ÔN TẬP NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG
I/ Mục tiêu:
-Học sinh biết đọc với giọng chậm rãi, biết phân biệt lời nhân vật và lời người kể chuyện.
-Các em hiểu được nội dung câu chuyện: Ca ngợi cậu bé Chôm trung thực, dũng cảm dám nói lên sự that và trả lời các câu hỏi sách giáo khoa.
-Các em có ý thức, thói quen sống thật thà, dứt khoát trong mọi công việc.
II/ Chuẩn bị:
III/ Các hoạt động dạy và học:
1.On dịnh:Hát
2. Kiểm tra:
-Hình ảnh cậy tre nói lên đức tình gì của người dân Việt Nam?
Ngày dạy 19 -09 – 2011 Thực hành kiến thức Tiếng Việt ÔN TẬP NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG I/ Mục tiêu: -Học sinh biết đọc với giọng chậm rãi, biết phân biệt lời nhân vật và lời người kể chuyện. -Các em hiểu được nội dung câu chuyện: Ca ngợi cậu bé Chôm trung thực, dũng cảm dám nói lên sự that và trả lời các câu hỏi sách giáo khoa. -Các em có ý thức, thói quen sống thật thà, dứt khoát trong mọi công việc. II/ Chuẩn bị: III/ Các hoạt động dạy và học: 1.Oån dịnh:Hát 2. Kiểm tra: -Hình ảnh cậy tre nói lên đức tình gì của người dân Việt Nam? 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -GV hướng dẫn luyện đọc từ khó: -Chú ý khi đọc nhấn giọng ở các từ: -Nhà vua làm cách nào để tìm được người trung thực ? -Theo em những hạt thóc ấy có nảy mầm được không? -Nhà vua có mưu kế gì trong truyện này? -Theo lệnh vua chú bé Chôm đã làm gì? Kết quả ra sao ? -Hành động của cậu bé có gì khác mọi người? -Thái độ của mọi người như thế nào khi nghe Chôm nói? -Câu chuyện kết thúc như thế nào? Luyện đọc diễn cảm: -GV chọn đoạn tiêu biểu (đoạn 3) -> GV hướng dẫn học sinh yếu giọng đọc. -ao tuổi, chẳng nảy mầm, sững sờ, dõng dạc, truyền ngôi, ra lệnh, giao hẹn, nhiều thóc nhất, truyền ngôi, trừng phạt.. +Phát cho mỗi gười dân một thúng thóc giống đã luộc kỹ mang về gieo trồng và giao hẹn ai thu được nhiều thóc nhất sẽ được truyền ngôi vua,. +Những hạt thóc ấy không nảy mầm được vì nó đã được luộc kỹ, +Nhà vua muốn tìm xem ai là người trung thực +Chôm đem gieo trồng, dóc công chăm sóc nhưng chẳng thấy thóc nảy mầm.Vì thóc đã bị luộc kỹ trong nước sôi +Mọi người không dám trái lệnh vua sợ bị trừng trị. Còn Chôm dũng cảm dám nói +Mọi người sững sờ ngạc nhiên trước lời thú tội của Chôm làsự thật +Vua khen Chôm trung thực dũng cảm. Chôm được truyền ngôi vua -HS nối tiếp nhau đọc lại toàn bài -HS luyện đọc theo nhóm đôi. -Thi đọc diễn cảm -HS yếu thi đọc trôi chảy 4.Củng cố: -Em có nhận xét như thế nào về cậu bé Chôm ? 5.Dặn dò: -Chuẩn bị: Gà Trống và Cáo. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Thực hành kiến thức Toán LUYỆN TẬP CÁC ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG I/ Mục tiêu: -Củng cố cho học sinh về các đơn vị đo khối lượng. -Học làm được các bài tập về chuyển đổi đơn vị. -Giáo dục nhanh nhẹn và chính xác. II/ Các hoạt động dạy học 1.Ổn định:Hát 2. Kiểm tra 10 yến = kg 1 tấn = ..kg 3. Bài mới: Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên -GV hướng dẫn học sinh làm bài tập *Bài 1: Viết các đơn vị đo khối lượng vào chỗ chấm (HSY) *Bài 2: HSY đọc lại bảng nhân 4, 6 *Bài 3: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. *Bài 4: HSG Cô Mai có 2kg đường, cô đã dùng số dường đó để làm bánh. Hỏi cô mai còn lại bao nhiêu gam đường? HS làm vào vở bài tập a/ 1dag = 10 g ; 10 g = 1 dag 1 hg = 10 dag ; 10 dag = 1hg b/ 3 kg 600 g = 3600g 3kg 60 g = 3060 g 8 kg = 8000 g HS đọc miệng HS làm vào vở 9 tạ 5 kg > .. kg Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 95 ; B. 905 950 ; D. 9005 HS làm bài vào vở Đổi 2kg = 2000g Số gam đường đã dùng là: 2000 : 4 = 500 (g) Số gam đường còn lại là: 2000 – 500 = 1500 (g) Đáp số 1500g 4. Củng cố: -HS làm bài: 7 tấn = . Kg ; 8tấn = .. tạ. 5.Dặn dò: -Về nhà xem lại bài. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày dạy 20 – 09 – 2011 Thực hành kiến thức Tiếng Việt NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG – VIẾT CÁC TỪ CÓ PHỤ ÂM ĐẦU CH, TR, T I/ Mục tiêu: -HS viết đúng chính tả trong bài Những hạt thóc giống. -HS viết đúng trình bày rõ ràng, sạch sẽ. -HS yếu viết các từ ngử có phụ âm đầu tr, ch, t -Giáo dục: HS viết đúng, đẹp. II/ Các hoạt động dạy học. 1.Ổn định:Hát 2. Kiểm tra: -HS viết các từ: lọm khọm, giàn giụa, đỏ đọc, . 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -GV tổ chức cho học sinh nghe viết chính tả. -GV đọc bài viết: Lúc ấy ..ông vua hiền minh. -Hành động của chú bé Chôm có gì khác người? -GV hướng dẫn tìm từ khó, phân tích. -> GV hỗ trợ học sinh yếu tìm thêm một số từ mà các em cho là khó trong bđoạn viết. - GV đọc bài * GV giúp học sinh yếu viết các từ: -HS đọc lại bài viết -Mọi người không dám trái lệnh vua sợ bị trừng trị. Còn Chôm dũng cảm dám nói -HS đọc tìm từ khó phân tích và viết vào bảng con -Luộc kĩ, dõng dạc, dũng cảm, trung thực, truyền ngôi, đầy ắp, .-HS viết bài vào vở. -HS soát lỗi chính tả. -Chong chóng, chuồn chuồn, chim sẻ, chôm chôm, .. -Cây tre, tre trẻ, nhà trẻ, trong trẻo, trông nhìn, trông em, . -Tiên tiến, tiền phong, vô tuyến truyền hình, tuyên truyền, .. 4. Củng cố: -HS lên bảng viết lại những lỗi sai. 5. Dặn dò: -Về nhà viết lại những lỗi sai. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thực hành kiến thức Toán Ôn tập: GIÂY, THẾ KỶ I/ Mục tiêu: -Giúp học sinh biết đơn vị đo thời gian là giây và thế kỷ. -Biết mối quan hệ giữa giây và phút, giữa thế kỷ và năm. -HS biết xác định một năm cho trước thuộc thế kỉ nào II/Chuẩn bị: -GV: mô hình đồng hồ III/ Các hoạt động dạy và học: 1.Oån định:Hát 2.Kiểm tra: 2kg 300g = .. g ; 8hg = .. dag 7kg = . g ; 2kg 30g = g 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Bài tập1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm -> Hướng dẫn học sinh yếu cách đổi đơn vị đo thời gian. *Bài tập 2: Trả lời câu hỏi GV theo dõi hướng dẫn học sinh yếu các đổi từ năm sang thế kỷ. HS làm vào sách a/ 1 phút = 60 giây 2 phút = 120 giây phút = 20 giây 60 giây = 1 phút b/ 1 thế kỷ = 1 00 năm 5 thế kỷ = 500 năm 100 năm = 1 thế kỷ 9 thế kỷ = 9 00 năm thế kỷ = 50 năm thế kỷ = 20 năm. Các em thảo luận nhóm a/ Bác Hồ sinh năm 1890; năm 1890 thuộc thế kỷ XIX Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911 , năm 1911 thuộc thế kỷ XX b/ Cách mạng tháng Tám thành công vào năm 1945, năm 1945 vào thế kỷ XX c/ Bà Triệu khởi nghĩa chống quân Đông Ngô năm 248, năm 248 thuộc thế kỷ thứ III (HSG). 4.Củng cố: -1 thế kỷ bằng bao nhiêu năm. 5.Dặn dò: -Chuẩn bị: Luyện tập ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Ngày 21 – 09 – 2011 Thực hành kiến thức Tiếng Việt ÔN TẬP: GÀ TRỐNG VÀ CÁO I/ Mục tiêu: -HS viết đúng bài chính tả: Gà Trống và Cáo đoạn từ đầu cho đến cho tôi hôn bạn tỏ bày tình thân. -HS viết đúng trình bày rõ ràng sạch sẽ. -HS yếu viết các tiếng từ có vần oan, oang, oắt, iên, iêng, . II/ Các hoạt động dạy học. 1.Ổn định:Hát 2.Kiểm tra: -HS viết các từ sau: ôn tồn, đầy ắp, truyền ngôi, . 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * GV hướng dẫn cho học sinh nghe viết chính tả. -GV đọc mẫu bài viết và đặt cạu hỏi -Cáo đã làm gì để dụ Gà Trống xuống đất? -> GV hỗ trợ học sinh yếu tìm thêm một số từ mà các em cho là khó. -GV đọc cho học sinh viết bài -> GV Hỗ trợ bằng cách đọc chậm cho học sinh yếu viết . -GV đọc cho học sinh yếu viết một số từ: -HS đọc lại bài -Cáo đon đả gọi Gà Trống xuống cho biết tin là muôn loài kết thân và hôn bạn để tỏ bày tình thân. -HS đọc bài tìm từ khó phân tích và viết vào bảng con -Nhác trông, vắt vẻo, lõi đời, đon đả, muôn loài, sung sướng, bạn hữu, . -HS viết bài vào vở -HS soát lỗi chính tả. -HS yếu viết một số từ: loan tin, thoang thoảng, loan phụng, thoáng mát, thoáng qua, đại liên, liên tục, liền kề, sầu riêng, riêng tư, 4. Củng cố: -HS viết lại các từ: Loan tin, quắp đuôi, 5.Dặn dò: - Về nhà viết lại những lỗi sai. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Thực hành kiến thức Toán ÔN TẬP: TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG ÔN BẢNG NHÂN CHIA 2 ĐẾN 9 I/ Mục tiêu: -Củng cố cho học sinh cách tìm số trung bình cộng của nhiều số. -HS biết tìm số trung bình cộng của nhiều số -HS yếu ôn lại bảng nhân, chia từ 2 đến 9. II/ Các hoạt động dạy học. 1.Ổn định:Hát 2. Kiểm tra: -HS nêu lại cách thực hiện tìm số trung bình cộng. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Bài 1: Tìm số trung bình cộng của các số sau: -> GV hỗ trợ học sinh yếu cách tìm số trung bình cộng *Bài 2: Một ô tô giờ thứ nhật chạy được 40 km, giờ thứ hai chạy được 48 km, giờ thứ ba chạy được 53 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu kilômét -> GV hỗ trợ học sinh yếu cách đặt lời giải cho bài toán. *Bài 3: Lớp 1A có 33 học sinh, lớp 1B có 35 học sinh , lớp 1C có 32 học sinh, lớp 1D có 36 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? * HS yếu đọc bảng nhân chia 2 đến 5 -> GV hỗ trợ học sinh yếu thực hiện bảng nhân, bảng chia. HS làm bài vào vở a/ (76 +16) : 2 = 46 b/ (35 +15 +40+ 60 +50) = 50 c/ (21 + 30 + 45) : 3 = 32 -HS làm bài vào vở Trung bình mỗi giờ ô tô chạy được là: (40 + 48 + 53) : 3 = 47 (km) Đáp số: 47 km -HS làm vào vở chấm điểm Số học sinh trung bình mỗi lớp có là: (33 + 35 + 32 + 36) = 34 (học sinh) Đáp số: 34 học sinh -HS đọc bảng nhân và bảng chia 2 đến 5. 4. Củng cố: -HS nêu lại cách thực hiện tìm số trung bình cộng của nhiều số. 5.Dặn dò: -Về nhà xem lại bài. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Hoạt động tập thể (tiết 5) GIÁO DỤC THỰC HÀNH VỆ SINH RĂNG MIỆNG – HOẠT ĐỘNG LÀM SẠCH TRƯỜNG, LỚP I/ Mục tiêu: - Giúp HS thực hành vệ sinh răng miệng đúng phương pháp, hoạt động làm sạch trường, lớp - HS biết cách thực hành vệ sinh răng miệng đúng phương pháp, hoạt động làm sạch trường, lớp an toàn - HS có ý thức vệ sinh răng miệng, vệ sinh trường lớp sạch sẽ II/ Chuẩn bị: - GV: Mô hình răng, dụng cụ lao động III Các hoạt động dạy và học 1.Ổn định:Hát 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1: Hướng dẫn HS thực hành vệ sinh răng miệng đúng phương pháp - Giới thiệu hàm răng: Hàm trên và ham dưới - Các mặt răng: Mặt ngoài, mặt trong và mặt nhai * Phương pháp chải răng -Chải hàm trên trước, hàm dưới sau. Chải bên trái trước, bên phải sau. Mỗi đoạn chải từ 6-10 lần - Chải mặt ngoài và các mặt trong: Ép nhẹ lông, vừa rung vừa di xuống hay lên mặt nhai của răng -Chải mặt trong các răng phía trước: Đặt bàn chải theo chiều thẳng đứng , lông bàn chải hơi nghiêng so với mặt răng hơi ép nhẹ lông bàn chải vừa rung vừa di xuống bờ cắn các răng -Chải mặt nhai với động tác tới lui * Thực hành GV dùng mô hình răng và bàn chải thực hành chải răng cho HS xem => Giáo dục HS ý thức vệ sinh răng miệng đúng phương pháp * Hoạt động 2: Vệ sinh trường, lớp - GV hướng dẫn học sinh vệ sinh trường, lớp => Giáo dục học sinh ý thức tham gia các hoạt động vệ sinh trường, lớp - HS lắng nghe. - HS nêu lại phương pháp chải răng - HS thực hành chải răng bằng mô hình răng - HS vệ sinh theo tổ 4.Củng cố: - Chải răng như thế nào là đúng phương pháp? 5. Dặn dò: - Thực hành vệ sinh răng miệng đúng phương pháp -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày dạy 23 – 09 – 2011 Thực hành kiến thức Tiếng Việt ÔN TẬP DANH TỪ I/ Mục tiêu: -Giúp học sinh được danh từ là những từ chỉ sự vật (người, chỉ vật, chỉ hiện tượng, chỉ khái niệm và chỉ đơn vị) -HS nhận biết được danh từ chỉ khái niệm trong các danh từ cho trước và tập đắt câu qua các bài tập. -Các em có kỹ năng xác định danh từ trong câu. II/ Chuẩn bị: III/ Các hoạt động dạy và học: 1.Oån định:Hát 2. Kiểm tra: -Nêu 4 từ cùng nghĩa với từ trung thực ? 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -Cho các em đọc yêu cầu bài tập 1 -Tìm các từ chỉ sự vật trong đoạn thơ. => GV kết luận: Danh từ là những từ chỉ sự vật . -Bài tập 1: Tìm danh từ chỉ khái niệm trong các danh từ in đậm. -> GV hỗ trợ học sinh yếu tìm danh từ. -Bài tập 2: Đặt câu với danh từ chỉ khái niệm vừa tìm được. -> GV hỗ trợ học sinh yếu đặt câu. -HS đọc yêu cầu bài tập -HS thảo luận nhóm. -Những từ chỉ sự vật trong đoạn thơ trên: Truyện cổ; cuộc sống; tiếng; xưa; cơn; nắng; mưa; con; sông; rặng; dừa; đời; cha ông; con; sông; chân trời; truyện cổ; mặt; ông cha. -Đại diện trình bày: -Danh từ chỉ khái niệm trong đoạn văn là: điểm, đạo đức, kinh nghiệm, cách mạng -HS làm bài vào vở. +Cuộc sống ở nơi đô thị thật sung sướng. 4. Củng cố: -Danh từ là gì? 5. Dặn dò: -Chuẩn bị: Danh từ chung và danh từ riêng. -Làm bài tập 1;2;3 trang 57. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Sinh hoạt lớp (Tiết 5) SINH HOẠT TỔNG KẾT TUẦN 5 I - NHẬN XÉT TUẦN QUA: 1. Chuyên cần: Lười học bài: Đảm Hay nói chuyện trong giờ học: Đảm 2. Học tập: Chữ viết còn xấu, cẩu thả: Tiến, Đảm. 3. Các hoạt động khác: HS thực hiện tốt II - KẾ HOẠCH TUẦN 6: -Học bài, chuẩn bị bài trước khi đến lớp. - Tích cực, tự giác học tập - Phụ đạo HS yếu có hiệu quả - Không nói chuyện, trao đổi nhiều trong giờ học. - Hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài -Rèn chữ viết cẩn thận, đúng , đẹp - Lễ phép, kính trọng thầy cố giáo, người lớn tuổi - Đi học đều, đúng giờ, đi thưa về trình - Thực hiện tốt ngôn phong, tác phong HS - Các em xếp hàng ngay ngắn ra vào lớp, hát đầu giờ, giữa giờ. - Vệ sinh lớp học, sân trường sạch sẽ. - Tập thể dục giữa giờ. -Trực nhật lớp sạch sẽ - Không ăn quà vặt, uống nước chín - Vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch đẹp - Đi học đều, nghỉ học phải xin phép. - Thực hiện tốt an toàn giao thông ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: