TIẾT 76: LUYỆN TẬP
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức - Kĩ năng:
- Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép chia cho số có hai chữ số.
2.Thái độ:
- HS biết áp dụng trong cuộc sống hàng ngày
II.CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ để HS giải BT2
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
TOÁN TIẾT 76: LUYỆN TẬP I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 1.Kiến thức - Kĩ năng: Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép chia cho số có hai chữ số. 2.Thái độ: - HS biết áp dụng trong cuộc sống hàng ngày II.CHUẨN BỊ: - Bảng phụ để HS giải BT2 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 5’ 1’ 23’ 5’ Khởi động: Bài cũ: Chia cho số có hai chữ số (tt) - Nêu cách chia cho số có hai chữ số? - Trong phép chia có dư, số dư so với số chia như thế nào? GV nhận xét – ghi điểm 3. Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài mới Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài Bài tập yêu cầu gì? GV gọi 1HS lên bảng đặt tính, yêu cầu cả lớp làm bài vào bảng con. GV cùng HS nhận xét – sửa bài. Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Yêu cầu cả lớp giải vào vở nháp + 2HS lên bảng thi đua giải GV chấm một số vở – nhận xét Bài tập 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Đây là dạng toán nào đã học? Muốn tìm trung bình cộng của nhiều số ta làm như thế nào? Yêu cầu cả lớp giải vào vở GV chấm một số vở – nhận xét. Bài tập 4: Gọi HS đọc yêu cầu bài Yêu cầu HS thực hiện phép tính chia rồi so sánh kết quả tính và nêu chỗ sai. GV cùng HS nhận xét 4. Củng cố - Dặn dò: - Nêu cách chia cho số có hai chữ số? Muốn tìm trung bình cộng của nhiều số ta làm như thế nào? - GV nhận xét tiết học. Về nhà làm dòng cuối BT1 và chuẩn bị bài: Thương có chữ số 0. HS lên bảng nêu và cho ví dụ. HS nhận xét HS đọc yêu cầu bài + 1HS lên bảng đặt tính+ cả lớp làm bảng con. a. 4725 15 4674 82 22 315 574 57 75 0 0 b. 35136 18 18408 52 171 1952 280 354 93 208 36 0 0 HS đọc yêu cầu bài, ghi tóm tắt và giải vào vở. Tóm tắt 25 viên gạch: 1m2 1050 viên gạch: . . .m2 Bài giải Diện tích nền nhà lát được là: 1050 : 25 = 42(m2) Đáp số : 42 m2 HS đọc yêu cầu bài, ghi tóm tắt và giải vào vở. Tóm tắt Có : 25 người Tháng thứ nhất : 855 sản phẩm Tháng thứ hai : 920 sản phẩm Tháng thứ nhất : 1350 sản phẩm Trung bình một người làm 3 tháng : sản phẩm Bài giải Số sản phẩm cả đội làm trong 3 tháng là: 855 + 920 + 1350 = 3125(sản phẩm) Trung bình một người làm trong 3 tháng được: 3125 : 25 = 125(sản phẩm) Đáp số : 125 sản phẩm HS đọc yêu cầu bài, thực hiện phép tính, nêu chỗ sai. + Phép tính a thực hiện sai ở lần chia thứ hai. + Phép tính b thực hiện sai ở số dư. 2HS nêu – HS khác nhận xét. TOÁN TIẾT 77: THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ 0 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 1. Kiến thức - Kĩ năng: Giúp HS biết thực hiện phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương. 2. Thái độ: - HS biết áp dụng để giải các bài toán liên quan. II.CHUẨN BỊ: Bảng phụ để HS giải BT2 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 5’ 1’ 7’ 8’ 15’ 4’ Khởi động: Bài cũ: Luyện tập GV yêu cầu HS lên bảng sửa bài tập 1 ( dòng 3) làm ở nhà - Nêu cách chia cho số có hai chữ số? GV nhận xét 3. Bài mới: GV giới thiệu bài – ghi tựa bài Hoạt động1: Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị GV ghi VD1-> 9450 : 35 = ? + Số chia có mấy chữ số? + Hàng đơn vị của số bị chia là số gì? + Nêu cách chia cho số có hai chữ số? Yêu cầu cả lớp làm bảng con + 1HS lên bảng lớp GV theo dõi nhận xét – nêu kết quả đúng Lưu ý: Ở lần chia thứ 3 ta có 0 chia 35 được 0, phải viết số 0 ở vị trí thứ ba của thương. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS trường hợp thương có chữ số 0 ở giữa. GV ghi VD2->2448 :24 = ? + Số chia có mấy chữ số? Tiến hành tương tự như trên (theo đúng 4 bước: Chia, nhân, trừ, hạ) Lưu ý HS: Ở lần chia thứ hai ta có 4 chia 24 được 0, phải viết 0 ở vị trí thứ hai của thương. Hoạt động 3: Thực hành Bài tập 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài Bài tập yêu cầu gì? GV gọi 1HS lên bảng đặt tính, yêu cầu cả lớp làm bài vào bảng con. GV cùng HS nhận xét – sửa bài. Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Yêu cầu cả lớp giải vào vở nháp + 2HS lên bảng thi đua giải GV chấm một số vở – nhận xét Bài tập 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Đây là dạng toán nào đã học? Nêu cách tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật? Yêu cầu cả lớp giải vào vở GV chấm một số vở – nhận xét. 4. Củng cố - Dặn dò: - Nêu cách chia cho số có hai chữ số? Nêu cách tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật? - Nhận xét tiết học Về nhà chuẩn bị bài: Chia cho số có ba chữ số. Hát 2HS lên bảng sửa bài HS nhận xét HS nhắc lại tựa 1HS lên bảng đặt tính HS cả lớp làm nháp theo sự hướng dẫn của GV a. Đặt tính. b.Tìm chữ số đầu tiên của thương. c. Tìm chữ số thứ 2 của thương d. Tìm chữ số thứ 3 của thương 9450 35 . 245 270 00 0 . HS thực hiện tương tự VD1 2448 24. 048 102 0 HS đọc yêu cầu bài, làm bài vào bảng con + 2HS lên bảng lớp. a. 8750 35 23520 56 . 175 250 112 420 00 00 b. 2996 28 2420 12 . 196 107 020 201 00 8 HS đọc yêu cầu bài, ghi tóm tắt và giải vào vở. Tóm tắt 1giờ 12phút : 97200 l 1phút : . . .l? Bài giải Đổi 1giờ 12phút = 72 phút Trung bình mỗi phút máyđóbơm được là: 97200 : 72 = 1350 (l) Đáp số : 1350 (l) HS đọc yêu cầu bài, ghi tóm tắt và giải vào vở. Bài giải Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật: ( 307 – 97) : 2 = 105(m) Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật: 105 + 97 = 202(m) Chu vi mảnh đất hình chữ nhật: (105 + 202) x 2 = 614(m) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật: 105x 202 = 21210(m2) Đáp số : a) 614m b) 21210 m2 2HS nêu – HS khác nhận xét HS nhận xét tiết học TOÁN TIẾT 78: CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 1.Kiến thức - Kĩ năng: Giúp HS biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số. 2. Thái độ: - HS biết áp dụng để tính đúng, nhanh, chính xác II.CHUẨN BỊ: Bảng con, vở nháp III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 5’ 1’ 7’ 8’ 15’ 3’ Khởi động: Bài cũ: Luyện tập GV yêu cầu HS lên bảng sửa lại bài tập 1 làm ở nha.ø - Nêu cách chia cho số có hai chữ số? GV nhận xét Bài mới: GV giới thiệu bài – ghi tựa bài Hoạt động1: Trường hợp chia hết GV ghi VD1-> 1944 : 162 = ? + Số chia có mấy chữ số? GV hướng dẫn HS cách chia. a. Đặt tính. b.Tìm chữ số đầu tiên của thương. c. Tìm chữ số thứ 2 của thương d. Tìm chữ số thứ 3 của thương Hoạt động 2: Trường hợp chia có dư GV ghi VD2-> 8469 : 241 = ? Tiến hành tương tự như trên (theo đúng 4 bước: Chia, nhân, trừ, hạ) Lưu ý HS: - Số dư phải luôn luôn nhỏ hơn số chia. - GV cần giúp HS tập ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia. Hoạt động 3: Thực hành Bài tập 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài GV gọi 1HS lên bảng đặt tính, yêu cầu cả lớp làm bài vào bảng con. GV cùng HS nhận xét – sửa bài. Lưu ý GV giúp HS tập ước lượng. Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài Bài tập yêu cầu gì? Nêu cách tính giá trị biểu thức? GV cùng HS nhận xét – tuyên dương Bài tập 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Đây là dạng toán nào đã học? Yêu cầu cả lớp giải vào vở GV chấm một số vở – nhận xét. 4. Củng cố - Dặn dò: - Nêu cách chia cho số có 3 chữ số? - Nêu cách tính giá trị biểu thức? - Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài: Luyện tập Hát HS lên bảng sửa bài nêu cách chia HS nhận xét - HS đọc phép tính + Số chia có 3 chữ số 1944 162 . 324 12 000 HS đặt tính theo sự hướng dẫn của GV 8469 241 . 1239 35 034 HS đọc yêu cầu bài, làm bài vào bảng con + 2HS lên bảng lớp. Kết quả đúng: a. 5 5(dư 165) HS nhận xét bài bạn HS đọc yêu cầu bài, nêu cách tính giá trị biểu thức và làm bài vào vở nháp: b. 8700:25:4 = 348 : 4 = 87 HS đọc yêu cầu bài, ghi tóm tắt và giải vào vở. Bài giải Số ngày cửa hàng thứ nhất bán hết vải: 7128 : 264 = 27(ngày) Số ngày cửa hàng thứ hai bán hết vải: 7128 : 297 = 24(ngày) Số ngày cửa hàng thứ hai bán hết vảisớm hơn cửa hàng thứ nhất là: 27 – 24 = 3(ngày) Đáp số : 3ngày 2 HS nêu – HS khác nhận xét. HS nhận xét tiết học. TOÁN TIẾT 79: LUYỆN TẬP I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Kiến thức - Kĩ năng: Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép chia cho số có ba chữ số. Thái độ: - HS biết áp dụng trong cuộc sống hàng ngày II.CHUẨN BỊ: Bảng con, bảng phụ ghi nội dung BT3 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 5’ 1’ 23’ 5’ Khởi động: Bài cũ: Chia cho số có ba chữ số GV yêu cầu HS lên bảng làm lại BT1 Nêu cách chia cho số có 3 chữ số? GV nhận xét – ghi điểm Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài mới Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài GV gọi 1HS lên bảng đặt tính, yêu cầu cả lớp làm bài vào bảng con. GV cùng HS nhận xét – sửa bài. Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Đây là dạng toán nào đã học? Yêu cầu cả lớp giải vào vở GV chấm một số vở – nhận xét. Bài tập 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài Bài tập yêu cầu gì? Đây là dạng toán nào đã học? GV treo bảng phụ tổ chức cho HS thi đua cặp đôi. GV cùng HS sửa bài – nhận xét. Củng cố - Dặn dò: Nêu cách chia cho số có ba chữ số? Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài:Chia cho số có ba chữ số (tt) Hát 3HS lên bảng làm bài và nêu cách thực hiện. HS nhận xét HS đọc yêu cầu bài, làm bài vào bảng con + 2HS lên bảng lớp - HS nhận xét bài bạn Kết quả đúng: a. 2 32 20 HS đọc yêu cầu bài, ghi tóm tắt và giảivào vở Bài giải Số gói kẹo 24 hộp có tất cả là : 120 x 24 = 2880(gói) Số hộp cần có để xếp hết số kẹo là: 2880 : 160 = 18(hộp) Đáp số : 18 hộp HS đọc yêu cầu bài, nêu dạng toán, cử bạn lên bảng thi đua. 2205 : ( 35 x 7) 2205 :(35 x 7) = 2205 : 245 = 2205 : 35 : 7 = 9 = 63 : 7 = 9 2 HS nêu – HS khác nhận xét. HS nhận xét tiết học TOÁN TIẾT 80: CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tt) I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Kiến thức - Kĩ năng: Giúp HS thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số. Thái độ: - HS biết áp dụng trong cuộc sống hàng ngày II.CHUẨN BỊ: - Bảng phụ ghi nội dung BT2 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1’ 5’ 1’ 7’ 8’ 15’ 3’ Khởi động: Bài cũ: Luyện tập GV yêu cầu HS lên bảng làm lại bài tập 1 Nêu cách chia cho số có ba chữ số? GV nhận xét – ghi điểm Bài mới: GV giới thiệu bài – ghi tựa bài Hoạt động1: Trường hợp chia hết GV ghi VD1-> 41535 : 195 = ? + Số bị chia, số chia có mấy chữ số? GV hướng dẫn HS cách chia- Gọi 1HS lên bảng đặt tính và tính. a. Đặt tính. b.Tìm chữ số đầu tiên của thương. c. Tìm chữ số thứ 2 của thương d. Tìm chữ số thứ 3 của thương + Đây là phép chia hết hay phép chia có dư? Hoạt động 2: Trường hợp chia có dư GV ghi VD2:-> 80120 : 245 Tiến hành tương tự như VD1 (theo đúng 4 bước: Chia, nhân, trừ, hạ) Lưu ý HS: - Số dư phải luôn luôn nhỏ hơn số chia. - GV cần giúp HS tập ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia. Hoạt động 3: Thực hành Bài tập 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài GV gọi 1HS lên bảng đặt tính, yêu cầu cả lớp làm bài vào bảng con. GV cùng HS nhận xét – sửa bài. Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số chia chưa biết - GV treo bảng phụ tổ chức cho HS thi đua cặp đôi – GV nhận xét - tuyên dương Bài tập 3: .Gọi HS đọc yêu cầu bài Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Đây là dạng toán nào đã học? Yêu cầu cả lớp giải vào vở GV chấm một số vở – nhận xét. 4. Củng cố - Dặn dò: - Nêu cách chia cho số có ba chữ số? - Trong phép chia có dư, số dư so với số chia như thế nào? - Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài: Luyện tập. Hát 3HS lên bảng sửa bài và trả lời câu hỏi. HS cả lớp theo dõi nhận xét HS nhắc lại tựa - HS đọc phép tính + Số bị chia có 5 chữ số, số chia có 3 chữ số. 41535 195 . 253 213 585 000 + Đây là phép chia hết - Tương tự như VD1 - 1HS lên bảng đặt tính và tính. 80 120 245 . 662 327 1720 005 HS đọc yêu cầu bài, làm bài vào bảng con +2HS lên bảng lớp- HS nhận xét bài bạn Kết quả đúng: a. 203 b. 435(dư 5) HS đọc yêu cầu bài, nhắc lại cách tìm số chia chưa biết, cử bạn lên bảng thi đua. 89658 : x = 293 x = 89658 : 293 x = 306 HS đọc yêu cầu bài, ghi tóm tắt và giải vào vở Tóm tắt 1 năm : 49410 sản phẩm 1ngày : . . . . sản phẩm? Biết 1 năm làm việc 305 ngày. Bài giải Số sản phẩm 1 ngày sản xuất được là: 49410 : 305 = 162(sản phẩm) Đáp số : 162 sản phẩm 2HS nêu- HS khác nhận xét HS nhận xét tiết học
Tài liệu đính kèm: