Giáo án chuẩn KT KN - Tuần 28 Lớp 4

Giáo án chuẩn KT KN - Tuần 28 Lớp 4

ĐẠO ĐỨC

 TÔN TRỌNG LUẬT GIAO THÔNG

I. MỤC TIÊU:

1.KT: Nêu được một số qui định khi tham gia giao thông ( những qui định có liên quan tới học sinh )

2.KN: Phân biệt được hành vi tôn trọng Luật Giao thông và vi phạm Luật Giao thông.

3.TĐ: Nghiêm chỉnh chấp hành Luật Giao thông trong cuộc sống hằng ngày.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Một số biển báo giao thong

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

1.KTBC:4 Thế nào là HĐ nhân đạo

2.Dạy bài mới:

+ HĐ1: 10 Thảo luận nhóm

- Giáo viên chia học sinh thành các nhóm và giao nhiệm vụ

- Gọi học sinh đọc thông tin và hỏi

- Tai nạn giao thông để lại những hậu quả gì ?

- Tại sao lại xảy ra tai nạn giao thông ?

- Em cần làm gì để tham gia giao thông an toàn ?

- Gọi các nhóm lên trình bày

- Giáo viên kết luận

- Cho học sinh đọc ghi nhớ

+ HĐ2: 9 Bài 1

 GV chia nhóm đôi và giao nhiệm vụ

- Gọi một số học sinh lên trình bày

- Giáo viên kết luận : những việc làm trong tranh 2, 3, 4 là nguy hiểm cản trở giao thông. Tranh 1, 5, 6 chấp hành đúng luật giao thông

 

doc 20 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 546Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án chuẩn KT KN - Tuần 28 Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 28
 Thứ hai: 29-3-2010
ĐẠO ĐỨC
 TÔN TRỌNG LUẬT GIAO THÔNG
I. MỤC TIÊU:
1.KT: Nêu được một số qui định khi tham gia giao thông ( những qui định có liên quan tới học sinh ) 
2.KN: Phân biệt được hành vi tôn trọng Luật Giao thông và vi phạm Luật Giao thông.
3.TĐ: Nghiêm chỉnh chấp hành Luật Giao thông trong cuộc sống hằng ngày.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Một số biển báo giao thong
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.KTBC:4 Thế nào là HĐ nhân đạo 
2.Dạy bài mới:
+ HĐ1: 10 Thảo luận nhóm
- Giáo viên chia học sinh thành các nhóm và giao nhiệm vụ 
- Gọi học sinh đọc thông tin và hỏi 
- Tai nạn giao thông để lại những hậu quả gì ?
- Tại sao lại xảy ra tai nạn giao thông ?
- Em cần làm gì để tham gia giao thông an toàn ?
- Gọi các nhóm lên trình bày
- Giáo viên kết luận
- Cho học sinh đọc ghi nhớ
+ HĐ2: 9 Bài 1
 GV chia nhóm đôi và giao nhiệm vụ 
- Gọi một số học sinh lên trình bày
- Giáo viên kết luận : những việc làm trong tranh 2, 3, 4 là nguy hiểm cản trở giao thông. Tranh 1, 5, 6 chấp hành đúng luật giao thông
+ HĐ3: 11 Thảo luận nhóm
Bài 2 : giao cho mỗi nhóm thảo luận một tình huống
- Gọi các nhóm trình bày kết quả thảo luận
- Giáo viên kết luận
- Gọi học sinh đọc ghi nhớ
3. Hoạt động nối tiếp : 5
- Em cần làm gì để tham gia giao thông an toàn ?
- Nhận xét đánh giá giờ học.
- Hai em trả lời
- Nhận xét và bổ sung
- Học sinh chia nhóm
- Học sinh đọc các thông tin và trả lời 
- Tai nạn giao thông để lại nhiều hậu quả như tổn thất về người và của...
- Xảy ra tai nạn giao thông do nhiều nguyên nhân : thiên tai... nhưng chủ yếu là do con người ( lái nhanh, vượt ẩu,... )
- Mọi người dân đều có trách nhiệm tôn trọng và chấp hành luật lệ giao thông
- Nhận xét và bổ xung
Thảo luận nhóm
- Học sinh xem tranh để tìm hiểu nội dung
- Một số em lên trình bày
- Nhận xét và bổ xung
- Các nhóm thảo luận tình huống. Dự đoán kết quả của từng tình huống
- Các tình huống là những việc dễ gây tai nạn giao thông -> luật giao thông cần thực hiện ở mọi nơi và mọi lúc
PHẦN BỔ SUNG :.................................................................................................
Lịch sử
NGHĨA QUÂN TÂY SƠN TIẾN RA
THĂNG LONG( NĂM 1786)
I. MỤC TIÊU:
1.KT: Nắm được đôi nét về việc nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long diệt chúa Trịnh (1786):
- Nắm được công lao của Quang Trung trong việc đánh bại chúa Nguyễn, chúa Trịnh mở đầu cho việc thống nhất đất nước.
2.KN: Dựa vào nội bài trình bày việc nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long
3.TĐ: Giáo dục HS yêu quý và khâm phục truyền thống yêu nước của cha ông. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 	 - Lược đồ khởi nghĩa Tây Sơn .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.KTBC : 5
 -Trình bày tên các đô thị lớn hồi thế kỉ XVI-XVII và những nét chính của các đô thị đó .
 -Theo em, cảnh buôn bán sôi động ở các thành thị nói lên tình hình kinh tế nước ta thời đó như thế nào ?
 GV nhận xét ,ghi điểm .
2.Bài mới : 30
 a.Giới thiệu bài: 
 b.Phát triển bài :
*HĐ 1: GV dựa vào lược đồ, trình bày sự phát triển của khởi nghĩa Tây Sơn trước khi tiến ra Thăng Long: 
 -GV giới thiệu về vùng đất Tây Sơn trên bản đồ.
*HĐ 2: -GV cho HS đọc hoặc kể lại cuộc tiến quân ra Thăng Long của nghĩa quân ra Tây Sơn .
 -GV dựa vào nội dung trong SGK để đặt câu hỏi:
 +Sau khi lật đổ chúa Nguyễn ở Đàng Trong, Nguyễn Huệ có quyết định gì ?
 +Nghe tin Nguyễn Huệ tiến quân ra Bắc,thái độ của Trịnh Khải và quân tướng như thế nào?
 +Cuộc tiến quân ra Bắc của quân Tây Sơn diễn ra thế nào ?
 GV nhận xét .
 *HĐ 3: -GV cho HS thảo luận về kết quả và ý nghĩa của sự kiện nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long.
-GV nhận xét ,kết luận .
4.Củng cố - Dặn dò: 4
 -GV cho HS đọc bài học trong khung .
 -Nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long nhằm mục đích gì ?
 -Việc Tây Sơn lật đổ tập đoàn PK họ Trịnh có ý nghĩa gì ?
 -Về xem lại bài và chuẩn bị trước bài : “Quang Trung đại phá quân thanh năm 1789”.
 -Nhận xét tiết học .
-HS nêu và nhận xét .
- HS lên bảng tìm và chỉ trên bản đồ vùng đất Tây Sơn.
-HS theo dõi.
HS kể hoặc đọc trả lời câu hỏi.
-HS thảo luận và trả lời:Nguyễn Huệ làm chủ được Thăng Long, lật đổ họ Trịnh, giao quyền cai trị Đàng Ngoài cho vua Lê, mở đầu việc thống nhất đất nước sau hơn 200 năm bị chia cắt.
-3 HS đọc và trả lời.
-Cả lớp nhận xét, bổ sung.
-HS đọc
- HS trả lời
PHẦN BỔ SUNG :.................................................................................................
Tiếng Việt
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
( Tiết 2 )
I. MỤC TIÊU :
1.KT: Nghe -viết đúng bài CT ( tốc độ viết khoảng 85 chữ / 15 phút ), không mắt quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng bài văn miêu tả .
2.KN:Biết đặt câu theo các kiểu câu đã học ( Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì? ) để kể, tả hay giới thiệu . 
 - HS khá, giỏi viết đúng và tương đối đẹp bài CT (tốc độ trên 85 chữ/15 phút) ; hiểu nội dung bài.
3. TĐ : Tích cực học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Tranh minh họa cho đoạn văn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1.Giới thiệu bài: 4
2.Nghe- viết chính tả: 17 
- Học sinh cả lớp lắng nghe 
- GV đọc đoạn văn chợ Tết
- HS theo dõi SGK.
- HS khá , giỏi viết đúng và tương đối đẹp bài CT ( tốc độ trên 85 chữ / 15phút ) ; hiểu ND bài 
- Đọc thầm đoạn văn, chú ý từ ngữ dễ viết sai và cách trình bày.
- Đoạn văn tả gì ?
- Tả vẻ đẹp đặc sắc của chợ Tết
- Giới thiệu tranh.
- Quan sát.
- GV đọc từng câu cho HS ghi vào vở.
- HS viết bài.
- GV đọc cho HS soát lại.
- Soát bài.
- HS đổi vở bắt lỗi chính tả.
- Thống kê lỗi.
- Nhận xét bài viết.
3.Bài tập: 13 Đặt câu
- Cho HS đọc yêu cầu bài 2.
- Đọc yêu cầu bài 2.
- BT 2a yêu cầu đặt câu văn tương ứng với kiểu câu kể nào các em đã học ?
- Ai làm gì ?
- BT 2b yêu cầu đặt câu văn tương ứng với kiểu câu kể nào ?
- Ai thế nào ?
- BT 2c yêu cầu đặt câu văn tương ứng với kiểu câu kể nào ?
- Ai là gì ?
- Làm bài.
- Đọc kết quả làm bài.
- Nhận xét.
4.Củng cố, dặn dò: 4 
- Nhận xét tiết học đánh giá những HS thực hiện tốt trong tiết học .
- Về nhà xem lại bài đã học . 
- Học sinh lắng nghe giáo viên nhận xét đánh giá tiết học 
- Học sinh ghi nhớ dặn dò của GV
PHẦN BỔ SUNG :.................................................................................................
Tiếng Việt
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
(TIẾT 3 )
I.MỤC TIÊU
 1.KT: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.
 2.KN: Nghe - viết đúng CT (tốc độ khoảng 85 chữ/15phút); không mắc quá năm lỗi trong bài; trình bày đúng bài thơ lục bát.
3. TĐ : Tích cực học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :Phiếu viết tên từng bài TĐ và HTL.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1. Giới thiệu bài: 2
2.Kiểm tra TĐ và HTL: 14
 Kiểm tra 1/3 số HS trong lớp
- GV lần lượt gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài.
- Bốc thăm – Đọc bài theo chỉ định trong phiếu
- Trả lời câu hỏi về đoạn vừa đọc.
3.Nêu tên các bài TĐ thuộc chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu, nội dung chính: 7
- Đọc yêu cầu BT 2
- Tìm 6 bài TĐ thuộc chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu.
- Sầu riêng, Chợ tết, Hoa học trò, Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ, Vẽ về cuộc sống an toàn, Đoàn thuyền đánh cá.
- Yêu cầu HS suy nghĩ phát biểu nội dung chính từng bài.
- HS phát biểu.
- Nhận xét, chốt ý đúng.
- Dán phiếu ghi sẵn nội dung chính các bài TĐ.
- 1 HS đọc lại .
4.Nghe- viết: 11 ( Cô Tấm của mẹ )
- GV đọc bài thơ.
- HS theo dõi SGK.
- Đọc thầm bài thơ , chú ý từ ngữ dễ viết sai và cách trình bày bài thơ lục bát, cách dẫn lời nói trực tiếp, tên riêng.
- Bài thơ nói điều gì ?
- Khen ngợi cô bé ngoan giống như Cô Tấm xuống trần giúp đỡ mẹ cha.
- Giới thiệu tranh.
- Quan sát.
- GV đọc từng câu cho HS ghi vào vở.
- HS viết bài.
- GV đọc cho HS soát lại.
- Soát bài.
- HS đổi vở bắt lỗi chính tả.
- Thống kê lỗi.
- Nhận xét bài viết.
3.Củng cố, dặn dò : 3
- GV nhận xét tiết học.
PHẦN BỔ SUNG :.................................................................................................
Thứ ba:30-3-2010
 Khoa học ÔN TẬP VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG ( 2 tiết)
I. MỤC TIÊU: Ôn tập về:
1.KT: Các kiến thức về nước, không khí, âm thanh, ánh sáng, nhiệt.
2.KN: Các kĩ năng quan sát, thí nghiệm, bảo vệ môi trường, giữ gìn sức khỏe.
3.TĐ: Giáo dục HS Cẩn thận khi làm thí nghiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Chuẩn bị chung :
- Một số đồ dùng phục vụ cho các thí nghiệm về nước, không khí, ánh sáng, nhiệt như: cốc, túi ni lông, miếng xốp, xi-lanh, đèn, nhiệt kế,
- Tranh ảnh sưu tầm về việc sử dụng nước, ánh sáng, âm thanh, bóng tối, các nguồn nhiệt trong sinh hoạt hằng ngày, lao động sản xuất và vui chơi giải trí.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ 1 : Trả lời câu hỏi
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi các câu hỏi 1, 2 trang 111 SGK.
HS trả lời câu hỏi các câu hỏi 1, 2
- Chữa chung cả lớp. yêu cầu một vài HS trình bày, sau đó thảo luận chung cả lớp.
- Một vài HS trình bày
HĐ 2 : Trò chơi đố bạn chúng mình được
- GV sử dụng các phiếu câu hỏi, để trong hộp cho đại diện lên bốc thăm. 
- Đại diện lên bốc thăm. Các nhóm chuẩn bị, sau đó lên trình bày, các nhóm khác theo dõi và nhận xét và bổ sung câu trả lời của nhóm bạn.
HĐ 3 : Triển lãm
- Yêu cầu các nhóm trưng bày tranh ảnh về việc sử dụng nước, âm thanh, ánh sáng, các nguồn nhiệt trong sinh hoạt hằng ngày, lao động sản xuất và vui chơi giải trí sao cho đẹp, khoa hoc.
- Các nhóm trưng bày tranh ảnh.
- Yêu cầu các thành viên trong nhóm tập thuyết trình, giải thích về tranh, ảnh của các nhóm.
- Các thành viên trong nhóm tập thuyết trình, giải thích về tranh, ảnh của các nhóm.
- GV cho HS xem triển lãm của từng nhóm.
- GV nhận xét đánh giá
- Cả lớp tham quan khu triển lãm của từng nhóm, nghe các thnàh viên trong từng nhóm trình bày. Ban giám khảo đưa ra câu hỏi.
HĐ 4: Củng cố dặn dò
- GV yêu cầu HS đọc phần Bạn cần biết trong SGK.
- 1 HS đọc.
- GV nhận xét tiết học. 
- Về nhà làm bài tập ở VBT và đọc lại nội dung bạn cần biết và chuẩn bị bài mới.
Thứ tư:31-3-2010
Tiếng Việt
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
( Tiết 5 )
I. MỤC TI ÊU
1.KT: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.
2.KN:Nắm được nội dung chính, nhân vật trong các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Những người quả cảm.
3. TĐ : Tích cực học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :Phiếu viết tên từng bài TĐ và HTL.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1. Giới thiệu bài: 2
2.Kiểm tra T ... âu hoûi trong thaêm
-Th.doõi,nh.xeùt, bieåu döông
-1,2 HS ñoïc yeâu caàu baøi taäp- lôùp thaàm.
-Th.doõi, thöïc hieän
-Laø baøi coù moät chuoãi ....noùi leân moät ñieàu coù yù nghóa.
-Th.doõi, th.luaän N4 
-Ñaïi dieän trình baøy-lôùp nh.xeùt, boå sung
Teân baøi
Noäidung
Nhaân vaät
 Boán anh taøi 
Ca ngôïi söùc khoeû, taøi naêng, loøng nhieät thaønh laøm vieäc nghóa: tröø aùc cöùu daân laønh cuûa boán anh em Caåu Khaây 
Caåu Khaây
 Naém Tay Ñoùng
 Coïc .
Laáy Tai Taùt Nöôùc , Moùng Tay Ñuïc Maùng, baø laõo chaên boø, Yeâu tinh 
Anh huøng lao ñoäng Traàn Ñaïi Nghóa 
Ca ngôïi anh huøng lao ñoäng Traàn Ñaïi Nghóa ñaõ coù nhöõng coáng hieán xuaát saéc 
Traàn Ñaïi Nghóa 
TOAÙN :
LUYEÄN TAÄP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
1.KT : Nhận biết được một số tính chất của hình chữ nhật , hình thoi .
2.KN :Tính được diện tích hình vuông , hình ch.nhật , hình bình hành , hình thoi.
3.TĐ : Yêu môn học, tích cực, cẩn thận, chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Thước ,bảng phụ vẽ sẵn các hình ở bài tập 1,2,3. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
A.Kiểm tra : 4 Nêu yêu cầu, gọi hs
-Nh.xét, điểm
B.Bài mới: 30 
1Giới thiệu bài, ghi đề 
2.H.dẫn hs làm luyện tập :
Bài 1 : y.cầu HS đọc đề 
- Gọi HS đọc kết quả trong phiếu bài tập .
 -H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm + chốt lại
Bài 2 : Treo bảng phụ ghi bài 2 + y.cầu hs 
- Gọi HS đọc kết quả trong phiếu bài tập 
 -H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm + chốt lại
 Bài 3 : Treo bảng phụ ghi bài 3 + y.cầu hs 
- Gọi HS đọc kết quả trong phiếu bài tập -H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm + chốt lại
Bài 4: ( HS khá giỏi)
-Yêu cầu +h.dẫn phân tích
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Củng cố : 4 Nêu cách tính diện tích hình thoi? Hình chữ nhật ,hình vuông?
Xem lại bài,học thuộc ghi nhớ+ch.bị bài :Giới thiệu tỉ số-sgk,trang 146
-Nh.xét tiết học, biểu dương
-2 hs làm BT1-sgk-143
-Lớp th.dõi, nh.xét
-Đọc đề, quan sát, thầm
- Lớp làm phiếu -1em lên bảng chữa bài-cả lớp đổi phiếu kiểm tra và nhận xét:
a, ...... ( Đ).; b, ....... (Đ).
c,......... (Đ) ; d, ........ (S)
-Đọc đề, quan sát, thầm
- Lớp làm phiếu -1em lên bảng chữa bài-cả lớp đổi phiếu kiểm tra và nhận xét:
a, ...... ( S ).; b, ....... (Đ).
c,......... (Đ) ; d, ........ (Đ)
-Đọc đề, quan sát, thầm
- Lớp làm nháp tính diện tích của 4 hình
 -1em lên bảng chữa bài- Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng : A.Hìnhvuông (25 cm2). -Lớp th.dõi, nhận xét
*HS khá, giỏi làm thêm BT4 
- 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét
Nửa chu vi HCN là : 56 : 2 = 28 (m)
Chiều rộng HCN là : 28 -18 =10 (m) 
Diện tích HCN là : 18 x10 = 180 (m ²)
 Đáp số : 180 m ²
-Vài hs nêu -Lớp th.dõi
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương 
PHẦN BỔ SUNG :.................................................................................................
TOAÙN :
GIÔÙI THIEÄU TỈ SOÁ
I. MỤC TIÊU:
1.KT: Hiểu về tỉ sốcủa hai đại lượng cùng loại.
2.KN :Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại.
 Baøi taäp caàn laøm: Baøi 1, baøi 3. 
3.TĐ :Yêu môn học, tích cực, cẩn thận, chính xác
II. Đồ dùng :Bảng phụ chép sẵn ví dụ 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra: 3
2.Bài mới: 32 
a. Giới thiệu tỉ số 5 : 7 và 7 : 5
- GV nêu ví dụ: Một đội xe có 5 xe tải và 7 xe khách.
- Vẽ sơ đồ minh hoạ như SGK.
- Giới thiệu tỉ số:
- Tương tự tỉ số giữa xe khách và xe tải là
b. Giới thiệu tỉ số a : b (b khác 0) GV treo bảng phụ:
- Lập tỉ số của hai số 5 và 7 ; 3 và 6; a và b ( b khác 0)?
- Lưu ý : Viết tỉ số của hai số không kèm theo tên đơn vị.
4.Thực hành :
Bài 1 : Yêu cầu hs 
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Bài 2: ( HS khá giỏi)
 -H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Bài 3 : Yêu cầu hs 
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Bài 4: HS khá giỏi
 -H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
-Hỏi +chốt lại bài 
3.Củng cố dặn dò: 4 Xem lại bài.
Chbị bài :tiết 7Nh.xét tiết học, biểu dương
- Tỉ số của xe tải và số xe khách là 5 : 7 hay Đọc là : năm phần bảy.
- Tỉ số này cho biết số xe tải bằng số xe khách.
- HS đọc lập tỉ số: ;;
-Đọc đề, thầm – Vài hs bảng,lớp vở,nh.xét
a,Tỉ số của a và b là 
*HS khá, giỏi làm thêm BT2 
-Đọc đề+ phân tích đề
- 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét
-Đọc đề+ phân tích đề 
– 1 hs bảng,lớp vở,nh.xét
 *HS khá, giỏi làm thêm BT4 
-Đọc đề+ phân tích đề
- 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét
TOÁN 
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ CỦA HAI SỐ ĐÓ
I. MỤC TIÊU:
1.KT: Hiểu cách tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó(HSKG làm BT2,3)
2. KN : Biết cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó .
 3.TĐ :Giáo dục HS cẩn thận, chính xác
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
A.Kiểm tra: 
– Nh.xét, điểm
B.Bài mới: 
1.Giới thiệu bài ,ghi đề
2. H.dẫn tìm hiểu :Bài toán 1
- GV nêu bài toán 
- Nếu coi số bé là 3 phần bằng nhau thì số lớn đợc biểu thị 5 phần như thế.
 B1:Tìm tổng số phần bằng nhau
 B2:Tìm giá trị 1 phần. 
 B3:Tìm số bé. B4:Tìm số lớn.
 Bài toán 2 :
- Lưu ý : phân biệt số lớn ,số bé và khi giải bài toán phải vẽ sơ đồ vào trong phần bài giải (Hoặcdiễn đạt bằng lời)
3.Thực hành :
Bài 1 : Yêu cầu hs + H.dẫn phân tích đề
-Nhắc lại các bước giải
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Bài 2, 3HSKG
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
-Hỏi +chốt lại bài 
3.Củng cố dặn dò : 
Xem lại bài Chbị bài -Nh.xét tiết học, biểu dương
-2 hs làm bảng 
- Vài hs nêu lại bài toán-
- Lớp làm nháp 
- Tổng số phần bằng nhau: 3 +5 = 8(phần)
Giá trị 1 phần: 96 : 8 =12 
Số bé: 12 x 3 = 36 ; Số lớn: 96 - 36 = 60
-Vài hs nêu -Lớp nh.xét, bổ sung
-Đọc đề + phân tích đề, vẽ sơ đồ
- 1 hs làm bảng 
 Coi số bé là 2 phần bằng nhau thì số lớn bằng 7 phần như thế:
- Tổng số phần bằng nhau là: 2 +7=9 (phần)
 Số bé là: 333 : 9 x 2 = 74
 Số lớn là 333 - 74 = 259.
 Đáp số: số bé 74; số lớn 259
-Đọc đề+ phân tích đề ,vẽ sơ đồ
- 2 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét
-Vài hs nêu các bước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó 
Bổ sung:
TOÁN 
Luyện tập
I. MỤC TIÊU:
1.KT: Luyện tập về bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
2.KN:Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
3.TĐ :Yêu môn học, tích cực, cẩn thận, chính xác.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
A.Kiểm tra: 
– Nh.xét, điểm
B.Bài mới: 
1.Giới thiệu bài ,ghi đề
2.H.dẫn hs làm luyện tập :
Bài 1 : Yêu cầu hs + H.dẫn phân tích đề
-Nhắc lại các bước giải
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Bài 2 : Yêu cầu hs + H.dẫn phân tích đề
-Nhắc lại các bước giải
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Bài 3, 4: ( HS khá giỏi)
 -H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
3.Củng cố dặn dò : Xem lại bài.Chbị bài : Luyện tập-sgk,trang 148
-Nh.xét tiết học, biểu dương
-1 hs làm bảng 
-Đọc đề + phân tích đề, vẽ sơ đồ
- 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét
 Đáp số: số bé 54; số lớn 144
-Đọc đề + phân tích đề, vẽ sơ đồ
- 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét
 Đáp số: cam 80 quả ; quýt 200 quả
*HS khá, giỏi làm thêm BT 3,4 
-Đọc đề+ phân tích đề ,vẽ sơ đồ
- 2 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét
 Đáp số : 4A:170 cây ; 4B :160 cây
Bổ sung:.Thứ sáu ngày 2 tháng 4 năm 2010
Toán
Luyện tập 
I. MỤC TIÊU:
1.KT: Luyện tập về bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
2. KN:Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
3.TĐ :Giáo dục HS cẩn thận, chính xác
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
A.Kiểm tra
– Nh.xét, điểm
B.Bài mới: 
1.Giới thiệu bài ,ghi đề
2.H.dẫn hs làm luyện tập :
Bài 1 : 
+ H.dẫn phân tích đề
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, ghi điểm
Bài 2: ( HS khá giỏi)
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Bài 3: Yêu cầu hs + H.dẫn phân tích đề
-Nhắc lại các bước giải
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Bài 4: ( HS khá giỏi)
 -H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
3.Củng cố dặn dò: Xem lại bài.Chbị bài : Luyện tập-sgk,trang 148
-Nh.xét tiết học, biểu dương
-1 hs làm bảng 
Đọc đề + phân tích đề, vẽ sơ đồ
- 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét
 Đáp số: Đoạn 1 : 21 m; đoạn 2 :7 m
*HS khá, giỏi làm thêm BT 2 
-Đọc đề+ phân tích đề ,vẽ sơ đồ
- 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét
-Đọc đề + phân tích đề, vẽ sơ đồ
- 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét
 Đáp số: Số lớn :60 ; Số bé : 16 
*HS khá, giỏi làm thêm BT 4 
-Đọc đề+ phân tích đề ,vẽ sơ đồ
- 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét
 Đáp số: Thùng thứ nhất : 36 lít
 Thùng thứ hai :144 lít
Bổ sung:
Kü thuËt
L¾P C¸I §U
I. MỤC TIÊU:
1.KT: Häc sinh chän ®óng vµ ®ñ ®­îc c¸c chi tiÕt ®Ó l¾p c¸i ®u
2.KN: L¾p ®­îc tõng bé phËn vµ l¾p gi¸p c¸i ®u ®óng kü thuËt, ®óng quy tr×nh
3.T§: RÌn luyÖn tÝnh cÈn thËn, lµm viÖc theo quy tr×nh
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- MÉu c¸i ®u ®· l¾p s½n
- Bé l¾p ghÐp m« h×nh kü thuËt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
Ho¹t ®éng cña thÇy
Ho¹t ®éng cña trß
1. Tæ chøc
2. KiÓm tra : 3 sù chuÈn bÞ cña häc sinh
3. D¹y bµi míi: 32
+ H§3: Häc sinh thùc hµnh l¾p c¸i ®u
 - Cho häc sinh quan s¸t m« h×nh mÉu
 - Quan s¸t c¸c b­íc l¾p theo quy tr×nh thùc hiÖn s¸ch gi¸o khoa
 * Cho HS chän c¸c chi tiÕt ®Ó l¾p c¸i ®u
 - Gi¸o viªn ®Õn tõng nhãm ®Ó kiÓm tra gióp ®ì c¸c em chän ®óng
 * L¾p tõng bé phËn 
 - Cho c¸c nhãm thùc hµnh
 - Gi¸o viªn nh¾c nhë mét sè ®iÓm sau :
VÞ trÝ trong, ngoµi gi÷a c¸c bé phËn cña gi¸ ®ì ( cäc ®u, thanh gi»ng vµ gi¸ ®ì trôc ®u )
Thø tù b­íc l¾p tay cÇm vµ thµnh sau ghÕ vµo tÊm nhá ( thanh th¼ng 7 lç, thanh ch÷ U dµi, tÊm nhá ) khi l¾p ghÕ ®u 
VÞ trÝ cña c¸c vßng h·m
* L¾p gi¸p c¸i ®u 
 - Cho häc sinh quan s¸t H1 – SGK, mÉu
 - KiÓm tra sù chuyÓn ®éng cña ghÕ ®u
 - Gi¸o viªn quan s¸t theo dâi ®Ó kÞp thêi uèn n¾n bæ xung cho häc sinh cßn lóng tóng
+ H§4: §¸nh gi¸ kÕt qu¶ häc tËp
 - Cho häc sinh tr­ng bµy s¶n phÈm
 - Gi¸o viªn nªu tiªu chÝ ®¸nh gi¸ 
4. Ho¹t ®éng nèi tiÕp : 4 - VÒ nhµ chuÈn bÞ bé l¾p ghÐp ®Ó häc bµi l¾p xe n«i.
Gi¸o viªn nhËn xÐt ®¸nh gi¸ kÕt qu¶
 - H¸t
 - Häc sinh tù kiÓm tra
 - Häc sinh quan s¸t mÉu
- Häc sinh chän c¸c chi tiÕt
 - Häc sinh thùc hµnh
- Häc sinh l¾ng nghe
 - Häc sinh quan s¸t mÉu vµ l¾p gi¸p hoµn thiÖn c¸i ®u
 - C¸c nhãm tr­ng bµy s¶n phÈm
 - Tù ®¸nh gi¸ s¶n phÈm
- Th¸o c¸c chi tiÕt vµ xÕp gän vµo hép
PHẦN BỔ SUNG :.................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTruc GA lop 4 CKTKN.doc