Mĩ thuật(T.26)
Thường thức mĩ thuật : xem tranh của thiếu nhi
I/ Mục tiêu
- HS bước đầu hiểu về nội dung của tranh qua bố cục, hình ảnh và màu sắc.
- HS biết cách khai thác nội dung khi xem tranh về các đề tài.
- Hs cảm nhận được và yêu thích vẻ đẹp của tranh thiếu nhi.
II/ Chuẩn bị
GV: - Sưu tầm tranh của HS- Tranh vẽ về các đề tài của HS lớp trước.
HS : - Tranh, ảnh về đề tài thiếu nhi - Giấy vẽ, vở tập vẽ 4, bút chì, tẩy,màu sáp .
III/ Hoạt động dạy - học
1.Tổ chức.(2)
2.Kiểm tra đồ dùng.
3.Bài mới. a.Giới thiệu
b.Bài giảng
Mĩ thuật(T.26) Thường thức mĩ thuật : xem tranh của thiếu nhi I/ Mục tiêu - HS bước đầu hiểu về nội dung của tranh qua bố cục, hình ảnh và màu sắc. - HS biết cách khai thác nội dung khi xem tranh về các đề tài. - Hs cảm nhận được và yêu thích vẻ đẹp của tranh thiếu nhi. II/ Chuẩn bị GV: - Sưu tầm tranh của HS- Tranh vẽ về các đề tài của HS lớp trước. HS : - Tranh, ảnh về đề tài thiếu nhi - Giấy vẽ, vở tập vẽ 4, bút chì, tẩy,màu sáp . III/ Hoạt động dạy - học 1.Tổ chức.(2’) 2.Kiểm tra đồ dùng. 3.Bài mới. a.Giới thiệu b.Bài giảng T.g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 10’ 10’ 10’ Hoạt động 1: Xem tranh: 1/Thăm ông bà. Tranh sáp màu của Thu Vân - Cảnh thăm ông bà diẽn ra ở đâu? - Trong tranh có những hình ảnh nào? - Hãy miêu tả hình dáng của mỗi người trong từng công việc? - Màu sắc của bức tranh như thế nào? - GV nhận xét và tóm tắt chung. * GV tóm tắt: Bức tranh Thăm ông bà thể hiện tình cảm của các cháu với ông bà.SGV- 87. 2/Chúng em vui chơi. Tr/sáp màu của Thu Hà. - GV gợi ý HS tìm hiểu tranh: - Tranh vẽ về đề tài gì? - Hình ảnh nào là h.ảnh chính,h.phụ trong tranh? - Các dáng hoạt động trong tranh.ntn? - Màu săc trong trang như thế nào? * GV tóm tắt: Chúng em vui chơi là bức tranh đẹp thể hiện cảnh vui chơi của thiếu nhi..SGV-87 - GV nêu câu hỏi chung cho cả hai nhóm: + Em hãy tả lại bức tranh trên? 3/Vệ sinh môi trường chào đón SeaGame. - Tên bức tranh này là gì?Bạn nào vẽ bức tranh..? - Trong tranh có những hình ảnh nào?................ * GV tóm tắt: Bức tranh bạn Thảo vẽ về.. SGV-87 - GV nhận xét, hệ thống lại bài học. + HS quan sát xem tranh và tìm hiểu nội dung ,trả lời: + Nhà ông bà. + Ông, bà + Mỗi người một công việc.. hình dáng thay đổi.. + Các nhóm bổ xung và nhận xét cho nhau. * HS làm việc theo nhóm (4 nhóm) + Các nhóm hỏi lẫn nhau theo sự hướng dẫn của GV. 03’ Hoạt động 2: Nhận xét,đánh giá. - GV nhận xét về giờ học, - Tổng kết số điểm của hai nhóm, - Khen ngợi nhóm có những HS tích cực đóng góp ý kiến xây dựng bài. * Dặn dò: - Quan sát một số loại cây. Tuần 26 Thứ hai ngày tháng năm 2010 TậP ĐọC(T.51) THắNG BIểN I. MụC TIÊU -Đọc rành mạch, trụi chảy ; biết đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng sụi nổi, bước đầu biết nhấn giọng cỏc từ ngữ gợi tả. -Hiểu ND: Ca ngợi lũng dũng cảm ý chớ quyết thắng của con người trong cuộc đấu tranh chốnh thiờn tai, bảo vệ con đờ, giữ gỡn cuộc sống bỡnh yờn (trả lời được cỏc cõu hỏi 2,3,4 trong SGK) *GDBVMT: giỏo dục cho HS lũng dũng cảm tinh thần đoàn kết chống lại sự nguy hiểm do thiờn nhiờn gõy ra để bảo vệ cuộc sống con người. *HS khỏ, giỏi trả lời được CH1 (SGK). II.Đồ DùNG DạY HọC: Tranh minh hoạ bài đọc SGK. III.CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC Hoạt động của thầy và trò Nội dung 1. Khởi động 2. Kiểm tra bài cũ HS đọc thuộc lòng Bài thơ về tiểu đội xe không kính và trả lời các câu hỏi SGK. 3. Bài mới a/ Giới thiệu bài và ghi đề bài b/ Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài * Luyện đọc - Cho HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài, đọc 3-2 lượt - GV kết hợp hướng dẫn HS quan sát tranh minh hoạ mô tả rất sống động cuộc chiến đấu với biển của những thanh niên xung kích, giúp HS hiểu các từ khó trong bài. - Cho HS luyện đọc theo cặp. - Cho 2 HS đọc cả bài. - GV đọc diễn cảm toàn bài * Tìm hiều bài - Cuộc chiến đấu giữa con người với cơn bão biển được miêu tả theo trình tự như thế nào ? (Biển đe doạ, biển tấn công, người thắng biển ) - Cuộc tấn công dữ dội của cơn bão biển được miêu tả như thế nào ở đoạn 2 - Những từ ngữ hình ảnh nào trong đoạn văn thể hiện lòng dũng cảm sức mạnh và sự chiến thắng của con người trước cơn bão biển ? c/ Hướng dẫn HS đọc diễn cảm - Cho 3 HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài. GV hướng dẫn để các em đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung từng đoạn theo gợi ý ở mục luyện đọc. - GV hướng dẫn cả lớp luyện đọc và thi đọc 4.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học 1. Luyện đọc Trồi lên Quấn chặt Sống lại . Hơn 20 thanh niên/ mỗi người vác một vác củi vẹt, nhảy xuống dòng nước đang cuốn dữ, khoác vai nhau thành sợi dây dài, lấy thân mình ngăn dòng nước mặn 2. Tìm hiều bài a, Bão biển đe doạ - gió mạnh - Nước dữ - muốn nuốt tươi b, bão biển tấn công - Đàn cá lớn - Sóng trào - Một bên là biển, là gió trong một cơn giận dữ điên cuồng. c, con người quyết chiến thắng - tinh thần quyết tâm chống giữ - bàn tay cứng như sắt, thân hình họ cột chặt không sợ chết 3. Đọc diễn cảm - Họ ngụp xuống, trổi lên, ngụp xuống, những bàn tay khoác vai nhau vẫn cứng như sắt, thân hình họ cột chặt vào những cọc tre đóng chắc, dẻo như chão - đám người không sợ chết đã cứu được quãng đê sống lại.) CHíNH Tả (T.26) Nghe – viết: THắNG BIểN I. MụC TIÊU -Nghe - viết đỳng bài CT ; trỡnh bày đỳng bài văn trớch ; khụng mắc quỏ năm lỗi trong bài. -Làm đỳng BT CT phương ngữ (2) a/b, hoặc BT do Gv soạn. II. Đồ DùNG DạY HọC: Một số tờ phiếu khổ to viết nội dung bài tập 2a, 2b. III. cáC HOạT ĐộNG DạY – HọC Hoạt động của thầy và trò Nội dung 1. Khởi động 2. Kiểm tra bài cũ: Cho HS viết vào giấy nháp những từ ngữ đã được viết ở bài tập 2 của tiết trước. 3.Bài mới a/ Giới thiệu bài và ghi đề bài b/ Hướng dẫn HS nghe viết - Cho HS đọc 2 đoạn cần viết chính tả trong bài. - Cho HS đọc thầm đoạn văn cần viết - HS gấp SGK. GV lần lượt đọc cho HS viết - Các bước tiến hành như các tiết trước. C/ Hướng dẫn HS làm bài tập - GV chọn bài tập 2a cho HS tự làm bào VBT. Sau đó GV sửa bài ghi lên bảng lớp. 4. Củng cố – dặn dò - Nhận xét tiết học. Biểu dương học sinh học tốt - Xem trước bài “Nhớ viết : Bài thơ về tiểu đội xe không kính”. 1.Viết chính tả Gió lên, Lan rộng, Dữ dộ, Rào rào, ầm ĩ, Quyết 2.bài tập * Điền l/n +ý a : nhìn lại - khổng lồ - ngọn lửa -búp nõn -ánh nến -óng lánh - lung linh - trong nắng - lũ lũ - lượn lên - lượn xuống. LUYệN Từ Và CÂU (T.51) LUYệN TậP Về CÂU Kể AI Là Gì ? I. MụC TIÊU - Nhận biết được cấu kể Ai là gỡ ? trong đoạn văn, nờu được tỏc dụng của cõu kể tỡm được (BT1) ; biết xóc định CN, VN trong mỗi cõu kể Ai làm gỡ ? đó tỡm được (BT2) ; viết được đoạn văn ngắn cú dựng cõu kể Ai làm gỡ ? (BT3). *HS khỏ, giỏi viết được đoạn văn ớt nhất 5 cõu, theo yờu cầu của BT3. II. Đồ DùNG DạY HọC - Một tờ phiếu viết lời giải BT1. - Bốn băng giấy – mỗi băng viết 1 câu kể Ai là gì ? ở bài tập 1. III. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC Hoạt động của thầy và trò Nội dung 1. Khởi động 2. Kiểm tra bài cũ - Cho 2-3 HS nói nghĩa của các từ cùng nghĩa với dũng cảm mà các em đã học ở tiết trước. - Cho 1 HS làm lại BT4. 3. Bài mới a/ Giới thiệu bài và ghi đề bài b/ Hướng dẫn HS làm bài tập *Bài tập 1 - Cho HS đọc yêu cầu bài và tìm câu kể Ai là gì ? có trong mỗi đoạn văn và nêu tác dụng của nó. - GV nhận xét và ghi lên bảng lớp: *Bài tập 2 - Cho HS đọc yêu cầu của bài, xác định chủ CN, VN trong mỗi câu tìm được. - Cho HS nêu kết quả. Gv nêu kết luận bằng cách dán 4 băng giấy viết 4 câu lên bảng * Bài tập 3 - GV cho HS đọc đề bài và gợi ý : mỗi em tưởng tượng một tình huống và giới thiệu một cách tự nhiên. Sau đó cho từng cặp đổi bài sửa lỗi cho nhau. .4. Củng cố – dặn dò - Nhận xét tiết học. Biểu dương học sinh học tốt - Xem trước bài “ Mở rộng vốn từ : Dũng cảm”. *Bài tập 1 Câu kể ai là gì Tác dụng Nguyễn Tri Phương là người Thừa Thiên câu giới thiệu Ông năm là dân ngụ cư của làng này nhận đinh Cả hai ông đều không phải là người Hà Nội giới thiệu Cần trục là cánh tay kì diệu của các chú công nhân nhận định *Bài tập 2 : xác định chủ CN, VN Nguyễn Tri Phương / là người Thừa Thiên Cả hai ông / đều không phải là người Hà Nội Ông Năm / là dân ngụ cư ở làng này. Cần trục / là cánh tay kì diệu của các chú công nhân Toán(T.126) Luyện tập I/ Mục tiờu: -Thực hiện phộp chia hai phõn số. - Biết tỡm thành phần chưa biết trong phộp nhõn, phộp chia phõn số. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2. - HS khỏ giỏi làm bài 3, bài 4 . II/ Đồ dung dạy học: Vẽ sẵn trờn bảng phụ hỡnh vẽ như phần bài học của SGK II/ Cỏc hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Kiểm tra bài cũ: - GV gọi 2 HS lờn bảng yờu cầu HS làm cỏc bài tập của tiết 126 - GV chữa bài, nhận xột 1. Bài mới: 1.1 Giới thiệu bài: Nờu mục tiờu 1.2 Hướng dẫn luyện tập Bài 1: - BT y/c chỳng ta làm gỡ? - GV y/c HS cả lớp làm bài - GV nhận xột bài làm của HS Bài 2: - BT y/c chỳng ta làm gỡ? - GV giỳp HS nhận thấy: cỏc quy tắc “Tỡm x” tương tự như đối với số tự nhiờn - Y/c HS tự làm bài Bài 3: ( Dành cho HS khỏ giỏi ) - GV y/c HS tự tớnh - Vậy khi nhõn một phõn số với phõn số đảo ngược của nú thỡ được kết quả là bao nhiờu ? Bài 4:( Dành cho HS khỏ giỏi ) - Y/c HS đọc đề - Y/c HS nhắc lại cỏch tớnh độ dài đỏy của HBH - Y/c HS tự làm bài 3. Củng cố dặn dũ: - GV tổng kết giờ học, dặn dũ HS về nhà làm bài tập hướng dẫn làm tập thờm chuẩn bị bài sau - 2 HS lờn bảng thực hiện theo y/c - Tớnh rồi rỳt gọn - 2 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT a) ; b) ; - Tỡm x - 2 HS lờn bảng làm bài. HS cả lớp làm bài vào vở a) b) - HS làm bài vào vở - Khi nhõn một phõn số với phõn số đảo ngược của nú thỡ kết quả sẽ là 1 - 1 HS đọc đề - Lấy diện tớch HBH chia ccho chiều cao - 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp lầm bài vào vở Bàigiải Chiều dài đỏy của HBH là Đỏp số: 1 m Thứ ba ngày tháng năm 2010 Toán(T.127) Luyện tập I. MụC TIÊU -Thực hiện phộp chia hai phõn số, chia số tự nhiờn cho phõn số. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2. - HS khỏ giỏi làm bài 3, bài 4 . II. Đồ dùng dạy học GV: ND, HS: SGK, vở, III. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC Hoạt động của thầy và trò Nội dung 1. Khởi động 2. Kiểm tra bài cũ - Cho HS nêu quy tắc thực hiện phép chia phân số. 3. Bài mới a/ Giới thiệu bài và ghi đề bài b/ Thực hành *Bài tập 1: - Cho HS thực hiện phép chia phân số, rồi rút gọn. - GV nhận xét rồi sửa bài lên bảng. *Bài tập 2: - GV giúp HS nhận thấy: “các quy tắc tìm x tương tự như đối với số tự nhiên”. -HS thực hiện vào bảng con. Gv sửa bài lên bảng lớp. *Bài tập 3 - Cho HS thực hiện phép tính vào vở học. - GV hướng dẫn HS nêu nhận xét: + ở mỗi phép nhân, hai phân số đó là hai phân số đảo ngược với nhau. + Nhân hai phân số đào ngược với nhau thì có kết quả bằng 1. *Bài tập 4 - GV cho HS nêu lại cách tính độ dài đáy của hình bình hành. Rồi giải vào vở học. ... 4.Cuỷng coỏ - Daởn doứ: GV noựi theõm cho HS hieồu . -Nhaọn xeựt tieỏt hoùc . -Chuaồn bũ baứi tieỏt sau: “Daỷi ẹB duyeõn haỷi mieàn Trung”. -HS traỷ lụứi caõu hoỷi . -HS khaực nhaọn xeựt, boồ sung. -HS leõn baỷng chổ . -HS leõn ủieàn teõn ủũa danh . -Caỷ lụựp nhaọn xeựt, boồ sung. -Caực nhoựm thaỷo luaọn vaứ ủieàn keỏt quaỷ vaứo PHT. -ẹaùi ủieọn caực nhoựm trỡnh baứy trửụực lụựp . -Caực nhoựm khaực nhaọn xeựt, boồ sung. -HS ủoùc vaứ traỷ lụứi . +Sai. +ẹuựng. +Sai. +ẹuựng -HS nhaọn xeựt, boồ sung. -HS caỷ lụựp chuaồn bũ . DAÛI ẹOÀNG BAẩNG DUYEÂN HAÛI MIEÀN TRUNG I – MUẽC TIEÂU : Hoùc xong baứi naứy, HS bieỏt : - Dửùa vaứo baỷn ủoà / lửụùc ủoà, chổ vaứ ủoùc teõn caực ủoàng baống ụỷ duyeõn haỷi mieàn Trung. - Duyeõn haỷi mieàn Trung coự nhieàu ủoàng baống nhoỷ, heùp, noỏi vụựi nhau taùo thaứnh daỷi ủoàng baống vụựi nhieàu ủoài caựt ven bieồn. - Nhaọn xeựt lửụùc ủoà, aỷnh, baỷng soỏ lieọu ủeồ bieỏt ủaởc ủieồm neõu treõn. - Chia seỷ vụựi ngửụứi daõn mieàn Trung veà nhửừng khoự khaờn do thieõn tai gaõy ra. II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC - Baỷn ủoà ủũa lớ tửù nhieõn Vieọt Nam. - Aỷnh thieõn nhieõn duyeõn haỷi mieàn Trung : baừi bieồn phaỳng ; nuựi lan ra ủeỏn bieồn, bụứ bieồn doỏc, coự nhieàu khoỏi ủaự noồi ven bụứ ; caựnh ủoàng troàng maứu, ủaàm phaự, rửứng phi lao treõn ủoài caựt ( neỏu coự). III – CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC HOAẽT ẹOÄNG CUÛA THAÀY HOAẽT ẹOÄNG CUÛA TROỉ 1 ổn dịnh tổ chức : 2. Daùy baứi mụựi : 1. Vị trí địa lý , đặc điểm của đồng bằng ven biển miền Trung * Hoaùt ủoọng 1 : Laứm vieọc caỷ lụựp. Bửụực 1 : GV chổ leõn baỷng ủoà ủũa lớ tửù nhieõn Vieọt Nam tuyeỏn ủửụứng saột, ủửụứng boọ tửứ Haứ Noọi qua suoỏt doùc duyeõn haỷi mieàn Trung ủeồ ủeỏn Thaứnh phoỏ Hoà Chớ Minh ( hoaởc ngửụùc laùi ủoỏi vụựi HS ụỷ caực tổnh phớa nam, tửứ Thaứnh phoỏ Hoà Chớ Minh ủeỏn Haứ Noọi) : xaực ủũnh daỷi ủoàng baống duyeõn haỷi mieàn Trung ụỷ phaàn giửừa caực laừnh thoồ Vieọt Nam, phớa taõy laứ ủoài nuựi thuoọc daừy Trửụứng Sụn ; phớa ủoõng laứ bieồn ẹoõng. Bửụực 2 : - GV yeõu caàu caực nhoựm HS ủoùc caõu hoỷi, quan saựt lửụùc ủoà, aỷnh trong SGK, trao ủoồi vụựi nhau veà teõn vũ trớ, ủoọ lụựn cuỷa caực ủoàng baống ụỷ duyeõn haỷi mieàn Trung (so vụựi ủoàng baống Baộc Boọ vaứ ủoàng baống Nam Boọ) HS caàn : + ẹoùc teõn vaứ chổ ủuựng vũ trớ caực ủoàng baống. + Nhaọn xeựt : Caực ủoàng baống nhoỷ, heùp caựch nhau bụỷi caực daừy nuựi lan ra saựt bieồn. - GV boồ sung : Caực ủoàng baống ủửụùc goùi theo teõn cuỷa tổnh coự ủoàng ủoự. Daỷi ủoàng baống duyeõn haỷi mieàn Trung chổ goàm caực ủoàng baống nhoỷ heùp song toồng dieọn tớch cuừng khaự lụựn, gaàn baống dieọn tớch ủoàng baống Baộc Boọ Bửụực 3 : - GV cho HS quan saựt moọt soỏ tranh veà ủaàm, phaự, coàn caựt ủửụùc troàng phi lao ụỷ duyeõn haỷi mieàn Trung vaứ giụựi thieọu nhửừng daùng ủũa hỡnh phoồ bieỏn xen ủoàng baống ụỷ ủaõy. - GV giụựi thieọu nuựi lan ra bieồn trửụực khi ủoùcteõn caực ủoàng baống ủeồ HS thaỏy roừ hụn lớ do gỡ ủoàng baống mieàn Trung nhoỷ, heùp. 2.Khớ haọu sửù khaực bieọt giửừa khu vửùc phớa baộc vaứ phớa nam. * Hoaùt ủoọng 2 : Bửụực 1 : GV yeõu caàu tửứng HS quan saựt lửụùc ủoà hỡnh 1. HS caàn : chổ vaứ ủoùc teõn daừy nuựi Baùch Maừ, ủeứo Haỷi Vaõn, thaứnh phoỏ Hueỏ, thaứnh phoỏ ẹaứ Naỹng. Bửụực 2 : GV giaỷi thớch vai troứ “ bửực tửụứng” chaộn gioự cuỷa daừy Baùch Maừ. Baùch Maừ theồ hieọn ụỷ nhieọt ủoọ trung bỡnh thaựng 1 cuỷa ẹaứ Naỹng khoõng thaỏp hụn 200C ; nhieọt ủoọ trung bỡnh thaựng 7 cuỷa hai thaứnh phoỏ naứy ủeàu cao vaứ cheõnh leọch khoõng ủaựng keồ, khoaỷng 290C. Tửứ ủoự HS thaỏy roừ hụn vai troứ bửực tửụứng chaộn gioự muứa ủoõng cuỷa daừy Baùch Maừ. Bửụực 3 : GV neõu : gioự taõy nam muứa haù ủaừ gaõy mửa ụỷ sửụứn taõy Trửụứng Sụn vửụùt daừy Trửụứng Sụn gioự trụỷ neõn khoõ, noựng, gioự naứy ngửụứi daõn thửụứng goùi laứ gioự “ laứo” do hửụựng thoồi tửứ nửụực Laứo sang. Toồng keỏt baứi : - GV yeõu caàu HS : + Sửỷ duùng lửụùc ủoà duyeõn haỷi mieàn Trung hoaởc baỷn ủoà ẹũa lớ tửù nhieõn Vieọt Nam, chổ vaứ ủoùc teõn caực ủoàng baống, nhaọn xeựt ủaởc ủieồm ủoàng baống duyeõn haỷi mieàn Trung. +Nhaọn xeựt veà sửù khaực bieọt khớ haọu giửừa khu vửùc phớa nam cuỷa duyeõn haỷi ; veà ủaởc ủieồm gioự muứa haù khoõ noựng vaứ mửa baừo vaứo nhuừng thaựng cuoỏi naờm cuỷa mieàn naứy. Gụùi yự giaỷi ủaựp : Caõu 2, yự d : nuựi lan ra saựt bieồn neõn ủoàng baống duyeõn haỷi mieàn Trung nhoỷ, heùp. 3. Cuỷng coỏ – daởn doứ : GV nhaọn xeựt ửu, khuyeỏt ủieồm. HS laứm vieọc nhoựm. HS ủieàn vaứo lửụùc ủoà. HS trỡnh baứy keỏt quaỷ. HS thaỷo luaọn. HS laứm vieọc caỷ lụựp. HS traỷ lụứi caõu hoỷi trong SGK. HS trỡnh baứy keỏt quaỷ. HS traỷ lụứi caõu hoỷi. HS Trỡnh baứy keỏt quaỷ trửụực lụựp. Laứm vieọc theo tửứng caởp. Kể THUAÄT(T.28) LAẫP CAÙI ẹU (Tieỏt 2) I – MUẽC TIEÂU - HS bieỏt choùn ủuựng vaứ ủuỷ ủửụùc caực chi tieỏt ủeồ laộp caứi ủu. - Laộp ủửụùc tửứng boọ phaọn vaứ laộp raựp caựi ủu ủuựng kú thuaọt, ủuựng quy trỡnh. - Reứn luyeọn tớnh caồn thaọn, laứm vieọc theo qui trỡnh. II – ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC - Maóu caựi ủu laộp saỹn. - Boọ laộp gheựp moõ hỡnh kú thuaọt. III – CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC HOAẽT ẹOÄNG CUÛA THAÀY HOAẽT ẹOÄNG CUÛA TROỉ 1. Khụỷi ủoọng : Haựt vui. 2.Kieồm tra baứi cuừ : - Laộp caựi ủu ? 3. Daùy baứi mụựi : * Hoaùt ủoọng 3: HS thửùc haứnh laộp caựi ủu Trửụực khi HS thửùc haứnh, GV goùi HS ủoùc phaàn ghi nhụự vaứ nhaộc nhụỷ caực em phaỷi quan saựt kú hỡnh trong SGK cuừng nhử noọi dung cuỷa tửứng bửụực laộp. HS choùn caực chi tieỏt ủeồ laộp caựi ủu - HS choùn ủuựng vaứ ủuỷ caực chi tieỏt theo SGK vaứ xeỏp tửứng loaùi vaứo naộp hoọp. - GV ủeỏn tửứng HS, ủeồ kieồm tra giuựp ủụừ caực em choùn ủuựng vaứ ủuỷ chi tieỏt laộp caựi ủu. b) Laộp tửứng boọ phaọn Trong quaự trỡnh HS thửùc haứnh tửứng boọ phaọn. GV coự theồ nhaộc nhụỷ caực em lửu yự moọt soỏ ủieồm sau : - Vũ trớ trong, ngoaứi giửừa caực boọ phaọn cuỷa giaự ủụừ ủu (coùc ủu, thanh giaờng vaứ giaự mủụừ truùc ủu). - Thửự tửù bửụực laộp tay caàm vaứ thaứnh sau gheỏ vaứo taỏm nhoỷ (thanh thaỳng 7 loó, thanh chửừ U daứi, taỏm nhoỷ ) khi laộp gheỏ ủu. - Vũ trớ cuỷa caực voứng haừm. c) Laộp caựi ủu - GV nhaộc HS quan saựt hỡnh 1 SGK ủeồ raựp hoaứn thieọn caựi ủu. - Kieồm tra sửù chuyeồn ủoọng cuỷa gheỏ ủu. -GV phaỷi luoõn theo doừi, quan saựt HS ủeồ kũp thụứi uoỏn naộn, boồ sung caực em coứn luựng tuựng. * Hoaùt ủoọng 4 : ẹaựnh giaự keỏt quaỷ hoùc taọp. - GV toồ chửực cho HS trửng baứy saỷn phaồm thửùc haứnh. - GV neõu nhửừng tieõu chuaồn ủaựnh giaự saỷn phaồm thửùc haứnh : - GV nhaọn xeựt, ủaựnh giaự keỏt quaỷ hoùc taọp cuỷa HS. - GV nhaộc nhụỷ HS thaựo caực chi tieỏt vaứ xeỏp goùn vaứo hoọp. 4. Cuỷng coỏ – daởn doứ : - GV nhaọn xeựt sửù chuaồn bũ cuỷa HS, tinh thaàn thaựi ủoọ hoùc taọp cuỷa HS, kú naờng laộp gheựp caựi ủu. - GV daởn doứ HS ủoùc trửụực baứi mụựi vaứ chuaồn bũ ủaỏy ủuỷ laộp gheựp ủeồ hoùc baứi “ Laộp xe noõi”. HS quan saựt. HS thực hành làm việc theo nhóm HS quan saựt HS thửùc haứnh. HS ủaựnh giaự saỷn phaồm cuỷa mỡnh vaứ cuỷa baùn. Kể THUAÄT(T.29) LAẫP XE NOÂI(T1) I .MUẽC TIEÂU - HS bieỏt choùn ủuựng vaứ ủuỷ caực chi tieỏt ủeồ laộp xe noõi. - Laộp ủửụùc tửứng boọ phaọn vaứ laộp raựp xe noõi ủuựng kú thuaọt, ủuựng quy ủũnh. - Reứn luyeọn tớnh caồn thaọn, an toaứn lao ủoọng khi thửùc hieọn thao taực laộp, thaựo caực chi tieỏt cuỷa xe noõi. - Coự yự thửực baỷo veọ caõy rau, hoa vaứ moõi trửụứng. II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC - Maóu xe noõi ủaừ laộp saỹn. -Boọ laộp gheựp moõ hỡnh kú thuaọt. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHUÛ YEÁU HOAẽT ẹOÄNG CUÛA THAÀY HOAẽT ẹOÄNG CUÛA TROỉ ổn định tổ chức: Haựt vui Kieồm tra baứi cuừ : Laộp caựi ủu tieỏt trửụực. Daùy baứi mụựi : GV giụựi thieọu baứi vaứ neõu muùc ủớch cuỷa baứi hoùc. * Hoaùt ủoọng 1 : GV hửụựng daón HS quan saựt vaứ nhaọn xeựt tranh maóu. - GV cho HS quan saựt maóu xe ủaừ laộp saỹn. - GV hửụựng daón HS quan saựt tửứng boọ phaọn vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi : ẹeồ laộp ủửụùc xe noõi, caàn bao nhieõu boọ phaọn ? (Caàn 5 boọ phaọn : tay keựo, thanh ủụừ giaự baựnh xe, thanh xe vụựi mui xe, truùc baựnh xe ). - GV neõu taực duùng cuỷa xe noõi trong thửùc teỏ : Haống ngaứy chuựng ta thửụứng thaỏy caực em beự naốm hoaởc ngoài trong xe noõi vaứ ngửụứi lụựn ủaồy xe cho caực em ủi daùo chụi. Hoaùt ủoọng 2 : GV hửụựng daón thao taực kú thuaọt GV hửụựng daón HS choùn caực chi tieỏt theo SGK cho ủuựng ủuỷ. Xeỏp caực chi tieỏt ủaừ choùn vaứo naộp hoọp theo tửứng loaùi chi tieỏt. Laộp tửứng boọ phaọn * Laộp tay keựo (H2 – SGK ) - GV cho HS quan saựt hỡnh 2 (SGK). + ẹeồ laộp ủaởt tay keựo, em caàn choùn chi tieỏt naứo Vaứ soỏ lửụùng bao nhieõu ? (2thanh thaỳng 7 loó, 1 thanh chửừ U daứi). - GV tieỏn haứnh laộp tay keựo xe theo SGK. Trong khi laộp. GV lửu yự ủeồ HS thaỏy ủửụùc vũ trớ thanh 7 loó phaỷi ụỷ trong thanh chửừ U daứi. *Laộp giaự ủụừ truùc baựnh xe (H3 – SGK). Sau ủoự GV goùi 1 HS leõn laộp, HS khaực boồ sung vaứ nhaọn cho hoaứn chổnh. - GV thửùc hieọn laộp giaự ủụừ truùc baựnh xe thửự hai. *Laộp thanh giaự ủụừ truùc baựnh xe (H4 – SGK) - Goùi 1HS goùi teõn vaứ soỏ lửụùng caực chi tieỏt ủeồ laộp thanh ủụừ giaự baựnh xe (2taỏm lụựn 2 thanh chửừ U daứi). - GV vaứ caực HS khaực nhaọn xeựt vaứ boồ sung cho hoaứn chổnh. *Laộp thaứnh xe vụựi mui xe (H5 – SGK). - GV laộp theo caực bửụực trong SGK. Trong khi laộp, GV neõu roừ : khi laộp thaứnh xe vụựi mui xe, caàn chuự yự ủeỏn vũ trớ taỏm nhoỷ naốm trong taỏm chửừ U. *Laộp truùc baựnh xe (H6 – SGK). GV nhaọn xeựt boồ sung. - GV goùi 1 -2 HS laộp truùc baựnh xe theo thửự tửù caực chi tieỏt trong hỡnh 6 SGK. c) Laộp raựp xe noõi (H1 – SGK) - GV laộp raựp xe noõi theo qui trỡnh trong SGK. Trong khi laộp GV coự theồ ủửa ra nhửừng caõu hoỷi hoaởc goùi 1 – 2 em leõn laộp ủeồ taùo khoõng khớ laứm vieọc trong lụựp. - Sau khi laộp raựp xong, GV kieồm tra sửù chuyeồn ủoọng cuỷa xe. d) GV hửụựng daón HS thaựo rụứi caực chi tieỏt vaứ xeỏp goùn vaứo hoọp. 4. Cuỷng coỏ – daởn doứ : - GV nhaọn xeựt veà thaựi ủoọ hoùc taọp, mửực ủoọ hieồu baứi cuỷa HS. - Hửụựng daón HS “.chuaồn bũ tieỏt 2”. HS quan saựt. HS traỷ lụứi. HS quan saựt. HS quan saựt. Traỷ lụứi caõu hoỷi. HS quan saựt H3. HS quan saựt H1 SGK. HS laộp vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi. HS traỷ lụứi caõu hoỷi. HS thaựo.
Tài liệu đính kèm: