11 Nhân với
10,000,
1000 Chia
ch 10 , 100 ,
1000
( tr. 59 ) - Biết thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10 , 100,1000 và chia số tròn chục , tròn trăm , tròn nghìn cho 10,100, 1000
Tình chất kết
hợp của phép nhân
( tr. 60 ) - Nhận biết được tính chất kết hợp của phép nhân .
- Bước đầu biệt vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân trong thực hành tính .
Nhân với số
có tận cùng
là chữ số 0
( tr. 61 ) - Biết cách nhân với số tận cùng là chử số 0 ; vận dụng để tính nhanh , tính nhẩm
Đề -xi-mét
vuông
( tr. 62 ) - Biết Đề-xi-mét vuông là đơn vị đo diện tích .
- Đọc , viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị Đề-xi-mét vuông .
- Biết được 1 dm2 = 100 cm2 bước đầu biết chuyển đổi từ dm2 sang cm2 và ngược lại .
Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú 10 Tính chất giao hoán của phép nhân ( tr. 58 ) - Nhận biết được tính chất giao hoán của phép nhân . - Bước đầu vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính toán Bài 1 Bài 3 (a) 11 Nhân với 10,000, 1000 Chia ch 10 , 100 , 1000 ( tr. 59 ) - Biết thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10 , 100,1000 và chia số tròn chục , tròn trăm , tròn nghìn cho 10,100, 1000 Bài 1 a) cột 1,2 ; b) cột 1,2 Bài 2 ( 3 dòng đầu ) Tình chất kết hợp của phép nhân ( tr. 60 ) - Nhận biết được tính chất kết hợp của phép nhân . - Bước đầu biệt vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân trong thực hành tính . Bài 1 (a) Bài 2 (a) Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 ( tr. 61 ) - Biết cách nhân với số tận cùng là chử số 0 ; vận dụng để tính nhanh , tính nhẩm Bài 1 Bài 2 Đề -xi-mét vuông ( tr. 62 ) - Biết Đề-xi-mét vuông là đơn vị đo diện tích . - Đọc , viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị Đề-xi-mét vuông . - Biết được 1 dm2 = 100 cm2 bước đầu biết chuyển đổi từ dm2 sang cm2 và ngược lại . Bài 1 Bài 2 Bài 3 Mét vuông ( Tr. 64 ) - Biết mét vuông là đơn vị đo diện tích ; đọc , viết được “ mét vuông ” “ m2 ” . - Biết được 1m2 = 100 dm2 . Bước đầu biết chuyển đổi từ m2 sang dm2 , cm2 Bài 1 Bài 2 Bài 3 ( cột 1 ) 12 Nhân một số với một tổng ( tr.66 ) - Biết thực hiện phép nhân một số với một tổng , nhân một tổng với một số . Bài 1 Bài 2 a) 1 ý ; b) 1 ý Bài 3 Nhân một số với một hiệu ( tr.67 ) - Biết thực hiện phép nhân một số với một hiệu , nhân một hiệu với một số . - Biết giải bài toán và tính giá trị biểu thức liên quan đến phép nhân một số với một hiệu , nhân một hiệu với một số . Bài 1 Bài 3 Bài 4 Luyện tập ( tr.68 ) - Vận dụng được tính chất giao hoán , kết hợp của phép nhân , nhân một số với một tổng ( hiệu ) trong thực hành tính , tính nhanh . Bài 1 ( dòng 1 ) Bài 3 a ; b ( dòng 1 ) Bài 4 ( chỉ tính chu vi ) Nhân với số có hai chữ số ( tr . 69 ) - Biết cách nhân với số có hai chữ số . - Biết giải bài toán liên quan đến phép nhân với số có hai chữ số Bài 1 ( a , b , c ) Bài 3 Luyện tập ( tr.69 ) - Thực hiện được nhân với số có hai chữ số . - Biết giải bài toán liên quan đến phép nhân với số có hai chữ số Bài 1 Bài 2 ( cột 1 , 2 ) Bài 3 Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú 13 Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 ( tr . 70 ) - Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 Bài 1 Bài 3 Nhân với số có ba chữ số ( tr . 72 ) - Biết cách nhân với số có ba chữ số . - Tính được giá trị của biểu thức . Bài 1 Bài 3 Nhân với số có ba chữ số tiếp theo ( tr . 73 ) - Biết cách với số có ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0 Bài 1 Bài 2 Luyện tập ( tr.74 ) - Thực hiện được nhân với số có hai , ba chữ số . - Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính . - Biết công thức tính ( bằng chữ ) và tính được diện tích hình chữ nhật Bài 1 Bài 3 Bài 5 Luyện tập chung ( tr.75 ) - Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng ; diện tích ( cm2 ; dm2 ; m2 ). - Thực hiện được nhân với số có hai ,ba chữ số . - Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính , tính nhanh Bài 1 Bài 2 ( dòng 1 ) Bài 3 14 Chia một tổng cho một số ( tr. 76 ) - Biết chia một tổng cho một số . - Bước đầu biết vận dụng tính chất chia một tổng cho một số trong thực hành tính Bài 1 Bài 2 ( Không yêu cầu HS phải học thuộc các tính chất này ) Chia một số có một chữ số ( tr. 77 ) - Thực hiện được phép chia một số có nhiều chữ số cho một số có một chữ số ( chia hết , chia có dư ) Bài 1 ( dòng 1 , 2 ) Bài 2 Luyện tập ( tr. 78 ) - Thực hiện được phép chia một số có nhiều chữ số cho số có một chữ số . - Biết vận dụng chia một tổng ( hiệu ) cho một số Bài 1 Bài 3 (a) Bài 4 (a) Chia một số cho một tích ( tr. 78 ) Thực hiện được phép chia một số cho một tích Bài 1 Bài 2 Chia một tích cho một số ( tr. 79 ) - Thực hiện được phép chia một tích cho một số Bài 1 Bài 2 15 Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 ( tr. 80 ) - Thực hiện được chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 Bài 1 Bài 2 (a) Bài 3 (a) Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú 15 Chia cho số hai chữ số ( tr. 81 ) - Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số ( chia hết , chia có dư ) Bài 1 Bài 2 Chia cho số hai chữ số ( tiếp theo ) ( tr.82 ) - Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số ( chia hết , chia có dư ) Bài 1 Bài 2 Luyện tập ( tr. 83 ) - Thực hiện được phép chia số có ba chữ số , bốn chữ số cho số có hai chữ số ( chia hết , chia có dư ) Bài 1 Bài 2 (b) Chia cho số hai chữ số ( tiếp theo ) ( tr.83) - Thực hiện được phép chia số có năm chữ số cho số có hai chữ số ( chia hết , chia có dư ) Bài 1 16 Luyện tập ( tr.84 ) - Thực hiện được phép tính chia cho số có hai chữ số . - Giải bài toán có lời văn Bài 1 ( dòng 1 ) Bài 2 Thương có chữ số 0 ( tr.85 ) - Thực hiện được phép tính chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương Bài 1 ( dòng 1, 2 ) Chia cho số có ba chữ số ( tr.86 ) - Biết thực hiện phép tính chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số ( chia hết , chia có dư ) Bài 1 (a) Bài 2 (b) Luyện tập ( tr.87 ) - Biết chia cho số có ba chữ số Bài 1 (a) Bài 2 Chia cho số có ba chữ số ( tt ) ( tr.87 ) - Biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số ( chia hết , chia có dư ) Bài 1 Bài 2 (b) 17 Luyện tập ( tr.89 ) - Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số . - Biết chia cho số có ba chữ số Bài 1 (a) Bài 3 (a) Luyện tập chung ( tr.90 ) - Thực hiện được phép nhân phép , phép chia . - Biết đọc thông tin trên biểu đồ Bài 1 + Bảng 1 ( 3 cột đầu ) + Bảng 2 ( 3 cột đầu ) Bài 4 (a , b ) Dấu hiệu chia hết cho 2 ( tr. 94 ) - Biết dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2 . - Biết số chằn , số lẽ Bài 1 Bài 2 Dấu hiệu chia hết cho 5 ( tr. 95 ) - Biết dấu hiệu chia hết cho 5 - Biết kết hợp dấu hiệu chia hết cho 2 với dấu hiệu chia hết cho 5 Bài 1 Bài 4 Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú 17 Luyện tập ( tr.96 ) - Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2 , dấu hiệu chia hết cho 5 . - Nhận biết số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 trong một số tình huống đơn giản Bài 1 Bài 2 Bài 3 18 Dấu hiệu chia hết cho 9 ( tr. 97 ) - Biết dấu hiệu chia hết cho 9 . - Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 trong một số tình huống đơn giản Bài 1 Bài 2 Bài 3 Dấu hiệu chia hết cho 3 ( tr. 97 - Biết dấu hiệu chia hết cho 3 . - Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản Bài 1 Bài 2 Luyện tập ( tr.98 ) - Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 dấu hiệu chia hết cho 3 , vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 , vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 trong một tình huống đơn giản Bài 1 Bài 2 Bài 3 Luyện tập chung ( tr.99 ) -Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 trong một số tình huống đơn giản Bài 1 Bài 2 Bài 3 Kiểm tra định kì cuối học kì 1 - Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau . - Đọc , viết , so sánh số tự nhiên hàng , lớp . - Thực hiện phép cộng , trừ các số đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp ; nhân với số có hai , ba chữ số ; chia số có đến năm chữ số cho số có hai chữ số ( chia hết , chia có dư ) - Dấu hiệu chia hết 2,3,5,9 . - Chuyển đổi , thực hiện phép tính với số đo khối lượng , số đo diện tích đã học . - nhận biết góc vuông , góc nhọn , góc tù, hai đường thẳng song song , vuông góc .. - Giải bài toán có đến 3 bước tính trong đó có các bài toán : Tìm số trung bình cộng ; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó . 19 Ki-lô-mét vuông ( tr.99) - Ki-lô-mét vuông là đơn vị đo diện tích - Đọc , viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị ki-lô-mét vuông . - Biết 1 km2 = 1 000 000 m2 - Bước đầu biết chuyển đổi từ km2 sang m2 và ngược lại . Bài 1 Bài 2 Bài 34 (b) Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú 19 Luyện tập ( tr.100 ) - Chuyển đổi các số đo diện tích . - Đọc được thông tin trên biểu đồ cột Bài 1 Bài 3 (b) Bài 5 Hình bình hành ( tr.102 ) - Nhận biết được hình bình hành và một số đặc điểm của nó . Bài 1 Bài 2 Diện tích hình bình hành ( tr.103 ) - Biết tính diện tích hành bình hành Bài 1 Bài 3 (a) Luyện tập ( tr.104 ) - Nhận biết đặc điểm của hình bình hành - Tính được diện tích , chu vi của hình bình hành Bài 1 Bài 2 Bài 3 (a) 20 Phân số ( tr.106 ) Bước đầu nhận biết về phân số ; biết phân số có tử số , mẫu số ; biết đọc , viết phân số . Bài 1 Bài 2 Phân số và phép chia số tự nhiên ( tr. 108 ) - Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiện ( khác 0 ) có thể viết thành một phân số : tử số là số chia , mẫu số là số chia . Bài 1 Bài 2 ( 2 ý đầu ) Bài 3 Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo) ( tr. 109 ) - Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 có thể viết thành một phân số . - Bước đầu biết so sánh phân số với 1 Bài 1 Bài 3 Luyện tập ( tr.110 ) - Biết đọc , viết phân số . - Biết quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số Bài 1 Bài 2 Bài 3 phân số bằng nhau ( tr . 111 ) - Bước đầu nhận biết dược tính chất cơ bản của phân số , phân số bằng nhau . Bài 1 21 Rút gọn phân số ( tr. 112 ) - Bước đầu biết cách rút gọn phân số và nhận biết được phân số , phân số bằng nhau . Bài 1 (a) Bài 2 (a) Luyện tập ( tr.114 ) - Rút gọn được phân số . - Nhận biết được tính chất cơ bản của phân số . Bài 1 Bài 2 Bài 4 (a,b ) Quy đồng mẫu số các phân số ( tr. 115) - Bước đầu biết qui đồng mẫu sồ hai phân số trong trường hợp đơn giản Bài 1 Quy đồng mẫu số các phân số ( tiếp theo ) ( tr. 115) - Biết quy đồng mẫu số hai phân số Bài 1 Bài 2 (a,b,c ) Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú 21 Luyện tập ( tr.117 ) - Thực hiện được quy đồng mẫu số hai phân số . Bài 1 (a) Bài 2 (a) Bài 4 22 Luyện tập chung ( tr.118 ) - Rút gọn được phân số . - Quy đồng được mẫu số hai phân số Bài 1 Bài 2 Bài 3 (a,b,c ) So sánh hai phân số cùng mẫu số ( tr.119 ) - Biết so sánh hai phân số cùng mẫu số . - Nhận biết một số lớn hơn hoặc bé hơn Bài 1 Bài 2 a,b( 3 ý đầu ) Luyện tập ( tr.120 ) - So sánh được hai phân số có cùng mẫu số . - So sánh được một phân số với 1. - Biết viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn Bài 1 Bài 2 ( 5 ý cuối ) Bài 3 (a,c ) So sánh hai phân số khác mẫu số ( tr.121 ) - Biết so sánh hai phân số khác mẫu số Bài 1 Bài 2 (a) Luyện tập ( tr.122 ) - Biết so sánh hai phân số Bài 1 (a,b ) Bài 2 (a,b ) Bài 3
Tài liệu đính kèm: