Đề kiểm tra học kỳ I – Năm học 2012 - 2013 môn: Toán (lớp 4)

Đề kiểm tra học kỳ I – Năm học 2012 - 2013 môn: Toán (lớp 4)

I/ Phần trắc nghiệm (3 điểm) :

Câu 1.

a.Số “Một trăm linh ba triệu không trăm bảy mươi nghìn tám trăm linh chín” viết là : . b.Số 25 105 005 đọc là:

Câu 2. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 5 biểu thị giá trị 5000?

 A. 53274 B. 45837 C. 21528 D. 8 0245

Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5 m 8 cm = .cm là:

 A. 58 B. 580 C. 508 D. 5080

Câu 4. Số nào chia hết cho 2?

 A. 123 B. 231 C. 213 D. 312

 

doc 2 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 740Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I – Năm học 2012 - 2013 môn: Toán (lớp 4)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Nguyễn Huệ Thứ . . . . .ngày . . .tháng 12 năm 2012
Họ tên :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Lớp : . . . . . 	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012 -2013
 Môn : Toán (Lớp 4) ; Thời gian : 45 phút 
 Điểm
Lời phê của thầy cơ giáo
I/ Phần trắc nghiệm (3 điểm) :
Câu 1. 
a.Số “Một trăm linh ba triệu không trăm bảy mươi nghìn tám trăm linh chín” viết là :... b.Số 25 105 005 đọc là: 
Câu 2. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 5 biểu thị giá trị 5000 ?
 A. 53274 B. 45837 C. 21528 D. 8 0245
Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5 m 8 cm = ...........cm là :
 A. 58 B. 580 C. 508 D. 5080
Câu 4 . Số nào chia hết cho 2 ?
 A. 123 B. 231 C. 213 D. 312
II. Phần tự luận (7 điểm) :
Bài 1 (4đ) : Đặt tính rồi tính :
a) 98157 + 60928 b) 20842 - 5287 c) 245 x 37 d) 5544: 24
 ...............................................................................................................................................
 ...............................................................................................................................................
 ...............................................................................................................................................
 ...............................................................................................................................................
 ...............................................................................................................................................
Bài 2 (2đ) : Trong tuần lễ thi đua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam, lớp 4A đạt được 136 hoa điểm mười. Lớp 4B đạt nhiều hơn lớp 4A 8 hoa điểm mười. Hỏi trung bình mỗi lớp đạt được bao nhiêu hoa điểm mười ?
 Bài giải 
 ...............................................................................................................................................
 ...............................................................................................................................................
 ...............................................................................................................................................
 ...............................................................................................................................................
 ...............................................................................................................................................
 ...............................................................................................................................................
Bài 3 (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất 
 96 x 110 – 96 x 100 = 	
 = 	
 = 	
. .
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4 CUỐI KÌ I NĂM HỌC 12-13
Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm )
Câu
Lời giải
Điểm
Câu 1 :
Câu 2 :
Câu 3: 
Câu 4: 
Mỗi ý đúng được 0.5 điểm.
B
C
D
1 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
1 điểm
Phần tự luận : ( 7 điểm )
Câu
Lời giải
Điểm
Câu 1 :
Câu 2 :
Câu 3 :
Đặt tính và tính.
Đ/án: a. 159085 b. 15555 
 c. 9065 d. 231
Giải bài toán : 
Giải
Số hoa điểm mười lớp 4B đạt được là:
136 + 8 = 144 (hđm)
Trung bình mỗi lớp đạt được số hoa điểm mười là:
(136 + 144) : 2 = 140 (hđm)
 Đ/s: 140 hđm
96 x 110 – 96 x 100 = 96 x (110 – 100)
 = 96 x 10
 = 960
-Câu 3: hs làm đúng cách thuận tiện nhất mới cho điểm. 
( 4 điểm )
Mỗi ý đúng được 1 điểm
( 2điểm )
 0,25 điểm
 0,5 điểm
	0,25 điểm
 0,75 điểm
 0,25 điểm 
1 điểm 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KIEM TRA TOAN CUOI KI IL4.doc