Thiết kế bài giảng Tuần 10 - Lớp 4 - GV: Nguyễn Thị Hoà

Thiết kế bài giảng Tuần 10 - Lớp 4 - GV: Nguyễn Thị Hoà

Toán

Luyện tập

I. Mục tiêu:

Giúp HS :

-Nhận biết góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt, đường cao của hình tam giác.

-Vẽ đựơc hình chữ nhật, hình vuông.

II. Chuẩn bị:

-Thước kẻ vạch chia xăng- ti-mét và e ke

III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:

1. Kiểm tra bài cũ:

- Gọi HS lên bảng yêu cầu HS vẽ hình vuông ABCD có cạnh dài 7 dm, tính chu vi diện tích của hình vuông ABCD

-Nhận xét chữa bài cho điểm

2. Bài mới:

- Giới thiệu bài:

3. Thực hành

Bài tập 1

- GV vẽ lên bảng 2 hình a,b trong bài tập yêu cầu HS ghi tên góc vuông, nhọn,tù bẹt trong mỗi hình.

-Gọi 2 em lên bảng làm bài . cả lớp làm vở.

 

doc 22 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 703Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài giảng Tuần 10 - Lớp 4 - GV: Nguyễn Thị Hoà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 2 ngày 26 tháng 10 năm 2009
To¸n
LuyƯn tËp
I. Mục tiêu:
Giúp HS :
-Nhận biết góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt, đường cao của hình tam giác. 
-Vẽ đựơc hình chữ nhật, hình vuông. 
II. Chuẩn bị:
-Thước kẻ vạch chia xăng- ti-mét và e ke
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng yêu cầu HS vẽ hình vuông ABCD có cạnh dài 7 dm, tính chu vi diện tích của hình vuông ABCD
-Nhận xét chữa bài cho điểm
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài: 
3. Thực hành
Bài tập 1
- GV vẽ lên bảng 2 hình a,b trong bài tập yêu cầu HS ghi tên góc vuông, nhọn,tù bẹt trong mỗi hình.
-Gọi 2 em lên bảng làm bài . cả lớp làm vở.
-So với góc vuông thì góc nhọn bé hơn hay lớn hơn góc tù bé hơn hay lớn hơn?
+1 góc bẹt bằng mấy góc vuông?
- Nhận xét , ghi điểm.
Bài 2
-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2
-Yêu cầu HS thảo luận cặp quan sát hình vẽ và nêu lên các đường cao của hình tam giác ABC ?
-Vì sao AB được gọi là đường cao của hình tam giác ABC?
-Hỏi tương tự với đường cao BC
KL:Trong hình tam giác có 1 góc vuông thì 2 cạnh của góc vuông chính là đường cao của hình tam giác
-Vì sao AH không phải là đường cao của hình tam giác ABC?
Bài tập 3
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3
-Yêu cầu HS tự vẽ hình vuông ABCD có cạnh dài 3cm sau đó gọi 1 HS nêu rõ từng bước vẽ của mình
-Nhận xét cho điểm .
Bài 4:
- GV nêu yêu cầu .
-Yêu cầu tự vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB=6cm và chiều rộng AD=4cm
-Yêu cầu HS nêu rõ các bước vẽ của mình
-Yêu cầu HS nêu cách xác định trung điểm M của cạnh AD
Yêu cầu HS tự xác định trung điểm N của cạnh bC sau đó nối M với N
-Hãy nêu tên các hình chữ nhật có trong hình vẽ?
-Nêu tên các cạnh song song với AB ?
4. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại nội dung Luyện tập ?
-Tổng kết giời học dặn HS về nhà làm bài tập HD luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng làm bài 
- Nghe, nhắc lại.
- 2 ,3 HS nhắc lại.
-2 HS lên bảng làm bài.
- HS cả lớp làm vào vở 
a)góc vuông BAC nhọn:ABC,ABM,MBC,ACB,
AMB, tù:BMC, bẹt AMC
b)Góc vuông DAB,DBC,ADC góc nhọn ABD,ADB,BDC,BCD tù:ABC
-Nhọn bé hơn vuông,tù lớn hơn vuông
-Bằng 2 góc vuông
- Một em nêu.
- Suy nghĩ trả lời :
-Là AB và BC
-Vì AB là đường thẳng hạ từ đỉnh A của tam giác và góc vuông với cạnh BC của tam giác
- HS nêu tương tự .
-Vì AH hạ từ đỉnh A nhưng không vuông góc với BC của hình tam giác ABC
-1 em nêu.
-HS vẽ vào vở .
- 1 HS lên bảng vẽ và nêu các bước vẽ
- Theo dõi , nắm bắt 
-1 HS lên bảng vẽ HS cả lớp vẽ vào vở 
-HS vừa vẽ trên bảng nêu
-1 HS nêu trước lớp cả lớp lên bảng vẽ và nhận xét
Dùng thước thẳng có vạch chia xăng- ti –mét đặt vạch số 0 thước trùng điểm A thước trùng với cạnh AD vì AD= 4cm nên AM=2cm tính vạch số 2 trên thước và chấm 1 điểm điểm đó chính là trung điểm M của cạnh AD
-Là:ABCD,ABNM,MNCD
-Là: MN và DC
- Một vài em nêu.
-Nghe , về thực hiện.
TËp ®äc
«n tËp gi÷a k× i (t1)
I. Mục tiêu:
- Đọc rành mạch, trôi chảy toàn bài tập đọc đã học theo tốc độ quy định HK I (khoảng 75 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được một số hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài; bước đầu nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Phiếu thăm ghi tên các bài tập đọc và câu hỏi về nội dung bài.
- Chuẩn bị bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu bài:
HĐ 1: Kiểm tra đọc và học thuộc lòng 
- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
-Gọi từng HS lên bốc thăm về chỗ chuẩn bị.
-Cho HS trả lời câu hỏi.
-Nhận xét – ghi điểm.
HĐ 2: Làm bài tập 2
-Yêu cầu Hs đọc bài tập 2.
- Thể nào là kể chuyện?
-Hãy kể tên những bài tập đọc là chuyện kể thuộc chủ điểm: Thương người như thể thương thân.
-Yêu cầu đọc thầm truyện.
-Yêu cầu 3 HS lên bảng làm vào phiếu GV phát.
-Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
HĐ 3: Thi đọc
Bài tập 3
- Gọi Hs đọc yêu cầu bài tập 3
-Giao việc: Tìm trong bài tập đọc những đoạn văn có giọng Tha thiết, trìu mến.
Thảm thiết.
Mạnh mẽ, răn đe.
-Tổ chức thi đọc diễn cảm.
3. Củng cố dặn dò: 
-Em hãy nêu những nộidung vừa ôn tập?
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về ôn tập 
-Nhắc lại tên bài học.
-Thực hiện theo yêu cầu của GV.
-Lần lượt lên bốc thăm và chuẩn bị trong 2 phút
-Lên đọc bài và trả lời câu hỏi trong thăm.
 1-2 HS đọc yêu cầu bài tập.
-Là bài có một chuỗi sự việc liên quan đến một hay một số các nhân vật, mỗi chuyện nói lên một điều có ý nghĩa.
-Dế mèn bệnh vực kẻ yếu, phần 1-2
-Thực hiện theo yêu cầu.
-3HS thực hiện.
-Cả lớp làm vào vở bài tập.
-Nhận xét, bổ sung.
- Một vài em nhắc lại.
-1HS đọc yêu cầu SGK.
-Tìm nhanh theo yêu cầu a, b, c theo yêu cầu.
-Phát biểu ý kiến.
-Nhận xét bổ sung.
Lần 1: 3HS cùng đọc 1 đoạn.
Lần 2: 3HS khác mỗi em đọc một đoạn.
- 1 , 2em nêu.
-Về xem lại quy tắc viết hoa tên riêng.
CHÍNH TẢ
«n tËp gi÷a k× i (t2)
I. Mục tiêu:
-Nghe-viết đúng bài chính tả (tốc đọ viết khoảng 75 chữ/phút); không mắc quá năm lỗi trong bài; trình bày bài văn có lời đối thoại. Nắm được dấu ngoặc kép trong bài chính tả.
-Nắm được quy tắc viết hoa tên riêng(Việt Nam và nước ngoài); bước đầu biết sửa lỗi chính tả trong bài viết. 
II. Chuẩn bị:
- Phiếu bài tập có ghi câu hỏi.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Giới thiệu bài:
-Dẫn dắt ghi tên bài học.
HĐ 1: Nghe –viết
- GV đọc cả bài một lượt.
-Yêu cầu đọc thầm.
-HD HS viết một số từ ngữ dễ viết sai: bỗng, bụi, ngẩng đầu, giao 
-Nhắc lại cách trình bày.
-Đọc lại bài viết.
-Đọc từng câu cho HS viết bài. Mỗi câu 2 lần.
-Đọc lại bài.
-Chấm 5-7 bài.
-Nhận xét chung bài viết.
HĐ 2: Làm bài tập
Bài tập 2
-Gọi HS nêu yêu cầu
-Giao việc: Thảo luận N2
-Cho HS làm bài.
-Nhận xét chốt ý.
Bài tập 3
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
-Giao việc: Em đọc phần ghi nhớ trong các tiết LTVC tuần 7, 8, khi làm bài phần này các em chỉ cần viết tắt.
2.Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND ôn tập ?
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về ôn tập và chuẩn bị đồ dùng cho tiết sau
-Nhắc lại tên bài học.
- Đọc thầm theo dõi SGK.
-Cả lớp đọc thầm bài.
-HS luyện viết các từ ngữ và phân tích tiếng 
-Nghe.
-HS viết chính tả.
-Đổi vở, dùng bút chì soát lỗi.
-Về xem lại quy tắc viết hoa tên riêng.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
-Nhận việc:
-Thảo luận cặp đôi và trả lời câu hỏi.
-Đại diện các cặp trình bày trước lớp.
-Nhận xét – bổ sung.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
-3HS làm vào phiếu theo yêu cầu. Lớp làm vào vở bài tập.
-3HS làm vào phiếu lên dán kết quả của mình lên bảng.
-Lớp nhận xét bổ sung.
-Các loại tên riêng, quy tắc 2-3 HS nêu ví dụ.
- 1 , 2 HS nêu
- Về thực hiện 
Thứ 3 ngày 27 tháng 10 năm 2009
To¸n
LuyƯn tËp chung
I. Mục tiêu:
 Giúp HS :
-Thực hiện các phép tính cộng, trừ các số tự nhiên có đến sáu chữ số.
-Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc.
-Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó liên quan đến hình chữ nhật.
II. Chuẩn bị:
- Bộ đồ dùng dạy toán.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS lên bảng yêu cầu làm phần 3 của BT HD luyện tập thêm Tr /47 đồng thời kiểm tra vở BT về nhà của 1 số HS khác
-Nhận xét chữa bài cho điểm HS.
2. Bài mới:
-Giới thiệu bài:
3. HD luyện tập
Bài 1a : 
-Gọi HS nêu yêu cầu BT sau đó tự làm bài
-Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng cả về cách đặt tính và thực hiện phép tính
-Nhận xét ghi điểm HS
Bài tập 2a:
- Gọi Hs nêu yêu cầu bài tập .
BT yêu cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 . Nêu cách làm .
-Gọi một số nhóm lên trình bày
-Để tính giá trị biểu thức a,b trong bài bằng cách thuận tiện chúng ta áp dụng tính chất nào?
-Nhận xét cho điểm .
Bài tập 3a:
-Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS quan sát hình trong SGK
-Hình vuông ABCD và hình vuông BIHC có chung cạnh nào?
-Vậy độ dài cạnh của hình vuông BIHC là bao nhiêu?
Bài tập 4 : 
- Gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp
-Muốn tính được diện tích của hình chữ nhật chúng ta phải biết được gì?
-Bài toán cho biết gì?
-Biết được nửa chi vi hình chữ nhật tức là biết được gì?
-Vậy có tính được chiều dài và chiều rộng không ? dựa vào bài toán nào để tính?
-Yêu cầu HS làm bài.
-Phát giấy cho 4 em trính bày .
-Nhận xét, sửa sai ghi điểm.
4. Củng cố dặn dò
- Nêu lại nội dung luyện tập ?
-Tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm BT chưa hoàn thành.
- 3 HS lên bảng làm 
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
-HS nghe , nhắc lại 
- 1, 2 em nêu.
-2 HS lên bảng làm HS cả lớp làm vào bảng con.
-2 HS nhận xét bài của bạn.
- 1, 2 HS nêu.
- Tình bằng cách thuận tiện nhất .
- Thảo luận nhóm 4. Nêu cách làm.
- Đại diện nhóm trình bày . Kết hợp nêu quy tắc .
VD: 6257+989+743
=(6257+743)+989
=7000+989=7989
-Tính chất kế hợp .
-Chung cạnh BC
-Là 3cm
- 2 HS đọc
-Biết được số đo chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật
-Nửa chi vi là 16 cm và chiều dài hơn  ... än của HS.
Kết luận: Nước thấm qua một số vật , làm tan một số chất .
3. Củng cố, dặn dò:
-Nêu lại tên , ND bài học ?
-Gọi HS đọc mục : Bạn cần biết 
-Dặn vê học , ôn lại bài .
-Nhận xét chung giờ học
-Theo dõi
- 2 HS đọc 
- Thảo luận theo N4
- Hệ thống các kiến thức vừa tìm hiểu vào bảng
-Đại diện nhóm trình bày .
Các nhóm khác nhận xét bổ sung .
- 2 HS nhắc lại .
- 2HS đọc .
Đưa các dụng cụ theo yêu cầu thí nghiệm .
- Các nhóm làm TN theo sự hướng dẫn của GV.
- Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi sau khi đã thực hiện thí nghiệm.
- Các nhóm nhận xét , bổ sung
- 2HS nhắc lại .
- 2 HS đọc .
- Lấy các dụng cụ thí nghệm theo yêu cầu 
- Thực hiện theo các bước HD 
- Các nhóm nêu kết luận của mình.
Các nhóm khác nhận xét , bổ sung - 2HS nhắc lại .
-2 HS nhắc lại 
- Quan sát -Nhân xét các hiện tượng
-Kết luận: nước thấm qua một số vật, làm ta một số chất
-HS nêu
-Một vài HS nhắc lại .
-3 HS nêu.
-Một HS đọc .Cả lớp theo dõi 
to¸n
tÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp nh©n
I. Mục tiêu: 
 Giúp HS :
-Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân.
