Luỵên tập 7 - Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số.
- CKTKN: Bài 4(c,d,e) dành cho học sinh khá giỏi.
Hàng và lớp 8 - Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn.
- Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mõi số.
- Biết viết số thành tổng theo hàng.
- CKTKN: Bài4.Bài 5 Dành cho học sinh khá giỏi
0Kế hoạch dạy học môn: toán Tuần Tên chủ đề và tên bài dạy Tiết Mục tiêu từng chủ đề, từng bài Nội dung điều chỉnh Trang Hình thức điều chỉnh 1 Ôn các số đến 100 000 1 Đọc viết được các số đến 100 000. Biết phân tích cấu tạo số. - CKTKN: Bài 4,5 dành cho học sinh khá giỏi Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp) 2 - Thực hiện được phép cộng , phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân chia số có đến nămchữ số với số có một chữ số. - Biết so sánh, xếp thứ tự( đến 4 số) các số đến 100000. - CKTKN: Bài 5 dành cho học sinh khá giỏi Ôn tập các số đến 100 000(tiếp theo) 3 Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân chia số có đến năm chữ số với số có một chữ số. Tính được gá trị của biểu thức. - CKTKN: Bài 4,5 dành cho học sinh khá giỏi . Biểu thức có chứa một chữ 4 - Bước đầu nhận thức có chứa một chữ. - Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. - CKTKN: Bài 2(b) dành cho học sinh khá giỏi Bài 3(b) 6 Chỉ cần tính giá trị của biểu thức với hai trường hợp của n. Luyện tập 5 - Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. - Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a. - CKTKN: Bài 2(b,c) dành cho học sinh khá giỏi Bài 1 7 Mỗi ý làm một trường hợp. 2 Các số có sáu chữ số 6 - Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. - Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ số. - CKTKN: Bài 4(c,d) Dành cho học sinh khá giỏi . Luỵên tập 7 Viết và đọc được các số có đến sáu chữ số. - CKTKN: Bài 4(c,d,e) dành cho học sinh khá giỏi. Hàng và lớp 8 - Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn. - Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mõi số. - Biết viết số thành tổng theo hàng. - CKTKN: Bài4.Bài 5 Dành cho học sinh khá giỏi Bài 2 11 Làm 3 trong 5 số So sánh các số có nhiều chữ số 9 - So sánh được các số có nhiều chữ số. - Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn. - CKTKN: Bài4 dành cho học sinh khá giỏi . Triệu và lớp triệu 10 - Nhận biết hàng triệu,hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu. - Biết viết các số đến lớp triệu. - CKTKN: Bài4 dành cho học sinh khá giỏi. 3 Triệu và lớp triệu (tiếp theo) 11 - Đọc viết được một số đến lớp triệu. - HS được củng cố về hàng và lớp. - CKTKN: Bài 4 dành cho học sinh khá giỏi . Luyện tập 12 - Đọc, viết được các số đến lớp triệu. - Bước đâùu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong môi số. - CKTKN: Bài 3(d,e).Bài 4(c) Dành cho học sinh khá giỏi. Luyện tập 13 - Đọc viết thành thạo số đến lớp triệu. - Nhận biết được giá trị của mi chữ số theo vị trí của nó trong môi số. Dãy số tự nhiên 14 -Bước đầu nhận biết về số tự nhiên , dãy số tự nhiênvà một số đặc điểm của dãy số tự nhiên. - CKTKN: Bài 4 dành cho học sinh khá giỏi . Viết số tự nhiên trong hệ thập phân 15 - Biết sử dụng mười chữ số để viết ssố trong hệ thập phân. - Nhận biết được giá trị của môi chữ số theo vị trí của nó trong môi số. 4 So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên 16 -Bước đầu hệ thống hoá một số hiểu biết ban đầu về so sánh hai số tự nhiên, xếp thứ tự các số tự nhiên. - CKTKN: Bài 3(b) dành cho học sinh khá giỏi . Luyện tập 17 - Viết và so sánh được các số tự nhiên. - Bước đầu làm quên dạng x< 5,2 < x <5 với x là số tự nhiên. - CKTKN: Bài 2 dành cho học sinh khá giỏi. Yến , tạ , tấn 18 - Bước đầu nhận biết về độ lớn của ýến, tạ , tấn; mối quan hệ của tạ , tấn với ki- lô- gam. - Biết chuyển đổi đơn vị đo giữa tạ, tấn với ki- lô- gam. - Biết thực hiện phép tính với các số đo: tạ , tấn. Bài 2 cột 2 23 Làm 5 trong 10 ý. Bảng đơn vị đo khối lượng 19 - Nhận biết được tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đề-ca- gam, héc- tô- gamvà quan hệ giữa chúng. - Biết chuyển đổi don vị đo khối lượng. - Biết thực hiện phép tính với đơn vị đo khối lượng. - CKTKN: Bài3, 4 dành cho học sinh khá giỏi. Giây , thế kỷ 20 - Biết đơn vị giây, thế kỷ. - Biết mối quan hệ giữa phút và giây, thế kỷ và năm. - Biết xác định một năm cho trước thuộc thế kỷ nào. Bài tập1 25 Không làm 3ý 7phút=...giây 9 thế kỉ=năm 1/5 TK=..năm 5 Luyện tập 21 - Biết số ngày của từng tháng trong năm , của năm nhuận và năm không nhuận. - Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ , phút , giây. - Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỷ nào.làm bài: tập 1;2;3 - CKTKN: Bài 4 ,5 dành cho học sinh khá giỏi . Tìm số trung bình cộng 22 - Bước đầu hiểu biết về số trung bình cộng của nhiều số. - Biết tìm số trung bình cộng của 2, 3, 4 số. Làm được Bài: 1(a,b,c);bài 2 - CKTKN: Bài1(d), bài3 không yêu cầu học sinh khuyết tật Luyện tập 23 - Tính được số trung bình cộng của nhiều số. - Bước đầu biết giải bài toán về tìm số trung bình cộng. -Làm được Bài: 1;2;3 - CKTKN: Bài 4,bài 5 dành cho học sinh khá giỏi. Biểu đồ 24 - Bước đầu có hiểu biết về biểu đồ tranh. - Biết đọc thông tin trên biểu đồ tranh. -làm được Bài: 1;2(a,b) - CKTKN: Bài 2(c) không yêu cầu học sinh khuyết tật Biểu đồ (tiếp theo) 25 - Bước đầu biết về biểu đồ cột . - Biết đọc một số thông tin trên biểu đồ cột. Làm được Bài: 1;2(a) - CKTKN: Bài 2(b) dành cho học sinh khá giỏi . 6 Luyện tập 26 Đọc được một số thong tin trên biểu đồ. -àm được bài tập 1,2 - CKTKN: Bài 3 dành cho học sinh khá giỏi . Luyện tập chung 27 - Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số. - Đọc thông tin trên biểu đồ cột. - Xác định được một năm thuộc thế kỳ nào. -Làm được Bài: 1;3(a,b,c) ; 4 (a,b) - CKTKN: Bài 5 dành cho học sinh khá giỏi. Bài tập 2 35 Không làm Luyện tập chung 28 - Viết, đọc , so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số. - Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng , thời gian. - Tìm được số trung bình cộng. Làm được Bài: 1;2 - CKTKN: Bài 3 dành cho học sinh khá giỏi. Phép cộng 29 -Biết đặt tính và thực hiện phép cộng các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp. -Làm được Bài: 1;2( dòng1,3);3 - CKTKN: Bài 4 dành cho học sinh khá giỏi . Phép trừ 30 - Biét đặt tính và thực hiện phép trừ các số có đến 6 chữ số khong nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp. -Làm được Bài: 1;2( dòng 1);3 - CKTKN: Bài 4 dành cho học sinh khá giỏi 7 Luyện tập 31 - Có kỹ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng , phép trừ. - Biết tìm một thành phần chưa biét trong phép cộng , phép trừ. -Làm được Bài1,Bài 2, Bài3, bài 4 - CKTKN: Bài 5 dành cho học sinh khá giỏi . Biểu thức có chứa hai chữ 32 - Nhận biết được biểu thức đơn giản chứa hai chữ. - Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ. -Làm được Bài1,Bài2(a,b),Bài3(hai cột) - CKTKN: Bài 4 dành cho học sinh khá giỏi . Tính chất giao hoán của phép cộng 33 - Biết tính chất giao hoán của phép cộng. - Bước đầu biết sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng trong thực hành tính.làm được Bài1,Bài 2 - CKTKN: Bài 3 dành cho học sinh khá giỏi . Biểu thức có chứa ba chữ 34 - Nhận thức được biểu thức đơn giản chứa ba chữ. - Biết tính giá trị một số biểu thức đơn giản chứa ba chữ. -Làm được Bài1,Bài 2 - CKTKN: Bài 3,4 dành cho học sinh khá giỏi. Tính chất kết hợp của phép cộng 35 - Biết tính chất kết hợp của phép cộng. - Bước đầu sử dụng được tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng trong thực hành tính. -làm được Bài1(a. dòng2,3) b. (dòng1,3 ) ,Bài 2 - CKTKN: Bài 3 dành cho học sinh khá giỏi. 8 Luyện tập 36 - Tính được tổng của ba số, vận dụng một số tính chất đẻ tính tổng 3 số bằng cách thuận tiện nhất. -Làm được Bài1(b),Bài 2(dòng1,2), Bài 4(a) - CKTKN: Bài 5 dành cho học sinh khá giỏi Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó 37 - Biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó - Bước đàu biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. Làm được Bài1,Bài 2 - CKTKN: Bài 3 ,4 dành cho học sinh khá giỏi Luyện tập 38 - Biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. -làm được Bài1(a,b),Bài 2, Bài 4 - CKTKN: Bài 3 dành cho học sinh khá giỏi Luyện tập chung 39 - Có kỹ năng thực hiện phép cộng, phép trừ; vận dụng một số tính chất của phép cộng khi tính giá trị của biểu thức số. - Giải được bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.làm được Bài1,Bài 2( dòng1 ), Bài 3 ; Bài 4 - CKTKN: Bài 5 dành cho học sinh khá giỏi Góc nhọn, góc tù, góc bẹt 40 -Nhận biết được góc vuông, góc nhọn , góc tù, góc bẹt(bằng trực giác hoặc sử dụng ê ke) Bài1, Bài 2( chọn 1 trong 3 ý ) 9 Hai đường thẳng vuông góc 41 - Có biểu tượng về hai đường thẳng vuông góc. - Kiểm tra được hai đường thẳng vuông góc với nhau bằng ê ke. - làm được Bài 1,Bài 2, Bài 3(a) - CKTKN: Bài 4 dành cho học sinh khá giỏi Hai đường thẳng song song 42 - Có biểu tượng về hai đường thẳng song song . - Nhận biết được hai đường thẳng song song. Bài 3 - CKTKN: Bài 3(b) dành cho học sinh khá giỏi Vẽ hai đường thẳng vuông góc 43 - Vẽ được đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng cho trước - Vẽ được đường cao của một hình tam giác. - CKTKN: Bài 3 dành cho học sinh khá giỏi Vẽ hai đường thẳng song song 44 - Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm và song song với một đường thẳng cho trước. -làm được Bài 1, Bài 3 - CKTKN: Bài 2 dành cho học sinh khá giỏi Thực hành vẽ hình chữ nhật; thực hành vẽ hình vuông 45 - Vẽ được hình chữ nhật, hình vuông( bằng thước kẻ và ê ke) Bài 1a(54), Bài 1a(55); Bài 2 55 Không làm 10 Luyện tập 46 - Nhận biết được góc tù, góc nhọn, góc bẹt , góc vuông, đường cao của hình tam giác. - Vẽ được hình chũ nhật, hình vuông. -Làm được Bài1,Bài 2, Bài 3 ,Bài 4 (a) - CKTKN: Bài 4(b) dành cho học sinh khá giỏi Luyyện tập chung 47 - Thực hiện được cộng , trừ các số có đến sáu chữ số. - Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc - Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai ssố đó liên quan đến hình chữ nhật -làm được Bài1(a),Bài 2(a), Bài3(b) Bài 4 Kiểm tra định kỳ giữa học kì I 48 - Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau: - Đọc , viết , so sánh số tự nhiên; hàng và lớp - Đặt tính và thực hiện phép cộng , phép trừ các số có đến sáu chữ số. - Nhận biết góc vuông,góc nhọn, góc tù; hai đường thẳng ... chọn cán sự - Học dậm chân tại chỗ Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số 2 - Trò chơi: “Diệt con vật có hại” - Ôn 1 số KN đội hình đội ngũ ở lớp 1 - Học cách chào, báo cáo y/ c 2 Dàn hàng ngang, dồn hàng TC: “Qua đường lội” 3 - Ôn 1 số KN đội hình đội ngũ đã học ở lớp 1. Yêu cầu - Ôn cách chào báo cáo - TC: “Qua đường lội” yêu cầu HS biết Dàn hàng ngang, dồn hàng TC: “Nhanh lên bạn ơi” 4 - Ôn 1 số KN đội hình đội ngũ. Yêu cầu thực hiện - Ôn trò chơi: “Nhanh lên bạn ơi” 3 Quay phải, quay trái- TC: “Nhanh lên bạn ơi” 5 - Tiếp tục ôn 1 số KN đội hình đội ngũ. Yêu cầu thực hiện - Học quay phải, quay trái, yêu cầu thực hiện - Ôn trò chơi: “Nhanh lên bạn ơi” Quay phải, quay trái. Động tác vươn thở 6 - Ôn quay phải, quay trái yêu cầu thực hiện được - Làm quen với 2 động tác vươn thở và tay 4 Động tác chân. TC: “Kéo cưa lừa xẻ” 7 - Ôn 2 động tác vươn thở và tay, yêu cầu - Học động tác chân - TC: “Kéo cưa lừa xẻ” y/c thực hiện Động tác lườn. TC: “Kéo cưa lừa xẻ” 8 - Ôn 3 động tác: Vươn thở, tay, chân. Yêu cầu - Học động tác lườn, y/c - Tiếp tục TC: “Kéo cưa lừa xẻ” y/c thực hiện 5 Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn và ngược lại. Ôn 4 động tác của bài tập 9 - Ôn 4 động tác: Vươn thở, tay, chân, lườn. Y/ cầu - Học cách chuyển đội hình Động tác bụng- Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn và ngược lại 10 - Ôn 4 động tác: Vươn thở, tay, chân, lườn, học ĐT bụng. Y/c thực hiện tương đối chính xác - Học chuyển đội hình