Giáo án Toán học 4 - Tuần 15 đến tuần 18

Giáo án Toán học 4 - Tuần 15 đến tuần 18

Tiết 71 : CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0

I. Mục tiêu : Giúp HS :

- Biết cách thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 .

- Áp dụng để tính nhẩm .

II. Các hoạt động dạy học :

A. Bài cũ : Chia một tích cho một số .Gọi 1 HS tính bằng cách thuận tiện :( 56 x 23 x 4 ) : 7

B. Bài mới :

 

doc 15 trang Người đăng thuthuy90 Lượt xem 786Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học 4 - Tuần 15 đến tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 15
Thứ HAI ngày 18 tháng 12 năm 2006
Tiết 71 : CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Biết cách thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 .
- Áp dụng để tính nhẩm .
II. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : Chia một tích cho một số .Gọi 1 HS tính bằng cách thuận tiện :( 56 x 23 x 4 ) : 7
B. Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 .
2/ Phép chia 320 : 40
320 : 40 = 320 : ( 10 x 4 )
 = 320 : 10 : 4
 = 32 : 4
 = 8
320 : 40 = 32 : 4
- Kết luận :
Để thực hiện 320 : 40 ta chỉ việc xoát đi một chữ số 0 ở tận cùng của 320 và 40 để được 32 và 4 rồi thực hiện phép chia 32 : 4 .
320 4
0 8
3. Phép chia 32000 : 400 .
- Hướng dẫn tương tự như phần 2 -> kết luận .
Để thực hiện 32000 : 400 ta chỉ việc xóa đi hai chữ số 0 ở tận cùng của 32000 và 400 để được 320 và 4 rồi thực hiện phép chia 320 : 4 
 3200 400
 00 80
0
- Kết luận chung : Khi thực hiện chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 , ta có thể cùng xóa đi một , hai , ba ,..... chữ số 0 ở tận cùng của số chia và số bị chia rồi chia như thường .
4. Luyện tập:
Bài 1 
Kết quả : a/ 7 ; 9 b/ 17 ; 23
Bài 2 : Tìm X
Kết quả : a/ 640 ; b/ 420
Bài 3 :
Kết quả : a/ 9 toa xe b/ 6 toa xe .
- Làm việc cá nhân .
+ Suy nghĩ , áp dụng tính chất một số chia cho một tích -> thực hiện phép chia .
- Nhận xét về kết quả của 320 : 40 và 32 : 8 ? 
- Nhận xét về các chữ số của 320 và 32 , của 40 và 4 ?
- 1 HS lên bảng thực hiện lớp làm nháp .
- 1 HS lên bảng thực hiện – lớp làm nháp .
- Khi thực hiện chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 chúng ta có thể thực hiện ntn ?
- Bảng con .
- V.B.T.
- V.B.T .
+ Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ?
. Củng cố , dặn dò :
- Khi thực hiện chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 , ta có thể thực hiện ntn ?
- CB : Chia cho số có hai chữ số .
---------------------------------------------------
Thứ ba ngày 19 tháng 12 năm 2006
Tiết 72 : 	 CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ .
I. Mục tiêu : Giúp HS
- Biết cách thực hiện phép chia cho số có hai chữ số .
- Áp dụng phép chia cho số có hai chữ số để giải toán .
II. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : Chia hai số có tận cùng các chữ số 0 .
- Gọi 3 HS lên bảng tính 
70 x 60 : 3 ; 120 x 30 : 400 ; 180 x 50 : 60 
B. Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : Chia cho số có hai chữ số .
2/ Hướng dẫn thực hiện phép chia cho số có hai chữ số :
a. Phép chia 672 : 21
- 672 : 21 = 672 : ( 3 x 7 )
 = ( 672 : 3 ): 7
 = 224 : 7 = 32
Vậy 672 : 21 = 32
- Hướng đãn đặt tính và tính 
+ Lưu ý : Ở lượt chia đầu tiên ta lấy 672 : 21
672 21
63 62
 42
 42
0
- Đây là phép chia hết ( Vì số dư bằng 0 ) .
b. Phép chia : 779 : 18
779 18
72 43
 59
 54
 5
- Là phép chia có chỉ ( dư 5 )
- Trong phép chia có chỉ , số dư luôn bé hơn số chia .
c. Tập ước lượng thương .
- Viết bảng :75 : 23 ; 89 : 22 ; 68 : 21,.......
- Để ước lượng thương của phép chia được nhanh, chúng ta lấy hàng chục chia cho hàng chục ,.
Ví dụ : 75 : 23
- Nhẩm 7 chia 2 được 3 , vậy 75 chia 23 được 3 ; 23 nhân 3 bằng 69 , 75 trừ 69 bằng 6 , vậy thương cần tìm là 3 .
- Chú ý cần làm tròn các số trong phép chia để tránh phải thử nhiều .
Ví dụ : 75 , 76 , 87 , 89 ,.....có chữ số hàng đơn vị lớn hơn 5 -> làm tròn thành 80 , 90 . Các số 41 , 43 , 64 ,...... có hàng đơn vị nhỏ hơn 5 -> Làm tròn xuống thành 40 , 50 .
- Thực hành tìm thương và tập ước lượng .
3. Luyện tập :
Bài 1 : Kết quả :
12 ; 16 dư 20 
7 ; 7 dư 5
Bài 2 : Kết quả : 16 bộ 
Bài 3 : + Tìm x : Kết quả : a / 21 ; b/ 47 
- Làm việc cả lớp .
+ Áp dụng tính chất chia một số cho 1 tích -> tìm kết quả của phép tính .
- 1 HS lên bảng làm bài- lớp làm nháp .
- Nhận xét về phép chia ?
- 1 HS lên bảng – lớp làm nháp .
- Nhận xét về phép chia ?
Trong phép chia có dư , ta lưu ý điều gì ?
- Đọc các phép chia .
- Nghe hướng dẫn .
- Tiến hành thực hiện 79 : 28 ; 81 : 19 ; 72 : 18
- V. B.T .
- V.B.T . Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
Phiếu bài tập .
4. Củng cố , dặn dò :
- Nêu cách tìm và ước lượng thương ?
- Chuẩn bị : Chia cho số có hai chữ số (tt).
-----------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 20 tháng 12 năm 2006
 Tiết 73 : CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( TT)
I. Mục tiêu : 
- Giúp HS biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số .
II. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : Chia cho số có hai chữ số .- Gọi 2 HS làm bảng – lớp làm bảng số .
+ 863 : 12 ; 105 : 27
B. Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : Chia cho số có hai chữ số (tt)
2/ Phép chia : 8192 : 64 = ?
8192 64
64 128 
179
128
 512
 512
 0
- Nêu cách thực hiện : Tương tự SGK .
3. Phép chia 1154 : 62 = ?
- Tiến hành tương tự mục 2 .
- Lưu ý trường hợp phép chia có dư .
4. Luyện tập :
Bài 1 : Đặt tính rồi tính .
Kết quả : 
57 ; 71 ( dư 3 )
123 ; 127 ( dư 2 )
Bài 2 : Giải
Số tá bút chi đóng được :
3500 : 12 = 291 ( tá ) chỉ 8 chiếc .
ĐS : 291 tá dư 8 chiếc .
Bài 3 : Tìm X.
a. 24 ; b. 53 .
- 1 HS lên bảng thực hiên lớp làm nháp .
- 1 HS lên bảng , lớp làm nháp .
- 4 HS làm bảng – lớp làm V.B.T .
- V.B.T.
+ Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ?
- Phiếu bài tập .
+ Nêu cách tìm thừa số chưa biết ? Tìm số chia ?
5. Củng cố - dặn dò :
- 1 HS lên bảng thực hiện và nêu cách thực hiện : 799 : 37 = ?
- CB : Luyện tập .
---------------------------------------------------
Thứ năm ngày 21 tháng 12 năm 2006
Tiết 74 : LUYỆN TẬP .
I. Mục tiêu : Giúp HS .
- Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có hai chữ số .
- Áp dụng để tính giá trị của biểu thức số và giải các bài toán có lời văn .
II. Các hoạt động dạy học .
A. Bài cũ : Chia cho số có hai chữ số ( tt)
- Gọi 3 HS lên bảng – lớp giải nháp .
1748 : 76 ; 1682 : 58 ; 3285 : 73
B. Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : Luyện tập .
2/ Luyện tập :
Bài 1 :
Kết quả :
19 ; 16 dư 3
 273 ; 237 dư 33 .
Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức .
41688 ; 4662
46980 ; 601617
Bài 3 : Giải
Với 5260 nan hoa thì lắp vào được :
5260 : ( 36 x 2 ) = 73 ( xe ) dư 4 nan hoa .
 ĐS : 73 xe chỉ 4 nan hoa .
- V.B.T – 4 HS làm bảng .
- Phiếu bài tập .
V.B.T .
+ Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ?
3. Củng cố - Dặn dò :
- Gọi 1 HS thực hiện – Nêu cách thực hiện 1748 : 76 = ?
- CB : Chia cho số hai chữ số (tt).
---------------------------------------------------------
Th#ù sáu nga#y 22 tháng 12 naêm 2006
Tiết 75 : 	CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( tiếp theo ) .
I. Mục tiêu : Giúp HS .
- Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có hai chữ số .
- Áp dụng để giải các bài toán có liên quan .
II. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : Luyện tập
- Gọi HS thực hiện : 7895 : 83 ; 9785 : 79
B. Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : Chia cho số có hai chữ số (tt)
2/ Hướng dẫn thực hiện phép chia .
a. Phép chia 10150 : 43 .
10105 43
 150 235
 215
 00
b. Phép chia 26345 : 35 .
26345 35
 184 752
 095
 25
3. Luyện tập :
Bài 1 : Đặt tính rồi tính .
Kết quả :
421 ; 658 dư 24
1234 ; 1149 dư 33
Bài 2 : Tóm tắt :
1g15phút : 38 km 400m
1 phút = ?m
 Giải :
1 giờ 15 phút = 75 phút
38 km 400m = 38400m
Trung bình mỗi phút vận động viên đó đi được là :
38400 : 75 = 512 (m)
 ĐS : 512 m
- 1HS lên bảng thực hiện – lớp làm nháp .
- 1 HS lên bảng thực hiện lớp làm nháp .
- 4 HS làm bảng – lớp làm vở BT .
- V.B.T .
+ Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ?
4. Củng cố - dặn dò :
- Gọi 1 HS thực hiện -> nêu cách thực hiện 25407 : 57 = ?
- CB : Luyện tập .
------------------------------------------------
TUẦN 16
Thứ hai ngày 25 tháng 12 năm 2006
Tiết 76 : LUYỆN TẬP .
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có hai chữ số .
- Áp dụng phép chia cho số có hai chữ số để giải các bài toán có liên quan .
II. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : Chia cho số có hai chữ số (tt) . - Gọi 3HS lên bảng tính 75480 : 75 ; 12678 : 36 ; 25407 : 57
B. Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : Luyện tập .
2/ Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1 : Đặt tính rồi tính .
Kết quả :
315 ; 57 ; 112 ( dư 7 )
1952 ; 354 ; 371 ( dư 18 )
Bài 2 : Giải :
 Số mét vuông nhà lắp được :
 1050 : 25 = 42 (m2)
 ĐS : 42 m2
Bài 3 : Tóm tắt :
Có : 25 người .
T1 : 855 s/phẩm
T2 : 920 s/phẩm
T3 : 1350 s /phẩm
1 người : 3 tháng : ? sản phẩm 
Giải :
Trung bình mỗi người làm được ;
( 855 + 920 + 1350 ) : 25 = 125 s/phẩm
ĐS : 125 s/phẩm .
Bài 4 :
- Phép tính a sai : Sai ở lần chia thứ hai do ước lượng thương sai -> số dư là 95 lớn hơn số chia là 67 .
- Phép tính b đúng .
- 3 HS làm bảng lớp – lớp làm bảng con 
Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
+ V.B.T .
- V.B.T .
Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? Đây là dạng toán gì?
Để tính được TB mỗi người làm được bao nhiêu sản phẩm , ta cần biết gì ?
- Làm việc nhóm đôi .
+ Trao đổi -> tìm được chỗ sai của phép tính . + V.B.T
3. Củng cố - dặn dò :
- Nhắc lại điều lưu ý khi thực hiện phép chia cho số có hai chữ số ?
- CB : Thương có chữ số 0 .
------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 26 tháng 12 năm 2006
Tiết 77 : THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ O .
I. Mục tiêu : Giúp HS
- Biết thực hiện các phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương .
- Áp dụng để giải các bài toán có liên quan .
II. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : Luyện tập .- Gọi 3 HS lên bảng thực hiện : *  ...  3; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2 .
- Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2 .
- GV chốt lại : Muốn biết một số có chia hết cho 2 hay không chỉ cần xét chữ số tận cùng của số đó .
b. Giới thiệu cho HS số chẵn và số lẻ .
- Các số chia hết cho 2 gọi là các số chẵn .
vdụ : 30 ; 42 ; 34 ; 26 ; 58 .
- Các số không chia hết cho 2 gọi là các số lẻ .
ví dụ : 11 ; 33 ; 45 ; 67 39 .
- Các số có chữ số tận cùng là :
1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 là các số lẻ .
3. Luyện tập .
Bài 1 :
a. Các số chia hết cho 2 : 98 ; 1000 ; ; 744 ; 7536 ; 5782 .
b. Các số không chia hết cho 2 :
35 ; 89 ; 867 ; 84683 ; 8401 .
Bài 2 : Viết số .
a. 36 ; 50 ; 88 ; 64
b. 127 ; 735
Bài 3 :
a. 346 ; 364 ; 436 ; 634.
Bài 4 : Viết số vào chỗ chấm ;
a. 8353 ; 8355
- Làm việc theo nhóm .
+ Thảo luận tìm ra các số chia hết cho 2 và các số không chia hết cho 2 .
+ Quan sát , đối chiếu , so sánh -> rút ra kết luận về dấu hiệu chia hết cho 2 .
- Cho vd về số chẵn -> nhận xét các số chẵn có đặc điểm gì ?
- Cho vd về số lẻ -> nhận xét các số lẻ có đặc điểm gì ?
- Làm miệng .
- V.B.T
- V.B.T.
- Phiếu bài tập cá nhân .
4. Củng cố - dặn dò : - Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 :
- CB : Dấu hiệu chia hết cho 5 .
-------------------------------------------------
Thứ năm ngày 04 tháng 01 năm 2007
Tiết 84 : DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5 .
I. Mục tiêu : Giúp HS
- Biết dấu hiệu chia hết cho 5 và không chia hết cho 5 .
- Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 5 để chọn hay viết các số chia hết cho 5 .
- Củng cố dấu hiệu chia hết cho 2 , Kết hợp với dấu hiệu chia hết cho 5 .
II. Các hoạt động dạy học :
A/ Bài cũ : Dấu hiệu chia hết cho 2 . Cho các số sau : 1374 ; 407 ; 8150 ; 4373 .
a. Tìm các số chia hết cho 2 
b. Tìm các số không chia hết cho 2 ?
B. Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : Dấu hiệu chia hết cho 5 .
2/ Hướng dẫn học sinh tìm ra dấu hiệu chia hết cho 5 .
- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 :
- GV chốt : Muốn biết một số có chia hết cho 5 hay không chỉ cần xét chữ số tận cùng , nếu là 0 hoặc 5 thì số đó chia hết cho 5 ; chữ số tận cùng khác 0 và 5 thì số đó không chia hết cho 5 .
3. Luyện tập :
Bài 1 :
a. Các số chia hết cho 5 là :
 35 ; 660 ; 3000 ; 945 .
b. Các số không chia hết cho 5 là :
 8 ; 57 ; 4674 ; 5553 .
Bài 2 : Viết số chia hêt cho 5 vào chỗ chấm .
155
3580
350 ; 355
Bài 3 : Các số chia hết cho 5 :
 750 ; 570 ; 705 .
Bài 4 : 
660 ; 3000 ;
 b. 35 ; 945 . 
- làm việc theo nhóm .
+ Thảo luận tìm ra các số chia hết cho 5 và số không chia hết cho 5 -> rút ra dấu hiệu về số chia hết cho 5 .
- V.B.T .
- V.B.T .
- Làm việc nhóm đôi .
+ Thảo luận -> tìm số chia hết cho 5 .
- Làm việc nhóm đoâi -> tìm số chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 , số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 .
4. Củng cố - dặn dò :
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 5 .
- CB : Luyện tập .
--------------------------------------------
Thứ sáu ngày 05 tháng 01 năm 2007
Tiết 85 : LUYỆN TẬP .
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2 và dấu hiệu chia hết cho 5 .
- Biết kết hợp hai dấu hiệu để nhận biết các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì chữ số tận cùng phải là 0 .
II. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : Dấu hiệu chia hết cho 5 .
- Gọi 2 HS nêu dấu hiệu chia hết : Cho 5 ? Cho ví dụ ? - Cho 2 ? Cho ví dụ ?
 B. Bài mới :
 1/ Giới thiệu bài : Luyện tập .
 2/ Luyện tập :
Bài 1 :
a/ Số chia hết cho 2 :
4568 ; 66814 ; 2050 ; 3576 ; 900 .
b/ Số chia hết cho 5 :
2050 ; 2355 .
Bài 2 :
Sửa bài dựa vào kết quả của HS .
Bài 3.
a. Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 :
 480 ; 2000 ; 9010 .
b. Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 :
Bài 4 :
Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là chữ số 0 .
Bài 5 :
Kết quả : 10 quả táo .
V.B.T .
+ Giải thích cách làm 
V.B.T .
V.B.T
+ Trao đổi nhóm đôi -> tìm các số theo cầu BT3.
- Làm việc theo nhóm .
+ Thảo luận -> đưa kết quả.,
3. Củng cố - Dặn dò :
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 , 5 ?
- CB. Dấu hiệu chia hết cho 9 .
-----------------------------------------------------------
TUẦN 18 
Thứ hai ngày 08 tháng 01 năm 2007
Tiết 86 : DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9 .
I. Mục tiêu : Giúp HS .
- Biết dấu hiệu chia hết cho 9 .
- Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 để làm bài tập .
II. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : Luyện tập .
- Trong các số : 345 ; 3700 ; 7886 ; 561 ; 4793 .
a./ Số nào chia hết cho 2 
b/ Số nào chia hết cho 5 .
B. Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : Dấu hiệu chia hết cho 9 .
2/ Hướng dẫn hs phát hiện ra dấu hiệu chia hết cho 9 .
- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 .
 Ví dụ : 45 ; 36 ; 72 ...; 540 .
- Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9 .
- GV chốt : Muốn biết một số có chia hết cho 9 hay không , ta căn cứ vào tổng các chữ số của số đó .
3. Luyện tập :
Bài 1 : 
Các số chia hết cho 9 :
99 ; 108 ; 5643 ; 29385 .
Bài 2 :
Các số không chia hết cho 9 :
96 ; 7853 ; 5554 ; 1097 .
Bài 3 : 
Ví dụ : 486 , 720 .
Bài 4 : 
315 ; 135 ; 225 .
- Làm việc theo nhóm 
+ Thảo luận tìm ra các số chia hết cho 9 và các số không chia hết cho 9 => rút ra dấu hiệu về số chia hết cho 9 ?
- V.B.T .
- V.B.T.
- Làm việc nhóm đôi .
+ Thảo luận -> viết các số có ba chữ số và chia hết cho 9 . 
- Làm việc nhóm đôi 
+ Thảo luận => Tìm chữ số thích hợp .
3. Củng cố - dặn dò :
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 9 .- CB : Dấu hiệu chia hết cho 3 .
Thứ ba ngày 09 tháng 01 năm 2007
Tiết 87 : DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3 .
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Biết dấu hiệu chia hết cho 3 .
- Vận dụng dấu hiệu để nhận biết các số chia hết cho 3 và các số không chia hết cho 3 .
II. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : Dấu hiệu chia hết cho 9:
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 9 ? cho ví dụ :
B. Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : Dấu hiệu chia hết cho 3 .
2/ Hướng dẫn hs tìm ra dấu hiệu chia hết cho 3 .
- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 .
Ví dụ : 27 ; 558 ; 30 .
- Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3 .
3. Luyện tập :
Bài 1 :
Các số chia hết cho 3 :
1872 ; 231 ; 92313 .
Bài 2 : 
Các số không chia hết cho 3 .
502 ; 6823; 600 ; 405
Bài 3 :
Ví dụ : 321 ; 600 ; 405 .
Bài 4 : 
564 ; 792 ; 2535 .
- Làm việc theo nhóm .
+ Thảo luận tìm ra các số chia hết cho 3 và các số không chia hết cho 3 => rút ra dấu hiệu về số chia hết cho 3 ?
- V.B.T.
- V.B.T .
- Làm việc nhóm đôi .
+ Thảo luận -> Viết số chia hết cho 3 .
- Làm việc nhóm đôi .
+ Thảo luận -> chọn được số thích hợp .
3. Củng cố - dặn dò :
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 3 .
-CB : Luyện tập .
---------------------------------------------------
Thứ tư ngày10 tháng 01 năm 2007
Tiết 88 : LUYỆN TẬP .
I.Mục tiêu :
- Giúp HS củng cố về các dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3; 5 ; 9 .
II. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : Dấu hiệu chia hết cho 3 .- Nêu dấu hiệu chia hết cho 3 ? Cho ví dụ ?
B. Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : Luyện tập .
2/ Củng cố về các dấu hiệu chia hết :
- Căn cứ vào chữ số tận cùng bên phải : Dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 .
Ví dụ : 678 ; 630 ; 1995 .
- Căn cứ vào tổng các chữ số :
Dấu hiệu chia hết cho 3 , cho 9 .
Ví dụ : 57 ; 111 ; 105 ;.....
 630 ; 702 ; 1782 .
2. Luyện tập :
Bài 1 :
a. Các số chia hết cho 3 .
4563 ; 2229 ; 3576 ; 66816 .
b. Các số chia hết cho 9 :
 4563 ; 66816 .
c. Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là : 2229 ; 3576 .
Bài 2 : 
945 chia hết cho 9
285 chia hết cho 3 ( 225 ; 255 )
768 chia hết cho 3 và chia hết cho 2 ( 762 )
Bài 3 : 
a./ Đ ; b/ S ; c/ S ; d/ Đ.
Bài 4 :
a./ 612 ; 621 ; 126 ; 162 ; 261 ; 216 .
b/ 120 ; 102 ; 201 ; 210 .
- Làm việc cả lớp .
+ Cho các ví dụ về các số chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 .
=> Giải thích cơ sở đưa ra . các ví dụ trên ?
- V.B.T.
- V.B.T .
- Làm việc nhóm đôi .
+ Trao đổi =-> ý kiến .
- Làm việc theo nhóm .
+ Thảo luận -> Viết các số theo yêu cầu BTH.
3. Củng cố - dặn dò :
- Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9 .
- CB: Luyện tập chung 
-------------------------------------------------
Thứ năm ngày 11 tháng 01 năm 2007
Tiết 89 : LUYỆN TẬP CHUNG .
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Củng cố về các dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3; 5 ; 9 .
- Vận dụng dấu hiệu chia hết để viết số chia hết cho 2 ; 3 ; 5; 9 và giải toán .
II. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : Luyện tập .
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 ? cho ví dụ ?
B. Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : Luyện tập chung
2/ Luyện tập :
Bài 1 : a./ Các số chia hết cho 2 .
4568 ; 2050 ; 35766 .
b./ Các số chia hết cho 3.
2229 ; 35766 .
c./ Các số chia hết cho 5 .
7435 ; 2050 .
d./ Các số chia hết cho 9 .
35766
Bài 2 :
a./ 64620 ; 5270 .
b./ 57234 ; 64620
 c/ 64620 .
Bài 3 :
a./ 528 ; 558 ; 588
 b/ 603 ; 693
 c/ 240 
 d/ 354 .
Bài 4 :
+ Các số vừa chia hết cho 3 , vừa chia hết cho 3 là : 0 , 15 , 30 , 45 ,.... lớp ít hơn 35 và nhiều hơn 20 HS . Vậy số HS của lớp là 30 .
- V.B.T .
 - V.B.T 
- Làm việc nhóm đôi .
+ Trao đổi -> tìm chữ số thích hợp hay 5 ?
- Làm việc theo nhóm .
+ Trao đổi -> tìm kết quả .
3 . Củng cố - dặn dò :- Nhận xét tiết luyện tập .
- CB: Kiểm tra định kì
------------------------------------------
Tiết 90 : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( CUỐI HỌC KÌ 1 ).

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN T15 - 18.doc