Kế hoạch dạy học môn Toán Khối 4

Kế hoạch dạy học môn Toán Khối 4

Luỵên tập 7 - Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số.

- CKTKN: Bài 4(c,d,e) dành cho học sinh khá giỏi.

Hàng và lớp 8 - Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn.

- Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mõi số.

- Biết viết số thành tổng theo hàng.

- CKTKN: Bài4.Bài 5 Dành cho học sinh khá giỏi

 

doc 45 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 18/02/2022 Lượt xem 315Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học môn Toán Khối 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0Kế hoạch dạy học môn: toán 
Tuần
Tên chủ đề và tên bài dạy
Tiết
Mục tiêu từng chủ đề, từng bài
Nội dung điều chỉnh
Trang
Hình thức điều chỉnh
1
Ôn các số đến
 100 000
1
 Đọc viết được các số đến 100 000.
Biết phân tích cấu tạo số.
- CKTKN: Bài 4,5 dành cho học sinh 
khá giỏi
Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp)
2
- Thực hiện được phép cộng , phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân chia số có đến nămchữ số với số có một chữ số.
- Biết so sánh, xếp thứ tự( đến 4 số) các số đến 100000.
- CKTKN: Bài 5 dành cho học sinh khá giỏi
Ôn tập các số đến 100 000(tiếp theo)
3
Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân chia số có đến năm chữ số với số có một chữ số.
Tính được gá trị của biểu thức.
- CKTKN: Bài 4,5 dành cho học sinh khá giỏi
.
Biểu thức có chứa một chữ
4
- Bước đầu nhận thức có chứa một chữ.
- Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
- CKTKN: Bài 2(b) dành cho học sinh khá giỏi
Bài 3(b)
6
Chỉ cần tính giá trị của biểu thức với hai trường hợp của n.
Luyện tập
5
- Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
- Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a.
- CKTKN: Bài 2(b,c) dành cho học sinh khá giỏi
Bài 1
7
Mỗi ý làm một trường hợp.
2
Các số có sáu chữ số
6
- Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
- Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ số.
- CKTKN: Bài 4(c,d) Dành cho học sinh khá giỏi
.
Luỵên tập
7
Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số.
- CKTKN: Bài 4(c,d,e) dành cho học sinh khá giỏi.
Hàng và lớp
8
- Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn.
- Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mõi số.
- Biết viết số thành tổng theo hàng.
- CKTKN: Bài4.Bài 5 Dành cho học sinh khá giỏi
Bài 2
11
Làm 3 trong 5 số
So sánh các số có nhiều chữ số
9
- So sánh được các số có nhiều chữ số.
- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.
- CKTKN: Bài4 dành cho học sinh khá giỏi
.
Triệu và lớp triệu
10
- Nhận biết hàng triệu,hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.
- Biết viết các số đến lớp triệu.
- CKTKN: Bài4 dành cho học sinh khá giỏi.
3
Triệu và lớp triệu (tiếp theo)
11
 - Đọc viết được một số đến lớp triệu.
 - HS được củng cố về hàng và lớp.
- CKTKN: Bài 4 dành cho học sinh khá giỏi
.
Luyện tập
12
- Đọc, viết được các số đến lớp triệu.
- Bước đâùu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong môi số.
- CKTKN: Bài 3(d,e).Bài 4(c) Dành cho học sinh khá giỏi.
Luyện tập
13
- Đọc viết thành thạo số đến lớp triệu.
- Nhận biết được giá trị của mi chữ số theo vị trí của nó trong môi số.
Dãy số tự nhiên
14
-Bước đầu nhận biết về số tự nhiên , dãy số tự nhiênvà một số đặc điểm của dãy số tự nhiên.
- CKTKN: Bài 4 dành cho học sinh khá giỏi
.
Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
15
- Biết sử dụng mười chữ số để viết ssố trong hệ thập phân.
- Nhận biết được giá trị của môi chữ số theo vị trí của nó trong môi số.
4
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
16
-Bước đầu hệ thống hoá một số hiểu biết ban đầu về so sánh hai số tự nhiên, xếp thứ tự các số tự nhiên.
- CKTKN: Bài 3(b) dành cho học sinh khá giỏi
.
Luyện tập
17
- Viết và so sánh được các số tự nhiên.
- Bước đầu làm quên dạng x< 5,2 < x <5 với x là số tự nhiên.
- CKTKN: Bài 2 dành cho học sinh khá giỏi.
Yến , tạ , tấn
18
- Bước đầu nhận biết về độ lớn của ýến, tạ , tấn; mối quan hệ của tạ , tấn với ki- lô- gam.
 - Biết chuyển đổi đơn vị đo giữa tạ, tấn với ki- lô- gam.
 - Biết thực hiện phép tính với các số đo: tạ , tấn.
Bài 2 cột 2
23
Làm 5 trong 10 ý.
Bảng đơn vị đo khối lượng
19
- Nhận biết được tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đề-ca- gam, héc- tô- gamvà quan hệ giữa chúng.
- Biết chuyển đổi don vị đo khối lượng.
- Biết thực hiện phép tính với đơn vị đo khối lượng.
- CKTKN: Bài3, 4 dành cho học sinh khá giỏi.
Giây , thế kỷ
20
- Biết đơn vị giây, thế kỷ.
- Biết mối quan hệ giữa phút và giây, thế kỷ và năm.
- Biết xác định một năm cho trước thuộc thế kỷ nào.
Bài tập1 
25
Không làm 3ý
7phút=...giây
9 thế kỉ=năm
1/5 TK=..năm
5
Luyện tập
21
- Biết số ngày của từng tháng trong năm , của năm nhuận và năm không nhuận.
- Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ , phút , giây.
- Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỷ nào.làm bài: tập 1;2;3
- CKTKN: Bài 4 ,5 dành cho học sinh khá giỏi
.
Tìm số trung bình cộng
22
- Bước đầu hiểu biết về số trung bình cộng của nhiều số.
- Biết tìm số trung bình cộng của 2, 3, 4 số. Làm được Bài: 1(a,b,c);bài 2
- CKTKN: Bài1(d), bài3 không yêu cầu học sinh khuyết tật
Luyện tập
23
- Tính được số trung bình cộng của nhiều số.
- Bước đầu biết giải bài toán về tìm số trung bình cộng.
-Làm được Bài: 1;2;3
- CKTKN: Bài 4,bài 5 dành cho học sinh khá giỏi.
Biểu đồ
24
- Bước đầu có hiểu biết về biểu đồ tranh.
- Biết đọc thông tin trên biểu đồ tranh.
-làm được Bài: 1;2(a,b)
- CKTKN: Bài 2(c) không yêu cầu học sinh khuyết tật
Biểu đồ (tiếp theo)
25
- Bước đầu biết về biểu đồ cột .
- Biết đọc một số thông tin trên biểu đồ cột. Làm được Bài: 1;2(a)
- CKTKN: Bài 2(b) dành cho học sinh khá giỏi
.
6
Luyện tập
26
Đọc được một số thong tin trên biểu đồ.
-àm được bài tập 1,2
- CKTKN: Bài 3 dành cho học sinh khá giỏi
.
Luyện tập chung
27
- Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số.
- Đọc thông tin trên biểu đồ cột.
- Xác định được một năm thuộc thế kỳ nào.
-Làm được Bài: 1;3(a,b,c) ; 4 (a,b)
- CKTKN: Bài 5 dành cho học sinh khá giỏi.
 Bài tập 2
35
Không làm
Luyện tập chung 
28
- Viết, đọc , so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số.
- Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng , thời gian.
- Tìm được số trung bình cộng. Làm được Bài: 1;2
- CKTKN: Bài 3 dành cho học sinh khá giỏi.
Phép cộng
29
-Biết đặt tính và thực hiện phép cộng các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.
-Làm được Bài: 1;2( dòng1,3);3
- CKTKN: Bài 4 dành cho học sinh khá giỏi
.
Phép trừ
30
- Biét đặt tính và thực hiện phép trừ các số có đến 6 chữ số khong nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.
-Làm được Bài: 1;2( dòng 1);3
- CKTKN: Bài 4 dành cho học sinh khá giỏi
7
Luyện tập
31
- Có kỹ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng , phép trừ.
- Biết tìm một thành phần chưa biét trong phép cộng , phép trừ. 
-Làm được Bài1,Bài 2, Bài3, bài 4 
- CKTKN: Bài 5 dành cho học sinh khá giỏi
.
Biểu thức có chứa hai chữ
32
- Nhận biết được biểu thức đơn giản chứa hai chữ.
- Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ.
-Làm được Bài1,Bài2(a,b),Bài3(hai cột)
- CKTKN: Bài 4 dành cho học sinh khá giỏi
.
Tính chất giao hoán của phép cộng
33
- Biết tính chất giao hoán của phép cộng.
- Bước đầu biết sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng trong thực hành tính.làm được Bài1,Bài 2
- CKTKN: Bài 3 dành cho học sinh khá giỏi
.
Biểu thức có chứa ba chữ
34
- Nhận thức được biểu thức đơn giản chứa ba chữ.
- Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản chứa ba chữ.
-Làm được Bài1,Bài 2
- CKTKN: Bài 3,4 dành cho học sinh khá giỏi.
Tính chất kết hợp của phép cộng
35
- Biết tính chất kết hợp của phép cộng.
- Bước đầu sử dụng được tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng trong thực hành tính.
-làm được Bài1(a. dòng2,3) b. (dòng1,3 ) ,Bài 2
- CKTKN: Bài 3 dành cho học sinh khá giỏi.
8
Luyện tập
36
- Tính được tổng của ba số, vận dụng một số tính chất đẻ tính tổng 3 số bằng cách thuận tiện nhất.
-Làm được Bài1(b),Bài 2(dòng1,2), Bài 4(a)
- CKTKN: Bài 5 dành cho học sinh khá giỏi
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
37
- Biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- Bước đàu biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Làm được Bài1,Bài 2
- CKTKN: Bài 3 ,4 dành cho học sinh khá giỏi
Luyện tập
38
- Biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
-làm được Bài1(a,b),Bài 2, Bài 4
- CKTKN: Bài 3 dành cho học sinh khá giỏi
Luyện tập chung
39
- Có kỹ năng thực hiện phép cộng, phép trừ; vận dụng một số tính chất của phép cộng khi tính giá trị của biểu thức số.
- Giải được bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.làm được Bài1,Bài 2( dòng1 ), Bài 3 ; Bài 4
- CKTKN: Bài 5 dành cho học sinh khá giỏi
Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
40
-Nhận biết được góc vuông, góc nhọn , góc tù, góc bẹt(bằng trực giác hoặc sử dụng ê ke)
Bài1, Bài 2( chọn 1 trong 3 ý )
9
Hai đường thẳng vuông góc
41
- Có biểu tượng về hai đường thẳng vuông góc.
- Kiểm tra được hai đường thẳng vuông góc với nhau bằng ê ke.
- làm được Bài 1,Bài 2, Bài 3(a)
- CKTKN: Bài 4 dành cho học sinh khá giỏi
Hai đường thẳng song song
42
- Có biểu tượng về hai đường thẳng song song .
- Nhận biết được hai đường thẳng song song.
Bài 3
- CKTKN: Bài 3(b) dành cho học sinh khá giỏi
Vẽ hai đường thẳng vuông góc
43
- Vẽ được đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng cho trước
- Vẽ được đường cao của một hình tam giác.
- CKTKN: Bài 3 dành cho học sinh khá giỏi
Vẽ hai đường thẳng song song
44
- Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm và song song với một đường thẳng cho trước.
-làm được Bài 1, Bài 3
- CKTKN: Bài 2 dành cho học sinh khá giỏi
Thực hành vẽ hình chữ nhật; thực hành vẽ hình vuông
45
- Vẽ được hình chữ nhật, hình vuông( bằng thước kẻ và ê ke)
 Bài 1a(54), Bài 1a(55); 
Bài 2
55
Không làm
10
Luyện tập
46
- Nhận biết được góc tù, góc nhọn, góc bẹt , góc vuông, đường cao của hình tam giác.
- Vẽ được hình chũ nhật, hình vuông.
-Làm được Bài1,Bài 2, Bài 3 ,Bài 4 (a)
- CKTKN: Bài 4(b) dành cho học sinh khá giỏi
Luyyện tập chung
47
- Thực hiện được cộng , trừ các số có đến sáu chữ số.
- Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc
- Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai ssố đó liên quan đến hình chữ nhật
-làm được Bài1(a),Bài 2(a), Bài3(b) Bài 4
Kiểm tra định kỳ giữa học kì I
48
- Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
- Đọc , viết , so sánh số tự nhiên; hàng và lớp
- Đặt tính và thực hiện phép cộng , phép trừ các số có đến sáu chữ số.
- Nhận biết góc vuông,góc nhọn, góc tù; hai đường thẳng  ... chọn cán sự
- Học dậm chân tại chỗ
Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số
2
- Trò chơi: “Diệt con vật có hại”
- Ôn 1 số KN đội hình đội ngũ ở lớp 1
- Học cách chào, báo cáo y/ c
2
Dàn hàng ngang, dồn hàng
TC: “Qua đường lội”
3
- Ôn 1 số KN đội hình đội ngũ đã học ở lớp 1. Yêu cầu
- Ôn cách chào báo cáo
- TC: “Qua đường lội” yêu cầu HS biết
Dàn hàng ngang, dồn hàng
TC: “Nhanh lên bạn ơi”
4
- Ôn 1 số KN đội hình đội ngũ. Yêu cầu thực hiện
- Ôn trò chơi: “Nhanh lên bạn ơi”
3
Quay phải, quay trái- 
TC: “Nhanh lên bạn ơi”
5
- Tiếp tục ôn 1 số KN đội hình đội ngũ. Yêu cầu thực hiện
- Học quay phải, quay trái, yêu cầu thực hiện
- Ôn trò chơi: “Nhanh lên bạn ơi”
Quay phải, quay trái. Động tác vươn thở
6
- Ôn quay phải, quay trái yêu cầu thực hiện được
- Làm quen với 2 động tác vươn thở và tay
4
Động tác chân. TC: “Kéo cưa lừa xẻ”
7
- Ôn 2 động tác vươn thở và tay, yêu cầu
- Học động tác chân
- TC: “Kéo cưa lừa xẻ” y/c thực hiện
Động tác lườn. TC: “Kéo cưa lừa xẻ”
8
- Ôn 3 động tác: Vươn thở, tay, chân. Yêu cầu
- Học động tác lườn, y/c 
- Tiếp tục TC: “Kéo cưa lừa xẻ” y/c thực hiện
5
Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại. Ôn 4 động tác của bài tập
9
- Ôn 4 động tác: Vươn thở, tay, chân, lườn. Y/ cầu
- Học cách chuyển đội hình
Động tác bụng- Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại
10
- Ôn 4 động tác: Vươn thở, tay, chân, lườn, học ĐT bụng. Y/c thực hiện tương đối chính xác
- Học chuyển đội hình hàng ngang
6
Ôn 5 động tác của bài TD PTC
11
- Tiếp tục ôn 5 ĐT: Vươn thở, tay, chân, lườn, bụng. Y/C thực hiện tương đối chính xác
Ôn 5 động tác của bài TD PTC
12
- Tiếp tục ôn 5 ĐT: Vươn thở, tay, chân, lườn, bụng. Y/C thực hiện tương đối chính xác
7
Động tác toàn thân
13
- Học động tác toàn thân
ĐT nhảy. Trò chơi: “Bịt mắt bắt dê”
14
- Ôn 6 động tác của bài TD PTC
- Học ĐT nhảy, yêu cầu thực hiện
- Trò chơi: “Bịt mắt bắt dê”
8
Động tác điều hòc. Trò chơi: “Bịt mắt bắt dê”
15
- Ôn 7 động tác của bài TD PTC đã học, yêu cầu thực hiện
- Học động tác điều hoà, y/c thực hiện đúng
Ôn bài thể dục PTC
16
- Ôn bài TD PTC. Yêu cầu thực hiện tương đối chính xác
- Ôn đi đều. Yêu cầu đi đúng nhịp
9
Ôn bài thể dục PTC - điểm số 1-2; 1-2 theo đội hình hàng dọc
17
- Tiếp tục ôn bài PTC, yêu cầu bước đầu hoàn thiện động tác
- Học điểm số 1-2; 1-2 theo đội hình hàng dọc, yêu cầu
Tiếp tục ôn bài thể dục PTC - điểm số 1-2; 1-2 theo đội hình hàng ngang
18
- Tiếp tục ôn bài PTC, yêu cầu thực hiện
- Học điểm số 1-2; 1-2 theo đội hình hàng ngang
10
Bài TD PTC
19
- Tiếp tục ôn bài PTC, yêu cầu thực hiện
- Học điểm số 1-2; 1-2 theo đội hình hàng ngang
Điểm số 1-2; 1-2 theo đội hình vòng tròn. Trò chơi: “Bỏ khăn”
20
- Điểm số 1-2; 1-2 theo đội hình vòng tròn.
- Học trò chơi “Bỏ khăn” yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi ở mức độ ban đầu
11
Trò chơi: “Bỏ khăn -
Ôn bài TD”
21
- Ôn đi đều- yêu cầu thực hiện ĐT tương đối chính xác, đều
- TC: “Bỏ khăn - Ôn bài TD” yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động
Trò chơi: “Bỏ khăn -
Ôn bài TD”
22
- Ôn đi đều- yêu cầu thực hiện ĐT tương đối chính xác, đều
- TC: “Bỏ khăn - Ôn bài TD” yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động
12
TC: “Nhóm ba nhóm bảy – Ôn bài TD”
23
- Học trò chơi: “Nhóm ba nhóm bảy” y/c biết cách chơi
- Ôn đi đều, yêu cầu thực hiện tương đối chính xác
Ôn ND như bài 20 (SGV)
24
- Điểm số 1-2; 1-2 theo đội hình vòng tròn. Yêu cầu điểm đúng số
- Học trò chơi “Bỏ khăn”
13
TC: “Bỏ khăn” và “nhóm ba nhóm bảy”
25
- Ôn 2 TC “Bỏ khăn” và “nhóm ba nhóm bảy” yêu cầu thực hiện tương đối chủ động
Điểm số 1-2; 1-2 theo đội hình vòng tròn
TC: “Bịt mắt bắt dê”
26
- Điểm số 1-2; 1-2 theo đội hình vòng tròn. Yêu cầu điểm đúng số, rõ ràng
- Ôn trò chơi “Bịt mắt bắt dê”
14
Trò chơi: “Vòng tròn”
27
- Học trò chơi “ Vòng tròn”, yêu cầu tham gia và chơi ở mức độ ban đầu
Trò chơi: “Vòng tròn”
28
- Học trò chơi “ Vòng tròn”, yêu cầu tham gia và chơi ở mức độ ban đầu
15
Trò chơi: “Vòng tròn”
29
- Tiếp tục học trò chơi “Vòng tròn”, yêu cầu biết cách chơi kết hợp vần điệu
Bài TD phát triển chung- trò chơi: “Vòng tròn”
30
- Ôn bài TD PTC – Yêu cầu thuộc bài, thực hiện động tác tương đối chính xác
- Ôn trò chơi “ Vòng tròn”
16
Trò chơi: “Vòng tròn” và “Nhóm ba nhóm bảy”
31
- Ôn 2 trò chơi: “Vòng tròn” và “Nhóm ba nhóm bảy” hoặc trò chơi do GV chọn. Y/c tham gia chơi tương đối chủ động
TC: “Nhanh lên bạn ơi” và “Vòng tròn”
32
- Ôn 2 trò chơi: “Nhanh lên bạn ơi” và “Vòng tròn” hoặc do GV chọn, y/c tham gia chơi tương đối chủ động
17
TC: “ Bịt mắt bất dê” và “Nhanh lên bạn ơi”
33
- Ôn 2 trò chơi: “ Bịt mắt bất dê” và “Nhanh lên bạn ơi”, yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động
TC: “Vòng tròn và bỏ khăn”
34
- Ôn 2 trò chơi “Vòng tròn và bỏ khăn”, yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động
18
TC: “Vòng tròn và nhanh lên bạn ơi”
35
- Ôn 2 trò chơi “Vòng tròn và nhanh lên bạn ơi”, yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động
Sơ kết kỳ I
36
- Hệ thống những nội dung chính đã học trong học kỳ - Y/c học sinh biết học được những gì, điểm nào cần phát huy
19
TC: “Bịt mắt bắt dê và Nhanh lên bạn ơi”
37
- Ôn 2 TC: “Bịt mắt bắt dê và Nhanh lên bạn ơi” – Y/c tham gia chơi tương đối chủ động
TC: “Bịt mắt bắt dê và Nhóm ba nhóm bảy”
38
- Ôn 2 TC: “Bịt mắt bắt dê và Nhóm ba nhóm bảy”. Y/c tham gia chơi tương đối chủ động 
20
Đứng kiễng gót 2 tay chống hông (Dang ngang)
39
- Ôn 2 động tác RLTTCB. Yêu cầu thực hiện tương đối chính xác
Một số bài tập rèn luyện tư thế cơ bản
TC: “Chạy nhau”
40
- Ôn 2 động tác: Đứng đưa chân ra trước, hai tay chống hông và đứng 2 chân
21
Đi thường theo vạch kẻ thẳng
41
- Ôn 2 động tác
- Học đi thường theo vạch kẻ thẳng
Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông (dang ngang). TC: “Nhảy ô”
42
- Học đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông (dang ngang), yêu cầu
- Ôn trò chơi: “Nhảy ô” yêu cầu biết cách chơi
22
Ôn 1 số bài tập đi theo vạch kẻ thẳng. TC: 
“ Nhảy ô”
43
- Ôn 2 động tác đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông, 2 tay dang ngang
- Ôn TC: “Nhẩy ô” yêu cầu biết cách chơi và chơi tương đối chủ động
Đi kiễng gót, hai tay chống hông. TC: 
“Nháy ô”
44
- Ôn 1 số bài tập RLTTCB, học đi kiễng gót 2 tay chống hông
- Tiếp tục trò chơi “Nhảy ô”, yêu cầu
23
Trò chơi: “Kết bạn”. Đi nhanh chuyển sang chạy – TC: “Kết bạn”
45
- Ôn đi theo vạch kẻ ngang, 2 tay
- Học TC “Kết bạn” yêu cầu biết cách chơi
- Học đi nhanh chuyển sang chạy yêu cầu thực hiện chạy tương đối đúng
- Ôn TC “Kết bạn” yêu cầu
Trò chơi: “Kết bạn”. Đi nhanh chuyển sang chạy – TC: “Kết bạn”
46
- Ôn đi theo vạch kẻ ngang, 2 tay
- Học TC “Kết bạn” yêu cầu biết cách chơi
- Học đi nhanh chuyển sang chạy yêu cầu thực hiện chạy tương đối đúng
- Ôn TC “Kết bạn” yêu cầu
24
Đi nhanh chuyển sang chạy – TC: “Kết bạn”
47
- Học đi nhanh chuyển sang chạy yêu cầu thực hiện chạy tương đối đúng
- Ôn TC “Kết bạn” yêu cầu
Ôn 1 số bài tập đi theo vạch kẻ thẳng và đi nhanh chuyển sang chạy. TC: “ Nhảy ô”
48
- Tiếp tục ôn 1 số bài tập RLTTCB – Yêu cầu thực hiện
- Ôn trò chơi: “Nhảy ô” yêu cầu tham gia chơi
25
Ôn 1 số bài tập RLTTCB. TC: “Nhảy đúng nhảy nhanh”
49
- Tiếp tục ôn 1 số bài tập RLTTCB – Yêu cầu thực hiện
- Ôn TC: “Nhảy đúng nhảy nhanh”, yêu cầu tham gia
Ôn 1 số bài tập RLTTCB. TC: “Nhảy đúng nhảy nhanh”
50
- Tiếp tục ôn 1 số bài tập RLTTCB – Yêu cầu thực hiện
- Ôn TC: “Nhảy đúng nhảy nhanh”, yêu cầu tham gia
26
Ôn 1 số bài tập
RLTTCB. TC:
“Kết bạn”
51
- Bước đầu hoàn thiện 1 số bài tập RLTTCB. Yêu cầu thực hiện được ĐT ở mức độ tương đối chính xác
- Ôn TC “Kết bạn”, yêu cầu nắm vững cách chơi và tham gia chơi 1 cách chủ động
Hoàn thiện bài tập RLTTCB
52
- Hoàn thiện 1 số bài tập RLTTCB – Yêu cầu
27
Bài tập RLTTCB
53
- Kiểm tra bài tập RLTTCB – Yêu cầu HS biết thực hiện động tác tương đối chính xác
Trò chơi: “Tung vòng vào đích”
54
- Làm quen với trò chơi: “Tung vòng vào đích”, HS biết cách chơi
28
Trò chơi: “Tung vòng vào đích”
55
- Làm quen với trò chơi: “Tung vòng vào đích”, HS biết cách chơi
Trò chơi: “Tung vòng vào đích” và : “Chạy đổi chỗ, vỗ tay vào nhau”
56
- Ôn TC: “Tung vòng vào đích” yêu cầu HS biết cách chơi
- Ôn TC: “Chạy đổi chỗ, vỗ tay vào nhau”, yêu cầu
29
TC: “Con cóc là cậu ông trời” và “Chuyển bóng tiếp sức”
57
- Làm quen với trò chơi “Con cóc là cậu ông trời”, yêu cầu biết cách chơi
- Ôn trò chơi “Chuyển bóng tiếp sức”, yêu cầu
TC: “Con cóc là cậu ông trời”- Tâng cầu
58
- Tiếp tục học trò chơi: “Con cóc là cậu ông trời”, yêu cầu biêta cách chơi
- Ôn tâng cầu, yêu cầu
30
Tâng cầu- TC: “Tung vòng vào đích”
59
- Ôn tâng cầu, yêu cầu tâng, đón đất 
- Tiếp tục học trò chơi: “Tung vòng cào đích” bằng hình thức “Tung bóng vào đích”, yêu cầu
Tâng cầu. TC: “Tung bóng vào đích”
60
- Ôn tâng cầu, yêu cầu nâng cao thành tích
- Ôn tung bóng vào đích, yêu cầu
31
Chuyền cầu. TC: “Ném bóng trúng đích”
61
- Ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người, yêu cầu nâng cao KN
- Làm quen với TC “Ném bóng trúng đích”, Yêu cầu
Chuyền cầu. TC: “Ném bóng trúng đích”
62
- Ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người, yêu cầu nâng cao KN
- Làm quen với TC “Ném bóng trúng đích”, Yêu cầu
32
Chuyền cầu. TC: “ Nhanh lên bạn ơi”
63
- Tiếp tục ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người. Yêu cầu tiếp tục nâng cao
- Ôn trò chơi: “Ném bóng trúng đích”, yêu cầu
Chuyền cầu. TC: “Ném bóng trúng đích”
64
- Ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người, yêu cầu nâng cao KN
- Ôn trò chơi: “Ném bóng trúng đích”, yêu cầu
33
Chuyền cầu. TC: “Ném bóng trúng đích”
65
- Ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người, yêu cầu nâng cao KN
- Ôn trò chơi: “Ném bóng trúng đích”, yêu cầu
Chuyền cầu. TC: “Con cóc là cậu ông trời”
66
- Tiếp tục ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người, yêu cầu tiếp tục nâng cao thành tích
- Ôn TC: “Con cóc là cậu ông trời”, yêu cầu
34
Chuyền cầu
67
- Kiểm tra đánh giá được kết quả chuyền cầu theo nhóm 2 người
Chuyền cầu
68
- Thi chuyền cầu theo nhóm 2 người. Yêu cầu từng nhóm cố gắng đạt thành tích cao
35
Chuyền cầu
69
- Thi vô địch lớp chuyền cầu theo nhóm 2 người. Yêu cầu đạt thành tích cao
Tổng kết môn học
70
- Tổng kết môn học, yêu cầu nhắc lại một cách hệ thống những KT, KN đã học, đánh giá sự cố gắng, tiến bộ và 1 số hạn chế để HS phát huy và khắc phục ở năm học tiếp

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_day_hoc_mon_toan_khoi_4.doc