hàng ngang 6 Ôn 5 động tác của bài TD PTC 11 - Tiếp tục ôn 5 ĐT: Vươn thở, tay, chân, lườn, bụng. Y/C thực hiện tương đối chính xác Ôn 5 động tác của bài TD PTC 12 - Tiếp tục ôn 5 ĐT: Vươn thở, tay, chân, lườn, bụng. Y/C thực hiện tương đối chính xác 7 Động tác toàn thân 13 - Học động tác toàn thân ĐT nhảy. Trò chơi: “Bịt mắt bắt dê” 14 - Ôn 6 động tác của bài TD PTC - Học ĐT nhảy, yêu cầu thực hiện - Trò chơi: “Bịt mắt bắt dê” 8 Động tác điều hòc. Trò chơi: “Bịt mắt bắt dê” 15 - Ôn 7 động tác của bài TD PTC đã học, yêu cầu thực hiện - Học động tác điều hoà, y/c thực hiện đúng Ôn bài thể dục PTC 16 - Ôn bài TD PTC. Yêu cầu thực hiện tương đối chính xác - Ôn đi đều. Yêu cầu đi đúng nhịp 9 Ôn bài thể dục PTC - điểm số 1-2; 1-2 theo đội hình hàng dọc 17 - Tiếp tục ôn bài PTC, yêu cầu bước đầu hoàn thiện động tác - Học điểm số 1-2; 1-2 theo đội hình hàng dọc, yêu cầu Tiếp tục ôn bài thể dục PTC - điểm số 1-2; 1-2 theo đội hình hàng ngang 18 - Tiếp tục ôn bài PTC, yêu cầu thực hiện - Học điểm số 1-2; 1-2 theo đội hình hàng ngang 10 Bài TD PTC 19 - Tiếp tục ôn bài PTC, yêu cầu thực hiện - Học điểm số 1-2; 1-2 theo đội hình hàng ngang Điểm số 1-2; 1-2 theo đội hình vòng tròn. Trò chơi: “Bỏ khăn” 20 - Điểm số 1-2; 1-2 theo đội hình vòng tròn. - Học trò chơi “Bỏ khăn” yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi ở mức độ ban đầu 11 Trò chơi: “Bỏ khăn - Ôn bài TD” 21 - Ôn đi đều- yêu cầu thực hiện ĐT tương đối chính xác, đều - TC: “Bỏ khăn - Ôn bài TD” yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động Trò chơi: “Bỏ khăn - Ôn bài TD” 22 - Ôn đi đều- yêu cầu thực hiện ĐT tương đối chính xác, đều - TC: “Bỏ khăn - Ôn bài TD” yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động 12 TC: “Nhóm ba nhóm bảy – Ôn bài TD” 23 - Học trò chơi: “Nhóm ba nhóm bảy” y/c biết cách chơi - Ôn đi đều, yêu cầu thực hiện tương đối chính xác Ôn ND như bài 20 (SGV) 24 - Điểm số 1-2; 1-2 theo đội hình vòng tròn. Yêu cầu điểm đúng số - Học trò chơi “Bỏ khăn” 13 TC: “Bỏ khăn” và “nhóm ba nhóm bảy” 25 - Ôn 2 TC “Bỏ khăn” và “nhóm ba nhóm bảy” yêu cầu thực hiện tương đối chủ động Điểm số 1-2; 1-2 theo đội hình vòng tròn TC: “Bịt mắt bắt dê” 26 - Điểm số 1-2; 1-2 theo đội hình vòng tròn. Yêu cầu điểm đúng số, rõ ràng - Ôn trò chơi “Bịt mắt bắt dê” 14 Trò chơi: “Vòng tròn” 27 - Học trò chơi “ Vòng tròn”, yêu cầu tham gia và chơi ở mức độ ban đầu Trò chơi: “Vòng tròn” 28 - Học trò chơi “ Vòng tròn”, yêu cầu tham gia và chơi ở mức độ ban đầu 15 Trò chơi: “Vòng tròn” 29 - Tiếp tục học trò chơi “Vòng tròn”, yêu cầu biết cách chơi kết hợp vần điệu Bài TD phát triển chung- trò chơi: “Vòng tròn” 30 - Ôn bài TD PTC – Yêu cầu thuộc bài, thực hiện động tác tương đối chính xác - Ôn trò chơi “ Vòng tròn” 16 Trò chơi: “Vòng tròn” và “Nhóm ba nhóm bảy” 31 - Ôn 2 trò chơi: “Vòng tròn” và “Nhóm ba nhóm bảy” hoặc trò chơi do GV chọn. Y/c tham gia chơi tương đối chủ động TC: “Nhanh lên bạn ơi” và “Vòng tròn” 32 - Ôn 2 trò chơi: “Nhanh lên bạn ơi” và “Vòng tròn” hoặc do GV chọn, y/c tham gia chơi tương đối chủ động 17 TC: “ Bịt mắt bất dê” và “Nhanh lên bạn ơi” 33 - Ôn 2 trò chơi: “ Bịt mắt bất dê” và “Nhanh lên bạn ơi”, yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động TC: “Vòng tròn và bỏ khăn” 34 - Ôn 2 trò chơi “Vòng tròn và bỏ khăn”, yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động 18 TC: “Vòng tròn và nhanh lên bạn ơi” 35 - Ôn 2 trò chơi “Vòng tròn và nhanh lên bạn ơi”, yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động Sơ kết kỳ I 36 - Hệ thống những nội dung chính đã học trong học kỳ - Y/c học sinh biết học được những gì, điểm nào cần phát huy 19 TC: “Bịt mắt bắt dê và Nhanh lên bạn ơi” 37 - Ôn 2 TC: “Bịt mắt bắt dê và Nhanh lên bạn ơi” – Y/c tham gia chơi tương đối chủ động TC: “Bịt mắt bắt dê và Nhóm ba nhóm bảy” 38 - Ôn 2 TC: “Bịt mắt bắt dê và Nhóm ba nhóm bảy”. Y/c tham gia chơi tương đối chủ động 20 Đứng kiễng gót 2 tay chống hông (Dang ngang) 39 - Ôn 2 động tác RLTTCB. Yêu cầu thực hiện tương đối chính xác Một số bài tập rèn luyện tư thế cơ bản TC: “Chạy nhau” 40 - Ôn 2 động tác: Đứng đưa chân ra trước, hai tay chống hông và đứng 2 chân 21 Đi thường theo vạch kẻ thẳng 41 - Ôn 2 động tác - Học đi thường theo vạch kẻ thẳng Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông (dang ngang). TC: “Nhảy ô” 42 - Học đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông (dang ngang), yêu cầu - Ôn trò chơi: “Nhảy ô” yêu cầu biết cách chơi 22 Ôn 1 số bài tập đi theo vạch kẻ thẳng. TC: “ Nhảy ô” 43 - Ôn 2 động tác đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông, 2 tay dang ngang - Ôn TC: “Nhẩy ô” yêu cầu biết cách chơi và chơi tương đối chủ động Đi kiễng gót, hai tay chống hông. TC: “Nháy ô” 44 - Ôn 1 số bài tập RLTTCB, học đi kiễng gót 2 tay chống hông - Tiếp tục trò chơi “Nhảy ô”, yêu cầu 23 Trò chơi: “Kết bạn”. Đi nhanh chuyển sang chạy – TC: “Kết bạn” 45 - Ôn đi theo vạch kẻ ngang, 2 tay - Học TC “Kết bạn” yêu cầu biết cách chơi - Học đi nhanh chuyển sang chạy yêu cầu thực hiện chạy tương đối đúng - Ôn TC “Kết bạn” yêu cầu Trò chơi: “Kết bạn”. Đi nhanh chuyển sang chạy – TC: “Kết bạn” 46 - Ôn đi theo vạch kẻ ngang, 2 tay - Học TC “Kết bạn” yêu cầu biết cách chơi - Học đi nhanh chuyển sang chạy yêu cầu thực hiện chạy tương đối đúng - Ôn TC “Kết bạn” yêu cầu 24 Đi nhanh chuyển sang chạy – TC: “Kết bạn” 47 - Học đi nhanh chuyển sang chạy yêu cầu thực hiện chạy tương đối đúng - Ôn TC “Kết bạn” yêu cầu Ôn 1 số bài tập đi theo vạch kẻ thẳng và đi nhanh chuyển sang chạy. TC: “ Nhảy ô” 48 - Tiếp tục ôn 1 số bài tập RLTTCB – Yêu cầu thực hiện - Ôn trò chơi: “Nhảy ô” yêu cầu tham gia chơi 25 Ôn 1 số bài tập RLTTCB. TC: “Nhảy đúng nhảy nhanh” 49 - Tiếp tục ôn 1 số bài tập RLTTCB – Yêu cầu thực hiện - Ôn TC: “Nhảy đúng nhảy nhanh”, yêu cầu tham gia Ôn 1 số bài tập RLTTCB. TC: “Nhảy đúng nhảy nhanh” 50 - Tiếp tục ôn 1 số bài tập RLTTCB – Yêu cầu thực hiện - Ôn TC: “Nhảy đúng nhảy nhanh”, yêu cầu tham gia 26 Ôn 1 số bài tập RLTTCB. TC: “Kết bạn” 51 - Bước đầu hoàn thiện 1 số bài tập RLTTCB. Yêu cầu thực hiện được ĐT ở mức độ tương đối chính xác - Ôn TC “Kết bạn”, yêu cầu nắm vững cách chơi và tham gia chơi 1 cách chủ động Hoàn thiện bài tập RLTTCB 52 - Hoàn thiện 1 số bài tập RLTTCB – Yêu cầu 27 Bài tập RLTTCB 53 - Kiểm tra bài tập RLTTCB – Yêu cầu HS biết thực hiện động tác tương đối chính xác Trò chơi: “Tung vòng vào đích” 54 - Làm quen với trò chơi: “Tung vòng vào đích”, HS biết cách chơi 28 Trò chơi: “Tung vòng vào đích” 55 - Làm quen với trò chơi: “Tung vòng vào đích”, HS biết cách chơi Trò chơi: “Tung vòng vào đích” và : “Chạy đổi chỗ, vỗ tay vào nhau” 56 - Ôn TC: “Tung vòng vào đích” yêu cầu HS biết cách chơi - Ôn TC: “Chạy đổi chỗ, vỗ tay vào nhau”, yêu cầu 29 TC: “Con cóc là cậu ông trời” và “Chuyển bóng tiếp sức” 57 - Làm quen với trò chơi “Con cóc là cậu ông trời”, yêu cầu biết cách chơi - Ôn trò chơi “Chuyển bóng tiếp sức”, yêu cầu TC: “Con cóc là cậu ông trời”- Tâng cầu 58 - Tiếp tục học trò chơi: “Con cóc là cậu ông trời”, yêu cầu biêta cách chơi - Ôn tâng cầu, yêu cầu 30 Tâng cầu- TC: “Tung vòng vào đích” 59 - Ôn tâng cầu, yêu cầu tâng, đón đất - Tiếp tục học trò chơi: “Tung vòng cào đích” bằng hình thức “Tung bóng vào đích”, yêu cầu Tâng cầu. TC: “Tung bóng vào đích” 60 - Ôn tâng cầu, yêu cầu nâng cao thành tích - Ôn tung bóng vào đích, yêu cầu 31 Chuyền cầu. TC: “Ném bóng trúng đích” 61 - Ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người, yêu cầu nâng cao KN - Làm quen với TC “Ném bóng trúng đích”, Yêu cầu Chuyền cầu. TC: “Ném bóng trúng đích” 62 - Ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người, yêu cầu nâng cao KN - Làm quen với TC “Ném bóng trúng đích”, Yêu cầu 32 Chuyền cầu. TC: “ Nhanh lên bạn ơi” 63 - Tiếp tục ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người. Yêu cầu tiếp tục nâng cao - Ôn trò chơi: “Ném bóng trúng đích”, yêu cầu Chuyền cầu. TC: “Ném bóng trúng đích” 64 - Ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người, yêu cầu nâng cao KN - Ôn trò chơi: “Ném bóng trúng đích”, yêu cầu 33 Chuyền cầu. TC: “Ném bóng trúng đích” 65 - Ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người, yêu cầu nâng cao KN - Ôn trò chơi: “Ném bóng trúng đích”, yêu cầu Chuyền cầu. TC: “Con cóc là cậu ông trời” 66 - Tiếp tục ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người, yêu cầu tiếp tục nâng cao thành tích - Ôn TC: “Con cóc là cậu ông trời”, yêu cầu 34 Chuyền cầu 67 - Kiểm tra đánh giá được kết quả chuyền cầu theo nhóm 2 người Chuyền cầu 68 - Thi chuyền cầu theo nhóm 2 người. Yêu cầu từng nhóm cố gắng đạt thành tích cao 35 Chuyền cầu 69 - Thi vô địch lớp chuyền cầu theo nhóm 2 người. Yêu cầu đạt thành tích cao Tổng kết môn học 70 - Tổng kết môn học, yêu cầu nhắc lại một cách hệ thống những KT, KN đã học, đánh giá sự cố gắng, tiến bộ và 1 số hạn chế để HS phát huy và khắc phục ở năm học tiếp
Tài liệu đính kèm: