I. Mục tiêu:
Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi tình bạn giữa Ma – ri – ô và Giu – li – ét – ta; sự ân cần, dịu dàng của Giu – li – ét – ta; đức hi sinh cao thượng của cậu bé Ma – ri – ô.
Đọc trôi chảy, diễn tả toàn bài, đọc đúng các từ phiên âm tiếng nước ngoài: Li – vơ – pun; Ma – ri – ô; Giu – li – ét – ta.
Biết quý trọng tình bạn.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh minh hoạ.
- HS: SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Khởi động: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
Học sinh đọc bài, kết hợp trả lời câu hỏi.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: (1’) Một vụ đắm tàu.
b. Các hoạt động:
TẬP ĐỌC Tiết: 57 ngày dạy: Bài: MỘT VỤ ĐẮM TÀU I. Mục tiêu: Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi tình bạn giữa Ma – ri – ô và Giu – li – ét – ta; sự ân cần, dịu dàng của Giu – li – ét – ta; đức hi sinh cao thượng của cậu bé Ma – ri – ô. Đọc trôi chảy, diễn tả toàn bài, đọc đúng các từ phiên âm tiếng nước ngoài: Li – vơ – pun; Ma – ri – ô; Giu – li – ét – ta. Biết quý trọng tình bạn. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh hoạ. - HS: SGK. III. Các hoạt động dạy học: 1. Khởi động: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) Học sinh đọc bài, kết hợp trả lời câu hỏi. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: (1’) Một vụ đắm tàu. b. Các hoạt động: T L HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 9’ 9’ 8’ v Hoạt động 1: Luyện đọc 0 Mục tiêu: Đọc trôi chảy toàn bài. 0 Cách tiến hành: - Yêu cầu HS đọc bài. - Viết lên bảng các từ phiên âm tiếng nước ngoài – hướng dẫn đọc. - Chia đoạn yêu cầu HS đọc. Z Đoạn: 1: “Từ đầu họ hàng” 2: “Đêm xuống cho bạn” 3: “Cơn bão hỗn loạn” 4: “Ma – ri – ô lên xuống” 5: Còn lại. - Đọc mẫu toàn bài. v Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. 0 Mục tiêu: Hiểu nội dung câu chuyện. 0 Cách tiến hành: - Nhân vật Ma – ri – ô và Giu – li – ét – ta khoảng bao nhiêu tuổi? Nêu hoàn cảnh và mục đích chuyến đi của hai bạn. - Chốt: 2 nhân vật có hoàn cảnh và mục đích chuyến đi khác nhau nhưng cùng gặp nhau trên chuyến tàu về với gia đình. - Giu – li – ét – ta chăm sóc thế nào khi Ma – ri – ô bị thương? Tai nạn xảy ra bất ngờ thế nào? Thái độ của 2 bạn thế nào khi con tàu đang chìm? - Ma – ri – ô phản ứng như thế nào khi xuồng cứu nạn muốn nhận cậu vì cậu nhỏ hơn? - Quyết định của Ma – ri – ô nói lên điều gì? - Thái độ của Giu – li – ét – ta như thế nào? - Chốt: Ma – ri – ô đã nhường sự sống cho bạn – một hành động cao thượng. v Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm )như các bài trước). - 1 HS giỏi đọc cả bài. - Vài HS nhắc lại. - 5 HS tiếp nối nhau đọc (2 lượt) – đọc theo cặp – 1 HS đọc cả bài. - Lắng nghe. - Cá nhân – đọc thầm đoạn 1 – trả lời. - Cá nhân – đọc lướt đoạn 2 gạch dưới từ ngữ thể hiện phản ứ`ng của hai bạn nhỏ. - 2 HS cùng đọc thầm đoạn 3, trao đổi – trả lời. 4. Củng cố: (3’) - HS nêu nội dung chính của bài. - Nhận xét tiết học. IV. Hoạt động nối tiếp: (1’) Dặn HS về đọc bài nhiều lần. * Rút kinh nghiệm: ............................................................................................... . . . TOÁN Tiết: 141 ngày dạy: Bài: ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ I. Mục tiêu: Củng cố tiếp về khái niệm phân số, tính chất cơ bản của phân số và vận dụng trong quy đồng mẫu số để so sánh các phân số có mẫu số khác nhau. Thực hành giải toán. Yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ. - HS: Bảng con. III. Các hoạt động dạy học: 1. Khởi động: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) HS sửa bài tập làm thêm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: (1’) b. Các hoạt động: T L HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 15’ 11’ v Hoạt động 1: Làm bài tập 1; 2; 3. 0 Mục tiêu: Củng cố tiếp về khái niệm phân số. 0 Cách tiến hành: * Bài 1: Cho HS tự làm bài rồi sửa bài. Câu trả lời đúng là khoanh vào D. * Bài 2: Tương tự như bài 1. Câu trả lời đúng là khoanh vào B. (vì số viên bi là (viên bi), đó chính là 5 viên bi đỏ). * Bài 3: Cho HS tự làm rồi sửa bài. Khi HS sửa bài có thể cho HS nêu (miệng) hoặc viết ở trên bảng con. Chẳng hạn có thể nêu: phân số bằng phân sốphân số bằng phân số . v Hoạt động 2: Làm bài tập 4; 5 0 Mục tiêu: Vận dụng trong quy đồng mẫu số để giải toán. 0 Cách tiến hành: * Bài 4: Cho HS tự làm rồi sửa bài. - Phần c) có hai cách làm: & Cách 1: Qui đồng mẫu số rồi so sánh hai phân số. & Cách 2: So sánh từng phân số với đơn vị rồi so sánh 2 PS đó theo kết quả đã so sánh với đơn vị. * Bài 5: Cho HS tự làm bài rồi sửa. Kết quả là: a) b) >; > - Cá nhân – vở. - Cá nhân – vở - giải thích vì sao. - Cá nhân – bảng con (nháp). - 2 dãy thi làm nhanh. - Cá nhân – vở. 4. Củng cố: (3’) - HS nhắc lại cách so sánh hai phân số khác mẫu số. - Nhận xét tiết học. IV. Hoạt động nối tiếp: (1’) Dặn HS về nhà làm vở bài tập. * Rút kinh nghiệm: ............................................................................................... . . . CHÍNH TẢ (Nhớ viết) Tiết: 29 ngày dạy: Bài: ĐẤT NƯỚC I. Mục tiêu: Nhớ - viết đúng chính tả 3 khổ thơ cuối của bài Đất nước. Nắm được cách viết hoa các huân chương, danh hiệu giải thưởng qua bài tập thực hành. Có ý thức rèn chữ, giữ vở. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ. - HS: SGK. III. Các hoạt động dạy học: 1. Khởi động: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) - HS nghe nhận xét về nội dung bài kiểm tra. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: (1’) Đất nước. b. Các hoạt động: T L HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 18’ 8’ v Hoạt động 1: Hướng dẫn nhớ – viết. 0 Mục tiêu: Nhớ - viết đúng ở 3 khổ thơ cuối bài. 0 Cách tiến hành: - Gọi HS đọc 3 khổ thơ. - Nhắc HS chú ý cách trình bày bài thơ thể tự do và những từ dễ viết sai: rừng tre, thơm mát, bát ngát, phù sa, khuất, rì rầm, tiếng đất. - Yêu cầu HS viết bài. - Chấm 7 – 10 vở. v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. 0 Mục tiêu: Nắm được cách viết hoa tên các huân chương, huy hiệu, giải thưởng. 0 Cách tiến hành: - Phát giấy khổ to cho từng nhóm thi đua làm bài nhanh. - Gợi ý phân tích các bộ phận tạo thành tên – sau đó viết lại tên các danh hiệu cho đúng. - Yêu cầu HS thực hiện các bước sau: + Gạch dưới các từ chỉ huân chương, danh hiệu, giải thưởng. + Viết tên các từ chỉ huân chương, danh hiệu, giải thưởng cho đúng. - 1 HS đọc. - Cả lớp đọc thầm và chú ý cách trình bày, từ dễ viết sai. - Cá nhân – vở. - Đổi vở kiểm chéo. - 2 HS cùng bàn thực hiện – nhóm nào xong dán kết quả lên bảng. 4. Củng cố: (3’) - HS nhắc lại cách viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng. - Thi đua: Cho HS viết tên một số giải thưởng. - Nhận xét tiết học. IV. Hoạt động nối tiếp: (1’) - Dặn HS về nhà ôn lại quy tắc viết hoa. - Làm vở bài tập. * Rút kinh nghiệm: ............................................................................................... . . . KĨ THUẬT Tiết: 29 ngày dạy: Bài: LẮP MÁY BAY (Tiết 3) I. Mục tiêu: Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp máy bay trực thăng. Lắp từng bộ phận và ráp máy bay trực thăng đúng kĩ thuật, đúng quy trình. Rèn luyện tính cẩn thận khi thao tác lắp, tháo các chi tiết của máy bay trực thăng. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Mẫu máy bay trực thăng đã lắp sẵn. - HS: Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật. III. Các hoạt động dạy học: 1. Khởi động: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) - HS đọc lại ghi nhớ. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: (1’) “Lắp máy bay (tt)”. b. Các hoạt động: T L HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 20’ 6’ v Hoạt động 3: Hướng dẫn HS lắp máy bay trực thăng. 0 Mục tiêu: (tiếp tục thực hiện nếu tiết 2 làm chưa xong). 0 Cách tiến hành: Tiết 2. v Hoạt động 4: Đánh giá sản phẩm. 0 Mục tiêu: Rèn tính cẩn thận. 0 Cách tiến hành: - Tổ chức cho HS trưng bày theo nhóm. - Nêu những tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm theo mục III (SGK). - Cử một nhóm HS dựa vào tiêu chuẩn đã nêu để đánh giá sản phẩm của bạn. - Nhận xét, đánh giá sản phẩm của HS. (Cách đánh giá như các bài trên). - Đại diện nhóm mang sản phẩm. - 4 HS đánh giá sản phẩm. - Lắng nghe. 4. Củng cố: (3’) - HS tháo rời các chi tiết và xếp đúng vào vị trí các ngăn trong nắp hộp. - Nhận xét tiết học. IV. Hoạt động nối tiếp: (1’) - Nhận xét về thái độ học tập và kĩ năng lắp ghép máy bay trực thăng. - Nhắc HS đọc trước và chuẩn bị đầy đủ bộ lắp ghép để học bài sau. * Rút kinh nghiệm: ............................................................................................... . . . LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết: 57 ngày dạy: Bài: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU I. Mục tiêu: Hệ thống hoá kiến thức đã học về dấu chấm, chấm hỏi, chấm than. Nâng cao kĩ năng sử dụng 3 loại dấu câu trên. Có ý thức sử dụng dấu câu trong văn bản. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ. - HS: SGK. III. Các hoạt động dạy học: 1. Khởi động: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) Nhận xét, rút kinh nghiệm về bài kiểm tra. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: (1’) “Ôn tập về dấu câu” b. Các hoạt động: T L HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 16’ 10’ v Hoạt động 1: Làm bài tập 1; 2 0 Mục tiêu: Hệ thống hoá kiến thức đã học về dấu chấm, chấm hỏi, chấm than. 0 Cách tiến hành: * Bài tập 1: - Cho HS đọc yêu cầu của bài. - Gợi ý: Bài tập 1 nêu 2 yêu cầu: Tìm ở 3 loại dấu câu (chấm, chấm hỏi, chấm than) có trong mẩu chuyện. Muốn tìm 3 loại dấu câu này, cần nhớ các loại dấu này đều được đặt ở cuối câu. Quan sát dấu hiệu hình thức, sẽ nhận ra đó là dấu gì? - Nêu công dụng của từng loại dấu câu. - Để dễ trình bày, nên đánh số thứ tự cho từng câu văn. - Yêu cầu HS làm bài. - Hỏi HS về tính khôi hài của mẩu chuyện vui Kỉ lục thế giới. * Bài tập 2: - Cho HS đọc nội dung bài tập. - Yêu cầu trả lời câu hỏi: Bài văn nói điều gì? - Gợi ý: cần đọc bài văn chậm rãi, phát hiện tập hợp từ nào diễn đạt một ý trọn vẹn, hoàn chỉnh thì đó là câu, điền dấu chấm vào cuối tập hợp từ ấy. - Phát phiếu – yêu cầu làm bài. v Hoạt động 2: Làm bài tập 3. 0 Mục tiêu: Nâng cao kĩ năng sử dụng 3 loại dấu câu trên. 0 Cách tiến hành: - Cho HS đọc nội dung bài tập – Gợi ý: Đọc chậm rãi từng câu văn xem đó là câu kể, câu hỏi, câu khiến hay câu cảm. Mỗi kiểu câu sử dụng một loại dấu câu tương ứng. Từ đó, sửa lại những chỗ dùng sai dấu câu. - Yêu cầu HS làm bài. - 1 HS đọc – cả lớp đọc thầm. - Cá nhân – vở bài tập. - Vài HS phát biểu. - 1 HS đọc. - Đọc thầm – trả lời. - 2 – 3 HS làm vào phiếu – còn lại vở. - 1 HS đọc. - 2 HS cùng bàn trao đổi. 4. Củng cố: (3’) - HS nhắc lại cách ghi dấu chấm, chấm hỏi, chấm than. - Nhận xét tiết học. IV. Hoạt động nối tiếp: (1’) Dặn HS về nhà làm lại vở bài tập. * Rút kinh nghiệm: ............................................................................................... . . . TOÁN Tiết: 142 ngày dạy: Bài: ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về đọc, viết, so sánh số thập phân. Rèn kĩ năng tính đúng. Cẩn thận, chính xác. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ - HS: Bảng con. III. Các hoạt động dạy học: 1. Khởi động: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) HS sửa bài tập làm thêm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: (1’) Ôn tập về số thập phân. b. Các hoạt động: T L HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 10’ 16’ v Hoạt động 1: Làm bài ... ác hoạt động dạy học: 1. Khởi động: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) HS trả lời câu hỏi và đọc ghi nhớ. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: (1’) “ Châu Đại Dương và châu Nam Cực” b. Các hoạt động: T L HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 14’ 12’ v Hoạt động 1: Châu Đại Dương. 0 Mục tiêu: Biết vị trí địa lí, giới hạn 0 Cách tiến hành: a) Vị trí địa lí, giới hạn: - Yêu cầu HS dựa vào lược đồ, kênh chữ trong SGK trả lời câu hỏi. + Châu Đại Dương gồm những phần nào? + Trả lời các câu hỏi ở mục a, SGK. - Giới thiệu vị trí địa lí, giới hạn châu Đại Dương trên quả Địa cầu. Chú ý đường chí tuyến Nam đi qua lục địa Ô- xtrây- li- a, còn các đảo và quần đảo chủ yếu nằm trong vùng các vĩ độ thấp. b) Đặc điểm tự nhiên: - Yêu cầu HS dựa vào tranh ảnh, SGK hoàn thành bảng sau: - Cá nhân đọc SGK – tiếp nối nhau trả lời. - Theo dõi. - Làm việc cá nhân. Khí hậu Thực, động vật Lục địa Ô- xtrây- li - a Các đảo và quần đảo - Gắn các bức tranh vào vị trí của chúng trên bản đồ. c) Dân cư và hoạt động kinh tế. - Hướng dẫn HS dựa vào SGK, trả lời câu hỏi: + Về số dân, châu Đại Dương có gì khác các châu Lục đã học? + Dân cư ở lục địa Ô- xtrây- li- a và các đảo có gì khác nhau? Trình bày đặc điểm kinh tế v Hoạt động 2: Châu Nam Cực. 0 Mục tiêu: Xác định vị trí châu Nam Cực. 0 Cách tiến hành: - Yêu cầu dựa vào lược đồ, SGK, tranh ảnh và trả lời câu hỏi mục 2 trong SGK. - Theo dõi. - Làm việc cả lớp. - Nhóm 4 trao đổi. 4. Củng cố: (3’) - HS đọc ghi nhớ SGK. - Nhận xét tiết học. IV. Hoạt động nối tiếp: (1’) - Về học bài và sưu tầm các câu chuyện, tranh ảnh, thông tin về các đại dương,các sinh vật dưới lòng đại dương * Rút kinh nghiệm: ............................................................................................... . . . LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết: 58 ngày dạy: Bài: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU I. Mục tiêu: Tiếp tục hệ thống hoá kiến thức về dấu chấm, chấm hỏi, chấm than. Củng cố kĩ năng sử dụng 3 loại dấu câu trên. Dùng đúng dấu câu khi viết văn. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ. - HS: SGK. III. Các hoạt động dạy học: 1. Khởi động: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) HS làm bài tập 3 (Tiết luyện từ và câu trước) và giải thích lí do. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: (1’) Ôn tập về dấu câu. b. Các hoạt động: T L HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 17’ 9’ v Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập 1; 2. 0 Mục tiêu: Tiếp tục hệ thống hoá kiến thức về dấu chấm, chấm hỏi, chấm than. 0 Cách tiến hành: * Bài tập 1: - Gọi HS đọc nội dung bài tập. - Hướng dẫn cách làm bài: cần đọc chậm rãi từng câu văn, chú ý các câu có ô trống ở cuối: nếu đó là câu kể thì điền dấu chấm; câu hỏi thì điền dấu chấm hỏi; câu cảm hoặc câu khiến – điền dấu chấm than. - Yêu cầu HS làm bài – phát phiếu cho vài HS. - Những HS làm bài trên phiếu dán bài lên bảng lớp. - Gọi HS đọc lại văn bản đã điền đúng dấu câu. * Bài tập 2: - Gọi HS đọc nội dung bài tập. - Hướng dẫn làm bài: Giống như với bài tập 1 – yêu cầu HS gạch dưới những dấu câu dùng sai, sửa lại, trình bày kết quả. - Vì sao Nam bất ngờ trước câu trả lời của Hùng? v Hoạt động 2: Làm bài tập 3. 0 Mục tiêu: Củng cố kĩ năng sử dụng 3 loại dấu câu trên. 0 Cách tiến hành: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - Theo nội dung yêu cầu trong các ý a, b, c , d, em cần đặt kiểu câu với những dấu câu nào. - Yêu cầu HS làm bài – phát bảng phụ cho vài HS. Cách thực hiện tiếp theo tương tự bài tập 2. a) Câu khiến: Chị mở cửa số giúp em với! b) Câu hỏi: Bố ơi, mấy giờ hai bố con mình đi thăm ông bà? c)Câu cảm thán: Cậu đã đạt được thành tích thật tuyệt vời! d) Câu cảm thán: Ôi, búp bê đẹp quá! - 1 HS đọc – còn lại theo dõi. - Lắng nghe. - 2 HS cùng bàn trao đổi. - Vài HS tiếp nối nhau trình bày. - 1 HS đọc. - 1 HS đọc. - Cá nhân phát biểu. - 1 HS đọc. - 4 HS tiếp nối nhau phát biểu. - Cá nhân làm vào vở bài tập + bảng phụ. 4. Củng cố: (3’) - HS nhắc lại các dấu câu vừa ôn – Cho ví dụ. - Nhận xét tiết học. IV. Hoạt động nối tiếp: (1’) Nhắc HS sau các tiết ôn tập có ý thức hơn khi viết câu. * Rút kinh nghiệm: ............................................................................................... . . . TOÁN Tiết: 145 ngày dạy: Bài: ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG (tt) I. Mục tiêu: Viết số đo độ dài và khối lượng dưới dạng số thập phân. Mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài đơn và đơn vị đo khối lượng thông dụng. Thực hành giải toán. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ. - HS: Bảng con. III. Các hoạt động dạy học: 1. Khởi động: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) HS sửa bài tập làm thêm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: (1’) Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng. b. Các hoạt động: T L HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 18’ 8’ v Hoạt động 1: Làm bài 1- 3. 0 Mục tiêu: Viết số đo độ dài và khối lượng dưới dạng số thập phân. 0 Cách tiến hành: * Bài 1: - Cho HS tự làm bài rồi sửa. Khi HS sửa bài yêu câu HS trình bày cách làm. - Chẳng hạn: 2km 79m = 2,079km vì 2km 79m = = 2,079km * Bài tập 2: Thực hiện tương tự bài 1. a) 2kg 350g = 2,350kg = 2,35kg 1kg 65g = 1,065kg b) 8tấn760kg = 8,760tấn = 8,76tấn 2tấn 77kg = 2,077tấn * Bài tập 3: Cho HS tự làm rồi sửa bài. Khi HS sửa bài, yêu cầu HS giải thích cách làm. Chẳng hạn: 0,5m = 50cm vì 0,5m = 0m5dm = 50m HS có thể viết: 0,5m = 0,50m = 50cm hoặc 0,5m = 50cm v Hoạt động 2: Làm bài tập 4. 0 Mục tiêu: Củng cố mối quan hệ giữa một số đơn vị đo. 0 Cách tiến hành: * Bài 4: Thực hiện tương tự như bài 1 và 2. Khi sửa bài, có thể yêu cầu HS nêu cách làm. Chẳng hạn: 3576m = 3,756km vì 3576m = 3km 576m = km = 3,576km - Cá nhân – vở. - Cá nhân – bảng con. - Chia lớp thành 2 dãy thi tính nhanh vào bảng nhóm. 4. Củng cố: (3’) - HS nhắc lại mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài và đơn vị đo khối lượng. - Nhận xét tiết học. IV. Hoạt động nối tiếp: (1’) Dặn HS về ôn các đơn vị đo diện tích và làm vở bài tập. * Rút kinh nghiệm: ............................................................................................... . . . TẬP LÀM VĂN Tiết: 58 ngày dạy: Bài: TRẢ BÀI VĂN TẢ CÂY CỐI I. Mục tiêu: Biết rút kinh nghiệm về bố cục, trình tự miêu tả, quan sát và chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày trong bài văn tả cây cối. Biết tham gia sửa lỗi chung; biết tự sửa lỗi thầy (cô) yêu cầu; phát hiện và sửa lỗi đã mắc phải trong bài làm của mình cho hay hơn. Yêu thích văn học, say mê sáng tạo. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ. - HS: III. Các hoạt động dạy học: 1. Khởi động: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) HS nhắc lại dàn ý chung bài văn tả cây cối. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: (1’) Trả bài văn tả cây cối. b. Các hoạt động: T L HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 10’ 16’ v Hoạt động 1: Nhận xét kết quả bài viết. 0 Mục tiêu: Biết rút kinh nghiệm. 0 Cách tiến hành: - Dán giấy đã viết sẵn 5 đề văn của tiết Viết bài văn tả cây cối, hướng dẫn xác định rõ yêu cầu của đề bài (nội dung + thể loại). - Nhận xét về kết quả bài làm của HS: + Ưu điểm chính về các mặt: . Xác định yêu cầu của đề bài. . Bố cục bài văn, chữ viết, cách trình bày. + Thiếu sót: hạn chế về các mặt nói trên – nêu một vài ví dụ để rút kinh nghiệm chung. + Thông báo kết quả điểm số cụ thể. v Hoạt động 2: Hướng dẫn sửa bài. 0 Mục tiêu: Biết tham gia sửa lỗi. 0 Cách tiến hành: - Cho HS đọc lại bài làm của mình, tự phát hiện lỗi về các mặt nói trên. - Hướng dẫn HS sửa lỗi trên bảng phụ. - Chú ý viết các đoạn văn tả bộ phận của cây nên sử dụng biện pháp so sánh hoặc nhân hoá. - Yêu cầu HS đọc yêu cầu 2 SGK và tự xác định đoạn văn sẽ viết lại cho hay hơn. - Gọi HS bài có điểm tốt đọc cho cả lớp nghe. - Theo dõi. - 1 HS đọc yêu cầu SGK – Cá nhân tự sửa bài. - Theo dõi. - 1 HS đọc – cá nhân sửa bài. - 1 – 2 HS có bài, đoạn văn hay đọc. 4. Củng cố: (3’) - HS nhắc lại điểm cần chú ý khi làm bài văn tả cây cối. - Nhận xét tiết học. IV. Hoạt động nối tiếp: (1’) Dặn HS về đọc kĩ lại bài làm của mình, tìm cách sửa và hoàn chỉnh bài viết. * Rút kinh nghiệm: ............................................................................................... . . . KHOA HỌC Tiết: 58 ngày dạy: Bài: SỰ SINH SẢN VÀ NUÔI CON CỦA CHIM I. Mục tiêu: Hình thành biểu tượng về sự phát triển phôi thai của chim trong quả trứng. Nói về sự nuôi con của chim. Có ý thức không phá tổ chim. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Hình trang 118 – 199 SGK. - HS: Tranh, ảnh sưu tầm. III. Các hoạt động dạy học: 1. Khởi động: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) - HS trả lời câu hỏi và đọc ghi nhớ. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: (1’) Sự sinh sản và nuôi con của chim. b. Các hoạt động: T L HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 12’ 14’ v Hoạt động 1: Quan sát hình 2. 0 Mục tiêu: Hình thành sự phát triển phôi thai của chim trong quả trứng. 0 Cách tiến hành: - Yêu cầu HS dựa vào câu hỏi trang 118 – 119 SGK để hỏi và trả lời nhau: - So sánh, tìm ra sự khác nhau giữa các quả trứng ở H.2. - Bạn nhìn thấy bộ phận nào của con gà trong các hình 2b; 2c; 2d? - Gọi HS trình bày – đặt câu hỏi theo các hình và các câu hỏi trong SGK – cũng có thể bổ sung hoặc xung phong đặt những câu hỏi khác. - Kết luận: Trứng gà (hoặc chim) đã được thụ tinh tạo thành hợp tử. Nếu được ấp, hợp tử sẽ phát triển thành phôi (phần lòng đỏ cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi thai phát triển thành gà con (chim con). Trứng gà cần ấp khoảng 21 ngày sẽ nở thành gà con. v Hoạt động 2: Quan sát hình trang 119 SGK. 0 Mục tiêu: Nói được về sự nuôi con của chim. 0 Cách tiến hành: - Yêu cầu HS quan sát các hình trang 119 SGK và thảo luận luận câu hỏi: Bạn có suy nghĩ gì về những con chim non, gà con mới nở. Chúng đã tự kiếm mồi được chưa? Tại sao? - Gọi đại diện một số nhóm trình bày kết quả của mình – các nhóm khác bổ sung. - Kết luận: Hầu hết chim non mới nở đều yếu ớt, chưa thể tự kiếm mồi được ngay, Chim bố và chim mẹ thay nhau đi kiếm mồi về nuôi chúng cho đến khi chúng có thể tự đi kiếm ăn. - 2 HS cùng bàn trao đổi. - Đại diện một số cặp hỏi đáp (cặp hỏi – cặp đáp). - Lắng nghe. - Nhóm 4 quan sát – thảo luận. - Thảo luận cả lớp. - Lắng nghe. 4. Củng cố: (3’) - HS đọc mục Bạn cần biết. - Nhận xét tiết học. IV. Hoạt động nối tiếp: (1’) Dặn HS về nhà tìm hiểu sự sinh sản của loài thú. * Rút kinh nghiệm: ............................................................................................... . .
Tài liệu đính kèm: