Giáo án Lớp 4 - Tuần 15 (Bản chuẩn kiến thức 3 cột)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 15 (Bản chuẩn kiến thức 3 cột)

CÁNH DIỀU TUỔI THƠ

I-Mục tiêu:

 -Biết đọc với giọng vui,hồn nhiên.Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài.

-GD HS biết ham thích những trò chơi có ích.

II- Đồ dùng dạy học:

 - GV: tranh SGK + bảng phụ.- HS: SGK

III-Hoạt động dạy học:

 

 

doc 40 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 08/02/2022 Lượt xem 247Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 15 (Bản chuẩn kiến thức 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KĨ THUẬT:
CẮT,KHÂU,THấU SẢN PHẨM TỰ CHỌN.
I-Mục tiờu:
Sử dụng được một số dụng cụ ,vật liệu về cắt, khõu ,thờu để tạo thành sản phẩm đơn giản.Cú thể chỉ vận dụng hai trong ba kĩ năng cắt khõu thờu đó học.
Đỏnh giỏ kiến thức ,kĩ năng khõu thờu qua mức độ hoàn chỉnh sản phẩm tự chọn .
HS hứng thỳ học tập 
 II-Đồ dựng dạy học:
HS : Một mảnh vải trắng 10- 10 cm, chỉ màu, kim, phấn, thước, kộo
 III-Hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1’
3’
28’
 2’
1-Ổn định:
2-Kiểm tra:
-Kiểm tra sản phẩm thờu múc xớch của HS .
-Kiểm tra vật liệu ,dụng cụ HS mang tới.
-GV nhận xột.
3-Bài mới:
a/Giới thiệu:
b/Phỏt triển:
*HĐ!:Cắt khõu thờu sản phẩm tự chọn
-GV nờu yờu cầu tiết học 
-H:Em đó học những loại mẫu khõu,thờu nào?
-Yờu cầu HS nờu qui trỡnh và cỏch cắt vải theo đường vạch dấu.
- HS nờu sản phẩm đó chọn theo ý mỡnh, GV cú thể gợi ý một số sản phẩm :
4- Củng cố- Dặn dũ:
-Cho HS nhắc lại cỏc mũi khõu ,thờu đó học.
-Nhận xột tiết học.
-Về nhà xem lại cỏc mẫu khõu thờu.
-Chuẩn bị tiết sau : Hoàn chỉnh sản phẩm 
-HS nờu:khõu thường,khõu đột thưa,thờu múc xớch.
-Lần lượt HS nờu qui trỡnh thực hiện.
 +Khăn tay a = 20 cm
 +Khõu tỳi rỳt dõy :20cm –10cm 
 + HS khỏc cú thể chọn thờm ỏo, vỏy, gối ụm bỳp bờ.
-HS tự chọn sản phẩm và thực hành thờu
-HS tự thực hành 
Thứ 2 ngày 7 thỏng 12 năm 2009
Tập đọc
CÁNH DIỀU TUỔI THƠ
I-Mục tiêu:
 -Biết đọc với giọng vui,hồn nhiờn.Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài.
-GD HS biết ham thớch những trũ chơi cú ớch.
II- Đồ dùng dạy học:
 - GV: tranh SGK + bảng phụ.- HS: SGK 
III-Hoạt động dạy học:
TG 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 ‘
4’
30’
3’
1-Ổn định:
2-Kiểm tra bài cũ:
-GV gọi HS đọcbài : Chú Đất Nung và trả lời các câu hỏi 2, 3, 4sgk.
-GV và cả lớp nhận xột,ghi điểm.
 B-Bài mới:
a- Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
b-Luyện đọc và tìm hiểu bài 
*HĐ!-Luyện đọc:
-Gọi HS đọc to toàn bài.
-Hướng dẫn chia đoạn: 2 đoạn.
-Tổ chức cho HS đọc nối tiếp từng đoạn: (Gọi HS đọc chú giải. HD HS hiểu nghĩa . Nghỉ hơi ở sau các dấu 3 chấm: Sáo đơn, rồi sáo kép, sáo bè...hạ thấp giọng như gọi các vì sao sớm)
-Luyện đọc theo cặp.
 -1 HS đọc toàn bài.
-GV đọc diễn cảm toàn bài.
*HĐ2: Tìm hiểu nội dung:
-Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi:
Câu 1: Tác giả đã chọn cách nào để tả cánh diều? 
+Chúng khác nhau như thế nào?
-Tỏc giả tả bằng những giỏc quan nào?
-Gọi HS đọc đoạn 2 và TLCH:
Câu 2: Trò chơi thả diều đem lại cho trẻ em những niềm vui lớn như thế nào? 
Câu 3: Trò chơi thả diều đem lại cho trẻ em những ước mơ đẹp như thế nào?
-Qua cỏc cõu mở đầu và kết thỳc ,tỏc giả muốn núi điều gỡ về cỏnh diều?
-HS nêu nội dung - GV tóm lại.
*HĐ3: Đọc diễn cảm: 
-Cho 2 HS đọc diễn cảm 2 đoạn.
H/dẫn HS tỡm giọng đọc giọng đỳng.
-Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn”Tuổi thơ của tụi ....sao sớm”theo qui trỡnh.
-Cả lớp và GV nhận xột ,tuyờn dương.
4-Củng cố- Dặn dò: 
-1 HS đọc toàn bài và nờu nội dung. 
-Liờn hệ,GD HS .
-Nhận xột tiết học .
-Về nhà tập đọc 
-Chuẩn bị:Tuổi ngựa
 -3 HS đọc, lớp nhận xét.
1 HS đọc bài, cả lớp theo dõi đọc.
Đoạn 1: 5 dòng đầu.
Đoạn 2: còn lại.
- HS đọc, lớp nhận xét, sửa sai.
HS tỡm từ khú,kết hợp giải nghĩa từ.
-HS luyện đọc theo cặp.
 -1 HS đọc toàn bài.
HS đọc thầm và trả lời câu hỏi
Lớp nhận xét, bổ sung. 
+ Cánh diều mềm mại như cánh bướm. 
+Trên cánh diều có nhiều loại sáo: sáo đơn, sáo kép, sáo bè...
+Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng.
Mắt nhỡn,tai nghe,...
-Cỏc bạn hũ hột nhau thả diều thi,vui sướng đến phỏt dại nhỡn lờn trời.
-Nhỡn lờn bầu trời đờm huyền hảo,đẹp như một tấm thảm nhung khổng lồ,thấy lũng chỏy lờn,chỏy mói khỏt vọng.Suốt một thời...Bay đi!
- 2 HS đọc - cả lớp theo dõi.
HS luyện đọc diễn cảm theo cặp .
Thi đọc diễn cảm trước lớp. 
Thứ 4 ngày 9 thỏng 12 năm 2009 
 Tập đọc
TUỔI NGỰA
I-Mục tiêu:
 -Biết đọc với giọng vui ,nhẹ nhàng,đọc đỳng nhịp thơ,bước đầu biết đọc giọng cú biểu cảm một khổ thơ trong bài.
 -Hiểu nghĩa của các từ trong bài: tuổi ngựa, đại hàn...
II- Đồ dùng dạy học:
 - GV: tranh SGK + bảng phụ.- HS: SGK
III-Hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
4’
30’
3’
1-Ổn định:
2-Kiểm tra bài cũ:
-GV gọi HS đọc bài: Cánh diều tuổi thơ và trả lời các câu hỏi.
-GV nhận xột,ghi điểm.
 3-Bài mới:
 a- Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
b-Luyện đọc và tìm hiểu bài 
*HĐ1:-Luyện đọc:
- Gọi HS đọc to toàn bài.
- HD HS chia đoạn.
- cho HS đọc nối tiếp theo 4 khổ thơ.
- Luyện đọc theo cặp.
- Gọi 1 HS đọc to toàn bài.
- Gọi HS đọc chú giải 
- Hướng dẫn đọc:.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
*HĐ2:Tìm hiểu nội dung:
-Gọi HS đọc khổ thơ 1 và trả lời câu hỏi: 
+ Bạn nhỏ tuổi gì?
+ Mẹ bảo tính nết tuổi ấy thế nào?
-Gọi HS đọc khổ thơ 2 và trả lời câu hỏi:
+ Ngựa con theo ngọn gió rong chơi những đâu?
-Gọi HS đọc khổ thơ 3 trả lời câu hỏi:
+Điều gì hấp dẫn cánh đồng hoa?
- Gọi HS đọc khổ thơ 4. 
Nếu vẽ bức tranh minh hoạ cho bài thơ,em sẽ vẽ như thế nào?
- HS nêu nội dung của bài-
 GV tóm lại.
*HĐ3- Đọc diễn cảm: 
-Gọi 4HS nối tiếp toàn bài .
-Cho HS chọn khổ thơ để đọc diễn cảm.
-Các nhóm học thuộc lòng và thi đọc.
-Cả lớp nhận xột,tuyờn dương.
4- Củng cố- Dặn dò: 
- 1 HS đọc lại bài : Bài thơ nói lên điều gì? 
-Liờn hệ,GD HS .
-Nhận xột tiết học .
-Về nhà tập đọc 
-Chuẩn bị:Kộo co.
-
 -2 HS đọc và trả lời câu hỏi.
1 HS đọc bài, cả lớp theo dõi đọc.
HS chia đoạn: Bài chia làm 4 đoạn.
Đoạn 1: khổ thơ 1
Đoạn 2: khổ thơ 2.
Đoạn 3: khổ thơ 3
Đoạn 4: khổ thơ 4
 - 4HS đọc, lớp nhận xét, sửa sai.
HS đọc theo cặp.
1 HS đọc toàn bài.
HS đọc thầm và trả lời câu hỏi.
+ Tuổi ngựa.
+ Tuổi ấy thích đi , không chịu ngồi yên một chỗ.
1 HS đọc khổ thơ 2 và trả lời câu hỏi: 
Ngựa con rong chơi qua miền trung du xanh ngắt, qua những cao nguyên đất đỏ, những rừng đại ngàn đen triền núi đá. Ngựa con mang về cho mẹ gió của trăm miền.
-Màu trắng xoỏ của hoa mơ,hương thơm ngọt ngào của hoa huệ,giơvà nắng của hoa cỳc,...
+Vẽ giống tranh SGK.
+Vẽ một chỳ ngựa phi trờn cỏnh đồng hướng về ngụi nhà,...
Tập làm văn:
LUYỆN TẬP MIấU TẢ ĐỒ VẬT
 I-Mục tiêu:
- HS nắm được cấu tạo 3 phần (mở bài,thõn bài,kờt bài) của bài văn miờu tả đồ vật và trình tự miêu tả. 
-Hiểu vai trò của việc quan sát trong việc miêu tả những chi tiết của bài văn, sự xen kẽ giữa lời tả và lời kể. 
-Luyện tập lập dàn ý một bài văn miêu tả chiếc ỏo mặc đến lớp.
 II-Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ viết 1 ý của BT 2b, phiếu học tập.
 III-Hoạt động dạy học: 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
4’
30’
2’
 1-Ổn định :
 2-Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là miêu tả? 
-Nờu cấu tạo bài văn miêu tả.
-Nhận xét cho điểm.
3-Bài mới:
a-Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
b -Luyện tập:
Bài tập 1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-Cho HS đọc thầm bài Chiếc xe đạp của chú Tư và trả lời câu hỏi .
-GV chốt lại :
A, + Phần mở bài: 
“Trong làng tụi.của chỳ Tư”
+ Thân bài
“Ở xúm vườn.nú đỏ đú”
+ Kết bài:
“Đỏm con nớt.của mỡnh” .
B, Trình tự miêu tả chiếc xe: bao quát, tả những bộ phận nổi bật, tình cảm của chú Tư.
C, Tác giả quan sát chiếc xe bằng giác quan:
D, Những lời kể chuyện xen kẽ lời miêu tả trong bài.
Bài 2: HS đọc yêu cầu của bài.
-GV nhắc HS chú ý: Tả chiếc áo em mặc đến lớp.
 Lập dàn ý cho bài văn.
-Gọi HS trình bày.
-Nhận xét, bổ sung.
4 -Củng cố- Dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
- Về nhà viết bài hoàn chỉnh .
-Chuẩn bị:một,hai đồ chơi mà em thớch.
- 2 HS thực hiện yêu cầu.
- Lớp nhận xét, bổ sung. 
Nhúm 5 :
- 2HS đọc bài.
- HS thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi trong phiếu học tập.
- Trình bày trước lớp- nhận xét , bổ sung.
+ Giới thiệu chiếc xe.
+Tả chiếc xe đạp và tình cảm của chú tư với chiếc xe đạp.
+ Niềm vui của đỏm con nớt và chỳ Tư bờn chiếc xe.
.
Bao giờ dừng xe chỳ rỳt giẻ lau,chỳ õu yếm gọi xe là con ngựa sắt.
bằng mắt(màu vàng,con bướm), bằng tai(nghe ro ro).
- HS đọc yêu cầu.
Dàn ý :
Tập làm văn:
QUAN SÁT ĐỒ VẬT
 I-Mục tiêu:
-HS biết quan sát đồ vật theo một trình tự hợp lí, bằng nhiều cách; phát hiện được những đặc điểm riêng biệt của đồ vật này với đồ vật khỏc.
-Dựa theo kết quả quan sát ,biết lập dàn ý tả đồ chơi mà em đã chọn.
 II-Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh một số đồ chơi SGK.
 III-Hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1’
 4’
 28’
 3’
 1-Ổn định :
 2-Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS đọc dàn ý bài văn tả chiếc áo.
Gọi 1 em đọc bài văn tả chiếc áo mà em đã làm được.
Nhận xét cho điểm.
3-Bài mới:
a-Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
b- Nhận xét:
Bài tập 1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
HS đọc yêu cầu phần chú giải.
HS quan sát đồ chơi của mình và ghi vào phiếu học tập.
Bài tập 2: Một HS đọc yêu cầu của bài. 
 - Khi quan sát đồ vật cần chú ý những gì?
Yêu cầu HS thực hiện. 
GV kết luận.
Gọi HS đọc ghi nhớ.
 c-Luyện tập:
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-Cho HS lập dàn ý cho bài văn tả đồ chơi đó.
Gọi HS trình bày trước lớp.
Nhận xét, bổ sung.
4- Củng cố- Dặn dò:
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau:Giới thiệu trũ chơi ,lễ hội ở quờ em.
- 2 HS thực hiện yêu cầu.
- Lớp nhận xét, bổ sung. 
- 3HS đọc yêu cầu và các gợi ý.
- HS giới thiệu các đồ chơi mà mình mang đến.
- HS thực hiện cá nhân trong phiếu học tập.
- Đại diện các nhóm trình bày
- Lớp nhận xét.
- 1 HS đọc - 1 HS đọc câu hỏi.
- Từng cặp HS trao đổi tìm và nêu. Nhận xét, bổ sung.
+ Phải quan sát theo trình tự hợp lí.
+ Quan sát bằng nhiều giác quan.
+ Tìm ra đặc điểm riêng biệt của đồ vật này so với đồ vật khác.
-Giới thiệu con gấu bụng:đồ chơi em thớch nhất.
-Hỡnh dỏng:gấu bụng khụng to,là gấu nhồi bụng,dỏng người trũn,2 tay chấp thu lu trước bụng.
-Bộ lụngmàu nõu sỏng ,bàn chõn nú khỏc hẳn những con gấu khỏc.
-Hai mắt đen nhỏnh trụng như mắt thật rất nghịch và thụng minh.
-Mũi màu nõu nhỏ.
-Trờn cổ cú thắt một cỏi nơ đỏ.
-Em rất thớch con gấu bụng,ụm gấu bụng vào lũng em thấy rất dễ chịu.
 Luyện từ và câu
Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi
I-Mục tiêu:
-HS nắm được phộp lịch sự khi hỏi chuyện người khỏc: biết thưa gửi, xưng hụ phự hợp với quan hệ giữa mỡnh và người được hỏi .
- Nhận biết được quan hệ giữa nhõn vật ,tính cách nhân vật qua lời đối đáp. Biết cách hỏi trong những trường hợp tế nhị cần bày tỏ sự thông cảm với đối tượng giao tiếp. 
- GDHS khi giao tiếp phải lịch sự tế nhị.
II-Đồ dùng dạy học:
GV: Bảng phụ có viết sẵn BT 2; kết quả BT2.Một số giấy và bút dạ.
 III-Ho ... ộng mọi người cựng tiết kiệm nước . 
 Chỳng ta khụng những thực hiện tiết kiệm nước mà cũn phải vận động tuyờn truyền mọi người cựng thực hiện.
Thứ 6 ngày 11 thỏng 12 năm 2009 
Khoa học
LÀM THẾ NÀO ĐỂ BIẾT Cể KHễNG KHÍ?
I. MỤC TIấU:
Sau bài học ,HS biết:
- Làm thớ nghiệm chứng minh khụng khớ cú ở quanh mọi võt và cỏc chỗ rỗng trong cỏc vật .
- Phỏt biểu định nghĩa về khớ quyển .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV : Hỡnh trang 62,63 SGK
- HS : Chuẩn bị cỏc đồ dựng thớ nghiệm theo nhúm: Cỏc tỳi nilụng to ,dõy chun (dõy thun), kim khõu, chậu hoặc bỡnh thủy tinh ,chai khụng ,một miếng bọt biển hoặc một viờn gạch hay cục đất khụ .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
1’
4’
28’
3’
1-Ổn định:
2-Kiểm tra:Tiết kiệm nước 
- Chỳng ta cần phải làm gỡ để tiết kiệm nước ?
- Vỡ sao phải tiết kiệm nước ? 
-GV nhận xột,ghi điểm.
3-Bài mới:
 a/Giới thiệu bài.
 b/Phỏt triển:
*HĐ1:TN chứng minh Khụng khớ cú ở xung quanh ta .
-GV kiểm tra sự chuẩn bị của cỏc nhúm 
-HS đọc và thực hành như hướng dẫn trong SGK/62 ( tỳi nhỏ )
*HĐ2:TN chứng minh Khụng khớ cú trong những chỗ rỗng của mọi vật.
+Yờu cầu HS quan sỏt cỏc tỳi đó buộc và trả lời cõu hỏi:
-Em cú nhận xột gỡ về những chiếc tỳi này
- Cỏi gỡ làm cho tỳi ni lụng căng phồng ?
-Điều đú chứng tỏ xung quanh ta cú gỡ?
_Kết luận : Thớ nghiệm cỏc em vừa làm chứng tỏ khụng khớ cú ở xung quanh ta. Khi bạn chạy với miệng tỳi mở rộng, khụng khớ sẽ tràn vào tỳi ni lụng và làm nú căng phồng .
_GV kiểm tra sự chuẩn bị của cỏc nhúm
- HS thực hành như hướng dẫn SGK/62,63 
. +HS quan sỏt và ghi theo mẫu sau
 -GV chốt ý :
TN
Hiện tượng
Kết luận
1
Khi dựng kim chõm thủng tỳi ni lụng ta thấy tỳi ni lụng dần xẹp xuống..
Để tay lờn chỗ thủng ta thấy mỏt như cú giú nhẹ vậy.
Khụng khớ cú ở trong tỳi ni lụng đó buộc chặt khi chạy
2
Khi mở nỳt chai ra ta thấy cú bong búng nước nổi lờn mặt nước.
Khụng khớ cú ở trong chai rỗng
3
Nhỳng miếng bọt biển ( hũn gạch ,cục đất ) xuống nước ta thấy nổi lờn trờn mặt nước những bong búng nước rất nhỏ chui ra từ khe nhỏ trong miệng bọt biển (hay hũn gạch cục đất)
Khụng khớ cú ở trong khe hở của bọt biển (hũn gạch, cục đất)
+ Hỏi : Ba thớ nghiệm trờn cho em biết điều gỡ ?
- Em nào cú thể tỡm trong thực tế những vớ dụ chứng tỏ khụng khớ cú ở xung quanh ta, trong những chỗ rống của vật ..
 -Treo hỡnh minh họa 5 trang 63 ,SGK và giải thớch : - Khớ quyển là gỡ ?
4-Củng cố-dặn dũ:
-Cho HS nhắc lại nội dung bài.
-Liờn hệ,GD HS biết bảo vệ bầu khụng khớ trong lành.
- Bài sau :Khụng khớ cú những tớnh chất gỡ?
3 HS 
Cả lớp 
+3 đến 5 HS làm theo hướng dẫn của SGK. HS cả lớp cựng theo dừi.
Nhúm 4 theo tổ 
Đại diờn nhúm trỡnh bày 
phồng lờn 
khụng khớ 
...xung quanh ta cú khụng khớ.
_
Vớ dụ:
-Khi ta rút nước vào chai ,ta thấy ở miệng chai nổi lờn những bọt khớ .Điều đú chứng tở khụng khớ cú ở trong chai rỗng .
-Khi ta thổi hơi vào quả búng . Quả búng căng phồng lờn .Điều đú chứng tỏ khụng khớ cú ở xung quanh ta .
-Khi ta bơm mực ta thấy cú bọt khớ sựi lờn ở đầu ngũi bỳt .Điều đú chứng tỏ khụng khớ cú ở trong khe hở của ngũi bỳt và cổ bỳt .
-Khi ta bịt 1 đầu của bơm tiờm và đẩy xi lanh vào ta thấy nặng.Điều đú chứng tỏ khụng khớ ở trong bơm tiờm 
HS trả lời
Xung quanh mọi vật và mọi chỗ rống bờn trong vật đều cú khụng khớ .
Khụng khớ cú ở khắp mọi nơi ,lớp khụng khớ bao quanh trỏi đất gọi là khớ quyển .
Thứ 5 ngày 10 thỏng 12 năm 2009
Lịch sử
NHÀ TRẦN VÀ VIỆC ĐẮP Đấ
I. MỤC TIấU: Học xong bài này, HS biết:
Nhà Trần rất quan tõm tới việc đắp đờ phũng lụt:Lập hà đờ sứ,năm 1248 nhõn dõn cả nướcđược lệnh mở rộngviệc đắp đờ....
Đắp đờ giỳp cho nụng nghiệp phỏt triển và là cơ sở xõy dựng khối đoàn kết dõn tộc.
Cú ý thức bảo vệ đờ điều và phũng chống lũ lụt.
II. CHUẨN BỊ:
 - Giỏo viờn : Tranh: Cảnh đắp đờ dưới thời Trần (phúng to), bản đồ.
 - Học sinh :SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
 1’
 4’
1-Ổn định::
2-Kiểm tra:Nhà Trần thành lập 
- 2 HS trả lời
+ Nhà Trần ra đời trong hoàn cảnh nào?
+ Nhà Trần đó cú những việc làm gỡ để củng cố và xõy dựng đất nước ?
-GV nhận xột,ghi điểm.
 28’
3-Bài mới:
a/Giới thiệu bài:
Nhà Trần và việc đắp đờ
- GV treo tranh ( SGK )và hỏi:
 Tranh vẽ cảnh gỡ?
- Tranh vẽ cảnh mọi người đang đắp đờ
. 
*HĐ1. Điều kiện sụng ngũi và truyền thống chống lụt của nhõn dõn ta
Cả lớp 
- HS đọc thầm từ “Thời Trần ... cha ụng”
+ Nghề chớnh của nhõn dõn ta dưới thời Trần là gỡ?
- Nụng nghiệp
- Sụng ngũi tạo ra những thuận lợi gỡ cho sản xuất nụng nghiệp ?
- Cung cấp nước cho việc cấy, trồng,đờm lại phự sa màu mỡ,..
- Sụng ngũi tạo nhiều thuận lợi cho sản xuỏt nụng nghiệp nhưng cũng gõy ra những khú khăn gỡ ?
- Tạo ra lũ lụt à ảnh hưởng xấu đến sản xuất và cuộc sống.
- Em biết cõu chuyện nào kể về việc chống lụt lội khụng? Kể túm tắt
* GV kết luận: Sụng ngũi cung cấp nước cho nụng nghiệp phỏt triển,nhưng cũng cú khi gõy lụt lội làm ảnh hưởng đến sản xuất nụng nghiệp. Vớ vậy việc đắp đờ, phũng chống lụt lội là một truyền thống cú từ ngàn đời của người Việt. 
.*HĐ2: Nhà Trần tổ chức đắp đờ chống lụt
Nhúm 4
- HS đọc thầm SGK “Từ nhà Trần ... đắp đờ”
- 1 HS đọc SGK
+ Nhà Trần tổ chức đắp đờ chống lụt như thế nào?
Đại diện nhúm trỡnh bày 
* GV kết luận: 
Nhà Trần đặt ra lệ mọi người phải tham gia đắp đờ. Cú lỳc, vua Trần cũng trụng nom việc đắp đờ
*HĐ3. Kết quả trong cụng cuộc đắp đờ của nhà Trần
Cỏ nhõn
- HS đọc thầm SGKtừ :Đến thời. . phỏt triển 
- Nhà Trần thu được kết quả gỡ trong việc đắp đờ? 
- HS phỏt biểu ý kiến
GV: Hệ thống đờ điều đó được hỡnh thành dọc theo sụng Hồng và cỏc con sụng lớn khỏc ở đồng bằng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ, giỳp cho sản xuất nụng nghiệp phỏt triển, đời sống nhõn dõn thờm no ấm, cụng cuộc đắp đờ, trị thuỷ cũng làm cho nhõn dõn ta thờm đoàn kết.
- Liờn hệ thực tế
+ Việc đắp đờ đó trở thành truyền thống của nhõn dõn ta từ ngàn xưa nhưng nạn lũ lụt vẫn xảy ra hàng năm là do sự phỏ hoại đờ điều, phỏ hoại rừng đầu nguồn ... Muốn hạn chế lũ lụt ta phải cựng nhau bảo vệ mụi trường tự nhiờn.
- GV giới thiệu thờm tư liệu về việc đắp đờ của nhà Trần..
 3’
4-Củng cố,dặn dũ:
-Gọi HS đọc phần ghi nhớ
-Nhắc HS thấy được tầm quan trọng của đờ điều và cú ý thức trỏch nhiệm trong việc gúp phần bảo vệ đờ điều.
- Bài sau: Cuộc khỏng chiến chống quõn xõm lược Mụng - Nguyờn 
Địa lý:
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ (TT)
I. MỤC TIấU: 
- Trỡnh bày một số đặc điểm tiờu biểu về nghề thủ cụng truyền thống :dệt lụa,sx đồ gốm,chiếu cúi,chạm bạc,đồ gỗ,... của người dõn ĐBBB 
- Dựa vào tranh ảnh mụ tả về cảnh chợ phiờn.
- Tụn trọng, bảo vệ cỏc thành quả lao động của người dõn.
II. CHUẨN BỊ:
Giỏo viờn : Tranh, ảnh về nghề thủ cụng, chợ phiờn ở ĐBBB.
Học sinh : SGK đ sưu tầm tranh ảnh
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
1’
4’
1-Ổn định:
2-Kiểm tra:HĐSX của người dõn ở ĐBBB
- Kể tờn một số cõy trồng ,vật nuụi chớnh ở ĐBBB ?
-Nhờ điều kiện gỡ mà ĐBBB sản xuất được nhiều lỳa gạo? 
-GV nhận xột,ghi điểm.
2 HS
 28’
3-Bài mới:
 a/Giới thiệu bài:
 b/Phỏt triển:
*HĐ1:Nơi cú hàng trăm nghề thủ cụng truyền thống
Cỏ nhõn 
- Gọi 1 HS đọc mục 3 sgk/ 106 
- Cho HS xem tranh H9 sgk và một số tranh, ảnh về nghề thủ cụng ở đồng bằng Bắc Bộ. 
- Thế nào là nghề thủ cụng ? 
- Em biết gỡ về nghề thủ cụng truyền thống của người dõn đồng bằng Bắc Bộ ? 
. chủ yếu bằng tay, dụng cụ đơn giản .
. cú từ lõu, nhiều nghề trỡnh độ tinh xảo sản xuất nổi tiếng.
- Khi nào một làng trở thành làng nghề ?
 * Kể tờn cỏc làng nghề truyền thống và sản phẩm của làng nghề theo bảng sau :
Tờn làng nghề 
Sản phẩm thủ cụng nổi tiếng
... nghề thủ cụng phỏt triển mạnh 
Ÿ Thế nào là nghệ nhõn của nghề thủ cụng ? - Nhận xột, bổ sung 
... người làm nghề thủ cụng giỏi
* Chốt ý : Đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựng nổi tiếng với hàng trăm nghề thủ cụng truyền thống như : lụa ở Vạn Phỳc; gốm sứ làng Bỏt Tràng; chiếu cúi làng Kim Sơn; đồ gỗ ở Đụng Kị , chạm bạc ở Đụng Sõm; khảm trai ở Chuyờn Mỹ ... Để tạo nờn một sản phẩm thủ cụng phải lao động rất chuyờn cần và trải qua nhiều cụng đọan sản xuõt khỏc nhau theo một trỡnh tự nhất định. 
 *HĐ2:Cỏc cụng đoạn tạo ra sp gốm 
- Đồ gốm đượclàm tư ỡnguyờn liệu gỡ ?
- HS quan sỏt cỏc hỡnh 9,10,11,12,13,14 và nờu thứ tự cỏc cụng đoạn tạo ra sản phẩm gốm ?
Nhúm đụi
. . đất cao lanh 
. nhào đất ,tạo dỏng,.phơi gốm, vẽ hoa văn, trỏng men, nung gốm cỏc sản phẩm gốm.
- Làm nghề gốm đũi hỏi ở người nghệ nhõn những gỡ?
... khộo lộo khi nặn khi vẽ,khi nung 
Ÿ Chỳng ta phải cú thỏi độ thế nào với sản phẩm gốm, cỏc sản phẩm thủ cụng khỏc ? 
... giữ gỡn, trõn trọng. 
*HĐ3:Chợ phiờn 
- HS quan sỏt H15 sgk / 108 và đọc thầm mục 4 sgk. 
- Nhúm 5 theo tổ 
Ÿ Tổ 1 , tổ 2: Chợ phiờn cú đặc điểm gỡ ? 
... người dõn đến họp chợ, mua bỏn theo những ngày thỏng nhất định; ...bày dưới đất.
Ÿ Tổ 3 ,tổ 4 : Em hóy mụ tả cảnh chợ phiờn ở làng quờ đồng bằng Bắc Bộ ? 
... đụng đỳc, hàng húa là sản phẩm cho người dõn địa phương sản xuất hàng bày trờn mặt đất.
- Nhận xột, bổ sung 
- Đại diện nhúm trỡnh bày, 
* Ngoài cỏc sản phẩm sản xuất ở địa phương, trong chợ cũn cú nhiều mặt hàng được mang từ cỏc nơi khỏc đến để phục vụ cho đời sống, sản xuất của người dõn. 
 3’
4-Củng cố-dặn dũ:
- Kể tờn một số nghề thủ cụng của người dõn ĐBBB? 
- Em hóy mụ tả quy trỡnh làm ra một sản phẩm gốm? 
-Chợ phiờn ở ĐBBB cú đặc điểm gỡ ?
-Nhận xột,liờn hệ GD.
-Bài sau : “Thủ đụ Hà Nội” 
SINH HOẠT TUẦN 15
I. Mục tiờu: 
 - Nhận xột tuần 15 và phổ biến kế hoạch tuần 16:
II. Lờn lớp:
1. Nhận xột tuần 15:
-Cỏc tổ trưởng nhận xột.
-Lớp trưởng tổng kết.
-GV nhận xột chung.
2. Phổ biến kế hoạch tuần 16:
* Ưu điểm:
-Nhỡn chung cỏc em cú chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
-Chữ viết một số em cú tiến bộ:(Quỳnh,Lan
,Duy Thi,..)
- Trong giờ học phỏt biểu xõy dựng bài sụi nổi.
- Vệ sinh cỏ nhõn , trường lớp sạch đẹp.
-Đa số HS tham gia viết ỏp phớch và cổ động NVQS đợt 1 năm 2010.
- * Tồn tại:
- Chữ viết của một số em chưa đẹp, viết sai lỗi chớnh tả.(Đức,Sang,Ngọc Hựng,Duy Hựng...)
- Một số em trong giờ học chưa tớch cực (Thương,Thắng,Đức...).
- Thực hiện chương trỡnh tuần 16
-Chuẩn bị tốt bài ở nhà.
- Vệ sinh cỏ nhõn, trường lớp.
-Nộp BHYT đợt 2.(thỏng 1 đến thỏng 9 năm 2010)
-Thi đua lập thành tớch chào mừng ngày Thành lập QĐND VN 22/12.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_15_ban_chuan_kien_thuc_3_cot.doc