Tập đọc
Đ27: CHÚ ĐẤT NUNG
I.Mục tiêu:
-HS đọc lưu loát , diễn cảm toàn bài với giọng hồn nhiên , khoan thai .
-Hiểu các từ ngữ và n/d truyện : Chú bé Đất can đảm , muốn trở thành người khoẻ mạnh , làm được nhiều việc có ích đã dám nung mình trong lửa đỏ .
-Giáo dục HS yêu thích môn học .
II.Đồ dùng dạy học :
-Bảng phụ , tranh (SGK) .
III.Các hoạt động dạy – học :
Tuần 14 Thứ hai ngày 24 tháng 11 năm 2008 Chào cờ ______________________ Toán Đ66 : chia một tổng cho một số I.Mục tiêu : -HS nhận biết t/c 1 tổng chia cho 1 số , tự phát hiện t/c 1 hiệu chia cho 1 số . -Rèn kĩ năng vận dụng t/c trên trong thực hành tính . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : -Bảng phụ , phấn màu . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : -Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Hướng dẫn HS nhận biết t/c 1 tổng chia cho 1 số : -Viết : (35 + 21) : 7 và 35 : 7 + 21 : 7 . c.Thực hành : Bài 1 ( trang 76 ) : -GV HD mẫu phần b . -Nhận xét . Bài 2 : -GV hướng dẫn mẫu . -Chấm , chữa bài . -Khuyến khích HS nêu cách chia 1 hiệu chia cho 1 số . Bài 3 : Gọi 1HS đọc đề toán . -Nhận xét – chữa bài . 3.Củng cố – Dặn dò : -Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . -3HS làm BT 3 (trang 75). -HS nghe . -HS tính và so sánh g.trị của 2 biểu thức để rút ra KL : (35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7 -1 số HS nêu : Khi chia 1 tổng cho 1 số -1 HS đọc y/c BT . -HS tự làm phần a . Cách 1 : (15 + 35) : 5 = 50 : 5 = 10 . Cách 2 : (15 + 35) : 5 = 15 : 5 + 35 : 5 = 3 + 7 = 10 . v.v -HS tự làm tiếp các phần còn lại . -2 HS lên bảng làm . -HS làm bài vào vở . -2 HS lên bảng làm . -Khi chia 1 hiệu chia cho 1 số , nếu SBT và ST đều chia hết cho số chia thì ta có thể lấy SBT và ST chia cho số chia , rồi lấy các kq trừ đi nhau . -HS tự tóm tắt và giải bài toán. Đáp số : 15 nhóm . -1 HS nhắc lại n/d . Tập đọc Đ27: chú đất nung I.Mục tiêu: -HS đọc lưu loát , diễn cảm toàn bài với giọng hồn nhiên , khoan thai . -Hiểu các từ ngữ và n/d truyện : Chú bé Đất can đảm , muốn trở thành người khoẻ mạnh , làm được nhiều việc có ích đã dám nung mình trong lửa đỏ . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy học : -Bảng phụ , tranh (SGK) . III.Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : -Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu chủ điểm và bài đọc : b.Luyện đọc : -Gọi HS chia đoạn (3 đoạn) . +Sửa lỗi phát âm;luyện đọc từ ,câu khó. +Giải nghĩa từ . -GV đọc toàn bài . c.Tìm hiểu bài : Câu hỏi 1 (SGK trang 135 ) Câu hỏi 2 ( SGK ) . Câu hỏi 3 , 4 ( SGK ) . c.Hướng dẫn HS đọc diễn cảm : -Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 3. -Nhận xét . 3.Củng cố – Dặn dò : -GV tổng kết n/d phần đầu truyện . -Về luyện đọc , CB bài sau . -2HS đọc , TLCH bài Văn hay chữ tốt . -HS nghe và q/s tranh . -1HS đọc cả bài . -HS đọc tiếp nối theo đoạn ( 2-3 lượt ). -HS luyện đọc theo cặp . -1-2HS đọc cả bài . -HS đọc thầm đoạn 1 – TLCH : +1 chàng kị sĩ cưỡi ngựa , 1 nàng công chúa ngồi trong lầu son , 1 chú bé bằng đất -HS đọc thầm đoạn 2 – TLCH : +đất từ người cu Đất giây bẩn hết quần áo của 2 người bột -HS đọc thầm đoạn 3 – TLCH : -1 số HS phát biểu . -4HS đọc toàn bài theo cách phân vai . -HS nêu giọng đọc phù hợp với nv . -Từng tốp HS luyện đọc phân vai . -HS thi đọc phân vai . - HS nghe . Chính tả ( Nghe – viết ) Đ14: chiếc áo búp bê I.Mục tiêu : -HS nghe – viết đúng chính tả,trình bày đúng đoạn văn Chiếc áo búp bê . -Làm đúng các bài luyện tập phân biệt các tiếng có âm dễ phát âm sai dẫn đến viết sai : s/x . -Giáo dục HS có ý thức viết đúng chính tả . II.Đồ dùng dạy – học : -Bảng phụ . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : Viết : lỏng lẻo , nóng nảy , nợ nần . -Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Hướng dẫn HS nghe – viết : -GV đọc đoạn văn Chiếc áo búp bê . -Yêu cầu HS nêu nội dung đoạn văn . -Hướng dẫn HS viết từ khó: phong phanh , xa tanh , loe ra , hạt cườm , đính dọc , nhỏ xíu . -Hỏi HS cách trình bày bài . -GV đọc chính tả . -Đọc soát lỗi . -Chấm – chữa bài . c.Bài tập : Bài 2a ( trang 136 ) : -GV giao bảng nhóm . -Nhận xét , chữa bài . Bài 3a : - Nhận xét , bổ sung . 3.Củng cố – Dặn dò : -Tổng kết n/d bài . -Về ôn tập , chuẩn bị bài sau . -2HS lên bảng viết , lớp viết bảng con . -HS nghe . -HS theo dõi . +tả chiếc áo búp bê xinh xắn . Một bạn nhỏ đã may áo cho búp bê của mình với biết bao tình cảm yêu thương . -3HS lên bảng viết , lớp viết bảng con . -HS nêu . -HS nghe và viết bài vào vở . -1 HS đọc y/c BT . -Các nhóm thi điền từ theo yêu cầu. -Đại diện nhóm trình bày . Các từ cần điền : xinh xinh – trong xóm – xúm xít – màu xanh – ngôi sao, khẩu súng – sờ – “Xinh nhỉ ?” – nó sợ. -HS đọc n/d bài . -HS thi tiếp sức tìm tính từ theo y/c . sâu , siêng năng , xanh , -HS nghe . Thứ ba ngày 25 tháng 11 năm 2008 Toán Đ67 : chia cho số có một chữ số I.Mục tiêu : -HS nắm vững cách chia cho số có một chữ số . -Rèn kĩ năng tính toán nhanh , chính xác . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : -Thước kẻ , phấn màu . III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : -Nhận xét . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Trường hợp chia hết : -Viết : 128 472 : 6 = ? c.Trường hợp chia có dư : -Viết : 230 859 : 5 = ? d.Thực hành : Bài 1 ( trang 77 ) : -Yêu cầu HS làm 2 dòng đầu . -Chấm – chữa bài . Bài 2 : -Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải bài toán. -Nhận xét , chữa bài . Bài 3 : -Gọi 1HS đọc đề toán . -GV hướng dẫn . -Chữa bài . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . -1 HS làm BT 3 ( trang 76 ). -HS nghe . -HS tự đặt tính và tính . -Nêu cách tính (như SGK). -HS thực hiện tương tự . -HS tự đặt tính rồi tính vào vở . -1 HS đọc đề toán . Bài giải Số lít xăng ở mỗi bể là : 128 610 : 6 = 21 435 ( l ) Đáp số : 21 435 l xăng . -HS trình bày bài giải . Bài giải Thực hiện phép chia ta có : 187 250 : 8 = 23 406 (dư 2 ) Vậy có thể xếp được vào nhiều nhất 23 406 hộp và còn thừa 2 áo . Đáp số : 23 406 hộp và còn thừa 2 áo . -1 HS nhắc lại n/d . Luyện từ và câu Đ27: luyện tập về câu hỏi I.Mục tiêu : -Giúp HS luyện tập nhận biết 1 số từ nghi vấn và đặt câu với các từ nghi vấn ấy . -Bước đầu nhận biết 1 dạng câu có từ nghi vấn nhưng không dùng để hỏi . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : -Bảng phụ . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : -Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Hướng dẫn luyện tập : Bài 1(trang 137) : -Gọi 1 HS đọc nội dung BT . -Nhận xét , chữa bài . Bài 2 : -Yêu cầu HS làm bài vào vở . - Chấm – chữa bài . Bài 3 : GV nêu y/c BT . - Nhận xét , chữa bài . Bài 4 : -Nhận xét , chữa bài . Bài 5 : -Gọi 1 HS đọc n/d bài tập . -Nhận xét , chữa bài . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . -3HS tiếp nối nhau TLCH (SGV - T280) -HS nghe . -HS tự đặt câu hỏi cho các bp câu in đậm . -1 số HS đọc câu hỏi của mình . VD : Hăng hái nhất và khoẻ nhất là ai ? v.v -1HS đọc yêu cầu của bài . -HS tự đặt câu hỏi theo y/c . -HS gạch chân từ nghi vấn : a) có phải – không ? b) phải không ? c) à ? -1HS đọc yêu cầu của bài . -HS đặt câu hỏi – tiếp nối nhau đọc câu hỏi đã đặt . -HS làm việc theo nhóm . -Đại diện nhóm trình bày : +2 câu là câu hỏi : a , d . +3 câu không phải là câu hỏi , không được dùng dấu chấm hỏi : b , c , e . -HS giải thích lí do . -1 HS nhắc lại n/d . Kể chuyện Đ14 : búp bê của ai ? I.Mục tiêu : -Rèn kĩ năng nói : +HS nói đúng lời thuyết minh cho từng tranh , kể lại được câu chuyện Búp bê của ai bằng lời của búp bê , phối hợp lời kể với điệu bộ , nét mặt . +Hiểu truyện . Biết phát triển thêm phần kết của câu chuyện . -Rèn kĩ năng nghe : HS chăm chú nghe cô k/c , nhớ chuyện ; theo dõi bạn k/c , n.x đúng lời kể của bạn , kể tiếp được lời bạn . -Giáo dục HS biết yêu quý đồ chơi của mình . II.Đồ dùng dạy – học : -Tranh minh hoạ . III.Các h/đ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra : -Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.GV k/c : Búp bê của ai ? (2 – 3 lần). +Lần 1 : giải nghĩa từ . +Lần 2: s/d tranh . +Lần 3 : (nếu cần ) . c.Hướng dẫn HS thực hiện các y/c : Bài tập 1 (Trang 138) : -Nhận xét , bổ sung . Bài tập 2 : -GV hướng dẫn : nhập vai mình là búp bê để k/c -Nhận xét . Bài tập 3 : -Gọi 1HS đọc y/c của bài tập . -Nhận xét . 3.Củng cố – Dặn dò : -Câu chuyện muốn nói với các em điều gì ? -Về tập k/c , chuẩn bị bài sau. -1 ,2 HS k/c được chứng kiến hoặc t.gia thể hiện tinh thần kiên trì vượt khó . -HS nghe . -HS nghe và giải nghĩa từ . -HS nghe , q/s tranh . -1HS đọc y/c của bài tập . -Từng cặp HS trao đổi , tìm lời thuyết minh cho mỗi tranh . -1 số HS lên gắn lời thuyết minh . -1HS đọc lại 6 lời thuyết minh . -1HS đọc y/c của bài tập . -1HS kể mẫu đoạn đầu câu chuyện . -Từng cặp HS thực hành k/c . -HS thi kể chuyện trước lớp . -HS suy nghĩ , tưởng tượng những khả năng có thể xảy ra . -HS thi kể phần kết của câu chuyện . -HS phát biểu . Thứ tư ngày 26 tháng 11 năm 2008 Toán Sáng : Đ68 : luyện tập I.Mục tiêu : -Củng cố về phép chia 1 số có nhiều chữ số cho số có 1 chữ số . -Rèn kĩ năng thực hiện quy tắc chia 1 tổng (hoặc 1 hiệu) cho 1 số . - Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : -Bảng phụ . III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : -Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Thực hành : Bài 1 ( trang 78 ) : -Nhận xét – chữa bài . Bài 2 : -Gọi 1 HS đọc y/c của BT . -Nhận xét . Bài 3 : -Gọi 1 HS đọc đề toán . -Cho HS tự tóm tắt và giải bài toán vào vở . -Chấm – chữa bài . Bài 4 : -Nhận xét , chữa bài . 3.Củng cố – Dặn dò : -Tổng kết n/d bài . -Về ôn tập , CB bài sau . -1HS làm BT 3 (trang 77). -HS nghe . -1 HS đọc y/c của BT . -HS tự đặt tính rồi tính . -4 HS lên bảng làm . -HS tự làm rồi chữa bài . a)Số bé là : (42 506 – 18 472) : 2 = 12 017 Số lớn là : 12 017 + 18 472 = 30 489 . v.v Bài giải Số hàng 3 toa xe chở được là : 14 580 x 3 = 43 740 (kg) Số hàng 6 toa xe khác chở được là : 13 275 x 6 = 79 650 (kg) Tổng số toa xe chở hàng là : 3 + 6 = 9 ( toa ) TB mỗi toa xe chở số hàng là : (43 740 + 79 650) : 9 = 13 710 (kg) Đáp số : 13 710 kg hàng . -1 HS đọc y/c của BT . -HS tự tính bằng 2 cách . -2HS lên bảng làm . -1 HS nhắc lại n/d . Tập đọc Đ28: chú đất nung ( Tiếp ) I.Mục tiêu ... hợp với các tình huống . -Đại diện nhóm trình bày . -1HS đọc yêu cầu của bài . -HS suy nghĩ , phát biểu ý kiến . -1 HS nhắc lại n/d . Luyện Toán luyện tập I.Mục tiêu : Giúp HS - Tếp tục củng cố về phép chia 1 số có nhiều chữ số cho số có 1 chữ số . - Rèn kĩ năngtìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó, giải toán về TBC. - Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : -Bảng phụ . III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : -Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Thực hành : Bài 1 ( trang 79 ) : -Nhận xét – chữa bài . Bài 2 : -Gọi 1 HS đọc y/c của BT . -Nhận xét . Bài 3 : -Gọi 1 HS đọc đề toán . -Cho HS tự tóm tắt và giải bài toán vào vở BT . -Chấm – chữa bài . 3.Củng cố – Dặn dò : -Tổng kết n/d bài . -Về ôn tập , CB bài sau . -2HS làm BT 3 (trang 78- VBTT). -HS nghe . -1 HS đọc y/c của BT . -HS tự đặt tính rồi tính . -4 HS lên bảng làm . -HS tự làm rồi chữa bài . a)Số lớn là : (7528 + 2436) : 2 = 4982 Số bé là : 7528 - 4982 = 2546. v.v Bài giải Hai kho lớn chứa số gạo là: 14 580 x 2 = 29160 (kg ) Trung bình mỗi kho chứa số gạo là: (29 160 + 10 350) : 3 = 13 170 ( kg) Đáp số: 13 170 kg gạo. -1 HS nhắc lại n/d . Luyện Tiếng Việt Rèn chữ I-mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chữ nghiêng qua bài thực hành luyện chữ viết đẹp HS viết vở luyện viết Bài 27, 28 Giáo dục HS ham thích luyện chữ viết đẹp. II- Chuẩn bị: Vở luyện viết + bài viết mẫu. III- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Giới thiệu bài: 2/ HD QS và NX bài viết mẫu. Trực quan bài viết mẫu ở trong vở luyện viết. Hỏi : + Bài này viết theo kiểu chữ nào? + Bài viết gồm mấy câu? + Nội dung bài nói lên điều gì? 3/ Thực hành : GV qs nhắc nhở HS thế ngồi, cách đặt vở, khoảng cách các con chữ, độ cao , độ rộng của từng con chữ 4/ Nêu nhận xét và chữa lỗi. 5/ Củng cố dặn dò: Về nhà luyện viết thêm cho đẹp hơn. - HS nghe - HS quan sát và trả lời câu hỏi. - HS thực hành viết vào vở luyện viết Thứ năm ngày 27 tháng 11 năm 2008 Toán Đ69 : chia một số cho một tích I.Mục tiêu : -HS nhận biết cách chia một số cho một tích . -Rèn kĩ năng vận dụng để tính bằng cách thuận tiện nhất . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : -Bảng phụ , phấn màu . III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : -Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Tính và so sánh g.trị của 3 b.thức : -Viết : 24 : (3 x 2) ; 24 : 3 : 2 và 24 : 2 : 3 c.Thực hành : Bài 1 ( trang 78 ) : -Nhận xét – chữa bài . Bài 2 : -GV hướng dẫn mẫu . -Chấm – chữa bài . Bài 3 : -Gọi 1HS đọc đề toán . -Cho HS tự trình bày bài giải . -Nhận xét . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . -2HS làm BT 4 (trang 78). -HS nghe . -HS tự tính rồi so sánh kq để rút ra KL: 24 : (3 x 2) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 : 3 -HS phát biểu KL (như SGK). -1HS đọc y/c của BT . -HS tự làm rồi chữa bài . a)50 : (2 x 5) = 50 : 10 = 5 . v.v -1HSđọc y/c của BT . -HS làm tiếp các phần còn lại vào vở . -3 HS lên bảng làm . a)80 : 40 = 80 : (10 x 4) = 80 : 10 : 4 = 8 : 4 = 2 . v.v Bài giải Số vở cả hai bạn mua là : 3 x 2 = 6 (quyển) Giá tiền mỗi quyển vở là : 7 200 : 6 = 1 200 (đồng) Đáp số : 1 200 đồng . -1 HS nhắc lại n/d . Luyện Toán Đ69 : chia một số cho một tích I.Mục tiêu : Giúp HS - Luyện tập để củng cố về cách chia một số cho một tích . - Rèn kĩ năng vận dụng để tính bằng cách thuận tiện nhất . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : - Vở BTT . III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : -Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Thực hành : Bài 1 ( trang 78 ) : -Nhận xét – chữa bài . Bài 2 : -GV hướng dẫn mẫu . -Chấm – chữa bài . Bài 3 : -Gọi 1HS đọc đề toán . -Cho HS tự trình bày bài giải . -Nhận xét . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . -2HS làm BT 4 (trang 78). -HS nghe . -1HS đọc y/c của BT . -HS tự làm rồi chữa bài . a)50 : (5 x 2) = 50 : 10 = 5 . v.v -1HSđọc y/c của BT . -HS làm tiếp các phần còn lại vào vở . -2 HS lên bảng làm . a)90 : 30 = 90 : (10 x 3) = 90 : 10 : 3 = 9 : 3 = 3 . v.v Bài giải Số vở cả hai bạn mua là : 4 x 2 = 8 (quyển) Giá tiền mỗi quyển vở là : 9 600 : 8 = 1 200 (đồng) Đáp số : 1 200 đồng . -1 HS nhắc lại n/d . Luyện Tiếng Việt dùng câu hỏi vào mục đích khác I.Mục tiêu : Giúp HS -HS nắm được 1 số tác dụng phụ của câu hỏi . -Bước đầu biết dùng câu hỏi để thể hiện thái độ khen chê , sự khẳng định , phủ định hoặc y/c , mong muốn trong những tình huống cụ thể . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : - Vở BTTV. III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : Có thể dùng câu hỏi vào những mục đích nào? -Nhận xét , cho điểm 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Phần Nhận xét : Bài 1 (trang 97) : Bài 2 : HS đọc y/c, tự làm VBT TV rồi chữa miệng. c.Phần luyện tập : Bài 1: -Dán 4 băng giấy viết 4 ý lên bảng . -Nhận xét , chữa bài . Bài 2 : -Nhận xét . Bài 3 : -Nhận xét , bổ sung . 3.Củng cố – Dặn dò : -Tổng kết n/d bài . -Về ôn tập , CB bài sau . -2HS đọc phần ghi nhớ -HS nghe . -1HS đọc nội dung BT. -HS tìm và nêu câu hỏi trong đoạn văn . -1HS đọc yêu cầu của bài . +câu hỏi 1 : không dùng để hỏi mà để chê cu Đất . +câu hỏi 2 : không dùng để hỏi mà k/đ : đất có thể nung trong lửa . -HS suy nghĩ , TLCH : +câu hỏi : không dùng để hỏi mà để y/c : các cháu hãy nói nhỏ hơn . -4HS tiếp nối nhau đọc n/d của BT . -HS tự làm bài vào vở . -4HS lên viết MĐ của mỗi câu hỏi . a)thể hiện y/c . b) thể hiện ý chê trách . c)dùng để chê . d)dùng để nhờ cậy . - 4HS tiếp nối nhau đọc n/d của BT . - Các nhóm thảo luận đặt câu phù hợp với các tình huống . -Đại diện nhóm trình bày . -1HS đọc yêu cầu của bài . -HS suy nghĩ , phát biểu ý kiến . -1 HS nhắc lại n/d . Thứ sáu ngày 28 tháng 11 năm 2008 Toán Đ70 : chia một tích cho một số I.Mục tiêu : -HS nhận biết cách chia 1 tích cho một số . -Rèn kĩ năng vận dụng vào tính toán thuận tiện , hợp lí . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : -Bảng phụ , phấn màu . III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : -Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Tính và so sánh g.trị của 3 b.thức : (trường hợp cả 2 thừa số đều chia hết cho số chia). -Viết : (9 x 15) : 3 ; 9 x (15 : 3) và (9 : 3) x 15. c.Tính và so sánh g.trị của 2 b.thức : (trường hợp có 1 thừa số không chia hết cho số chia). -Viết : (7 x 15) : 3 và 7 x (15 : 3) . ?Vì sao không tính (7 : 3) x 15 ? c.Thực hành : Bài 1 ( trang 79 ) : -Nhận xét – chữa bài . Bài 2 : -Gọi 1 HS đọc y/c của BT . -Nhận xét . Bài 3 : -Gọi 1 HS đọc đề toán . -Cho HS tự tóm tắt và giải bài toán vào vở . -Chấm – chữa bài . 3.Củng cố – Dặn dò : -Tổng kết n/d bài . -Về ôn tập , CB bài sau . -1HS làm BT 3 (trang 79). -HS nghe . -HS tự tính rồi so sánh kq để rút ra nx : (9 x 15) : 3 = 9 x (15 : 3) = (9 : 3) x 15. -HS làm tương tự . +vì 7 không chia hết cho 3 . -HS nêu KL ( như SGK ). -1 HS đọc y/c của BT . -HS tự tính bằng 2 cách . -2HS lên bảng làm . -1 HS đọc y/c của BT . -HS tính bằng cách thuận tiện nhất : (25 x 36) : 9 = 36 : 9 x 25 = 4 x 25 = 100 . Bài giải Cửa hàng có số mét vải là : 30 x 5 = 150 (m) Cửa hàng đã bán số mét vải là : 150 : 5 = 30 (m) Đáp số : 30 m vải . -1 HS nhắc lại n/d . Tập làm văn Đ28: cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật I.Mục tiêu : -HS nắm được cấu tạo của bài văn miêu tả đồ vật , các kiểu mở bài , kết bài , trình tự miêu tả trong phần thân bài . -Biết vận dụng kiến thức đã học để viết mở bài , kết bài cho một bài văn miêu tả đồ vật . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : -Tranh cái cối xay , bảng phụ . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : -Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Phần Nhận xét : Bài tập 1(trang 143) : -Cho HS quan sát tranh , giảng từ áo cối . -Nhận xét , chốt lời giải đúng . Bài tập 2: -GV nêu yêu cầu BT . -Nhận xét , bổ sung . c.Phần Ghi nhớ : -GV giải thích thêm . d.Phần Luyện tập : a)Tìm câu văn tả bao quát cái trống . b)Nêu tên những bp của cái trống được miêu tả . c)Tìm những từ ngữ tả h.dáng , âm thanh của cái trống . d)Viết thêm phần mở bài và kết bài để thành bài văn hoàn chỉnh . -Chấm – chữa bài . 3.Củng cố – Dặn dò : -Tổng kết n/d bài . -Về ôn tập , CB bài sau . -2HS làm BT 2 ( trang 141). -HS nghe . -2HS tiếp nối nhau đọc nội dung BT . -HS đọc thầm , suy nghĩ TLCH . a)tả cái cối xay . b)Mở bài : “Cái cối xinh xinh giữa gian nhà trống.” – Giới thiệu cái cối . Kết bài : “Cái cối xay cũng như từng bước anh đi” – Nêu kết thúc của bài. v.v -HS suy nghĩ - TLCH . -2 - 3HS đọc nội dung Ghi nhớ (SGK). -2HS tiếp nối nhau đọc nội dung BT . -HS đọc thầm – thực hiện các y/c . a)Anh chàng trống này phòng bảo vệ. b)mình trống , ngang lưng trống , 2 đầu trống . c)H.dáng : tròn như cái chum , Âm thanh : tiếng trống ồm ồm -HS tự làm vào vở . -HS tiếp nối nhau đọc bài của mình . -1 HS nhắc lại ghi nhớ . Sinh hoạt tập thể Đ14: Kiểm điểm tuần 14 I.Mục tiêu : -HS nắm được ưu – khuyết điểm trong tuần , rút kinh nghiệm và đề ra phương hướng tuần sau . -Rèn cho HS có kĩ năng nói trước lớp rõ ràng , mạch lạc. -Giáo dục HS có ý thức tổ chức kỉ luật . II.Nội dung sinh hoạt : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm điểm tuần 14 : -GV nx , bổ sung . -Tuyên dương những HS có nhiều tiến bộ – nhắc nhở HS mắc lỗi trong tuần . 2.Phương hướng tuần sau : -GV và HS cùng XD phương hướng . 3.Sinh hoạt văn nghệ : -Lớp trưởng nhận xét về : +Đạo đức . +Học tập . +Các nề nếp khác : thể dục , vệ sinh -Học tập tác phong anh bộ đội Cụ Hồ . -Củng cố và duy trì nề nếp lớp . -Đẩy mạnh các phong trào TDTT của lớp . -Tích cực , tự giác HT, tăng cường ôn luyện CB thi KTĐK lần 2. -Tích cực rèn chữ cho đẹp hơn . -Vệ sinh sạch sẽ . -Trang trí lớp đẹp . -HS hát , múa , k/c , đọc thơ , về chủ đề Uống nước nhớ nguồn .
Tài liệu đính kèm: