Đề cương ôn tập cuối năm môn Toán Lớp 4

Đề cương ôn tập cuối năm môn Toán Lớp 4

Tuần Mục tiêu cần đạt Bài tập cần làm

Tuần

31

 Thứ 3

- Biết đặt tính và thực hiện công, trừ, nhân, chia số tự nhiên

- Biết vận dụng để nhân nhẩm với 11, 9

 B 1.Đặt tính rồi tính .

68527 + 17629 ; 95832 – 47106 ; 1954 x 253 ; 130050 : 425

1942 x 204 ; 19183 : 78.

B2. Tính giá trị biểu thức.

( 15792 : 336 ) x 5 + 27 x 11 ; 9900 : 36 – 15 x 11

1036 + 64 x 52 – 1827.

B3.Khối lớp Bốn xếp thành 16 hàng, mỗi hàng có 11 hs. Khối lớp 5 có 9 hàng, mỗi hàng có 12 hs. Hỏi cả 2 khối có bao nhiêu hs xếp hàng

BTVN : 1, 2, 3 trang 88

 

doc 6 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 07/01/2022 Lượt xem 1312Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối năm môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN
Trong các tiết toán buổi 2, GV cho Hs làm BT trong VBT và làm thêm các bài tập sau.
Tuần 
Mục tiêu cần đạt
Bài tập cần làm 
Tuần
31
Thứ 3
- Biết đặt tính và thực hiện công, trừ, nhân, chia số tự nhiên
- Biết vận dụng để nhân nhẩm với 11, 9
B 1.Đặt tính rồi tính .
68527 + 17629 ; 95832 – 47106 ; 1954 x 253 ; 130050 : 425
1942 x 204 ; 19183 : 78.
B2. Tính giá trị biểu thức.
( 15792 : 336 ) x 5 + 27 x 11 ; 9900 : 36 – 15 x 11
1036 + 64 x 52 – 1827.
B3.Khối lớp Bốn xếp thành 16 hàng, mỗi hàng có 11 hs. Khối lớp 5 có 9 hàng, mỗi hàng có 12 hs. Hỏi cả 2 khối có bao nhiêu hs xếp hàng
BTVN : 1, 2, 3 trang 88
Thứ 5
- Nắm được dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 9.
- Biết thực hiện các phép tính và giải toán có liên quan.
? Nêu dấu hiệu chia hết cho2, 3, 5 9.
B1. Trong các số 815 ; 9732 ; 4530 ; 8361 ; 807. 
Số nào chia hết cho 2 ? Số nào chia hết cho 3?
Số nào chia hết cho 5 ? Số nào chia hết cho 9?
Số nào chia hết cho 2 ? Số nào chia hết cho 3?
Số nào chia hết cho 2 ? Số nào chia hết cho 5?
Số nào chia hết cho 3 ? Số nào chia hết cho 9?
B2.Tìm y.
Y + 121 = 300; y – 354 = 246 ; 2040 : y = 85 ; y x 36 = 540.
B2.Tính bằng cách thuận tiện nhất .
1634 x 63 + 37 x 1634 ; 815 x 17 – 7 x 815 ; 36 x 6 + 36 x 5.
B3.Có 2 xe chở gạo. Xe thứ nhất chở được 2150 kg gạo, xe thứ 2 chở đươch hơn xe thứ nhất 150 kg gạo. Hỏi TB mỗi xe chở được bao nhiêu kg gạo?
BTVN: 1,2,3 trang 98( phần dưới); 3,4 trang 99. 
Tuần 32
Thứ 2
Thực hiện rút gọn, so sánh, cộng, trừ phân số 
Nêu cách so sánh, cộng (trừ ) hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số ? cách rút gon phân số?
B1. So sánh các phân số sau.
B2. Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn..
a) b) 
B3. Tính rồi rút gọn các phân số sau.
 ; ; ; .
BTVN: 1, 3 trang 120; 1,3 trng 123( phần trên).1,2 trang 131( dưới)
Thứ 5
-Thực hiện nhân, chia và rút gọn các phân số.
-Vận dụng để giải toán có lời văn.
Nếu cách nhân( chia ) hai phân số?
B1.Tính rồi rút gọn các phân số sau..
 ; ; ; 
B2.Tính rồi rút gọn các phân số sau..
 ; ; ; 
B3. Mỗi tiết học kéo dài trong giờ. Hỏi 5 tiết học kéo dai trong bao nhiêu phút?
BTVN: 1,2,3 trang 133( phần trên); 3,4 trang 136( phần dưới.)
Tuần 33
Thứ 2
-Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số.
-Vận dụng để tính giá trị của biểu thức và giải toán.
B1. Tính .
 ; ; ; .
 ; ( ) x 4 ; () x 7
B2.Trong đọi văn nghệ của trường có 24 bạn nữ và một số bạn nam. Số bạn nam bằng số bạn nữ. Hỏi đọi văn nghệ của trường có tất cả bao nhiêu bạn?
BTVN: 2, 3, 4 trang 136 phần trên
Thứ 5
-Chuyển đổi được số đo khối lượng.
- Vận dụng để thực hiện phép tính và giải toán có liên quan.
B1. Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm .
3 tạ = ..yến 40 yến = ..tạ 2 yến 8 kg = ..kg
5 tấn = tạ 120 tạ = ..tấn 5 tạ 35 kg = kg
8000 kg =tấn 63 tạ = kg 4 tấn 45 kg = .kg.
B2 . Điền dấu >, < = thích hợp vào chỗ chấm .
3 tấn.25 tạ ; 5 tấn 45 kg5045 kg ; 5 tạ 35 kg  35 tạ 5 kg
2kg 50g 250g ; 4000g.4 kg ; 2kg5hg.2500g 308g3kg8ag ; 4 yến30 kg ; 5 tạ .50 kg.
B3. Một cửa hàng có 8 bao gạo, mỗi bao chứa 50 kg.Cửa hàng đã bán số gạo đó. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu kg gạo và còn lại bao nhiêu kg gạo.
Tuần 34
Tuần 35
Thứ 2
Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian và vận dụng để giải toán có liên quan.
B1. Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm .
3 giờ = phút ; 360 giây =  phút ; 3 giờ 45 phút = phút .
 giờ =  phút ; phút =  giây ; phút = giây.
B 2. Điền dấu = vào chỗ chấm .
giờ.30 phút ; phút  40 giây ; 1 giờ 20 phút 120 phút
 phút . phút ; giờ  20 phút ; 567 giây  9 phút 
BTVN. 2, 3, 4 trang 26. 
Thứ 3
Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích và vân dụng để giải toán .
B1. Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm.
5 m2 .600dm2 ; 30.000 cm2.300dm2 ; 1km2 65000m2
24dm2 .350cm2 ; 50m2 40dm25004dm2 ; 100cm2 m2.
B2.Một thửa ruộng hình bình hành có chiều dài đáy là 25 m, chiều cao bằng đáy. Tính diện tích thửa ruộng đó
B3. Một thử ruộng hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 10m.Chiều rộng bằng chiều dài. Trung bình cứ 10m2 thu được 6 kg thóc. Hỏi.
a.Diện tích thửa ruộng đó là bao nhiêu m2? 
b.Trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu kg thóc.?
BTVN: 2, 3( phần trên) ; 1( phần dưới) trang 100. 
Thứ 5
Tìm số trung bình cộng và giải toán 
Muốn tìm số trung bình cộng ta làm ntn?
B1.Tìm số trung bình cộng của .
a)3 ; 7 ; 11 ; 15 ; 19.
b)25 ; 35 ; 45 ; 55 ; 65.
c)7 ; 9 ; 11;.; 19 ; 21.
B2. Một ô tô trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được 45km; trong 2 giờ sau, mỗi giờ đi được 50km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu km?
B3.Tuổi trung bình của các cầu thủ bóng chuyền ( 6 người) là 25. Hỏi tổng số tuổi của cả đội là bao nhiêu?
BTVN: 1, 2, 3 trang 28.
Thứ 2
Hs nắm được cách tìm 2 số khi biết tổng và hiệu. 
Muốn tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó ta làm ntn?
B1.Tổng số tuổi của 2 anh em là 30 tuổi. tính tuổi của mỗi người biếtanh hơn em 6 tuổi.
B2. Hai số có tổng là 100. Hai số đó hơn kém nhau 2 đơn vị . Tìm 2 số đó.
B3.HSKG: Hiện nay anh hơn em 5 tuổi. Sau 5 năm nữa , tuổi anh và em cộng lại được 25 tuổi . Tính tuổi của mỗi người hiện nay?
BTVN: 1, 2, 3 phần trên trang 48.
Thứ 3
Hs nắm được cách tìm 2 số khi biết tổng( hiệu) và tỉ số của 2 số đó.
Muốn tìm 2 số khi biết tổng( hiệu) và tỉ số của 2 số đó ta làm thế nào?
B1.Mẹ hơn con 30 tuổi và tuổi mẹ gấp 7 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người.
B2. Hiệu 2 số là 36. Tỉ số của 2 số đó là . Tìm 2 số đó.
B3.Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 400m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mãnh vườn đó .
BTVN: 1, 2, 3 trang 152.
Thứ 5
Hs biết cách tìm phân số của một số và thực hành được cộng, trừ, nhân, chia phân số.
Muốn tìm phân số của một số ta làm ntn ? 
B1. Có 24 que tính . Hỏi số que tính đó có bao nhiêu que tính?
B2 . Một người mang một rổ trứng gồm 54 quả đi bán. Người đó đã bán số quả trứng. Hỏi ngưới đó đã bán bao nhiêu quả và còn lại bao nhiêu quả
B3.Thực hiện các phép tính sau.
 ; ; ; ; 
BTVN: 1, 2, 3 trang 153.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE CUONG ON TAP TOAN CUOI NAM.doc