Giáo án Khối 4 - Tuần 32 (Bản đẹp 2 cột chuẩn kiến thức)

Giáo án Khối 4 - Tuần 32 (Bản đẹp 2 cột chuẩn kiến thức)

CHÍNH TẢ

VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài Vương quốc vắng nụ cười

2. Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt âm đầu s/x (hoặc âm chính o/ ô/ ơ).

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 Một số tờ phiếu viết nội dung BT 2a.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG DẠY – HỌC

 

doc 49 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 09/02/2022 Lượt xem 230Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khối 4 - Tuần 32 (Bản đẹp 2 cột chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TẬP ĐỌC
	VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI	
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng chậm rãi, nhấn giọng những từ ngữ miêu tả sự buồn chán, âu sầu của vương quốc nọvì thiếu tiếng cười. Đoạn cuối đọc với giọng nhanh hơn, háo hức, hy vọng. Đọc phân biệt lời các nhân vật (người dẫn chuyện, vị đại thần, viên thị vệ, nhà vua).
2. Hiểu các từ ngữ trong bài. 
Hiểu nội dung truyện (phần đầu): cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG DẠY – HỌC 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A – KIỂM TRA BÀI CŨ 
GV kiểm tra 2 HS đọc bài Con chuồn chuồn nước và trả lời các câu hỏi về nội dung bài học.
B – DẠY BÀI MỚI 
1. Giới thiệu chủ điểm mới và bài đọc.
- GV giới thiệu chủ điểm Tình yêu và cuộc sống. Hướng dẫn HS quan sát tranh minh hoạ chủ điểm, nói về tranh.
- GV: bên cạnh cơm ăn, nước uống thì tiếng cười yêu đời, những câu chuyện vui, hài hước là những thứ vô cùng cần thiết trong cuộc sống của con người. Truyện đọc Vương quốc vắng nụ cười giúp các em hiểu điều này.
2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. Luyện đọc
+ Đoạn 1: Từ đầu  đến chuyên về môn cười cợt. (cuộc sống ở vương quốc nọ vô cùng buồn chán vì thiếu tiếng cười).
+ Đoạn 2: Tiếp theo  đến Thần đã cố gắng hết sức nhưng học không vào, (việc nhà vua cử người đi du học thất bại).
+ Đoạn 3: Còn lại (Hy vọng mới của triều đình).
GV kết hợp hướng dẫn HS quan sát tranh minh hoạ ; giúp HS hiểu các từ ngữ được chú giải cuối bài (nguy cơ, thân hành, du học).
- GV đọc diễn cảm toàn bài 
 b. Tìm hiểu bài.
- Tìm những từ cho biết cho thấy cuộc sống ở vương quốc nọ rất buồn. - Vì sao cuộc sống ở vương quốc ấy buồn chán như vậy?
- Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình hình? 
- Kết quả ra sao? 
GV: Điều gì bất ngờ xảy ra ở phần cuối đoạn này?
 Thái độ của nhà vua thế nào khi nghe tin đó? 
GV: Để biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo, các em sẽ được đọc phần tiếp của truyện trong tiết học đầu tuần 33.
c. Hướng dẫn đọc diễn cảm
a. GV hướng dẫn một tốp 4 HS đọc truyện theo cách phân vai (người dẫn chuyện, vị đại thần, vi6n thị vệ, đức vua), giúp các em biết đọc đúng, đọc diễn cảm lời các nhân vật. 
b. GV hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc và thi đọc diễn cảm 1 đoạn theo cách phân vai. Có thể chọn đoạn sau: 
Vị đại thần vừa xuất hiện đã vội rập đầu, tâu lạy:
- Muôn tâu Bệ hạ, thần xin chịu tội. Thần đã cố gắng hết sức nhưng học không vào.
Các quan nghe vậy ỉu xìu, còn nhà vua thì thở dài sườn sượt. Không khí của triều đình thật là ảo não. Đúng lúc đó, một viên thị vệ hớt hãi chạy vào:
- Tâu bệ hạ! Thần vừa tóm được một kẻ đang cười sằng sặc ngoài đường.
-Dẫn nó vào! – Đức vua phấn khởi ra lệnh.
3. Củng cố, dặn dò
- HS nêu nội dung bài
GV nhận xét tiết học. Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn.
- 2HS đọc bài 
HS lặp lại tựa bài 
HS quan sát
HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn trong bài ; đọc 2 – 3 lượt.
Hs quan sát tranh 
-Mặt trời không muốn dậy, chim không muốn hót, hoa trong vườn chưa nở đã tàn, gương mặt mọi người rầu rĩ, héo hon, ngay tại kinh đô cũng chỉ nghe tiếng ngựa hí, tiếng sỏi đá lạo xạo dưới bánh xe, tiếng gió thở dài trên những mái nhà.
-Vua cử một viên đại thần đi du học nước ngoài, chuyên về môn cười cợt.
- Sau một năm, viên đại thần trở về, xin chịu tội vì đã gắng hết sức nhưng học không vào. Các quan nghe vậy ỉu xìu, còn nhà vua thì thở dài. Không khí triều đình ảo não.
- Bắt được một kẻ đang cười sằng sặc ngoài đường
- Vua phấn khởi ra lệnh dẫn người đó vào.
- HS luyện đọc theo cặp.
- Một, hai HS đọc cả bài. 
1,2 HS đọc
- 1,2 HS nêu nội dung bài.
Toán
156. ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN 
(T2)
A – MỤC TIÊU
	Giúp HS ôn tập về phép nhân, phép chia các số tư nhiên: Cách làm tính (bao gồm cả tính nhẩm), tính chất, mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia, , giải các bài toán liên quan đến phép nhân, phép chia. 
B – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 	
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1/ Khởi động:
2/ Hoạt động 1: ôn tập
* Bài tập 1. Củng cố kỹ thuật tính nhân, chia (đặt tính, thực hiện phép tính).
HS tự làm bài, sau đó có thể đổi vở cho nhau để kiểm tra chéo.
- GV nhận xét.
* Bài tập 2. Cho HS tự làm bài rồi chữa bài.
	Khi chữa bài, có thể gọi HS nêu lại quy tắc “Tìm một số thừa chưa biết”, “Tìm số bị chia chưa biết”. 
- GV nhận xét.
* Bài tập 3. Củng cố tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân, tính chất nhân với 1, tính chất một số nhân với một tổng, ; đồng thời củng cố về biểu thức chứa chữ.
- Cho HS tự nêu yêu cầu của bài rồi làm bài và chữa bài. 
* Bài tập 4. Củng cố về nhân (chia) nhẩm với (cho) 10; 100; nhân nhẩm với 11;  và so sánh hai số tự nhiên.
- Sau đó cho HS làm bài vào vở và chữa bài. GV nhận xét.
* Bài tập 5. Cho HS đọc bài toán rồi tự làm bài và chữa bài.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3/ Hoạt động nối tiếp.
- GV nhận xét tiết học. Yêu cầu HS về nhà xem lại bài sau cho tốt.
- Hát vui
- Hoạt động cá nhân
- HS nêu kết quả: a) 26741 ; 53500 ; 646068.
b) 307 ; 421 ; 1320
- HS lên bảng giải
2) Tìm x: a. 40 X x = 1400
 x = 1400 : 40 = 35
 x = 35
 b. x : 13 = 205 
 x = 205 x 13 = 2665
 x = 2665
- HS lên bảng giải . Vài em nêu kết quả
- HS trả lời miệng
- HS đọc yêu cầu bài toán	
 Bài giải
Số lít xăng cần để ôtô đi được quãng đường dài 180 km là: 
	180 : 12 = 15 (lít).
Số tiền mua xăng để ôtô đi được quãng đường dài 180 km là: 
	7500 x 15 = 112500 (đồng).
 Đáp số: 112500 (đồng).
CHÍNH TẢ
VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài Vương quốc vắng nụ cười 
2. Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt âm đầu s/x (hoặc âm chính o/ ô/ ơ).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
	Một số tờ phiếu viết nội dung BT 2a.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG DẠY – HỌC 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A – KIỂM TRA BÀI CŨ 
GV kiểm tra 2 HS đọc mẩu tin Băng trôi (hoặc Sa mạc đen), nhớ và viết lại tin đó trên bảng lớp đúng chính tả. 
- GV nhận xét.
B – DẠY BÀI MỚI 
1. Giới thiệu bài: Vương quốc vắng nụ cười.
2. Hướng dẫn HS nghe – viết 
- Một HS đọc đoạn văn cần viết chính tả trong bài Vương quốc vắng nụ cười. Cả lớp theo dõi trong SGK. HS cần đọc thầm lại bài chính tả. GV nhắc các em chú ý cách trình bày đoạn văn, những từ ngữ mình dể viết sai (kinh khủng, rầu rĩ, héo hon, nhôn nhịp, lạo xạo, ).
- HS gấp SGK. GV đọc từng câu hoặc cụm từ cho HS viết.
- Trình tự tiếp theo như đã hướng dẫn.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả – lựa chọn 
- GV nêu yêu cầu của bài tập, chọn bài cho HS lớp mình.
- HS cần đọc thầm câu chuyện vui, làm bài vào vở hoặc VBT (nếu có).
- GV dán lên bảng 3, 4 tờ phiếu đã viết nội dung bài ; mời các nhóm lên bảng thi tiếp sức. Đại diện nhóm đọc lại câu chuyện Chúc mừng năm mới sau một  thế kỷ sau khi đã điền các tiếng hoàn chỉnh. Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng: 
4. Củng cố, dặn dò.
GV nhận xét tiết học. Yêu cầu HS ghi nhớ những từ ngữ đã luyện viết chính tảtrong bài để không viết sai ; về nhà kể lại cho người thân các câu chuyện vui Chúc mừng năm mới sau một  thế kỷ, Người không biết cười.
- Vài HS đọc 
- HS lặp lại tựa bài
- HS đọc bài viết
- HS viết chính tả.
- Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập
-a. (Chúc mừng năm mới sau  thế kỷ): vì sao – năm sau – xứ sở – gắng sức – xin lỗi – sự chậm trễ.
Khoa học 
Bài 63: Động vật ăn gì để sống
I. Mục tiêu:
 	- Sau bài học, học sinh biết:
- Phân loại động vật theo thức ăn của chúng.
- Kể tên một số con vật và thức ăn của chúng.
II. Đồ dùng dạy học
Sưu tầm ảnh con vật ăn các loại thức ăn khác nhau.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1/ Khởi động:
2/ Kiểm tra bài cũ: “Trao đổi chất ở thực vật”
Gọi 2 HS đọc ghi nhớ
GV nhận xét.
3/ Bài mới
Giới thiệu bài: “Động vật ăn gì để sống”
Phát triển bài
* Hoạt động 1: Tìm hiểu những nhu cầu thức ăn của các lạoi động vật khác nhau 
- Cho học sinh quan sát tranh ảnh về các con vật hướng dẫn học sinh phân biệt những động vật theo thức ăn của chúng
 Bước 1: Làm việc theo cặp
- GV yêu cầu HS quan sát hình đưa ra từng động vật ăn loại thức ăn loại thức ăn gì.
- HS thực hiện, GV kiểm tra.
 Bước 2: Hoạt động cả lớp
- GV gọi các nhóm lên bảng trình bày động vật ăn gì ?
- GV kết luận: như mục bạn cần biết trang 127 SGK
* Hoạt động 2: Trò chơi đố bạn con gì?
- Chia lớp thành 2 nhóm nêu đặc điểm các con vật.
 Bước 1: Gv hướng dẫn cách chơi.
-Dùng giấy đeo các con vật quay vào trong 
- GV gợi ý cho học sinh tìm như :
+ Con vật có 4 chân (hay có 2 chân,hay không có chân) phải không ?
+ Con vật này có sừng không?
+ Con vật này sông trên cạn ( dưới nước, hay lượn trên không) phải không?
Bước 2: - GV hướng dẫn học sinh chơi thử.
- Bước 3 : chơi theo nhóm
 HS làm việc theo nhóm
- GV quan sát các nhóm chơi trò chơi nhận biết các con vật và thức ăn của từng con vật đó.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn.
- GV nhận xét .
4/ Củng cố – Dặn dò
- Gọi HS đọc ghi nhớ trong SGk.
+ Trong quá trình sống, Động vật cầ ăn những thức ăn gì?
- Chuẩn bị bài: “Trao đổi chất ở ... ống cung điện dành riêng cho vua và hoàng tộc.
Ngoài ra nhà Nguyễn còn xây dựng nhiều lăng tẩm.
Ngày 11 tháng 12 năm 1993 quần thể di tích cố đô Huế được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới.
H nêu.
Toán
Tuần 32 - 5160. ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ
(T1)
A – MỤC TIÊU 
	Giúp HS ôn tập, củng cố kỹ năng thực hiện các phép cộng và trừ phân số. 
B – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 	
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1/ Khởi động 
2/ Hoạt động 1 : ôn tập 
Bài tập 1	a) Yêu cầu HS tính được cộng, trừ hai phân số có cùng mẫu số.
- GV nhận xét.
*Bài tập 2. Yêu cầu HS thực hiện được phép cộng, phép trừ hai phân số khác mẫu số (Quy đồng mẫu cố các phân số rồi thực hiện như bài 1). 
- GV nhận xét, ghi điểm.
*Bài tập 3. Yêu cầu HS thực hiện được x theo quan hệ giữa thành phần và kết quả phép tính (như đối với số tự nhiên). 
- GV nhận xét.
Bài tập 4. HS tự tìm hiểu đề bài rồi giải (GV có thể gợi ý nếu HS gặp khó khăn), 
- GV nhận xét, ghi điểm.
Bài tập 5 	
GV có thể gợi ý: có thể tìm trong cùng 1 phút mỗi con sên bò được bao nhiêu xăng-ti-mét? Hoặc trong cùng 15 phút mỗi con sên bò được bao nhiêu xăng-ti-mét?
Chẳng hạn: 	Đổi m = cm = 40 cm
Đổi giờ = phút = 15 phút.
 Như vậy, trong 15 phút con sên thứ nhất bò được 40 cm.
 trong 15 phút con sên thứ hai bò được 45 cm.	 
Kết luận: Con sên thứ hai bò nhanh hơn.
3/ Hoạt động nối tiếp
- GV nhận xét tiết học.
- Hát vui 
HS lên bảng giải
	 ; ; ; 
b) ; ; 
- HS giải vào vở.
	 .
	a. 	b. 	c. 
- HS đọc đề toán
- HS giải trên bảng lớp.
a. Số phần diện tích để trồng hoa và làm đường đi là: (vườn hoa)
Số phần diện tích để xây bể nước là: 
	 (vườn hoa)
b. Diện tích vườn hoa là 20 x 15 = 300 (m2).
 Diện tích để xây bể nước là 
	 (m2)	
	Đáp số: a. (vườn hoa)	 b. 15 m2.
- HS đọc yêu cầu BT
- HS giải vào vở.
MÔN : MĨ THUẬT (Tiết: 32)
BÀI: VẼ TRANG TRÍ : TẠO DÁNG VÀ 
TRANG TRÍ CHẬU CẢNH
I .MỤC TIÊU :
HS thấy được vẻ đẹp của chậu cảnh qua sự đa dạng của hình dáng và cách trang trí HS biết cách tạo dáng , trang trí được chậu cảnh theo ý thích . HS có ý thức bảo vệ và chăm sóc cây cảnh 
II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
Giáo viên :
SGK , SGV ; Aûnh 1 Số loại chậu cảnh và cây cảnh đẹp ;
Hình gợi ý cách tạo dáng và cách trang trí ; Bài vẽ của HS lớp trước ; Giấy màu , hồ , kéo 
Học sinh :
Aûnh 1 số chậu cảnh ; SGK ; Vở thực hành ; Bút chì . màu vẽ , giấy màu ,hồ ,kéo
III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Khởi động : Hát
Kiểm tra bài cũ :
Dạy bài mới :
 a) Giới thiệu bài :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
Hoạt động 1:Quan sát, nhận xét 
-Giới thiệu các chậu cảnh để nhận ra chậu cảnh những đặc điểm nào.
-Chậu cảnh có nhiều loại với nhiều hình dáng khác nhau:
+Loại cao, loại thấp
+Loại có thân hình cầu, hình trụ, hình chữï nhật
+Loại miệng rộng, đáy thu lại..
+Nét tạo dáng thân chậu khác nhau (nét cong, nét thẳng..)
-Trang trí:
+Trang trí đường diềm.
+Trang trí bằng các mảng hoạ tiết, các mảng màu.
Hoạt động 2:Cách tạo dáng và trang trí chậu cảnh
-Gợi ý các bước:
+Phác khung hình chậu cân đối trên tờ giấy.
+Vẽ tục đối xứng.
+Tìm tỉ lệ các bộ phận miệng, thân, đế..
+Phác nét thẳng tìm dáng chậu.
+Vẽ chi tiết tạo dáng.
+Vẽ hình mảng trang trí, hoạ tiết vào các mảng.
+Vẽ màu.
Hoạt động 3:Thực hành 
-Yêu cầu hs vẽ vào vở theo ý thích.
-Lưu ý vẽ đường ngang phân không gian sau chậu và vẽ cả màu nền.
Hoạt động 4:Nhận xét, đánh giá 
-Nhận xét một số bài tốt.
Dặn dò:
Quan sát chuẩn bị cho bài sau.
-Quan sát và nhận xét.
-Tự vẽ chậu theo ý thích.
 Mơn: Thể dục. 
 Bài 63 : * Mơn tự chọn : Đá cầu
 *Trị chơi : Dẫn bĩng
 I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh 
 -Ơn tập một số nội dung mơn đá cầu.Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao 
 thành tích.
 -Trị chơi Dẫn bĩng.Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động mhằm rèn 
 luyện sự khéo léo và nhanh nhẹn.
 II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: 
Địa điểm : Sân trường; Cịi , Mối HS một quả cầu , 4 quả bĩng
 III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
NỘI DUNG
ĐỊNH LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
 I/ MỞ ĐẦU
GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
HS chạy một vịng trên sân tập 
Thành vịng trịn,đi thường.bước Thơi
Ơn bài thể dục phát triển chung
Kiểm tra bài cũ : 4 hs
 Nhận xét
 II/ CƠ BẢN:
a.Đá cầu:
*Ơn tâng cầu bằng đùi
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập theo tổ
Nhận xét Tuyên dương
*Thi tâng cầu bằng đùi theo đơn vị tổ.Sau đĩ mỗi tổ chọn 2 bạn ra thi với các tổ khác
Nhận xét Tuyên dương
b.Trị chơi : Dẫn bĩng
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét
 III/ KẾT THÚC:
HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát
Thả lỏng
Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
 Về nhà tập luyện Tâng cầu bằng đùi
6p
 1lần
 27p
 17p
 10p
 7p
Đội Hình 
* * * * * * * 
* * * * * * * 
* * * * * * * 
* * * * * * * 
 GV
Đội hình tập luyện
* * * * * * * 
* * * * * * * 
 GV
* * * * * * *
* * * * * * *
Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * * *
 GV 
 Mơn: Thể dục. 
 Bài 64 : * Mơn tự chọn : Đá cầu
 * Nhảy dây
 I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh 
 -Ơn tập một số nội dung mơn đá cầu.Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao 
 thành tích.
 -Ơn nhảy dây kiểu chân trước chân sau.Yêu cầu luyện tập để nâng cao thành tích.
 II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: 
Địa điểm : Sân trường; Cịi , Mối HS một quả cầu và một dây nhảy
 III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
NỘI DUNG
ĐỊNH LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
 I/ MỞ ĐẦU
GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
HS chạy một vịng trên sân tập 
Thành vịng trịn,đi thường.bước Thơi
Ơn bài thể dục phát triển chung
Kiểm tra bài cũ : 4 hs
 Nhận xét
 II/ CƠ BẢN:
a.Đá cầu:
*Ơn tâng cầu bằng đùi
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập theo tổ
Nhận xét Tuyên dương
*Ơn chuyền cầu theo nhĩm 2-3 người
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập
Nhận xét
b.Nhảy dây kiểu chân trước,chân sau
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập
Nhận xét
 III/ KẾT THÚC:
Đi đều.bước Đứng lại.đứng
Thả lỏng
Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
 Về nhà tập luyện Tâng cầu bằng đùi
6p
 1lần
 27p
 17p
 10p
 7p
Đội Hình 
* * * * * * * 
* * * * * * * 
* * * * * * * 
* * * * * * * 
 GV
Đội hình tập luyện
* * * * * * * 
* * * * * * * 
 GV
* * * * * * *
* * * * * * *
Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * * *
 GV 
HÁT NHẠC
HỌC BÀI HÁT TỰ CHỌN
HỌC HÁT BÀI : EM YÊU HÒA BÌNH.
I. Mục tiêu :
	- Hát đúng bài em yêu hòa bình.
- Giáo dục cho các em yêu hòa bình, yêu quê hương.
II. Chuẩn bị :
	- Bảng phụ, tranh ảnh phong cảnh quê hương đất nước.
III. Các hoạt động dạy học :
1.Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới :
a. Hoạt động 1 :
- Gọi 02 h/s đọc lời rõ, diễn cảm bài hát em yêu hòa bình.
- Các h/s theo dõi và hát thầm.
b. Hoạt động 2 : 
- Giáo viên dạy hát từng câu.
- Cău hát số 01 : Em yêu hòa bình ... Việt Nam.
- Câu hát số 02 : Yêu từng gốc Đa ... đường lảng.
- Câu hát số 03 : Em yêu xóm làng ... khôn lớn.
- Câu hát số 04 : Yêu những mái trường ... lời ca
- Câu hát số 05 : Em yêu dòng sông ... xanh thắm.
- Câu hát số 06 : Dòng nước êm trôi ... phù sa.
- Câu hát số 07 : Em yêu cách đồng ... hương lúa.
- Câu hát số 08 : Giữa đám mây vàng ... bay xa.
- H/s hát theo sự hướng dẫn của GV.
- GV hướng dẫn h/s hát kết các động tác phụ họa.
3. Phần kết thúc :
- Chia lớp thành 4 nhóm hát lại bài hát em yêu hòa bình, mỗi nhóm hát một câu từ câu 1 đến câu 4, rồi tất cả cùng hát từ câu 5 cho đến hết bài.
Môn : KĨ THUẬT
Bài : LẮP ÔTÔ TẢI
Tiết 3
( Đã soạn ở tuần 31 tiết 2, 3. )
SINH HOẠT LỚP
I. MỤC TIÊU :
- Nhận xét chung về học sinh thực hiện trong tuần qua :
* Học tập.
* Tỉ lệ chuyên cần.
* Vệ sinh trường, lớp, cá nhân.
* Về đạo đức.
* Aên uống hợp vệ sinh.
* Aên mặc.
II BIỆN PHÁP :
+ Khen ngợi tuyên dương.
+ Khắc phục
*Phương hướng khắc phục những nội quy nêu trên như sau :
- Nhắc nhõ HS thực hiện tốt các nội quy đi học ,
- Đi học đúng giờ không nghỉ học 
- Không ăn quà vặt
PHÒNG GD&ĐT U MINH 
TRƯỜNG TH4 KHÁNH HÒA.
LỊCH BÁO GIẢNG.
TUẦN LỄ THỨ : 32
TỪ NGÀY : 20/4 /2009 ĐẾN NGÀY : 24/04 /2009.
THỨ , NGÀY
TIẾT
MÔN
Tiết
CT 
TÊN BÀI
HAI
 20/04
1
SH Đầu tuần
32
2
Tập đọc
Vương quốc vắng nụ cười
3
Toán
Oân tập về các phép tính với số tự nhiên ( tt )
4
Lịch sử
Kinh thành Huế
5
Đạo đức
Dành cho địa phương
BA
21/04.
1
Chính tả
Nghe viết Vương quốc vắng nụ cười
2
Khoa học
Động vật ăn gì để sống
3
Toán
Oân tập về các phép tính với số tự nhiên ( tt )
4
Kể chuyện
Khác vọng sống
5
Thể dục
Môn thể thao tự chọn trò chơi dẫn bóng
TƯ
22/04
1
Luyện từ và câu
Thêm TN chỉ thời gian cho câu
2
Mĩ thuật
Vẽ tạo dáng và trang trí chậu cảnh
3
Toán
Oân tập về biểu đồ
4
Địa lý 
Khai thác khopáng sản và hải sản ở vùng biển Việt Nam
5
Tập làm văn
Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật
NĂM
23/04
1
Tập đọc
Ngắm trăng không đề
2
Kỹ thuật
03
Lắp ôtô tải 
3
Toán
Oân tập về phân số 
4
Khoa học
Trao đổi chất ở động vật
5
Thể dục
Môn thể thgao tự chọn : nhãy dây
SÁU
24/04
1
Luyện từ và câu
Thêm TN chỉ nguyên nhân cho câu
2
Aâm nhạc
Học bài hát tự chọn 
3
Toán
Oân tập các phép tính với phân số
4
Tập làm văn
Luyện tập xây dựng mở bài kết bài trong bài văn miêu tả con vật
5
Sinh hoạt lóp
 Khánh Hòa, ngày tháng năm 2009.
NHẬN XÉT CỦA KHỐI TRƯỞNG DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN.
 Ngày tháng năm 2009

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_khoi_4_tuan_32_ban_dep_2_cot_chuan_kien_thuc.doc