Giáo án Lớp ghép 1 và 2 - Tuần 19 đến 24

Giáo án Lớp ghép 1 và 2 - Tuần 19 đến 24

Tiết 1

Tiếng Việt1: Kiểm tra cuối học kì 1

Toán 2: Tổng của nhiều số

I/Mục đích yêu cầu:

* NTĐ1: - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức, kĩ năng: 20 tiếng / phút

* NTĐ2:

- Giúp H nhận biết về tổng của nhiều số và biết cách tính tổng của nhiều số

II/Đồ dùng dạy học:

* NTĐ1: Phiếu kiểm tra

* NTĐ2: Vở bài tập toán

III/các hoạt động dạy học:

 

doc 120 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 547Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp ghép 1 và 2 - Tuần 19 đến 24", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19
Thứ hai ngày 3 tháng 1 năm 2011
Tiết 1
Tiếng Việt1: Kiểm tra cuối học kì 1
Toán 2: Tổng của nhiều số
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ1: - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức, kĩ năng: 20 tiếng / phút
* NTĐ2: 
- Giúp H nhận biết về tổng của nhiều số và biết cách tính tổng của nhiều số 
II/Đồ dùng dạy học: 
* NTĐ1: Phiếu kiểm tra
* NTĐ2: Vở bài tập toán
III/các hoạt động dạy học: 
NTĐ1
NTĐ2
G: Giới thiệu bài- ghi bảng: Kiểm tra cuối học kì 1
- Phát phiếu kiểm tra cho H
H: Nhận phiếu kiểm tra ( Đề của sở giáo dục) 
- Làm bài kiểm tra
G: Nhắc nhở chung về thời gian
H: CS kiểm tra VBT của lớp 
G: Nhận xét 
1/Giới thiệu bài mới
2/Giới thiệu tổng của nhiều số và cách tính a) Viết bảng 2+3+4 =
H đọc các số và tính tổng 3
 + 2
 4
 9 G gọi H đọc kết quả
b) Giới thiệu cách viết cột dọc như SGK
3/HD làm các bài tập 
Bài 1: Tính 
H đọc yêu cầu - H lên bảng làm 
H+G nhận xét 
Bài 2: Tính H: Làm bài vào vở – chữa Bài 3 : H đọc đề bài - G: HD tìm hiểu bài 
H giải vào vở - 1H lên bảng làm 
G nhận xét, chữa bài.
*Củng cố dặn dò.
Tiết 2
Tiếng Việt1: Kiểm tra cuối học kì 1
Tập đọc 2: Chuyện bốn mùa
I/Mục đích yêu cầu: 
*NTĐ1: Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng: 20 chữ / 15 phút
* NTĐ2: - Đọc rành mạch toàn bài, biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu
- Hiểu ý nghĩa: Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông, mỗi mùa mỗi vẻ đẹp riêng, đều có ích cho cuộc sống. 
- Trả lời được câu hỏi 1, 2,4
II/Đồ dùng dạy học: 
* NTĐ1: Phiếu kiểm tra
* NTĐ2: Tranh minh họa bài SGK
III/Các HĐ daỵ học:
NTĐ1
NTĐ2
H: Tiếp tục làm bài kiểm tra vào phiếu kiểm tra.
G: Nhắc nhở chung về thời gian
H: Nộp bài cho G
G: KTBC 
H đọc bài Thời gian biểu 
H+G nhận xét 
1/Giới thiệu bài 
2HD luyện đọc 
G đọc mẫu 
H đọc nối tiếp câu ,đoạn 
G ghi tiếng khó đọc
sung sướng, nảy lộc, rước, tựu trường
-Đọc từng đoạn trước lớp 
G HD cách đọc ngắt nghỉ 
có con/ mới...sàn,/có...chăn.//
Cháu có công...sống,/để sống,/để xuân về,/cây...lộc.//
H đọc lại 
H: Đọc đoạn trong nhóm 
G: Cho các nhóm thi đọc 
G+H nhận xét 
Chuyển tiết
Tiết 3
Toán 1: Mười một, mười hai
Tập đọc 2: Chuyện bốn mùa (t 2)
I/Mục đích yêu cầu: 
* NTĐ1: Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai; biết đọc, viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11,(12 ) gồm 1 chục và 1(2) đơn vị
* NTĐ2:
- Đọc lại được cả bài 
- Nắm ND bài ; Giáo dục H yêu quý thiên nhiên (GDMT)
II/Đồ dùng dạy học: 
* NTĐ1: Bó một chục que tính và 1,2 que tính rời.
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
H: Lên bảng làm bài tập 2( SGK) bài ở nhà ( 1em )
G: Cùng cả lớp kiểm tra KQ, nhận xét, cho điểm. GT bài mới- giảng bài mới.
-HD H làm bài tập giao việc cho H
-H: Nhắc lại phần lý thuyết. Làm bài tập 1 ( vở BT ). Đại diện lên bảng làm bài.
G: Cùng cả lớp KTKQ nhận xét cho điểm. HD giao tiếp bài tập 2,3
H: Làm tiếp BT 2,3 vào vở bài tập. Đại diện 2 em lên bảng làm bài
G: Cùng cả lớp kiểm tra, nhận xét sửa chữa kết quả sai. Củng cố tiết học.
- Giao BT về nhà cho H
H: Đọc lại bài 
G: *HD tìm hiểu bài 
H đọc thầm và trả lời câu hỏi 
G nêu câu hỏi SGK 
H trả lời, cả lớp nhận xét 
Xuân về, vườn cây nào cũng đâm chồi 
-Không khác nhau vì cả hai đều nói hay về mưa xuân – xuân về cây cối tươi tốt - đâm chồi nảy lộc
- Mùa hạ có nắng – làm cho trái ngọt – hoa thơm, nghỉ hè của H
- Mùa thu có bưởi chín vàng...cỗ
- Mùa đông có ngọn lửa...chăn
- ấp ủ mầm sống để xuân về...lộc
G chốt ý chính 
H đọc nêu ND bài 
*ND: Bốn mùa xuân hạ thu đông, mỗi mùa đều có ích cho c/s
H: *Luyện đọc lại 
H đọc trong nhóm 
các nhóm thi đọc 
G: Nhận xét HD H Liên hệ về tình cảm của em đối với 4 mùa trong năm từ đó thêm yêu quý thiên nhiên
củng cố dặn dò
Tiết 4
Đạo đức 1: Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo
Đạo đức 2: Trả lại của rơi (t 1)
I/Mục tiêu: 
* NTĐ1: Nêu được một số biểu hiện lễ phép với với thầy giáo, cô giáo 
- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo 
- Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
* NTĐ2: -Biết: Khi nhặt được của rơi cần tìm cách trả lại của rơi cho người mất
- Biết: Trả lại của rơi cho người mất là người thật thà, được mọi người quý trọng.
- Quý trọng những người thật thà, không tham của rơi.
II/Đồ dùng dạy học: 
* NTĐ1: VBT đạo đức
* NTĐ2: VBT đạo đức 
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
H: NT KT đồ dùng phục vụ tiết học
( Vở BT đạo đức, bút màu)
G: GT bài mới- ghi bảng đầu bài. HDẫn giao việc cho H.
HĐ1: Đóng vai
H: Đóng vai theo yêu cầu BT1. Chia thành nhóm đóng vai theo các tình huống BT1.
G: Cùng cả lớp thảo luận nhận xét. G nêu KL( SGV ). HDẫn giao việc tiếp.
HĐ2:H: Làm BT2
G: Theo dõi giúp đỡ cá nhân yếu, chậm còn lúng túng 
H: Hoàn thành BT2 . Trình bày giải thích lý do. Cả lớp trao đổi nhận xét
G: Nêu kết luận ( SGV). HĐ nối tiếp nhắc H chuẩn bị câu chuyện để tiết sau kể.
H: Vài em nhắc lại phần KL
G: Củng cố tiết học.
G: 1/Giới thiệu bài mới 
2/HĐ1: Thảo luận phân tích tình huống 
G nêu yêu cầu và giao việc 
H: Quan sát tranh và thảo luận câu hỏi 
+ND tranh vẽ gì ?
H thảo luận nêu ND từng bức tranh
H thảo luận về lí do chọn tình huống 
G: Kết luận 
HĐ2: Bày tỏ thái độ 
H làm theo cặp
H quan sát tranh và thảo luận tình huống 
H đọc phần kết luận (bài học)
G dặn dò.
Thứ ba ngày 4 tháng 1 năm 2011
Tiết 1
Tiếng Việt 1: Bài 77: ăc- âc ( T1)
 Chính tả 2: Tập chép: Chuyện bốn mùa
I/Mục đích yêu cầu: 
* NTĐ1: - Đọc được: ăc, âc, măc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang
* NTĐ2: - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi.
- Làm được BT (2) a /b hoặc BT (3) a /b
II/Đồ dùng dạy học: 
* NTĐ1: Sử dụng bộ đồ dùng dạy học vần. Tranh minh hoạ trong SGK
* NTĐ2: Bảng phụ ghi bài chính tả, VBT
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
H: Viết: oc, ac, con sóc, bác sĩ. Đọc lại toàn bộ bài76 đã học.
G: Nhận xét. GT bài mới – ghi bảng đầu bài. Chỉ bảng cho H đọc. HDẫn giao việc cho H.
H: Cài vần ăc – mắc – mắc áo. Nhận diện, phân tích vần, tiếng, từ.
G: Nhận xét, cho H đọc lại bài. Dạy tiếp vần âc ( tương tự vần ăc )
H: Nhận diện cài vần âc, gấc,quả gấc. Đọc lại toàn bài trên bảng lớp 
(CN, cả lớp)
G: Cho H so sánh vần ăc- âc. Tìm thêm tiếng có chứa vần ăc, âc ngoài bài. HDẫn viết bảng con.
H: Luyện viết bảng con: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
G: Nhận xét sửa sai, cho H đọc từ ngữ . G giải thích từ ngữ .
- HDẫn học tiết 2. 
H: Chuẩn bị bài chính tả 
G: 1/Giới thiệu bài 
2/HD tập chép 
H đọc bài chính tả 
G HD cách trình bày bài viết 
H: Viết tiếng khó viết vào bảng con 
H chép bài vào vở 
G: Chấm bài và nhận xét 
3/HD làm bài tập chính tả 
*Bài 2: Lựa chọn
H đọc yêu cầu 
H làm vào VBT
H: Đổi vở KT chéo 
G “nhận xét” 
*Dặn dò
Tiết 2
Tiếng Việt1: Bài 77: ăc - âc ( T2)
Toán 2: Phép nhân
I/Mục đích yêu cầu: 
* NTĐ1: Đã nêu ở tiết 1.
* NTĐ2: - Nhận biết tổng của nhiều số hạng bằng nhau.
- Biết chuyển tổng của nhiều số hạng bằng nhau thành phép nhân.
- Biết đọc, viết kí hiệu của phép nhân.
- Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng- 
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ1: Đã nêu ở tiết 1
* NTĐ2: Vở BT toán
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
H: Luyện đọc lại bài ở tiết 1. Đọc trên bảng lớp, trong SGK (CN, cả lớp). NT chỉ đạo.
G: KT việc đọc bài của H. HDẫn quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng
H: Quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng. Đọc câu ứng dụng.
G: KT đọc, chỉnh sửa lỗi đọc sai cho H.HDẫn viết bài .
H: Viết bài trong vở tập viết: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
G: Nhận xét chỉnh lỗi viết sai cho H..HDẫn quan sát tranh chủ đề luyện nói.
H: Quan sát tranh, nêu tên chủ đề, luyện nói theo nội dung tranh.
G: Nhận xét bổ sung. Củng cố tiết học. Cho H đọc lại toàn bài trong SGK.
- Giao việc về nhà cho H. 
G: 1/Giới thiệu bài mới 
 2/Hd nhận biết về phép nhân 
G lấy tấm bìa có 2 chấm tròn và hỏi: Có mấy chấm tròn ?
H lấy 5 tấm như thế 
H nêu 2 x5 =10
H làm tương tự 
2+2+2= 2 x3 =6
3+3+3+3=3 x 4 =12
3/HD làm bài tập.
*Bài 1: Tính 
H đọc yêu cầu 
H: Nêu kết quả
H+G nhận xét 
*Bài 2: Viết phép nhân 
H nêu yêu cầu 
H lên bảng làm 
a) 4 x 3 =12
 4 x 5 = 20
G+H: Nhận xét 
*Dặn dò.
Tiết 3
Toán 1: Mười ba, mười bốn, mười lăm
Kể chuyện 2: Chuyện bốn mùa
I/Mục đích yêu cầu:
*NTĐ1: Nhận biết được một số 13, 14, 15 gồm 1 chục và một số đơn vị (3, 4, 5); biết đọc, viết các số đó
* NTĐ2: Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được đoạn 1 (BT1) biết kể nối tiếp từng đoạn của câu chuyện (BT2)
II/Đồ dùng dạy học:
*NTĐ1: Các bó một chục que tính và các que tính rời
* NTĐ2: Tranh minh họa chuyện SGK
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
H: Viết bảng con số 11, 12; Nêu số 11 và 12 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
G: Giới thiệu bài mới – ghi bảng. Giới thiệu số 13 cho H thực hành lấy 10 que tính và 3 que tính rờique tính?..
H: Đọc 13 số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị số 13 có 2 chữ số; số 1 và số 3 viết liền nhau
G: Giới thiệu tiếp số 14, 15 tương tựu số 13. Cho vài H nhắc lại. HDẫn giao BT cho H
H: Làm Bt thực hành bài 1, 2 (vở BT). Nêu yêu cầu rồi làm bài. Đại diện lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
G: Cùng cả lớp nhận xét KTKQ, cho điểm giao tiếp BT3, 4
H: làm tiếp BT3, 4 vào vở BT. Đại diện lên bảng làm bài
G: KTKQ nhận xét cho điểm. Củng cố tiết học
G: 1/Giới thiệu bài mới 
2/HD kể chuyện 
a)Kể lại câu chuyện theo tranh 
H đọc yêu cầu 
H: Thảo luận nhóm về ND từng bức tranh
G: HD tóm tắt từng bức tranh 
H Nối tiếp nhau đoạn của chuyện 
G nhận xét 
H: b)Dựng lại câu chuyện theo vai 
H thảo luận nhóm và phân vai dựng lại câu chuyện
H các nhóm lên kể trước lớp 
H+G nhận xét 
G: Cho lớp bình chọn nhóm kể hay 
*dặn dò.
Tiết 4
Âm nhạc 1: Học bài hát: Bầu trời xanh
I/Mục tiêu: 
-Biết hát theo giai điệu và lời ca 
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát
 II/Đồ dùng dạy học:
- Nhạc cụ quen dùng.
- Bảng phụ chép lời bài hát lên bảng 
III/Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tổ chức các hoạt động 
A/KTBC
Hát lại bài hát đã học 
B/Bài mới 
1/Giới thiệu bài 
2/HĐ1: Giới thiệu tên bài hát, tên tác giả
HĐ 2: Dạy hát
HĐ3: Hát kết hợp gõ đệm
- Đệm theo phách 
Em yêu bầu trời xanh xanh 
 x x x x
- Gõ theo tiết tấu lời ca
Em yeu bầu trời xanh xanh 
 X x x x x x
4/Củng cố dặn dò.
Lớp hát lại bài Đàn gà con
G n ... uận, luyện tập.
G: Chỉnh sửa lỗi viết sai. HDẫn đọc từ ngữ.
H: Đọc tữ ngữ (CN, Lớp )
G: Giải nghĩa một số từ ngữ . Cho H thi tìm tiếng có vần mới ôn.
H: Cán sự KT vở bài tập của lớp
H. lên bảng làm bài tập
G: chữa bài nhận xét
1/ Giới thiệu bài
2/ HD làm bài tập
Bài 1: Miệng
H. đọc yêu cầu 
H nêu các tên về loài loài thú 
Bài 2: tương tự 
H làm bài vào vở 
G đưa đáp án 
Bài 3: H đọc yêu cầu 
H: làm vào vở 
H đọc bài vừa làm.
H+G nhận xét, bổ sung
G. chữa bài, củng cố dặn dò
Tiết 2
Tiếng Việt 1 : Bài 103 : Ôn tập (T2)
Tập đọc 2: Voi nhà
I/ Mục đích yêu cầu:
* NTĐ1: Đã nêu ở tiết 1
* NTĐ2: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng , đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Voi rừng được nuôi dạy thành voi nhà , làm nhiều việc có ích cho con người.
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK
II/ Đồ dùng dạy học:
* NTĐ1: Đã nêu ở tiết 1
* NTĐ2: Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc
III/ Các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
H: Đọc lại toàn bài của tiết 1, trên bảng lớp. Chơi thi tìm từ có vần đã học để luyện các từ có chứa vần ôn. Luyện đọc trơn đoạn thơ trong bài,
G: HDẫn giao việc tiếp . Trò chơi tiếp nối giữa các nhóm.
H: Thi đọc tiếp nối từng câu1. Luyện viết bài trong vở tập viết.
G: Nhận xét chỉnh sửa lỗi viết sai. HDẫn quan sát tranh truyện kể.
H: Quan sát , nêu tên chủ đề truyện kể.
G: Kể chuyện: Truyện kể mãi không hết (Kể 1 – 2 lần )
H: Lắng nghe G kể . Kể lại từng đoạn câu truyện. Dựa vào tranh và trả lời câu hỏi.
G: Củng cố tiết học. Giao việc về nhà cho H
G: KTBC
H đọc bài 
G nhận xét 
1/Giới thiệu bài 
2/HD luyện đọc 
G đọc mẫu -HD luyện đọc 
H đọc nối tiếp câu , đoạn 
G HD cách đọc ngắt nghỉ 
H: đọc đoạn trong nhóm 
G: Cho các nhóm thi đọc 
G+H nhận xét 
3/HD tìm hiểu bài 
G nêu câu hỏi 
H trả lời 
G giảng ND bài 
4/ H: luyện đọc lại bài 
G + H nhận xét 
5/ Củng cố dặn dò
Tiết 3
Toán 1: Trừ các số tròn chục
Toán 2: Luyện tập
I/Mục đích yêu cầu: 
*NTĐ1: Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục; biết giải có lời văn.
* NTĐ2: Thuộc bảng chia 4
- Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 4)
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 4 phần bàng nhau
II/ Đồ dùng dạy học:
*NTĐ1: Các bó một chục que tính. Vở BT
* NTĐ2: Vở bài tập toán
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
H: Lên bảng làm BT ở nhà bài 4 (SGK)
G: Cùng cả lớp KTKQ nhân xét cho điểm.Giới thiệu bài mới- ghi bảng. HDẫn trừ theo cột dọc (tiến hành như SGK)
H: Vài em nêu lại cách trừ. Làm BT1 đại diện lên bảng làm bài.
G: Cùng H chữa bài. Chốt lời giải đúng. HDẫn giao tiếp BT2,3
H: Làm tiếp BT2,3. Đại diện lên bảng làm bài. 
G: Củng cả lớp KTKQ nhận xét cho điểm. Giao tiếp BT4
H: Làm tiếp BT4. Đại diện lên bảng làm bài.Cả lớp làm BT vào vở.
G: Củng cả lớp KTKQ nhận xét cho điểm. Củng cố tiết học.
- Giao BT về nhà
G: KTBC
 12:4 = 20 : 4=
 16 :4 = 28 : 4 =
H: lên bảng làm bài tập 
H+G nhận xét
1/Giới thiệu bài 
2/HD làm các bài tập 
Bài 1:Tính nhẩm 
H đọc yêu cầu 
H nêu kết quả
H+G nhận xét 
Bài 2:Tính 
H đọc yêu cầu bài 
H: làm bài vào vở 
H+G nhận xét
Bài 3: H đọc yêu cầu bài 
H lên bảng làm 
G+H nhận xét 
Bài 4: H đọc bài toán 
G tóm tắt lên bảng 
H lên bảng làm -lớp làm vào vở 
G+H nhận xét, chữa bài.
G : củng cố dặn dò.
Tiết 4
Tự nhiên xã hội 1: Cây gỗ
Tự nhiên xã hội 2: Cây sống ở đâu?
I/ Mục Tiêu: 
*NTĐ1: Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây gỗ.
- Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây gỗ.
* NTĐ2: Biết được cây cối có thể sống được ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước
II/ Đồ dùng dạy học:
*NTĐ1: Vở BT tự nhiên xã hội – tranh ảnh trong SGK
* NTĐ2: Hình vẽ trong SGK Trang 50-51
III/ Các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
G: Giới thiệu bài mới – ghi bảng: Cây gỗ. HDẫn tìm hiẻu bài.giao việc cho H
HĐ1:H: Quan sát câu gỗ. Kể tên một số cây gỗ, nơi sống của cây.
- Nêu rê, thân, lácủa cây gỗ
G: Mời đại diện nhóm trình trước lớp G bổ sung nêu kết luận (SGV). HDẫn giao tiếp
HĐ2:H: Làm việc với SGK: Quan sát tranh trả lời các câu hỏi SGK.
G: Mời đại diện CN nêu ý kiến thảo luận. G nhận xét bổ sung.
=> Nêu kết luận: SGK
HĐ3:H: Thi kể tên các loại cây gỗ mà H biết (theo nhóm ). Nhóm nào kể được nhiều thì thắng cuộc
G: Củng cố tiết học. Nhận xét chung khen các em học tốt. Giao việc về nhà, gọi H nhắc lại ND bài
G: 1/Giới thiệu bài 
 2/ HD tiến hành các hoạt động 
*HĐ1:làm việc với SGK
G giao việc và chia nhóm 
H: làm theo nhóm: quan sát SGKcác hình trong sách.
H nêu két quả thảo luận 
G+ H. nhận xét bổ xung 
G. nêu kết luận 
*HĐ2:Trưng bày tranh ảnh 
H : thi kể những cây sống trên cạn, dưới nước.
H+G nhận xét 
 H: ghi bài.
G: củng cố dặn dò H: không bẻ cành hái hoa, trồng và chăm sóc cây, hoa ở trường, ở nhà
Thứ sáu ngày 25 tháng 2 năm 2011
Tiết 1
Tập viết 1: Hoà bình, hí hoáy,...
Chính tả 2: (nv): Voi nhà
I/Mục đích yêu cầu:
*NTĐ1: Viết đúng các chữ: hoà bình, hí hoáy, khoẻ khoắn,kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết I,II
* NTĐ2: Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật.
- Làm được BT(2) a/b
II/ Đồ dùng dạy học:
*NTĐ1: Bài viết mẫu; H: bảng con, vở tập viết
* NTĐ2: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2. vở BT 
III/ Các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
G: GT bài mới- ghi bảng, đưa bài mẫu cho H quan sát , nhận xét.
H: Quan sát , nhận xét bài mẫu, luyện viết bảng con.
G: Nhận xét chỉnh sửa lỗi HDẫn viết bài.
H: Thực hành viết bài trong vở tập viết, vở ô li.
G: Theo dõi uốn nắn giúp đỡ cá nhân yếu chậm.
H: Hoàn chỉnh bài viết , đổi vở KT chéo nhau.
G: Chấm điểm tập viết. Củng cố tiết học. Giao việc về nhà.
H: chuẩn bị bài chính tả 
G :1/Giới thiệu bài 
2/HD nghe viết 
H. đọc bài chính tả
G. HD cách trình bày bài viết
G. HD tìm ND bài chính tả
H: viết tiếng khó viết vào bảng con G: Đọc chính tả
H chép bài vào vở – soát lỗi
G: chấm bài và nhận xét 
3/HD làm bài tập chính tả 
*Bài 2: lựa chọn
H đọc yêu cầu 
H làm vào VBT
H: đổi vở KT chéo 
G.nhận xét . *Dặn dò.
Tiết 2
Tập viết 1: Tàu thuỷ, giấy pơ - luya,...
Tập làm văn 2: Đáp lời phủ định - Nghe –TLCH
I/ Mục đích yêu cầu:
*NTĐ1: Viết đúng các chữ: tàu thuỷ, giấy pơ - luya, tuần lễ,kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1,2
* NTĐ2: Biết đáp lời phủ định trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2 )
- Nghe – kể, trả lời đúng câu hỏi về mẩu chuyện vui (BT3 )
II/ Đồ dùng dạy học:
*NTĐ1: Bài viết mẫu; H: Bảng con, vở tập viết
* NTĐ2: VBT
III/ Các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
G: Giới thiệu bài mới. Treo bài viết mẫu cho H quan sát – nhận xét
H: Quan sát tranh xét bài mẫu, luyện viết bảng con: tàu thuỷ, giấy pơ - luya,..
G: Theo dõi chỉnh sửa lỗi viết sai cho H. HDẫn viết bài.
H: Thực hành viết bài trong vở tập viết.
G: Theo dõi – nhắc nhở uốn nắn giúp đỡ các CN yếu, chậm
G. KT bài cũ 
2H thực hành đối dáp Nói lời cảm ơn và đáp lời cảm ơn
G. Nhận xét 
G. 1/ giới thiệu bài 
 2 / HD làm bài tập 
Bài 1:Miệng
H quan sát các tranh SGK nêu các nhân vật trong tranh
H : thực hành cặp 
G :cho từng cặp nói ND tranh
G nêu kết luận: Đáp lời xin lỗi 
Bài 2 : Miệng
H: thực hành nhóm : nói lời xin lỗi 
G: HDBài 3: Viết 
H:viết bài vào vở 
H đọc bài viết 
G nhận xét - củng cố dăn dò
Tiết 3
Mĩ thuật 1: Vẽ cây, vẽ nhà
Toán 2: Bảng chia 5
I/Mục đích yêu cầu:
*NTĐ1: H nhận biết được một số loại cây về hình dáng và màu sắc.
- Biết các vẽ cây đơn giản
- Vẽ được hình cây và vẽ màu theo ý thích
* NTĐ2: Biết cách thực hiện phép chia 5
- Lập được bảng chia 5
- Nhớ được bảng chia 5
- Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 5)
II/ Đồ dùng dạy học:
*NTĐ1: Bài vẽ mẫu. Hình vẽ minh hoạ một số cây
* NTĐ2: Các tấm bìa , mỗi tấm có 5 chấm tròn 
III/ Các hoạt động dạy học:
NTĐ1
NTĐ2
G: KT đồ dùng phục vụ tiết học của H. Giới thiệu bài mới – ghi bảng. Giới thiệu hình ảnh cây. Đưa bài mẫu để H quan sát
H: Quan sát, nhận xét mẫu: trả lời: Cây có vòm lá, tán lá
G: Mời đại diện nêu ý kiến quan sát, trả lưòi. G chốt – nêu kết luận. HDẫn cách vẽ
H: Thực hành vẽ
G: Theo dõi giúp đơn CN yếu, chậm, nhắc nhở về thời gian.
H: Hoàn thành bài vẽ tô màu theo ý thích
G: Nhận xét đánh giá sản phẩm của học sinh. Củng cố tiết học
- Giao việc về nhà cho H
G: KT bài cũ
H lên bảng làm-H đọc bảng nhân 5
G+ H . nhận xét
1/ Giới thiệu bài
2/Giới thiệu phép chia 
 5 x4 =20 
 20 : 5= 4
H lập bảng chia 5
H học thuộc bảng chia 5
3/ HD làm bài tập
Bài 1:Tính 
H nêu yêu cầu 
H nêu miệng 
Bài 2: Tính nhẩm 
H:làm vào vở 
H đọc kết quả 
G+H nhận xét 
Bài 3: 
H đọc bài toán 
G HD tóm tắt lên bảng 
H lên bảng làm bài tập 
H: tự giải vào vở 
G chữa bài 
G củng cố dặn dò
Tiết 4
Thủ công 1: Cắt, dán hình chữ nhật
Mĩ thuật 2: Vẽ theo mẫu: Vẽ con vật
I.Mục tiêu:
*NTĐ1: Biết cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật
- Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật. Có thể kẻ, cắt được hình chữ nhật theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng
*NTĐ2: Hiểu hình dáng đặc điểm của một số con vật quen thuộc
- Biết cách vẽ con vật. - Vẽ được con vật theo trí nhớ
II. Chuẩn bị:
*NTĐ1: G: Chuẩn bị giấy, kéo; H: Chuẩn bị giấy mầu có kẻ ô; 1 tờ giấy vở H; Bút chì, thước kẻ
* NTĐ2- G: Có 1 số tranh ảnh về các con vật, hình dáng 1 số con vật màu sắc khác nhau - Sưu tầm một số tranh của các họa sĩ và thiếu nhi( tranh phong cảnh , tranh sinh hoạt , tranh vẽ các con vật). Một số tranh dân gian .
- H: Giấy vẽ,VTV
III. Các hoạt động dạy- học:
NTĐ1
NTĐ2
G: KT đồ dùng học tập phục vụ tiết học của H. Giới thiệu bài mới – ghi bảng đầu bài.HDẫn H quan sát mẫu
H: Quan sát nhận xét mẫu, nêu hình chữ nhật có 4 cạnh (2 cạnh 5 ô và 2 cạnh 7 ô ) có hai cạnh dài bàng nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau
G: HDẫn mẫu, kẻ hình chữ nhật. HDẫn thao tác. 
H: Thực hành trên tờ giấy vở có kẻ ô
G: Theo dõi uốn nắn giúp đỡ các CN
H: Thực hành cắt hình chữ nhật theo hình kẻ trên
G: Theo dõi nhắc nhở, nhận xét tiết học. Giao việc về nhà cho H
H- Kiểm tra sự chuẩn bị của lớp
G: Giới thiệu bài trực tiếp
HĐ1: Hướng dẫn quan sát, NX 
G: Giới thiệu tranh ảnh các con vật
H: 3 em trình bày
G+H: Nhận xét, bổ sung
HĐ2: Hướng dẫn cách vẽ 
G: Hướng dẫn 
+ Bước 1: Vẽ khung hình
 vẽ thân con vật trước
+ Bước 2: vẽ đầu đuôi và các chi tiết khác + Bước 3: tô màu
* HĐ3: H Thực hành: vẽ con vật
* HĐ4: Nhận xét, đánh giá
H: Trưng bày 1 số bài
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Củng cố- dặn dò:
Ký duyệt của tổ chuyên môn: ...

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop ghep 12 nam 2012 2013.doc