Giáo án Lớp 4 Tuần 3 - GV: Nguyễn Thị Hồng

Giáo án Lớp 4 Tuần 3 - GV: Nguyễn Thị Hồng

TẬP ĐỌC:

THƯ THĂM BẠN

I. MỤC TIÊU:

 - Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn bức thư thể hiện sự cảm thông, chia sẻ với nỗi đau của bạn .

 - Hiểu tình cảm của người viết thư : Thương bạn, muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn.( trả lời được các câu hỏi trong SGK, nắm được tác dụng của phần mở đầu, phần kết thúc thư).

 II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG:

 Bảng phụ để hướng dẫn học sinh đọc.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 54 trang Người đăng hoaithu33 Lượt xem 948Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 Tuần 3 - GV: Nguyễn Thị Hồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3:
Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009
Tập đọc:
thư thăm bạn
I. Mục tiêu:	
 - Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn bức thư thể hiện sự cảm thông, chia sẻ với nỗi đau của bạn .
 - Hiểu tình cảm của người viết thư : Thương bạn, muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn.( trả lời được các câu hỏi trong SGK, nắm được tác dụng của phần mở đầu, phần kết thúc thư).	
 II. Chuẩn bị đồ dùng: 	
 Bảng phụ để hướng dẫn học sinh đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của thầy
A. Bài cũ: 
Gọi HS đọc bài “ Truyện cổ nước mình” . Nêu nội dung.
B. Bài mới: Giới thiệu và ghi đầu bài HĐ1: Hướng dẫn đọc:
- Gọi HS đọc cả bài
- Gọi HS đọc từng đoạn
-Theo dõi ,phát hiện lỗi sai, HD HS đọc đúng.
- GV giải nghĩa từ
Thầy Y/C HS đọc theo cặp
- Thầy gọi 1 -> 2 em đọc bài
- GV đọc diễn cảm lại bài
 HĐ2: Tìm hiểu bài:
- Bạn Lương có biết bạn Hồng từ trước không?
- Bạn Lương viết thư thăm bạn Hồng để làm gì ?
- GV nêu câu hỏi:
- Tìm những câu cho thấy Bạn Lương rất thông cảm với bạn Hồng?
- Tìm những câu cho thấy bạn Lương biết cách an ủi bạn Hồng ?
Tích hợpBVMT: Lũ lụt gây ra nhiều thiệt hại cho con ngườinên cần trồng cây gây rừng tránh phá hoại MT thiên nhiên.
- Gọi một bạn đọc lại phần mở đầu và phần kết thúc rồi nêu tác dụng của dòng mở đầu và dòng kết thúc thư .
- Cho HS nêu ND bức thư
- GV bổ sung, ghi bảng
 HĐ3: Luyện đọc:
- Thầy theo dõi hướng dẫn về giọng đọc.
- Thầy hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 3,4
- Thầy đọc mẫu, lưu ý nhấn giọng.
- Nhận xét, ghi điểm.
C. Củng cố, dặn dò:
- Bức thư cho em biết điều gì về tình cảm của bạn Lương với bạn Hồng?
- Cho HS liên hệ về những việc mình đã làm để giúp đỡ, an ủi những người không gặp may mắn trong các cơn bão,
- Nhận xét, đánh giá giờ học- Giao việc về nhà.
HĐ của trò
- HS đọc và nêu nội dung , lớp theo dõi nhận xét .
Theo dõi, mở SGK
- 1 HS đọc cả bài.
- 3 HS đọc 3 đoạn
- 3 HS đọc lần 2
- HS giải nghĩa từ
-Đọc bài theo Y/C của GV.
- 2 em đọc lại bài
- HS theo dõi
- HS đọc thầm đoạn 1 ( 6 dòng đầu )
- HS đọc đoạn 1 và nêu: Không . Bạn Lương chỉ biết bạn Hồng qua báo .
- Để chia buồn cùng bạn Hồng .
- HS đọc thầm đoạn 3.
- HS trao đổi theo cặp và nêu .
- Hôm nay, đọc báo Thiếu niên Tiền phong, mình rất xúc động được biết ba của Hồng.ra đi mãi mãi
- Chắc là Hồng cũng tự hào nước lũ.; Mình tin rằngnỗi đau này.; Bên cạnh Hồng còn có má,như mình.
+ 1 HS đọc và nêu:
- Những dòng mở đầu nêu rõ địa điểm , thời gian viết thư, lời chào người nhận thư . Những dòng cuối ghi lời chúc , nhắn nhủ , hứa hẹn , kí tên , ghi họ tên người viết .
- HS nêu
- HS nêu giọng đọc .
- 3 em đọc 3 đoạn (đọc 2 lần)
- HS luyện đọc theo cặp
- Vài HS thi đọc diễn cảm.
- Vài HS nêu
- HS liên hệ bản thân
- Về nhà đọc diễn cảm lại cả bài văn, chuẩn bị phần tiếp theo.
Toán:	
	triệu và lớp triệu ( tiếp )
I. Mục tiêu:	
 - Đọc , viết được một số đến lớp triệu .
 - Học sinh được củng cố về hàng và lớp. 
II. Các hoạt động dạy học:
HĐ của thầy
A.Bài cũ: 
Gọi HS nêu lớp triệu gồm những hàng nào , lớp nào ?
- GV đọc : 132.646.074 ; 376.405.312
B. Bài mới:-Giới thiệu bài.
HĐ1: Đọc và viết số :
- GV nêu : 342.157.413 và Y/C học sinh điền các chữ số vào các hàng , lớp .
- GV yêu cầu học sinh đọc số .
- Khi ta đọc số ta cần tách ra từng lớp và đọc từ trái qua phải khi kết thúc mỗi lớp ta phải đọc thêm tên lớp . 
- GV gọi HS tìm ví dụ rồi đọc trước lớp .
 HĐ2: Luyện tập:
HS khá, giỏi: BT1,2,3,4
HS đại trà : BT1,2,3
Bài1: GV nêu Y/C bài tập( kẻ bảng)
- GV củng cố cách viết số có đến chín chữ số .
 Bài2 : Gọi HS nêu Y/C bài tập . 
- GV ghi bảng các số, gọi HS đọc
- GV củng cố cách đọc số có đến chín chữ số .
Bài 3, 4: Cho HS đọc Y/C BT
- HDHS năm Y/C và làm bài vào vở
- Chấm 1 số vở, HDHS chữa bài
Bài 3:
- GV củng cố cách đọc , viết các số có đến chín chữ số . 
Bài 4:GV cho HS quan sát bảng thống kê và Y/C học sinh trả lời . 
- Cho HS so sánh số lượng các trường, số HS, số GV
C. Củng cố, dặn dò:
- GV hệ thống lại nội dung bài học .
- Nhận xét, đánh giá giờ học
- Giao việc về nhà.
HĐ của trò
-HS nêu , lớp nhận xét .
- HS viết số, nêu từng lớp, hàng trong mỗi số.
Theo dõi, mở SGK
- HS điền các chữ số vào các hàng trong bảng phụ .
- HS đọc số: Ba trăm bốn mươi hai triệu , một trăm năm mươi bảy nghìn , bốn trăm mười ba .
- HS theo dõi . 
- HS nêu lại cách đọc .
- HS nêu VD
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm nháp, nhận xét:
32000000: Ba mươi hai triệu
32516000: Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn.
32516497: Ba mươi hai triệu năm trăm mười sáu nghìn bốn trăm chín mươi bảy.
834291712: Tám trăm ba mươi tư triệu hai trăm chín mươi mốt nghìn bảy trăm mười hai.
308250705: ba trăm linh tám triệu hai trăm năm mươi nghìn bảy trăm linh năm.
500209037: Năm trăm triệu hai trăm linh chín nghìn không trăm ba mươi bảy.
- HS nêu:
- 3,4 HS đọc, lớp đọc thầm, nhận xét 
- HS đọc
- HS làm độc lập vào vở .
- HS chữa bài , lớp theo dõi nhận xét .
- 1 HS lên bảng viết số
a)10250214 b) 253564888
c) 400036105 d) 700000231
HS trả lời miệng BT - Lớp nhận xét .
a)Số trường trung học cơ sở là9873
b) Số trường tiểu học là 14316
c) Số giáo viên trung học phổ thông là 98714
- HS so sánh dựa vào bảng
- HS theo dõi
- Học bài ở nhà.
Đạo đức:
vượt khó trong học tập
I. Mục tiêu:	
 - Nêu được ví dụ về sự vượt khó trong học tập.
 - Biết được vượt khó trong học tập giúp em học tập mau tiến bộ.
 - Có ý thức vượt khó vươn lên trong học tập.
 - Yêu mến, noi theo những tấm gương học sinh nghèo vượt khó.
II. Chuẩn bị đồ dùng:
- SGK đạo đức 4
- Các mẫu chuyện, tấm gương về sự vượt khó trong học tập
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của thầy
A. Bài cũ: Tại sao cần phải trung thực trong học tập ? Liên hệ bản thân .
B. Bài mới:
 Giới thiệu và ghi đầu bài
HĐ1: Hướng dẫn tìm hiểu truyện :
- GV kể truyện “ Một học sinh nghèo vượt khó trong học tập ” .
- GV Y/C học sinh thảo luận nhóm 2 câu hỏi SGK .
- Theo dõi giúp đỡ HS.
KL: nội dung HS vừa báo cáo.Nhắc HS làm theo bạn trong chuyện.
 HĐ2: Rút ra bài học : 
- GV yêu cầu học sinh TL câu hỏi 3 SGK GV hướng dẫn HS rút ra bài học
 HĐ3: Luyện tập
GV Y/C HS nêu các cách chọn đúng
GV kết luận a,b,d là các cách giải quyết
đúng
- C. Củng cố, dặn dò:
- GV hệ thống lại nội dung bài học .
- Chuẩn bị bài sau
HĐ của trò
HS nêu và liên hệ thực tế bản thân ; lớp theo dõi và nhận xét .
Theo dõi, mở SGK
- HS theo dõi GV kể truyện .
2HS kể lại câu chuyệh
- HS thảo luận nhóm đôi câu hỏi SGK . 
- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận . Lớp theo dõi nhận xét .
HS thảo luận theo nhóm rồi trình bày câu hỏi thảo luận .
- HS rút ra bài họcvà đọc gi nhớ SGK
-2HS đọc yêu cầu BT
-HS làm độc lập
- HS chữa bài , lớp theo dõi nhận xét
- HS nêu lại
- HS lắng nghe
- Học bài ở nhà
Chính tả:
Tiết 3
I. Mục tiêu:	
 - Nghe – viết và trình bày bài thơ chính tả sạch sẽ, biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát, các khổ thơ.
	- Làm đúng bài tập (2)a/ b hoặc BT do GV tự soạn.
 II. Chuẩn bị đồ dùng:
	Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập .
 III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của thầy
A.Bài cũ: 
GV đọc : xuất sắc , sắp xếp .
B. Bài mới:
 Giới thiệu và ghi đầu bài
 HĐ1: HD nghe viết chính tả :
- GV đọc đoạn viết chính tả .
- GV Y/C đọc thầm lại đoạn viết chính tả để tìm tiếng khó trong bài .
- Cho HS viết các từ khó
 - GV đọc bài cho HS viết .
- GV đọc lại cho học sinh soát lỗi .
- GV chấm khoảng 10 bài , nhận xét .
HĐ2:Luyện tập:
- GV yêu cầu HS làm bài tập 2,SGK:
- HDHS chữa bài.
 BT2:GV treo 4 bài viết sẵn vào giấy lớn Y/C mỗi nhóm cử một người thi .
- GV củng cố cách viết từ có thanh hỏi, thanh ngã, các phụ âm dầu(ch/tr)
C. Củng cố, dặn dò:
- GV hệ thống lại nội dung bài học .
- Nhận xét, đánh giá giờ học , giao bài tập về nhà .
HĐ của trò
- 1HS lên bảng viết, lớp theo dõi nhận xét .
- Theo dõi, mở SGK
- HS đọc thầm lại đoạn viết chính tả .
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào nháp, nhận xét
- HS gấp SGK và nghe GV đọc cho viết bài 
- HS làm bài rồi chữa bài , lớp theo dõi nhận xét .
- HS các nhóm cử người lên bảng thi .
Kết quả: 
a) tre- không chịu- Trúc dẫu cháy- Tre- tre- đồng chí- chiến đấu- Tre.
b) triển lãm- bảo- thử- vẽ cảnh- ở cạnh- chẳng bao giờ.
- HS thực hiện theo nội dung bài học
- HS học bài ở nhà.
Thứ ba ngày 1 tháng 9 năm 2009
Toán:
Luyện tập
I. Mục tiêu:	
 - Đọc , viết được các số đến lớp triệu .
 - Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
	II. Các hoạt động dạy học:
HĐ của thầy
A.Bài cũ:-GVđọc:137451216 ; 
404 007 631 (củng cố cách viết các số có chín chữ số) .
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu và ghi đầu bài
HĐ2: Luyện tập:
HS khá, giỏi: BT1,2,3,4
HS đại trà : BT1, 2,3(a,b,c), 4
Bài1: GV kẻ bảng, gọi HS lên bảng làm
( Củng cố về các hàng, lớp và cách đọc, viết số)
- GV yêu cầu HS làm bài tập 2,3, 4 SGK 
- Bao quát lớp, giúp đỡ thêm 1 số HS còn lúng túng
- Chấm bài, HDHS chữa bài
Bài 2: GV ghi bảng các số
- GV củng cố:cách đọc các số có đến chín chữ số , lưu ý những số có các chữ số không ở các hàng .
Bài 3: 
Gọi HS chữa bài
GV cùng HS nhận xét.
Bài 4:
Gọi HS chữa bài
GV cùng HS nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò:
- GV hệ thống lại nội dung bài học .
- Nhận xét, đánh giá giờ học , giao bài tập về nhà .
HĐ của trò
HS viết bảng , lớp nhận xét .
Theo dõi, mở SGK
- 1 HS lên bảng làm, lớp theo dõi, nhận xét.
- HS làm bài rồi chữa bài , lớp theo dõi nhận xét .
-HS chữa bài, lớp nhận xét
- HS đọc miệng
- 1 HS lên bảng viết số:
a) 613 000 000 b) 131 405 000
c) 512 326 103 d) 86 004 702
e) 800 004 720.
- 1 HS lên bảng làm
a) 715 638: Giá trị của chữ số 5 là 5 000
b) 571 638: Giá trị của chữ số 5 là 500 000
c) 836 571: Giá trị của chữ số 5 là 500
- HS lắng nghe
- Học bài ở nhà.
Luyện từ và câu:
Từ đơn , từ phức
I. Mục tiêu:	 
 - Hiểu được sự khác nhau giữa tiếng và từ, phân biệt được từ đơn , từ phức(ND ghi nhớ).
 - Nhận biết được từ đơn, từ phức trong đoạn thơ( BT1, mục III); bước đầu làm quen với từ điển( hoặc sổ tay từ ngữ) để tìm hiểu về từ(BT2,BT3). 
II. Chuẩn bị đồ dùng:
	- Bảng phụ viết sẵn bài tập 1.
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của thầy
A. Bài cũ: Kiểm tra bài tập về nhà HS , gọi một HS nêu thế ghi nhớ về dấu hai chấm .
B. Bài mới:
 Giới thiệu và ghi đầu bài
 HĐ1: Nhận xét :
- GV Y/C HS đọc bài tập 1 .
- Tiếng dùng để làm gì ? 
- Từ dùng để làm gì ?
 HĐ2: Ghi nhớ :
- Hướng dẫn HS ...  hơn lớp 4A là 8 cây. Hỏi lớp 4C trồng được bao nhiêu cây ?
C. Củng cố, dặn dò:
- GV hệ thống lại nội dung bài học .
- Giao việc về nhà.
- 2 HS lên bảng làm, lớp nhận xét
- HS đọc Y/C từng bài
- HS làm bài
- HS chữa bài, lớp nhận xét
- 1 HS lên bảng làm :
a) 15701 ; 15703 ; 15705 ; 15707; 15709 ; 15711
b) 45620 ; 45622 ; 45624 ; 45626; 45628 ; 45630
c) 761 ; 762 ; 763 ;764; 765; 767
1HS lên bảng làm :
Đáp án : C
- 1 HS lên bảng làm, giải thích cách làm :
Đáp án : C.
- 1HS lên bảng làm :
a)0 ; 3 ; 6 ; 9 ; 12 ; 15 ; 18.
b) 1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16; 32 ; 64.
- 1 HS lên bảng giải
Số gạo tẻ của cửa hàng đó là :
132 3 = 396(kg)
Cửa hàng đó có tất cả số kg gạo nếp và tẻ là :
132 + 396 = 528(kg)
 Đáp số : 528 kg
- 1 HS lên bảng giải :
Số cây lớp 4A trồng được là :
90 : 3 = 30(cây)
Số cây lớp 4B trồng được là :
30 + 8 = 38(cây)
Số cây lớp 4C trồng được là :
90 – ( 30 + 38) = 22(cây)
 Đáp số : 22 cây
- HS lắng nghe
- HS học bài ở nhà.
HSGiỏi
Tuần 4:
Thứ hai ngày 15 tháng 9 năm 2008
Toán:
 dãy số tự nhiên, giải toán
I. Mục tiêu:	Củng cố cho học sinh:
 - Số tự nhiên và dãy số tự nhiên .
Tự nêu được một số đặc điểm của dãy số tự nhiên .
Luyện giải toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy học:
HĐ của Giáo viên
HĐ của học sinh
A. Bài cũ: 
GV ghi bảng BT: Điền tiếp 3 số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 0; 2; 4; 6; 8; ; ;. .
a) 1; 3; 5; 5; 7; ; ;. .
- GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Củng cố 1 số kiến thức có liên quan đến dãy số.
2. HDHS luyện tập:
- GV giao BT, ghi bảng 
- HDHS nắm Y/C từng bài.
- Cho HS làm bài.
- Quan sát giúp đỡ thêm 1 số HS
- Chấm bài, HDHS chữa bài
Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được bốn số TN liên tiếp:
a) 131; 132; ; . .
b) 5979;  ; 5981;  .
c) . ; 9 999;  ; 10 001.
d)  ;  ; 78 4500; 78 4501.
 Bài 2:Viết số TN liền trước của mỗi ô trống 
 16 1000 1005
 1010 1290
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm và nêu cách tìm số đó:
a) 0; 3; 6; 9; ; ; ; ; ;  .
b)200;195;190; 185; ; ; ; ; .
c) 1; 2; 3; 5; 8; 13; ; ; ; ;  .
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 809; 890;  ; ;  .
b) 1; 4; 7; 10; ;  ;  .
c) 0; 5; 10;  ;  ;  . 
- Y/C HS nêu đặc điểm của từng dãy số 
Bài 5 : 
a) Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 100 phải viết tất cả bao nhiêu chữ số 1?
b) Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 199 phải viết tất cả bao nhiêu chữ số ?
Bài 6: Một nhà bè nuôi cá lồng, năm trước thu được 1340kg cá. Năm nay thu được sản lượng gấp đôi năm ngoái. Hỏi cả hai năm nhà bè thu được bao nhiêu kg cá?
C. Củng cố, dặn dò:
- GV hệ thống lại nội dung bài học .
- Giao việc về nhà.
- 1 HS lên bảng làm, lớp nhận xét
- HS nêu quy luật của mỗi dãy số.
- HS ôn lại 1 số kiến thức về dãy số
- HS đọc các Y/C BT
- HS làm bài
- HS chữa bài; lớp nhận xét
- 1 HS lên bảng làm
a) 131; 132; 133; 134 .
b) 5979; 5980 ; 5981; 5982 .
c) 9 998; 9 999; 10 000 ; 10 001.
d) 78 4498; 78 4499; 78 4500; 78 4501.
1 HS lên bảng làm
 15 16 9991000 10041005
 1009 1010 1289 1290
- 1 HS lên bảng viết:
a) 0; 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24.
Cách tìm:Từ số thứ hai(kể từ trái sang phải), mỗi số bằng số đứng ngay trước số đó cộng với 3.
b)200;195;190;185;180;175;170; 165; 160.
Cách tìm:Từ số thứ hai(kể từ trái sang phải), mỗi số bằng số đứng ngay trước số đó trừ đi 5 .
c) 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55; 89; 144.
Cách tìm:Từ số thứ ba (kể từ trái sang phải), mỗi số bằng tổng của hai số đứng ngay trước số đó .
- 1 HS lên bảng làm:
a) 809; 890; 891 ; 892; 893 .
b) 1; 4; 7; 10; 13; 16 ; 19 .
c) 0; 5; 10; 15 ; 20 ; 25 . 
2 HS lên bảng làm:
a)Viết các số từ 1 đến 9 phải viết :1chữ số 1
Viết các số từ 10 đến 19 phải viết : 11 chữ số 1( số 11 có 2 chữ số 1)
Viết các số từ 20 đến 99phải viết:8 chữ số 1
Viết số 100 phải viết: 1 chữ số 1
Vậy, khi viết các số từ 1 đến 100 phải viết số chữ số 1 là:
1 + 11 + 8 + 1 = 21( chữ số 1)
Viết các số từ 1 đến 9 phải viết: 9 chữ số
Viết các số từ 10 đến 99 phải viết 90 số có 2 chữ số. Vâỵ, phải viết: 2 90 = 180( chữ số)
Viết các số từ 100 đến 199 phải viết 100 số có 2 chữ số. Vâỵ, phải viết: 3 100 = 300
( chữ số)
Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 199 phải viết số chữ số là:
9 + 180 + 300 = 489( chữ số)
- 1 HS lên bảng giải:
Năm nay thu được số cá là:
1340 2 = 2680(kg)
Cả hai năm nhà bè thu được số kg cá là:
1340 + 2680 = 4020(kg)
 Đáp số: 4020kg
- HS lắng nghe.
- HS học bài ở nhà.
Thứ ba ngày 16 tháng 9 năm 2008
Toán :
Luyện tập về dãy số.
I. Mục tiêu :
Tiếp tục củng cố cho học sinh về:
 - Số tự nhiên và dãy số tự nhiên .
Tự nêu được một số đặc điểm của dãy số tự nhiên .
Luyện giải toán có lời văn.
II. Các HĐ dạy học :
HĐ của Giáo viên
HĐ của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS chữa bài tập tiết trước
- GV nhận xét, chốt KQđúng
BBài mới:
1. Kiến thức :
- HDHS cách tìm các số tiếp theo của dãy số.
- Cách tìm số hạng thứ n của 1 dãy số.
- Xét xem 1 số có thuộc dãy số đã cho không
- Số các số trong 1 dãy số, ...
2. HDHS luyện tập :
- GV giao BT, ghi bảng
- HDHS nắm Y/C từng bài.
- Cho HS làm bài.
- Quan sát giúp đỡ thêm 1 số HS
- Chấm bài, HDHS chữa bài
Bài 1 :Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 15701 ; 15703 ; 15705 ; ... ; ... ; ... .
b) 45620 ; 45622 ; 45624 ; ... ; ... ; ... .
c) 7 562 ; 7 662 ; 7 762 ; ... ; ... ; ... .
Bài 2 : Tìm số hạng thứ 18 của mỗi dãy số sau :
a) 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ;... 
b) 1 ; 5 ; 9 ; 13 ; 17 ; ...
Bài 3 : Cho dãy số : 0 ; 3 ; 6 ; 9 ; 12 ;...
 Em hãy xem xét xem những số sau đây, số nào thuộc dãy số trên và là số thứ mấy trong dãy số đó :
172 ; 366 ; 218 ; 427.
Bài 4 : Tìm xem mỗi dãy số sau đây có bao nhiêu số ?
a)1 ; 2 ; 3 ; 4 ; ... ; 127.
b) 1 ; 6 ; 11 ; 16 ; 21 ; ... ; 256.
Bài 5 : Dãy số chẵn lên tiếp từ 2 đến 428 có tất cả bao nhiêu số ?
Bài 6 : Dãy số nào dưới đây là dãy số tự nhiên ?
A. 0 ; 1 ; 2 ; 3 ;4 ; 5.
B. 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; ...
C. 0 ; 1 ; 2 ; 3 ;4 ; 5 ; ...
D. 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; ...
Bài 7 : Trong đợt tết trồng cây vừa qua, ba lớp 4A, 4B, 4C trồng được 90 cây, lớp 4A trồng được số cây đó, lớp 4B trồng được nhiều hơn lớp 4A là 8 cây. Hỏi lớp 4C trồng được bao nhiêu cây ?
C. Củng cố, dặn dò:
- GV hệ thống lại nội dung bài học .
- Giao việc về nhà.
- 2 HS lên bảng làm, lớp nhận xét
- HS cùng GV tìm ra cách làm
- HS đọc Y/C từng bài
- HS làm bài
- HS chữa bài, lớp nhận xét
- 1 HS lên bảng làm :
a) 15701 ; 15703 ; 15705 ; 15707; 15709 ; 15711
b) 45620 ; 45622 ; 45624 ; 45626; 45628 ; 45630
c) 7 562 ; 7 662 ; 7 762 ;7 862; 7 962; 
8 062.
1HS lên bảng làm :
a) Đây là dãy số chẵn cách đều nhau 2 đơn vị. Vậy, số hạng thứ 18 của dãy là :
2 18 = 36.
 Đáp số : 36
b) Ta có : 
Số hạng thứ nhất là 1 = 1 + 4 0
Số hạng thứ hai là 5 = 1 + 4 1
Số hạng thứ nhất là 9 = 1 + 4 2
Số hạng thứ nhất là 13 = 1 + 4 3
Vậy, số hạng thứ 18 của dãy là :
1 + 4 17 = 69
 Đáp số : 69
- 1HS lên bảng giải :
Các số : 0 ; 3 ; 6 ; 9 ; 12 đều chia hết cho 3, nên các số thuộc dãy phải chia hết cho 3.
Trong các số 172 ; 366 ; 218 ; 427 chỉ có số 366 là số chia hết cho 3. Vây, số 366 thuộc dãy số đã cho.
Đây là dãy số cách đều 3 đơn vị. Vậy, số 366 nằm ở vị trí số : 366 : 3 = 123 của dãy.
- 2 HS lên bảng giải :
a) Dãy số có 127 số
b) Hai số liên tiếp trong dãy số hơn kém nhau 5 đơn vị. Nên :
Hiệu của số hạng đầu và số hạng cuối là :
256 – 1 = 255
Số các số trong dãy số là :
255 : 5 + 1 = 52(số)
Đáp số : 52 số
- 1 HS lên bảng làm
Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.
Hiệu của số hạng đầu và số hạng cuối là :
428 – 2 = 426
Số các số trong dãy số là :
426 : 2 + 1 = 214(số)
 Đáp số : 214 số
- 1 HS lên bảng làm, giải thích cách làm :
Đáp án : C.
- 1 HS lên bảng giải :
Số cây lớp 4A trồng được là :
90 : 3 = 30(cây)
Số cây lớp 4B trồng được là :
30 + 8 = 38(cây)
Số cây lớp 4C trồng được là :
90 – ( 30 + 38) = 22(cây)
 Đáp số : 22 cây
- HS lắng nghe
- HS học bài ở nhà.
Giáo án dự giờ
 Họ và tên người dạy: Lê Thị Tuyết
Thực tập tại trường Tiểu học Thọ Lộc- Thọ xuân- Thanh Hoá.
 Họ và tên người dự: Lê văn Trường
 Môn: Toán Bài dạy: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân 
 Tiết thứ 15 của chương trình Tuần 3
 Dự tại lớp: 4B Ngày dự: 12/09/2008
Toán:
 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân số tự nhiên trong hệ thập phân
I. Mục tiêu:	Giúp học sinh:
 - Hệ thống hoá những hiểu biết ban đầu trong hệ thập phân .
	- Sử dụng mười kí hiệu ( chữ số ) để viết số trong hệ thập phân . Biết giá trị chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể .
 II. Chuẩn bị đồ dùng:
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của Giáo viên
HĐ của học sinh
A. Bài cũ: GV Y/C học sinh nêu tính chất của dãy số tự nhiên .GV củng cố tính chất dãy số tự nhiên .
B. Bài mới:
* Giới thiệu và ghi đầu bài
* HĐ1: Hướng dẫn nhận biết đặc điểm của hệ thập phân :
- GV đọc cho HS ghi : 76442 và Y/C HS nêu giá trị của từng chữ số ở mỗi hàng . 
- Mỗi hàng được viết bằng mấy chữ số ?
- Cứ bao nhiêu đơn vị ở hàng sau cho ta một đơn vị ở hàng liền trước ? 
- Để viết các số TN người ta cần dùng bao nhiêu chữ số ? là những chữ số nào ? 
- Viết số dựa trên đặc điểm như trên người ta gọi là viết số tự nhiên trong hệ thập phân . 
* HĐ2:Luyện tập:
Bài1 : GV Y/C HS đọc từng số rồi nêu số đó gồm mấy chục mấy trăm và mấy đơn vị ?
 GV củng cố viết số trong hệ thập phân . 
- Bài tập 2,3:Cho HS nêu Y/C BT
 - HDHS năm Y/C từng bài
- GV giúp đỡ thêm HS còn lúng túng
- Chấm bài, HDHS chữa bài.
- GV củng cố cách đọc , viết , cấu tạo số tự nhiên trong hệ thập phân .
Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng:
Bài 3: Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng:
 C. Củng cố, dặn dò:
- GV hệ thống lại nội dung bài học .
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Giao việc về nhà.
- HS nêu tính chất dãy số tự nhiên , lớp theo dõi nhận xét .
Theo dõi, mở SGK
- 1HS viết trên bảng , lớp viết nháp .
HS nêu giá trị của các chữ số .
 Mỗi hàng chỉ được viết bằng một chữ số .
- Cứ mười đơn vị ở hàng sau cho ta một đơn vị ở hàng liền trước .
- Cần mười chữ số là : 0, 1 , 2, 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8, 9 .
- Vài HS nêu lại .
- HS làm độc lập .
- HS nêu các số và cho biết gí trị của các hàng .
- HS nêu Y/C bài tập
- HS làm độc lập .
- HS chữa bài, lớp nhận xét
- 1 HS lên bảng làm
837 = 800 + 30 + 7
4738 = 4000 + 700 + 30 + 8
10837 = 10000 + 800 + 30 + 7
- 1 HS lên bảng làm
Số
45
57
561
5824
5842769
GT của chữ số 5
5
50
500
5000
5000000
- HS lắng nghe
- HS học bài ở nhà.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 3.doc