-Bước đầu vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính toán.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ kẻ bảng phần b bài học
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt đông GV
Hoạt đông HS
1. Bài cũ
- Yêu cầu HS làm bài 3, 4 Tr 57
- Nhận xét bài, ghi điểm
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài
HĐ 1:So sánh giá trị của 2 biểu thức
- Viết phần a( bài học) lên bảng. 
-Yêu cầu HS tính kết quả và so sánh kết quả của 2 phép tính.
 7 x5 = 5 x7
- Đưa bảng phụ đã viết phần b.
yêu cầu HS so sánh các giá trị đó
KL: Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi : Đó là tính chất giao hoán của phép nhân
HĐ 2: Thực hành
Bài tập 1
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập: 
-Viết số thích hợp vào ô trống.
 HD hs vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để điền nhanh kết quả
- Chữa bài, tuyên dương những HS thực hiện tốt.
Bài tập 2
- Gọi HS nêu yêu cầu 
- HD hs nhận xét các phép tính.
-Gọi 3em lên bảng làm bài . Cả lớp làm bảng con .
-Nhận xét , sửa sai 
Bài tập 3,4: Còn thời gian cho hs làm
- GV nêu yêu cầu bài tập .
-Yêu câu HS tư làm và nêu quy tắc nhân một số với 1.
- Chữa bài cho các em.
Củng cố, dặn dò:
* Nêu lại tên ND tiết học ?
Nêu tính chất giao hoán của phép nhân?
- Nhận xét tiết học.
- 3HS lên bảng làm
- Lớp chữa bài của bạn
- 2HS nhắc lại .
-HS theo dõi , nắm yêu cầu .
- HS tính và nêu kết quả của phép tính 
- So sánh kết quả: 7 x5 và 5 x7 đều bằng 35
- So sánh giá trị của các biểu thức trong mỗi trường hợp, rút ra nhận xét.
 a x b = b x a
- Một số em nhắc lại .
- 2HS nêu.
-Một HS nêu cách thực hiện
- Tìm kết quả dưới hình thức tró chơi tiếp sức.
a/ 4 x6 = 6 x 4 b/ 3 x 5 = 5 x 3
 207 x 7 = 7 x 207
- 2 HS nêu
-Nhận xét về các phép tính
-3 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm bảng con.
a/ 1357 x5=6785
 7 x853 = 5971
 40263 x 7 = 281841
- Cả lớp cùng nhận xét , sửa sai
- Nhận xét , chốt kết quả đúng .
- 2,3 HS nêu.
- 2, 3 HS nêu
Tập làm văn
TiÕt 7-kiĨm tra ®Þnh k× gkI
(Đề và đáp án khối trưởng ra)
§Þa lÝ
Thµnh phè ®µ l¹t
I.Mục tiêu:
-Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Đà Lạt:
+Vị trí:nằm trên cao nguyên Lâm Viên.
+Thành phố có khí hậu trong lành, mát mẻ,có nhiều phong cảnh đẹp: nhiều rừng thông, thác nước,
+Thành phố có nhiều công trình phục vụ nghỉ ngơi, du lịch.
+Đà Lạt là nơi trồng nhiều rau, quả xứ lạnh và nhiều loài hoa.
-Chỉ được vị trí của thành phốá Đà Lạt trên bản đồ (lược đồ).
II. Chuẩn bị:
- Bản đồ tự nhiên Việt Nam
- Tranh, ảnh về TP Đà Lạt
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ:
-Em hãy trình bày một số đặc điểm tiêu biểu về hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên?
- Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới:
-Giới thiệu bài:
-Giới thiệu vị trí thành phố trên bản đồ.
HĐ1: Thành phố nổi tiếng vè rừng thông và thác nước
- Gọi HS đọc mục 1 SGK
- Yêu cầu HS dựa vào tranh, ảnh, mục 1 trong SGK trả lời các câu hỏi sau:
+ Đà Lạt nằm ở cao nguyên nào?
+ Đà Lạt ở độ cao khoảng bao nhiêu mét?
+ Với độ cao đó Đà Lạt có khí hậu ntn?
+ Mô tả cảnh đẹp ở Đà Lạt?
KL: Đà Lạt có nhiều phong cảnh đẹp. Khí hậu mát mẻ
HĐ 2: Đà Lạt – thành phố du lịch và nghỉ mát.
-Làm việc theo nhóm .
- Gọi HS đọc mục 2 SGK/95.
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 các câu hỏi sau:
+Tại sao Đà Lạt được chọn làm nơi nghỉ mát?
+ Đà Lạt có những công trình nào phục vụ cho việc nghỉ mát, du lịch?
-Gọi đại diện nhóm rtinh2 bày kết quả làm việc 
- GV sữa chữa, giúp các em hoàn thiện. KL: Có khí hậu mát mẻ, có nhiều cảnh thiên nhiên đẹp nên ĐL được coi là nơi du lịch lí tưởng.
HĐ3: Hoa quả và rau xanh ở Đà Lạt
-Làm việc cá nhân
- Gọi HS đọc mục 3 SGK.
- Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi sau :
+Tại sao ĐL được gọi là thành phố của hoa quả và rau xanh?
+ Kể tên một số loại hoa quả và rau xanh ở Đà Lạt?
+ Tại sao Đà Lạt có nhiều rau, hoa, quả xứ lạnh?
-Nhận xét , bổ sung rút ra kết luận 
-Đà Lạt là một thành phố nổi tiếng về tiềm năng du lịch và là cái nôi cung cấp nhiều rau, hoa, quả quý cho chúng ta
-Tổng kết bài xác lập mối quan hệ địa hình khí hậu, thiên nhiên.
- Gọi HS đọc phần in đậm SGK
- Gọi học sinh lên bảng nêu lại toàn bộ những nét tiêu biểu của TP ĐL.
3. Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét chung giờ học
-2HS lên bảng trình bày
-Lớp nhận xét
- Nhắc lại .
-1HS đọc . Cả lớp theo dõi .
- Tìm hiểu bài qua thảo luận N2
- HS đọc thông tin SGK để trả lời các câu hỏi trên. 
- HS thi trả lời trước lớp.
+ Ở cao nguyên Lâm Viên.
+ Quanh năm mát mẻ 
+ Độ cao: 1500m so với mặt biển . Khí hậu trở nên mát mẻ 
+ Hồ Xuân Hương, thác Cam Ly,
- Cả lớp cùng nhận xét để hoàn thiện câu trả lời cho bạn.
- Nhắc lại .
-1 HS đọc. Cả lớp theo dõi .
Quan sát tranh SGK 
-Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi 
+ có nhiều cảnh đẹp , khí hậy quanh năm mát mẻ .
+ Nhiều khách sạn , sângôn,biệt thự,vời nhiều kiến trúc khác nhau.
- Đại diện nhóm trả lời trước lớp
- Cả lớp cùng bổ sung ý kiến
- Nhắc lại.
- 2 HS đọc .
- Suy nghĩ , dựa vào vốn hiểu biết để trả lời 
- Vì khí hậu Đà Lạt mát nên rất thuận tiện cho việc trồng các loại rau quả
- HS nêu: bắp cải , súp lơ, cà chua , dâu tây,
- Vì khí hậu ở đây mát mẻ quanh năm.
- HS nhận xét , bổ sung 
- Nhắc lại .
- Nghe , xác lập được mối quan hệ .
- 2, 3 em đọc to, cả lớp theo dõi , ghi nhớ.
- 1HS nêu
- HS dựa vào lược đồ để nêu
thĨ dơc:
 Bµi 19
®éng t¸c toµn th©n cđa bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung 
 trß ch¬I “con cãc lµ cËu «ng trêi”
I. Mơc tiªu.
1.KiÕn thøc: - ¤n 5 ®t ®· häc cđa bµi TDPTC.	
 - Häc ®t toµn th©n.
 - Ch¬i trß ch¬i “Con cãc lµ cËu «ng trêi”.
2.kü n¨ng: - HS thùc hiƯn ®éng t¸c cđa bµ TDPTC t­¬ng ®èi chÝnh x¸c, ®Ịu ®Đp.
 - HS tham gia trß ch¬i t­¬ng ®èi chđ ®éng.
 3. Th¸i ®é: - Gi¸o dơc HS n©ng cao ý thøc trong giê häc, s«i nỉi trong giê häc.
II. §Þa ®iĨm - ph­¬ng tiƯn.
 1. §Þa ®iĨm : S©n tr­êng, vƯ sinh s¹ch sÏ.
2.Ph­¬ng tiƯn: - GV : 1 cßi,tranh ®t §iỊu hßa.
HS : Trang phơc gän gµng. 
III. Néi dung vµ ph­¬ng ph¸p lªn líp.
Néi dung
§Þnh l­ỵng
Ph­¬ng ph¸p tỉ chøc
1. PhÇn më ®Çu
- GV nhËn líp, phỉ biÕn néi dung, yªu cÇu giê häc.
- HS ch¹y nhĐ nhµng quanh s©n sau ®ã ®i th­êng hÝt thë s©u.
*KiĨm tra bµi cị. 
 5 – 7 phĩt
TËp hỵp líp
▲
— — — — —
— — — — —
— — — — —
 Ï ▲ Ỵ
2. PhÇn c¬ b¶n
Bµi thĨ dơc PTC.
- ¤n 7 ®t ®· häc.
- Häc ®t §iỊu hßa.
+ GV nªu tªn ®t, lµm mÉu, ph©n tÝch ®t.
+ HS thùc hiƯn.
+ HS quan s¸t tranh, nhËn xÐt.
+ Chia nhãm tËp luyƯn.
+ Tr×nh diƠn ®tgi÷a c¸c tỉ.
* ¤n bµi thĨ dơc PTC 
b. Trß ch¬i vËn ®éng.
- Ch¬i trß ch¬i “Con cãc lµ cËu «ng trêi”.
+ GV nªu tªn trß ch¬i, nh¾c l¹i c¸ch ch¬i vµ cho HS ch¬i.
18- 23 phĩt
1 – 2 lÇn
2 x 8 nhÞp
1 – 2 lÇn
2 x 8 nhÞp
1 – 2 lÇn
▲
— — — — —
— — — — —
— — — — —
— — — — —
— — — — — 
3. PhÇn kÕt thĩc 
- HS cĩi th¶ láng.
- GV cïng HS hƯ thèng bµi.
- GV nhËn xÐt giê häc, giao bµ vỊ nhµ.
4 – 6 phĩt
▲
— — — — —
— — — — —
— — — — —
************************************************************************
**************************************
Thø t­ 
thĨ dơc
BÀI 20
«n 5 ®éng t¸c ®· häc cđa bµi thĨ dơc
 ph¸t triĨn chung – trß ch¬I “nh¶y « tiÕp søc”
I. Mơc tiªu.	
1.KiÕn thøc: - ¤n 5 ®t ®· häc cđa bµi TDPTC.
 - Ch¬i trß ch¬i “Chim vỊ tỉ”.
 - Trß ch¬i “ Nh¶y « tiÕp søc”
2.kü n¨ng: - HS thùc hiƯn ®éng t¸c cđa bµi TDPTC t­¬ng ®èi chÝnh x¸c, ®Ịu ®Đp.
 - HS tham gia trß ch¬i t­¬ng ®èi chđ ®éng.
 3. Th¸i ®é: - Gi¸o dơc HS n©ng cao ý thøc trong giê häc, s«i nỉi trong giê häc.
II. §Þa ®iĨm - ph­¬ng tiƯn.
 1. §Þa ®iĨm : S©n tr­êng, vƯ sinh s¹ch sÏ.
2.Ph­¬ng tiƯn: HS : Trang phơc gän gµng. 
III. Néi dung vµ ph­¬ng ph¸p lªn líp.
Néi dung
§Þnh l­ỵng
Ph­¬ng ph¸p tỉ chøc
1. PhÇn më ®Çu
- GV nhËn líp, phỉ biÕn néi dung, yªu cÇu giê häc.
- HS ch¹y nhĐ nhµng quanh s©n sau ®ã ®i th­êng hÝt thë s©u.
*KiĨm tra bµi cị. 
 5 – 7 phĩt
TËp hỵp líp
▲
— — — — —
— — — — —
— — — — —
 Ï ▲ Ỵ
2. PhÇn c¬ b¶n
Bµi thĨ dơc PTC.
- ¤n 5 ®t ®· häc.
+ Chia nhãm tËp luyƯn.
+ Tr×nh diƠn ®t gi÷a c¸c tỉ.
* ¤n bµi thĨ dơc PTC 
b. Trß ch¬i vËn ®éng.
- Ch¬i trß ch¬i “nh¶y « tiÕp søc”.
+ GV nªu tªn trß ch¬i, nh¾c l¹i c¸ch ch¬i vµ cho HS ch¬i.
18- 23 phĩt
1 – 2 lÇn
2 x 8 nhÞp
1 – 2 lÇn
▲
— — — — —
— — — — —
— — — — —
3. PhÇn kÕt thĩc 
- HS cĩi th¶ láng.
- GV cïng HS hƯ thèng bµi.
- GV nhËn xÐt giê häc, giao bµ vỊ nhµ.
4 – 6 phĩt
▲
— — — — —
— — — — —
— — — — —
Thø n¨m 
 sinh ho¹t líp

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN L4T10QT.doc