Đề chẳn:
A, PhầnTrắc nghiệm
Khoanh vào câu trả lời đúng
Bài 1: (1 điểm)
a, 48 dm2 = .cm2
A, 4 800 B,480 C,48
b,9900 cm2 = .dm2
A,99 B,990 C,99 000
C) 36 x 11= .
A,396 B,399 C,366
D, 75 x 11 =
A,725 B,825 C,150
Bài 2: ( 1 điểm)
Cho số 4 200
A, Chia hết cho 2 C, Chia hết cho 5
B, Chia hết cho 3 D, Chia hết cho 9
Bài 3:Chọn câu trả lời đúng:
Chữ số 1 trong số 102 357 thuộc hàng lớp nào?
A Hàng trăm ,lớp nghìn B,Hàng trăm nghìn
C, Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D,Hàng nghìn ,lớp nghìn.
Trường Tiểu Học Số 1 Khe Sanh ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: MÔN: TOÁN - KHỐI 4 Lớp: 4 NĂM HỌC : 2011-2012 (Thời gian: 40 phút) Ngày thi: Ngày trả bài kiểm tra: Điểm Lời phê của giáo viên . . Đề chẳn: A, PhầnTrắc nghiệm Khoanh vào câu trả lời đúng Bài 1: (1 điểm) a, 48 dm2 =.cm2 A, 4 800 B,480 C,48 b,9900 cm2 = ..dm2 A,99 B,990 C,99 000 C) 36 x 11= .. A,396 B,399 C,366 D, 75 x 11 = A,725 B,825 C,150 Bài 2: ( 1 điểm) Cho số 4 200 A, Chia hết cho 2 C, Chia hết cho 5 B, Chia hết cho 3 D, Chia hết cho 9 Bài 3:Chọn câu trả lời đúng: Chữ số 1 trong số 102 357 thuộc hàng lớp nào? A Hàng trăm ,lớp nghìn B,Hàng trăm nghìn C, Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D,Hàng nghìn ,lớp nghìn. B,Phần tự luận: Bài 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 718946 + 62529 b) 635260 – 72753 .. .. . .. c) 358 x 305 d) 9288 : 36 . . .. .. .. Bài 5: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 15 tạ = ..kg b, 5 kg =g Bài 6: (1 điểm) A B Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình vuông ABCD có: a) AB vuông góc với BC B, AB song song với AD C) AB = DC = AC D) AB = BC = CD = DA D C Bài 7: (2điểm) Một đội công nhân đắp đường, ngày đầu đắp được 200 m. Ngày thứ hai đắp được 150 m. Ngày thứ ba đắp được bằng quãng đường của ngày thứ nhất và ngày thứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó đắp được bao nhiêu mét đường. Bài 8: (1 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có tổng số đo chiều dài và chiều rộng là 320 m, chiều rộng kém chiều dài 28 m. Tính chu vi thửa ruộng đó. .. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ ĐIỂM MÔN TOÁN - KHỐI 4 NĂM HỌC 2011 – 2012 Đề chẳn: A, Phần trắc nghiệm( 3,0 điểm) Bài 1: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm: Học sinh khoanh vào câu Câu a A, 4 800 Câu b A, 99 Câu c A, 396 Câu d B. 825 Bài 2: (1,5 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu đúng A,B,C Bài 3: 0,5 điểm ( HS khoanh vào câu C ) B. Phần tự luận: 7 điểm Bài 4: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm a/ b/ 635 260 718 946 72 753 + 62 529 781 475 562 507 c/ 358 d/ 9288 36 x 305 208 258 1790 288 10740 00 109190 Bài 5: (1 điểm) 1500 kg 5005 g Bài 6: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm. a) Đ b) S c) S d) Đ Bài 7: (2 điểm) Giải Ngày đầu và ngày thứ hai đắp được: (0,25 điểm) 200 + 150 = 350 (m) (0,25 điểm) Ngày thứ ba đắp được: (0,25 điểm) 350 : 2 = 175 (m) (0,25 điểm) Trung bình mỗi ngày đắp được: (0,25 điểm) ( 350 + 175) : 3 = 175 (m) ( 0,5 điểm) Đáp số: 175 m (0, 25 điểm) Bài 8: (1 điểm) Giải Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật: ( 320 + 28 ) : 2 = 174 (m) ( 0,25 điểm) Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật: 320 – 174 = 146 ( m) ( 0,25 điểm) Chu vi mảnh đất: ( 174 + 146 ) x 2 = 640 (m) (0, 25 điểm) Đáp số: 640 m (0,25 điểm) Trường Tiểu Học Số 1 Khe Sanh ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: MÔN: TOÁN - KHỐI 4 Lớp: 4 NĂM HỌC : 2011-2012 (Thời gian: 40 phút) Ngày thi: Ngày trả bài kiểm tra Điểm Lời phê của giáo viên . Đề lẻ: A, PhầnTrắc nghiệm Khoanh vào câu trả lời đúng Bài 1:Chọn câu trả lời đúng: Chữ số 1 trong số 102 357 thuộc hàng lớp nào? A Hàng trăm ,lớp nghìn B,Hàng trăm nghìn C,Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D,Hàng nghìn ,lớp nghìn. Bài 2: ( 1 điểm) Cho số 4 200 A, Chia hết cho 2 C, Chia hết cho 5 B, Chia hết cho 3 D, Chia hết cho 9 Bài 3: (1 điểm) a, 48 dm2 =.cm2 A, 4 800 B,480 C,48 b,9900 cm2 = ..dm2 A,99 B,990 C,99 000 C ) 36 x 11= .. A,396 B,399 C,366 D, 75 x 11 = A,725 B,825 C,150 B,Phần tự luận: Bài 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 358 x 305 b) 9288 : 36 .. .. . .. c) 718946 + 62529 d) 635260 – 72753 .. .. .. Bài 5: (1 điểm) A B Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình vuông ABCD có: A, AB vuông với BC B,AB song song với AD C) AB = DC = AC D) AB = BC = CD = DA Bài 6: (1 điểm) D C Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 15 tạ = ..kg b, 5 kg =g Bài 7: (1 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có tổng số đo chiều dài và chiều rộng là 320 m, chiều rộng kém chiều dài 28 m. Tính chu vi thửa ruộng đó. .. Bài 8: (2điểm) Một đội công nhân đắp đường, ngày đầu đắp được 200 m. Ngày thứ hai đắp được 150 m. Ngày thứ ba đắp được bằng quãng đường của ngày thứ nhất và ngày thứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó đắp được bao nhiêu mét đường. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ ĐIỂM MÔN TOÁN - KHỐI 4 NĂM HỌC 2011 – 2012 A, Phần trắc nghiệm( 3,0 điểm) Bài 1: 0,5 điểm ( HS khoanh vào câu C ) Bài 2: (1,5 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm Câu đúng A,B,C Bài 3: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm: Học sinh khoanh vào câu Câu a A, 4 800 Câu b A, 99 Câu c A, 396 Câu d B. 825 B. Phần tự luận: 7 điểm Bài 4: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm a/ 358 b/ 9288 36 x 305 208 258 1790 288 10740 00 109190 c/ d/ 635 260 718 946 - 72 753 + 62 529 781 475 562 507 Bài 5: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm. a) Đ b) S c) S d) Đ Bài 6: (1 điểm) 1500 kg 5005 g Bài 7: (1 điểm) Giải Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật: ( 320 + 28 ) : 2 = 174 (m) ( 0,25 điểm) Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật: 320 – 174 = 146 ( m) ( 0,25 điểm) Chu vi mảnh đất: ( 174 + 146 ) x 2 = 640 (m) (0, 25 điểm) Đáp số: 640 m (0,25 điểm) Bài 8: (2 điểm) Giải Ngày đầu và ngày thứ hai đắp được: (0,25 điểm) 200 + 150 = 350 (m) (0,25 điểm) Ngày thứ ba đắp được: (0,25 điểm) 350 : 2 = 175 (m) (0,25 điểm) Trung bình mỗi ngày đắp được: (0,25 điểm) ( 350 + 175) : 3 = 175 (m) ( 0,5 điểm) Đáp số: 175 m (0, 25 điểm) Trường Tiểu Học Số 1 Khe Sanh ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: MÔN: TIẾNG VIỆT - KHỐI 4 Lớp: 4 NĂM HỌC : 2011-2012 (Thời gian: 60 phút) Ngày thi: Ngày trả bài kiểm tra: Điểm Lời phê của giáo viên . . ĐỀ LẺ A,Chính tả: Viết bài : Ông Trạng thả diều ( Trang 104) Viết đoạn : “Tối đến vượt xa học trò của thầy” B,Tập làm văn: Đề bài: Em hãy tả lại một đồ chơi mà em thích nhất. Trường Tiểu Học Số 1 Khe Sanh ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: MÔN: TIẾNG VIỆT - KHỐI 4 Lớp: 4 NĂM HỌC : 2011-2012 (Thời gian: 60 phút) Ngày thi: Ngày trả bài kiểm tra: Điểm Lời phê của giáo viên . . ĐỀ CHẴN A,Chính tả: Viết bài : Ông Trạng thả diều ( Trang 104) Viết đoạn : “Tối đến vượt xa học trò của thầy” B,Tập làm văn: Đề bài: Em hãy tả một đồ dùng học tập mà em thích nhất. BIỂU ĐIỂM CHẤM A,Chính tả: 5 điểm -Đánh giá cho điểm: Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng và đẹp. - Sai 1 – 2 lỗi chính tả( lẫn phụ âm đầu hoặc vần hoặc thanh: không viết hoa đúng quy định) trừ o.5 điểm. -Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ rang, sai về độ cao- khoảng cách-kiểu chữ hoặc trình bày bẩnbị trừ 1 điểm toàn bài. B,Tập làm văn: Đề bài: : Em hãy tả một đồ dùng học tập ( hoặc một đồ chơi) mà em thích nhất. Đánh giá cho điểm: Đảm bảo các yêu cầu sau: Viết được bài văn tả một đồ dùng học tập ( hoặc một đồ chơi) mà em thích nhất.Đủ các phần: Mở bài , thân bài , kết bài. Đúng yêu cầu đã học; phải nói được vì sao em thích một đồ dùng học tập ( hoặc một đồ chơi) .Độ dài bài viết khoảng 15 câu trở lên. -Mở bài: 1 điểm -Thân bài: 2 điểm -Kết bài: 1 điểm
Tài liệu đính kèm: