.
Trường TH Nà Đon Giáo án Lớp 4 GVCN : Dương La Vệ. Tuần 22 Thứ hai, ngày 16 thỏng 1 năm 2012. Tiết 1 : Chào cờ Tiết 2 : Tập đọc Tiết 43 : Sầu riêng I/ MỤC TIấU: - Bước đầu biết đọc một đoạn trong bài cú nhấn giọng từ ngữ gơi tả. - Hiểu nội dung bài: Tả cõy sầu riờng cú nhiều nột đặc sắc về hoa, quả và nột độc đỏo về dỏng cõy. (trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK) II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ ghi đoạn “Sầu riờng là đến kỡ lạ”. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A> Bài cũ - Gọi HS đọc thuộc lũng bài thơ Bố xuụi sụng La và trả lời cõu hỏi về nội dung bài. - Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. B> Bài mới 1) Giới thiệu bài 2) Luyện đọc - Gọi HS đọc toàn bài. - Yờu cầu HS chia đoạn. - Cho HS đọc nối tiếp đoạn (3 lượt), kết hợp hướng dẫn HS: + Luyện đọc từ ngữ dễ đọc sai: cỏnh mũi, quyện, hương bưởi, quyến rũ, trổ, vảy cỏ, giữa lủng lẳng, khẳng khiu, cành ngang, chiều quằn, ... + Hiểu nghĩa cỏc từ mới: Mật ong già hạn, hoa đậu từng chựm, hao hao giống, mựa trỏi rộ, đam mờ, + Luyện đọc đỳng toàn bài. - GV đọc diễn cảm toàn bài 1 lần 3) Tỡm hiểu bài - Hỏi: + Sõu riờng là đặc sản của vựng nào? + Dựa vào bài văn em hóy miờu tả nột đặc sắc của: (+) Hoa sầu riờng? (+) Quả sầu riờng? (+) Dỏng cõy sầu riờng? + Em cú nhận xột gỡ về cỏch miờu tả hoa sầu riờng, quả sầu riờng với dỏng cõy sầu riờng. - Giỏo viờn: Việc miờu tả hỡnh dỏng khụng đẹp của cõy sầu riờng trỏi hẳn với hoa, quả của nú để làm nổi bật hương vị ngọt ngào của quả sầu riờng chớn, đú là cỏch tương phản mà khụng phải bất kỡ ngũi bỳt nào cũng thể hiện được. + Theo em “quyến rũ” cú nghĩa là gỡ? + “Hương vị quyến rũ đến lạ kỡ”, em cú thể tỡm những từ nào để thay thế từ: “quyến rũ”. - Giỏo viờn yờu cầu học sinh tỡm những cõu văn thể hiện tỡnh cảm của tỏc giả đối với cõy sầu riờng? - Yờu cầu học sinh trao đổi tỡm ý chớnh của từng đoạn. - HD nờu nội dung bài. - Bổ sung, ghi bảng: Tả cõy sầu riờng cú nhiều nột đặc sắc về hoa, quả và nột độc đỏo về dỏng cõy. - Gọi HS nhắc lại. 4) Đọc diễn cảm. - Cho HS nối tiếp nhau đọc diễn cảm cả bài. - GV treo bảng phụ, HD và đọc đoạn văn trờn bảng phụ. - Đọc mẫu - Cho HS luyện đọc diễn cảm - Cho HS thi đọc diễn cảm. C> Củng cố dặn dũ - Hỏi lại nội dung bài. - Nhận xột tiết học. -Dặn HS về học bài + Chuẩn bị bài sau Chợ Tết - 2 HS tiếp nối nhau đọc bài và trả lời cõu hỏi. - 1 HS đọc - Ba đoạn: + Đ1: Sầu riờng là loại ... đến kỳ lạ. + Đ2: Hoa sầu riờng ... thỏng năm ta. + Đ3: Phần cũn lại. - Từng tốp 3 HS luyện đọc. - HS luyện đọc theo sự HD của GV - Trả lời: + Đặc sản của miền Nam. (+) Trổ vào cuối năm, thơm ngỏt như hương cau, hương bưởi, màu trắng ngà, cỏnh hoa nhỏ như vảy cỏ, hao hao giống cỏnh sen con lỏc đỏc vài nhụy li ti giữa những cỏnh hoa. (+) Lủng lẳng dưới cành, trụng như những tổ kiến, mựi thơm đậm, bay xa, lõu tan trong khụng khớ, cũn hàng chục một mới tới nơi để sầu riờng đó ngửi thấy mựi, bộo cỏi bộo của trứng, ngọt cỏi vị của mật ong già hạn, vị ngọt đến đam mờ. (+) Thõn khẳng khiu, cao vỳt, cành ngang thẳng đuột, lỏ nhỏ xanh vàng, hơi khộp lại tưởng là hộo. - Tả rất đặc sắc, vị ngon đến đam mờ của trỏi ngược hoàn toàn với dỏng của cõy. + Làm cho người khỏc phải mờ mẩn vỡ cỏi gỡ đú. + Cỏc từ: “hấp dẫn, lụi cuốn, làm say lũng người”. - Học sinh tiếp nối nhau đọc. Mỗi học sinh đọc một cõu: + Sầu riờng là loại trỏi cõy quớ của miền Nam. + Hương vị quyến rũ đến kỡ lạ. + Đứng ngắm cõy sầu riờng, tụi cứ nghĩ mói về cỏi dỏng cõy kỡ lạ này. + Vậy mà khi trỏi chớn, hương tỏa ngào ngạt, vị ngọt đến đam mờ. Đoạn 1: Hương vị đặc biệt của quả sầu riờng Đoạn 2: Những nột đặc sắc của hoa sầu riờng. Đoạn 3: Dỏng vẻ kỡ lạ của cõy sầu riờng - HS nờu. - Nhắc lại . - 3 HS đọc diễn cảm toàn bài N2: Luyện đọc diễn cảm. - Một số HS thi đọc diễn cảm. Tiết 3 : Thể dục (GV chuyên) Tiết 4 : Toán Tiết 106 : Luyện tập chung. I/ MỤC TIấU:Giỳp HS: - Rỳt gọn được phõn số. - Quy đồng được mẫu số hai phõn số. - Làm đươc cỏc bài tập: BT1; BT2; BT3(a, b, c). II/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. HĐ DẠY HĐ HỌC A> Bài cũ: - H: Nờu cỏch quy đồng mẫu số 2 phõn số. - Giỏo viờn nhận xột, ghi điểm. B> Bài mới. 1) Giới thiệu bài. 2) HD làm bài tập. Bài 1: - Gọi HS nờu yờu cầu. - Yờu cầu HS tự làm bài. - HD chữa bài. - GV nhận xột, KL lời giải đỳng. Bài 2: - Gọi HS nờu yờu cầu. - Yờu cầu HS rỳt gọn cỏc phõn số để tỡm phõn số bằng phõn số . - HD chữa bài. - Nhận xột, chốt lời giải đỳng. Bài 3(a, b, c): - Gọi HS nờu yờu cầu. - Yờu cầu HS tự làm bài vào vở (Cho HSKG làm thờm cõu d). - HD chữa bài. - Nhận xột, chốt lời giải đỳng. Bài 4: (HSKG làm thờm nếu cũn thời gian) - Gọi HS nờu yờu cầu. - Yờu cầu HS nờu cỏc phõn số chỉ số phần đó tụ màu, sau đú trả lời cõu hỏi của bài. C> Củng cố, dặn dũ: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột tiết học. - 2HS nhắc lại. - HS nờu. - 4HS lờn bảng làm, mỗi nhúm rỳt gọn 1 phõn số vào nhỏp. - HS nhận xột bài trờn bảng. Kq: = = ; = = ; = = ; = = . - HS đọc nội dung bài tập. - 3HS lờn bảng, lớp làm nhỏp mỗi nhúm rỳt gọn 1 phõn số. - HS nhận xột bài rỳt gọn trờn bảng. Kq: = = ; = = ; = = Vậy: Phõn số và bằng phõn số . - HS nờu yờu cầu. - 2 nhúm HS tự làm bài: Nhúm1: cõu a, b và c; Nhúm2: cả bài. - HS nhận xột bài trờn bảng. Kq: a, = = ; = = . b, = = ; = = . c, = = ; = = . d, = =; = = và - HS nờu yờu cầu. Kq: Cõu b, Tiết 5 : Lũch sửỷ Tiết 22 : Trường học thời Hậu Lê I/ Yeõu caàu : Bieỏt ủửụùc sửù phaựt trieồn cuỷa giaựo duùc thụứi haọu Leõ (nhửừng sửù kieọn cuù theồ veà toồ chửực giaựo duùc, chớnh saựch khuyeỏn hoùc): +ẹeỏn thụứi haọu Leõ giaựo duùc coự quy cuỷ chaởt cheừ: ễÛ kinh ủoõ coự Quoỏc Tửỷ Giaựm, ụỷ caực ủũa phửụng beõn caùnh trửụứng coõng coứn coự caực trửụứng tử; ba naờm coự moọt kyứ thi hửụng vaứ thi hoọi; noọi dung hoùc taọp laứ nho giaựo, +Chớnh saựch khuyeỏn khớch hoùc taọp: ẹaởt ra leó sửụựng danh, leó vinh quy, khaộc teõn tuoồi ngửụứi ủoó cao vaứo bia ủaự dửùng ụỷ vaờn mieỏu. II/ ẹoà duứng daùy hoùc - Caực hỡnh minh hoaù trong SGK. - Phieỏu thaỷo luaọn nhoựm cho HS. - HS sửu taàm caực maóu chuyeọn veà hoùc haứnh, thi cửỷ thụứi xửa. III/ Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc GV HS A/ Kieồm tra baứi cuừ + Goùi 2 HS leõn baỷng traỷ lụứi caõu hoỷi. 1) Neõu nhửừng vieọc theồ hieọn quyeàn toỏi cao cuỷa nhaứ vua? 2) Boọ luaọt Hoàng ẹửực coự nhửừng noọi dung cụ baỷn naứo? - Nhaọn xeựt vaứ ghi ủieồm. B/ Baứi mụựi 1/ Giụựi thieọu baứi - GV neõu vaứ ghi teõn baứi 2 /Toồ chửực giaựo duùc thửứi Haọu Leõ - Toồ chửực cho HS thaỷo luaọn nhoựm theo ủũnh hửụựng sau: + Haừy cuứng ủoùc SGK vaứ thaỷo luaọn ủeồ hoaứn thaứnh noọi dung phieỏu sau 3/ Bieọn phaựp khuyeỏn khớch hoùc taọp cuỷa thụứi Haọu Leõ - Yeõu caàu HS ủoùc SGK vaứ hoỷi: Nhaứ Haọu Leõ ủaừ laứm gỡ ủeồ khuyeỏn khớch vieọc hoùc taọp. Keỏt luaọn: Nhaứ Haọu Leõ raỏt quan taõm ủeỏn vaỏn ủeà hoùc taọp. Sửù phaựt trieồn cuỷa giaựo duùc ủaừ goựp phaàn quan troùng khoõng chổ ủoỏi vụựi vieọc xaõy dửùng nhaứ nửụực maứ coứn naõng cao trỡnh ủoọ daõn trớ vaứ vaờn hoaự ngửụứi Vieọt. + 2 HS traỷ lụứi - Chia thaứnh caực nhoựm nhoỷ, moói nhoựm coự tửứ 4 ủeỏn 6 HS, cuứng ủoùc SGK vaứ thaỷo luaọn -HS noỏi tieỏp nhau traỷ lụứi. 3/ Cuỷng coỏ daởn doứ + Qua baứi hoùc lũch sửỷ naứy, em coự suy nghú veà giaựo duùc thụứi Haọu Leõ? Veà xem laùi baứi Chuaồn bũ baứi sau. Nhaọn xeựt tieỏt hoùc . + Hai HS traỷ lụứi *********************************************** Thứ ba, ngày 17 thỏng 1 năm 2012. Tiết 1 : Toán Tiết 107 : So sỏnh hai phõn số cựng mẫu số. I/ MỤC TIấU: Giỳp HS: - Biết so sỏnh hai phõn số cựng mẫu số. - Nhận biết một phõn số lớn hơn hoặc bộ hơn 1. - Làm được cỏc bài tập: BT1; BT2a, b (3 ý đầu). II/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A> Bài cũ: - Gọi HS lờn rỳt gọn phõn số: - Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. B> Bài mới: 1) Giới thiệu bài: 2) HD so sỏnh 2 phõn số cựng mẫu số a) Vớ dụ - GV vẽ đoạn thẳng AB như phần bài học SGK lờn bảng. Lấy đoạn thẳng AC = AB và AD = AB. + Độ dài của đoạn thẳng AC bằng mấy phần đoạn AB? + Độ dài của đoạn thẳng AD bằng mấy phần đoạn AB? + Hóy so sỏnh độ dài đoạn thẳng AC và độ dài đoạn thẳng AD. + Hóy so sỏnh độ dài AB và AB + Hóy so sỏnh và b) Nhận xột + Em cú nhận xột gỡ về mẫu số và tử số của 2 phõn số và ? + Vậy muốn so sỏnh 2 phõn số cựng MS ta chỉ việc làm thế nào? - Giỏo viờn yờu cầu học sinh nờu lại cỏch so sỏnh 2 phõn số cựng MS. 3) Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: - Gọi HS nờu yờu cầu. - Yờu cầu HS tự làm bài. - HD HS chữa bài, yờu cầu giải thớch cỏch làm. - GV nhận xột, chốt lời giải đỳng Bài 2: a, GV hướng dẫn phần nhận xột (theo SGK) b, Gọi HS nờu yờu cầu. - Yờu cầu HS nờu miệng kết quả, giải thớch (yờu cầu HSKG nờu cả bài). - Nhận xột, chốt lời giải đỳng. Bài 3: (Dành cho HSKG làm thờm) - GV yờu cầu HSKG tự làm bài. - GV nhận xột, Chốt lời giải đỳng. C> Củng cố, dặn dũ - GV hệ thống nội dung bài - Nhận xột tiết học. - 1HS lờn bảng làm, lớp làm nhỏp. - Học sinh quan sỏt hỡnh vẽ. + độ dài đoạn thẳng AB + độ dài đoạn thẳng AB + AC bộ hơn độ dài đoạn thẳng AD + AB < AB + < + Mẫu số bằng nhau, tử số khụng bằng nhau, PS cú tử số bộ hơn PS + So sỏnh tử số: Tử số của phõn số nào lớn hơn thỡ lớn hơn; Phõn số cú tử số bộ hơn thỡ bộ hơn. - 1 học sinh nờu trước lớp. - HS nờu yờu cầu. - 1HS lờn bảng làm. Lớp làm bài vào vở. - HS nhận xột bài trờn bảng. Kết quả: a, ; c, >; d, < - HS theo dừi, nờu nhận xột. - HS nờu yờu cầu. - HS nối tiếp nhau nờu kết quả và giải thớch trước lớp. 1 > 1; = 1 ; > 1 - HSKG tự làm bài. ; ; ; Tieỏt 2: Chớnh taỷ (nghe – viết) Tiết 22 : Sầu riêng I. Muùc ủớch yeõu caàu: +HS nghe vieỏt ủuựng chớnh taỷ, trỡnh baứy ủuựng ủoaùn vaờn Saàu Rieõng + Laứm ủuựng caực baứi taọp3 (kết hợp đọc bài văn sau khi đó hoàn chỉnh) II. ẹoà duứng daùy hoùc + Baỷng vieỏt saỹn noọi dung baứi taọp 2 a III. Hoaùt ủoọng daùy – hoùc Nội dung Phuơng phỏp 1. Mụỷ ủaàu: + GV neõu gửụng 1 soỏ HS vieỏt chửừ ủeùp, coự tử theỏ ngoài vieỏt ủuựng ụỷ tieỏt trửụực, khuyeỏn khớch caỷ lụựp hoùc toỏt tieỏt chớnh taỷ 2. Daùy baứi mụựi: GV giụựi thieọu baứi. * Hoaùt ủoọng 1: Hửụựng daón HS nghe vieỏt + GV ủoùc baứi chớnh Saàu rieõng . + Goùi HS ủoùc laùi, lụựp ủoùc thaàm theo. H: Nhửừng tửứ ngửừ naứo cho ta bieỏt hoa saàu rieõng raỏt ủaởc saộc ? + Yeõu c ... ột số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dõn ở đồng bằng Nam Bộ: + Trồng nhiều lỳa gạo, cõy ăn trỏi. + Nuụi trồng và chế biến thủy sản. + Chế biến lương thực. *HSKG: Biết những thuận lợi để đồng bằng Nam Bộ trở thành vựng sản xuất lỳa gạo, trỏi cõy và thủy sản lớn nhất cả nước: đất đai màu mỡ, khớ hậu núng ẩm, người dõn cần cự lao động. *GDBVMT: Giỳp HS hiểu: để thớch nghi và cải tạo mụi trường, người dõn ở đồng bằng Nam Bộ đó trồng nhiều lỳa, trồng nhiều trỏi cõy, đỏnh bắt, nuụi trồng thủy hải sản. II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Tranh ảnh: Vườn cõy ăn quả ở đồng bằng Nam Bộ. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A> Bài cũ: - Gọi HS nhắc lại nội dung “Bài học” của tiết học trước. - GV nhận xột, ghi điểm. B> Bài mới: 1) Giới thiệu bài. 2) Vựa lỳa, vựa trỏi cõy lớn nhất cả nước. a, HĐ1: Làm việc cả lớp. - GV treo tranh, yờu cầu HS dựa vào SGK, quan sỏt tranh và trả lời cõu hỏi. + Hóy nờu lờn những đặc điểm về hoạt động sản xuất nụng nghiệp và cỏc sản phẩm của người dõn nơi đõy. - Giỏo viờn yờu cầu HSKG nờu những thuận lợi để đồng bằng Nam Bộ trở thành vựng sản xuất lỳa gạo, trỏi cõy và thủy sản lớn nhất cả nước. b, HĐ2: Làm việc theo nhúm. - Yờu cầu cỏc nhúm đọc tài liệu SGK và thể hiện quy trỡnh thu hoạch và chế biến gạo xuất khẩu. - Yờu cầu HS lờn bảng vẽ sơ đồ. - GV nhận xột, sửa chữa hoàn thiện sơ đồ đỳng cho HS: Phơi thúc Tuốt lỳa Gặt lỳa Xay xỏt gạo và đúng bao Xuất khẩu 3) Nơi nuụi và đỏnh bắt nhiều thủy sản nhất cả nước. a, HĐ 3: Làm việc theo cặp - Yờu cầu HS thảo luận cỏc cõu hỏi: + Đặc điểm mạng lưới sụng ngũi, cú ảnh hưởng thế nào đến hoạt động sản xuất của người dõn Nam Bộ? - Giỏo viờn kết luận chung và GDBVMT. C> Củng cố, dặn dũ: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xột tiết học. - 2 em trả lời. + Người dõn trồng lỳa, cõy ăn quả như dừa, chụm chụm, măng cụt, ... - Nhờ cú đất màu mỡ, khớ hậu núng ẩm, người dõn cần cự lao động. - Cỏc nhúm thảo luận, vẽ sơ đồ. - Đại diện 1 nhúm lờn bảng vẽ sơ đồ. - N2: Trao đổi, thống nhất cõu trả lời: + Mạng lưới sụng ngũi, kờnh rạch của đồng bằng Nam bộ dày đặc và chằng chịt. Do đú người dõn đồng bằng sẽ phỏt triển nghề nuụi và đỏnh bắt và xuất khẩu thủy sản như cỏ basa, tụm,... - HS đọc mục Bài học cuối bài. Tiết 5 : Hát (GV chuyên) ************************************************** Thứ sỏu, ngày 20 thỏng 1 năm 2012. Tiết 1 : Toán Tiết 110 : Luyện tập I) Mục tiờu : Biết so sỏnh hai phõn số II) Đồ dựng dạy học : - Phiếu học tập III) Cỏc hoạt động dạy học: A/ Bài cũ: - Gọi 2 HS lờn bảng làm bài tập. - Nờu cỏch so sỏnh hai phõn số khỏc mẫu? - Chấm vở về nhà tổ 5 em. - GV nhận xột cho điểm HS. B/ Bài mới: 1- Giới thiệu bài * Bài 1: Cho HS đọc đề bài. - Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ? - Muốn so sỏnh 2 phõn số khỏc mẫu ta làm ntn? - Nờu: Khi so sỏnh hai phõn số khỏc mẫu số khụng nhất thiết phải quy đồng mẫu số. - Khi chữa bài nờn cho HS nờu cỏc bước thực hiện ss hai phõn số . * Bài 2 : GV viết phõn a của bài tập lờn bảng yờu cầu HS suy nghĩ để tỡm cỏch so sỏnh. GV hướng dẫn HS tự so sỏnh hai phõn số và bằng hai cỏch khỏc nhau rồi tự làm tiếp phần b * Bài 3: - Yờu cầu HS quy đồng mẫu số rồi so sỏnh hai phõn số 4 và 4 5 7 - Em cú nhận xột gỡ về tử số của hai phõn số trờn? - Phõn số nào là phõn số bộ hơn? - Mẫu số của phõn số 4 lớn hơn hay bộ 7 hơn mẫu số của phõn số 4 ? 5 - Phõn số nào là phõn số lớn hơn? - Khi so sỏnh hai phõn số cú cựng tử số, ta cú thể dựa vào mẫu số để so sỏnh như thế nào? a) GV hướng dẫn HS so sỏnh hai phõn số và như vớ dụ nờu trong SGK .Sau đú cho HS tự nờu nhận xột (như SGK) và nhắc lại để ghi nhớ nhận xột này . b) Cho HS ỏp dụng nhận xột của phần a) để so sỏnh hai phõn số cú tử số bằng nhau C/ Củng cố, dặn dũ: - Muốn so sỏnh hai phõn số khỏc mẫu ta làm ntn? - Khi so sỏnh hai phõn số cú cựng tử số, ta cú thể dựa vào mẫu số để so sỏnh như thế nào? - 2 HS làm bài tập 3/SGK - HS nhận xột - 3HS trả lời. - 1 HS đọc đề - chỳng ta so sỏnh hai phõn số. - Ta quy đồng mẫu số 2 phõn số. - HS nghe giảng. - HS làm bài vào bảng con. - 2 HS lờn bảng làm bài, mỗi HS thực hiện 2 cặp phõn số, HS cả lớp làm vào vở bài tập. - HS trao đổi nhúm đụi, sau đú phỏt biểu ý kiến trước lớp. - Học sinh trả lời - HS thảo luận nhúm đụi. - HS thực hiện và nờu kq s/sỏnh. - Phõn số cú cựng tử số là 4. - Phõn số bộ hơn là phõn số 4 7 - Mẫu số của phõn số 4 lớn hơn. 7 - Phõn số lớn hơn là phõn số 4 . 5 - Phõn số nào cú mẫu số lớn hơn thỡ phõn số đú bộ hơn và ngược lại phõn số nào cú mẫu số bộ hơn thỡ lớn hơn. - HS làm bài vào vở - 3-4 HS trả lời. Tiết 2 : Luyện từ và câu Tiết 44 : Mở rộng vốn từ: Cỏi đẹp. I/ MỤC TIấU: - Biết thờm một số từ ngữ núi về chủ điểm Vẻ đẹp muụn màu, biết đặt cõu với một số từ ngữ theo chủ điểm đó học (BT1, BT2, BT3); bước đầu làm quen với một số thành ngữ liờn quan đến cỏi đẹp (BT4). *GDBVMT: Giỏo dục HS biết yờu và quý trọng cỏi đẹp trong cuộc sống. II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Bảng phụ chộp phần B bài tập 4. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A> Bài cũ - Yờu cầu học sinh đặt 2 cõu kể Ai thế nào? Tỡm chủ ngữ, vị ngữ của cõu. - Giỏo viờn nhận xột ghi điểm. B> Bài mới 1) Giới thiệu bài 2) Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: - Gọi học sinh đọc yờu cầu bài tập. - Cho học sinh hoạt động nhúm. - Gọi HS chữa bài. - Giỏo viờn nhận xột, kết luận lời giải đỳng. a) đẹp, xinh, xinh tươi, xinh xắn, duyờn dỏng, quớ phỏi, tươi tắn, rực rỡ, lộng lẫy, thướt tha. Bài 2:(Thực hiện tương tự bài 1) a) Cỏc từ chỉ dựng để thể hiện vẻ đẹp của thiờn nhiờn, cảnh vật: tươi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng, trỏng lệ, hựng vĩ, kĩ vĩ, hựng trỏng, hoành trỏng, yờn bỡnh, cổ kớnh. Bài 3: - Gọi học sinh đọc yờu cầu của bài. - Yờu cầu học sinh đứng tại chỗ đặt cõu với mỗi từ vừa tỡm được. - Giỏo viờn nhận xột sửa sai. Bài 4: - Gọi học sinh đọc yờu cầu đề bài - Giỏo viờn đưa sẵn bảng viết sẵn phần B, yờu cầu học sinh đoc thờm phần A. - Giỏo viờn cựng học sinh nhận xột kết luận + Chữ như “gà bới” là như thế nào? 3. Củng cố, dặn dũ - Em hóy tỡm 1 số từ ngữ núi đến cỏi đẹp. - Về học thuộc cỏc từ ngữ, thành ngữ cú trong bài. - Nhận xột tiết học. - 2 HS lờn bảng làm bài. - 1 em đọc thành tiếng. - N2: Trao đổi, làm vào VBT. - HS đọc bài viết của mỡnh b) Cỏc từ ngữ thể hiện nột đẹp trong tõm hồn của con người: thựy mị, dịu dàng, hiền dịu, đằm thắm, đụn hậu, tế nhị, nết na, chõn thành, chõn thực, tự trọng, ngay thẳng, cương trực, dũng cảm, lịch lóm. b) Cỏc từ dựng để thể hiện vẻ đẹp của cả thiờn nhiờn cảnh vật và con người: xinh xắn, xinh đẹp, xinh tươi, lộng lẫy, rực rỡ, duyờn dỏng, thướt tha. - 1 học sinh đọc yờu cầu của bài. - Học sinh đứng tại chỗ đặt cõu. Vớ dụ: Mẹ em rất dịu dàng, đụn hậu Đõy là tũa lõu đài cú vẻ đẹp cổ kớnh Anh Nguyễn Bỏ Ngọc rất dũng cảm Cụ giỏo em thướt tha trong tà ỏo dài - 1 học sinh đọc to thành tiếng. - 1 em lờn bảng làm. + Mặt tươi như hoa, em mỉm cười chào mọi người. + Ai cũng khen chi Ba đẹp người đẹp nết + Ai viết cẩu thả chắc chắn chữ như gà bới + Chữ viết xấu, nột chữ nguệch ngoạc, khú xem,.. Tiết 3 : Tập làm văn Tiết 44 : Luyện tập miờu tả cỏc bộ phận của cõy cối I/ Mục tiờu: - HS nhận biết được một số điểm đặc sắc trong cỏch quan sỏt và miờu tả cõy cối, viết được một đoạn văn miờu miờu tả lỏ ( hoặc thõn, gốc) của cõy. II/ Đồ dựng dạy học: - Tranh, ảnh một số cõy ăn quả để HS làm BT2. III/ Phương phỏp dạy học: - Quan sỏt, hỏi đỏp, thảo luận... IV/ Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: - GV kiểm tra 2HS đọc lại kết quả quan sỏt một cỏi cõy mà em thớch. - GV nhận xột, ghi điểm. 2. Bài mới: GV giới thiệu bài. HĐ1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1: -Gọi 1 HS đọc nội dung bài tập, cả lớp đọc thầm. - GV nhắc HS cỏch làm bài. - Yờu cầu HS thảo luận nhúm đụi yờu cầu BT vào VBT. GV phỏt riờng phiếu cho 2 cặp. - Gọi đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả. - Cả lớp nhận xột bài làm trờn bảng. - GV nhận xột, chốt lại lời giải đỳng. HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập 2: - Gọi HS đọc yờu cầu bài tập. - HS suy nghĩ, chọn tả một bộ phận của cỏi cõy mà em yờu thớch - HS viết đạon văn vào vở. - GV dạy cỏ nhõn, giỳp đỡ HS yếu. - Gọi một số HS trỡnh bày trước lớp. - Gọi HS khỏc nhận xột. - GV nhận xột, ghi điểm một số đoạn văn hay. HĐ4: Củng cố, dặn dũ: - GV nhận xột giờ học, dặn HS đọc bài ở nhà, chuẩn bị bài sau. - 2 HS đọc, HS khỏc nhận xột. - HS lắng nghe. -1 HS đọc nội dung bài tập, cả lớp đọc thầm. - HS theo dừi. - HS thảo luận nhúm đụi yờu cầu BT vào VBT. GV phỏt riờng phiếu cho 2 cặp. - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả. - Cả lớp nhận xột bài làm trờn bảng. - 1 HS đọc yờu cầu BT, lớp đọc thầm. - HS phỏt biểu ý kiến. - HS làm việc cỏc nhõn. - Một số HS trỡnh bày kết quả.- HS khỏc nhận xột. - HS theo dừi. - HS lắng nghe. Tiết 4 : Mĩ thuật (GV chuyên) Tiết 5 : Sinh hoạt lớp I. MỤC TIấU : Giỳp HS : - Thực hiện nhận xột, đỏnh giỏ kết quả cụng việc tuần qua. - Biết được những cụng việc của tuần tới để sắp xếp, chuẩn bị. - Giỏo dục và rờn luyện cho HS tớnh tự quản, tự giỏc, thi đua, tớch cực tham gia cỏc hoạt động của tổ, lớp, trường. II. CHUẨN BỊ : - Bảng ghi sẵn tờn cỏc hoạt động, cụng việc của HS trong tuần. - Sổ theo dừi cỏc hoạt động, cụng việc của HS III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ A. Nhận xột, đỏnh giỏ tuần qua : * GV ghi sườn cỏc cụng việc -> h.dẫn HS dựa vào để nhận xột đỏnh giỏ: - Chuyờn cần, đi học đỳng giờ - Chuẩn bị đồ dựng học tập -Vệ sinh bản thõn, trực nhật lớp, trường - Đồng phục, khăn quàng... - Xếp hàng ra vào lớp, thể dục, mỳa hỏt tập thể. - Bài cũ,chuẩn bị bài mới - Phỏt biểu xõy dựng bài - Rốn chữ, giữ vở - Ăn quà vặt - Tiến bộ - Chưa tiến bộ B. Một số việc tuần tới : - Ổn định nề nếp sau Tết. - Tiếp tục thực hiện nội qui nề nếp của trường lớp đó đề ra. - Hs ngồi theo tổ * Tổ trưởng điều khiển cỏc tổ viờn trong tổ tự nhận xột,đỏnh giỏ mỡnh. - Tổ trưởng nhận xột, đỏnh giỏ, xếp loại cỏc tổ viờn - Tổ viờn cú ý kiến - Cỏc tổ thảo luận, tự xếp loai tổ mỡnh * Ban cỏn sự lớp nhận xột đỏnh giỏ tỡnh hỡnh lớp tuần qua -> xếp loại cỏc tổ: - Lớp theo dừi, tiếp thu + biểu dương - Theo dừi tiếp thu - Theo dừi tiếp thu *************************************************************
Tài liệu đính kèm: