Tiết 71 : CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Biết cách thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 .
- Áp dụng để tính nhẩm .
II. Các hoạt động dạy học :
A. Bài cũ : Chia một tích cho một số .Gọi 1 HS tính bằng cách thuận tiện :( 56 x 23 x 4 ) : 7
B. Bài mới :
TUẦN 15 Thứ HAI ngày 18 tháng 12 năm 2006 Tiết 71 : CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0 I. Mục tiêu : Giúp HS : - Biết cách thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 . - Áp dụng để tính nhẩm . II. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Chia một tích cho một số .Gọi 1 HS tính bằng cách thuận tiện :( 56 x 23 x 4 ) : 7 B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 . 2/ Phép chia 320 : 40 320 : 40 = 320 : ( 10 x 4 ) = 320 : 10 : 4 = 32 : 4 = 8 320 : 40 = 32 : 4 - Kết luận : Để thực hiện 320 : 40 ta chỉ việc xoát đi một chữ số 0 ở tận cùng của 320 và 40 để được 32 và 4 rồi thực hiện phép chia 32 : 4 . 320 4 0 8 3. Phép chia 32000 : 400 . - Hướng dẫn tương tự như phần 2 -> kết luận . Để thực hiện 32000 : 400 ta chỉ việc xóa đi hai chữ số 0 ở tận cùng của 32000 và 400 để được 320 và 4 rồi thực hiện phép chia 320 : 4 3200 400 00 80 0 - Kết luận chung : Khi thực hiện chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 , ta có thể cùng xóa đi một , hai , ba ,..... chữ số 0 ở tận cùng của số chia và số bị chia rồi chia như thường . 4. Luyện tập: Bài 1 Kết quả : a/ 7 ; 9 b/ 17 ; 23 Bài 2 : Tìm X Kết quả : a/ 640 ; b/ 420 Bài 3 : Kết quả : a/ 9 toa xe b/ 6 toa xe . - Làm việc cá nhân . + Suy nghĩ , áp dụng tính chất một số chia cho một tích -> thực hiện phép chia . - Nhận xét về kết quả của 320 : 40 và 32 : 8 ? - Nhận xét về các chữ số của 320 và 32 , của 40 và 4 ? - 1 HS lên bảng thực hiện lớp làm nháp . - 1 HS lên bảng thực hiện – lớp làm nháp . - Khi thực hiện chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 chúng ta có thể thực hiện ntn ? - Bảng con . - V.B.T. - V.B.T . + Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? . Củng cố , dặn dò : - Khi thực hiện chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 , ta có thể thực hiện ntn ? - CB : Chia cho số có hai chữ số . --------------------------------------------------- Thứ ba ngày 19 tháng 12 năm 2006 Tiết 72 : CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ . I. Mục tiêu : Giúp HS - Biết cách thực hiện phép chia cho số có hai chữ số . - Áp dụng phép chia cho số có hai chữ số để giải toán . II. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Chia hai số có tận cùng các chữ số 0 . - Gọi 3 HS lên bảng tính 70 x 60 : 3 ; 120 x 30 : 400 ; 180 x 50 : 60 B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Chia cho số có hai chữ số . 2/ Hướng dẫn thực hiện phép chia cho số có hai chữ số : a. Phép chia 672 : 21 - 672 : 21 = 672 : ( 3 x 7 ) = ( 672 : 3 ): 7 = 224 : 7 = 32 Vậy 672 : 21 = 32 - Hướng đãn đặt tính và tính + Lưu ý : Ở lượt chia đầu tiên ta lấy 672 : 21 672 21 63 62 42 42 0 - Đây là phép chia hết ( Vì số dư bằng 0 ) . b. Phép chia : 779 : 18 779 18 72 43 59 54 5 - Là phép chia có chỉ ( dư 5 ) - Trong phép chia có chỉ , số dư luôn bé hơn số chia . c. Tập ước lượng thương . - Viết bảng :75 : 23 ; 89 : 22 ; 68 : 21,....... - Để ước lượng thương của phép chia được nhanh, chúng ta lấy hàng chục chia cho hàng chục ,. Ví dụ : 75 : 23 - Nhẩm 7 chia 2 được 3 , vậy 75 chia 23 được 3 ; 23 nhân 3 bằng 69 , 75 trừ 69 bằng 6 , vậy thương cần tìm là 3 . - Chú ý cần làm tròn các số trong phép chia để tránh phải thử nhiều . Ví dụ : 75 , 76 , 87 , 89 ,.....có chữ số hàng đơn vị lớn hơn 5 -> làm tròn thành 80 , 90 . Các số 41 , 43 , 64 ,...... có hàng đơn vị nhỏ hơn 5 -> Làm tròn xuống thành 40 , 50 . - Thực hành tìm thương và tập ước lượng . 3. Luyện tập : Bài 1 : Kết quả : 12 ; 16 dư 20 7 ; 7 dư 5 Bài 2 : Kết quả : 16 bộ Bài 3 : + Tìm x : Kết quả : a / 21 ; b/ 47 - Làm việc cả lớp . + Áp dụng tính chất chia một số cho 1 tích -> tìm kết quả của phép tính . - 1 HS lên bảng làm bài- lớp làm nháp . - Nhận xét về phép chia ? - 1 HS lên bảng – lớp làm nháp . - Nhận xét về phép chia ? Trong phép chia có dư , ta lưu ý điều gì ? - Đọc các phép chia . - Nghe hướng dẫn . - Tiến hành thực hiện 79 : 28 ; 81 : 19 ; 72 : 18 - V. B.T . - V.B.T . Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? Phiếu bài tập . 4. Củng cố , dặn dò : - Nêu cách tìm và ước lượng thương ? - Chuẩn bị : Chia cho số có hai chữ số (tt). ----------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 20 tháng 12 năm 2006 Tiết 73 : CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( TT) I. Mục tiêu : - Giúp HS biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số . II. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Chia cho số có hai chữ số .- Gọi 2 HS làm bảng – lớp làm bảng số . + 863 : 12 ; 105 : 27 B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Chia cho số có hai chữ số (tt) 2/ Phép chia : 8192 : 64 = ? 8192 64 64 128 179 128 512 512 0 - Nêu cách thực hiện : Tương tự SGK . 3. Phép chia 1154 : 62 = ? - Tiến hành tương tự mục 2 . - Lưu ý trường hợp phép chia có dư . 4. Luyện tập : Bài 1 : Đặt tính rồi tính . Kết quả : 57 ; 71 ( dư 3 ) 123 ; 127 ( dư 2 ) Bài 2 : Giải Số tá bút chi đóng được : 3500 : 12 = 291 ( tá ) chỉ 8 chiếc . ĐS : 291 tá dư 8 chiếc . Bài 3 : Tìm X. a. 24 ; b. 53 . - 1 HS lên bảng thực hiên lớp làm nháp . - 1 HS lên bảng , lớp làm nháp . - 4 HS làm bảng – lớp làm V.B.T . - V.B.T. + Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? - Phiếu bài tập . + Nêu cách tìm thừa số chưa biết ? Tìm số chia ? 5. Củng cố - dặn dò : - 1 HS lên bảng thực hiện và nêu cách thực hiện : 799 : 37 = ? - CB : Luyện tập . --------------------------------------------------- Thứ năm ngày 21 tháng 12 năm 2006 Tiết 74 : LUYỆN TẬP . I. Mục tiêu : Giúp HS . - Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có hai chữ số . - Áp dụng để tính giá trị của biểu thức số và giải các bài toán có lời văn . II. Các hoạt động dạy học . A. Bài cũ : Chia cho số có hai chữ số ( tt) - Gọi 3 HS lên bảng – lớp giải nháp . 1748 : 76 ; 1682 : 58 ; 3285 : 73 B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Luyện tập . 2/ Luyện tập : Bài 1 : Kết quả : 19 ; 16 dư 3 273 ; 237 dư 33 . Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức . 41688 ; 4662 46980 ; 601617 Bài 3 : Giải Với 5260 nan hoa thì lắp vào được : 5260 : ( 36 x 2 ) = 73 ( xe ) dư 4 nan hoa . ĐS : 73 xe chỉ 4 nan hoa . - V.B.T – 4 HS làm bảng . - Phiếu bài tập . V.B.T . + Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? 3. Củng cố - Dặn dò : - Gọi 1 HS thực hiện – Nêu cách thực hiện 1748 : 76 = ? - CB : Chia cho số hai chữ số (tt). --------------------------------------------------------- Th#ù sáu nga#y 22 tháng 12 naêm 2006 Tiết 75 : CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( tiếp theo ) . I. Mục tiêu : Giúp HS . - Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có hai chữ số . - Áp dụng để giải các bài toán có liên quan . II. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Luyện tập - Gọi HS thực hiện : 7895 : 83 ; 9785 : 79 B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Chia cho số có hai chữ số (tt) 2/ Hướng dẫn thực hiện phép chia . a. Phép chia 10150 : 43 . 10105 43 150 235 215 00 b. Phép chia 26345 : 35 . 26345 35 184 752 095 25 3. Luyện tập : Bài 1 : Đặt tính rồi tính . Kết quả : 421 ; 658 dư 24 1234 ; 1149 dư 33 Bài 2 : Tóm tắt : 1g15phút : 38 km 400m 1 phút = ?m Giải : 1 giờ 15 phút = 75 phút 38 km 400m = 38400m Trung bình mỗi phút vận động viên đó đi được là : 38400 : 75 = 512 (m) ĐS : 512 m - 1HS lên bảng thực hiện – lớp làm nháp . - 1 HS lên bảng thực hiện lớp làm nháp . - 4 HS làm bảng – lớp làm vở BT . - V.B.T . + Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? 4. Củng cố - dặn dò : - Gọi 1 HS thực hiện -> nêu cách thực hiện 25407 : 57 = ? - CB : Luyện tập . ------------------------------------------------ TUẦN 16 Thứ hai ngày 25 tháng 12 năm 2006 Tiết 76 : LUYỆN TẬP . I. Mục tiêu : Giúp HS : - Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có hai chữ số . - Áp dụng phép chia cho số có hai chữ số để giải các bài toán có liên quan . II. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Chia cho số có hai chữ số (tt) . - Gọi 3HS lên bảng tính 75480 : 75 ; 12678 : 36 ; 25407 : 57 B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Luyện tập . 2/ Hướng dẫn luyện tập : Bài 1 : Đặt tính rồi tính . Kết quả : 315 ; 57 ; 112 ( dư 7 ) 1952 ; 354 ; 371 ( dư 18 ) Bài 2 : Giải : Số mét vuông nhà lắp được : 1050 : 25 = 42 (m2) ĐS : 42 m2 Bài 3 : Tóm tắt : Có : 25 người . T1 : 855 s/phẩm T2 : 920 s/phẩm T3 : 1350 s /phẩm 1 người : 3 tháng : ? sản phẩm Giải : Trung bình mỗi người làm được ; ( 855 + 920 + 1350 ) : 25 = 125 s/phẩm ĐS : 125 s/phẩm . Bài 4 : - Phép tính a sai : Sai ở lần chia thứ hai do ước lượng thương sai -> số dư là 95 lớn hơn số chia là 67 . - Phép tính b đúng . - 3 HS làm bảng lớp – lớp làm bảng con Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ? + V.B.T . - V.B.T . Bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? Đây là dạng toán gì? Để tính được TB mỗi người làm được bao nhiêu sản phẩm , ta cần biết gì ? - Làm việc nhóm đôi . + Trao đổi -> tìm được chỗ sai của phép tính . + V.B.T 3. Củng cố - dặn dò : - Nhắc lại điều lưu ý khi thực hiện phép chia cho số có hai chữ số ? - CB : Thương có chữ số 0 . ------------------------------------------------------------ Thứ ba ngày 26 tháng 12 năm 2006 Tiết 77 : THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ O . I. Mục tiêu : Giúp HS - Biết thực hiện các phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương . - Áp dụng để giải các bài toán có liên quan . II. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Luyện tập .- Gọi 3 HS lên bảng thực hiện : * ... 3; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2 . - Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2 . - GV chốt lại : Muốn biết một số có chia hết cho 2 hay không chỉ cần xét chữ số tận cùng của số đó . b. Giới thiệu cho HS số chẵn và số lẻ . - Các số chia hết cho 2 gọi là các số chẵn . vdụ : 30 ; 42 ; 34 ; 26 ; 58 . - Các số không chia hết cho 2 gọi là các số lẻ . ví dụ : 11 ; 33 ; 45 ; 67 39 . - Các số có chữ số tận cùng là : 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 là các số lẻ . 3. Luyện tập . Bài 1 : a. Các số chia hết cho 2 : 98 ; 1000 ; ; 744 ; 7536 ; 5782 . b. Các số không chia hết cho 2 : 35 ; 89 ; 867 ; 84683 ; 8401 . Bài 2 : Viết số . a. 36 ; 50 ; 88 ; 64 b. 127 ; 735 Bài 3 : a. 346 ; 364 ; 436 ; 634. Bài 4 : Viết số vào chỗ chấm ; a. 8353 ; 8355 - Làm việc theo nhóm . + Thảo luận tìm ra các số chia hết cho 2 và các số không chia hết cho 2 . + Quan sát , đối chiếu , so sánh -> rút ra kết luận về dấu hiệu chia hết cho 2 . - Cho vd về số chẵn -> nhận xét các số chẵn có đặc điểm gì ? - Cho vd về số lẻ -> nhận xét các số lẻ có đặc điểm gì ? - Làm miệng . - V.B.T - V.B.T. - Phiếu bài tập cá nhân . 4. Củng cố - dặn dò : - Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 : - CB : Dấu hiệu chia hết cho 5 . ------------------------------------------------- Thứ năm ngày 04 tháng 01 năm 2007 Tiết 84 : DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5 . I. Mục tiêu : Giúp HS - Biết dấu hiệu chia hết cho 5 và không chia hết cho 5 . - Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 5 để chọn hay viết các số chia hết cho 5 . - Củng cố dấu hiệu chia hết cho 2 , Kết hợp với dấu hiệu chia hết cho 5 . II. Các hoạt động dạy học : A/ Bài cũ : Dấu hiệu chia hết cho 2 . Cho các số sau : 1374 ; 407 ; 8150 ; 4373 . a. Tìm các số chia hết cho 2 b. Tìm các số không chia hết cho 2 ? B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Dấu hiệu chia hết cho 5 . 2/ Hướng dẫn học sinh tìm ra dấu hiệu chia hết cho 5 . - Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 : - GV chốt : Muốn biết một số có chia hết cho 5 hay không chỉ cần xét chữ số tận cùng , nếu là 0 hoặc 5 thì số đó chia hết cho 5 ; chữ số tận cùng khác 0 và 5 thì số đó không chia hết cho 5 . 3. Luyện tập : Bài 1 : a. Các số chia hết cho 5 là : 35 ; 660 ; 3000 ; 945 . b. Các số không chia hết cho 5 là : 8 ; 57 ; 4674 ; 5553 . Bài 2 : Viết số chia hêt cho 5 vào chỗ chấm . 155 3580 350 ; 355 Bài 3 : Các số chia hết cho 5 : 750 ; 570 ; 705 . Bài 4 : 660 ; 3000 ; b. 35 ; 945 . - làm việc theo nhóm . + Thảo luận tìm ra các số chia hết cho 5 và số không chia hết cho 5 -> rút ra dấu hiệu về số chia hết cho 5 . - V.B.T . - V.B.T . - Làm việc nhóm đôi . + Thảo luận -> tìm số chia hết cho 5 . - Làm việc nhóm đoâi -> tìm số chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 , số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 . 4. Củng cố - dặn dò : - Nêu dấu hiệu chia hết cho 5 . - CB : Luyện tập . -------------------------------------------- Thứ sáu ngày 05 tháng 01 năm 2007 Tiết 85 : LUYỆN TẬP . I. Mục tiêu : Giúp HS : - Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2 và dấu hiệu chia hết cho 5 . - Biết kết hợp hai dấu hiệu để nhận biết các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì chữ số tận cùng phải là 0 . II. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Dấu hiệu chia hết cho 5 . - Gọi 2 HS nêu dấu hiệu chia hết : Cho 5 ? Cho ví dụ ? - Cho 2 ? Cho ví dụ ? B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Luyện tập . 2/ Luyện tập : Bài 1 : a/ Số chia hết cho 2 : 4568 ; 66814 ; 2050 ; 3576 ; 900 . b/ Số chia hết cho 5 : 2050 ; 2355 . Bài 2 : Sửa bài dựa vào kết quả của HS . Bài 3. a. Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 : 480 ; 2000 ; 9010 . b. Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 : Bài 4 : Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là chữ số 0 . Bài 5 : Kết quả : 10 quả táo . V.B.T . + Giải thích cách làm V.B.T . V.B.T + Trao đổi nhóm đôi -> tìm các số theo cầu BT3. - Làm việc theo nhóm . + Thảo luận -> đưa kết quả., 3. Củng cố - Dặn dò : - Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 , 5 ? - CB. Dấu hiệu chia hết cho 9 . ----------------------------------------------------------- TUẦN 18 Thứ hai ngày 08 tháng 01 năm 2007 Tiết 86 : DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9 . I. Mục tiêu : Giúp HS . - Biết dấu hiệu chia hết cho 9 . - Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 để làm bài tập . II. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Luyện tập . - Trong các số : 345 ; 3700 ; 7886 ; 561 ; 4793 . a./ Số nào chia hết cho 2 b/ Số nào chia hết cho 5 . B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Dấu hiệu chia hết cho 9 . 2/ Hướng dẫn hs phát hiện ra dấu hiệu chia hết cho 9 . - Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 . Ví dụ : 45 ; 36 ; 72 ...; 540 . - Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9 . - GV chốt : Muốn biết một số có chia hết cho 9 hay không , ta căn cứ vào tổng các chữ số của số đó . 3. Luyện tập : Bài 1 : Các số chia hết cho 9 : 99 ; 108 ; 5643 ; 29385 . Bài 2 : Các số không chia hết cho 9 : 96 ; 7853 ; 5554 ; 1097 . Bài 3 : Ví dụ : 486 , 720 . Bài 4 : 315 ; 135 ; 225 . - Làm việc theo nhóm + Thảo luận tìm ra các số chia hết cho 9 và các số không chia hết cho 9 => rút ra dấu hiệu về số chia hết cho 9 ? - V.B.T . - V.B.T. - Làm việc nhóm đôi . + Thảo luận -> viết các số có ba chữ số và chia hết cho 9 . - Làm việc nhóm đôi + Thảo luận => Tìm chữ số thích hợp . 3. Củng cố - dặn dò : - Nêu dấu hiệu chia hết cho 9 .- CB : Dấu hiệu chia hết cho 3 . Thứ ba ngày 09 tháng 01 năm 2007 Tiết 87 : DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3 . I. Mục tiêu : Giúp HS : - Biết dấu hiệu chia hết cho 3 . - Vận dụng dấu hiệu để nhận biết các số chia hết cho 3 và các số không chia hết cho 3 . II. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Dấu hiệu chia hết cho 9: - Nêu dấu hiệu chia hết cho 9 ? cho ví dụ : B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Dấu hiệu chia hết cho 3 . 2/ Hướng dẫn hs tìm ra dấu hiệu chia hết cho 3 . - Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 . Ví dụ : 27 ; 558 ; 30 . - Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3 . 3. Luyện tập : Bài 1 : Các số chia hết cho 3 : 1872 ; 231 ; 92313 . Bài 2 : Các số không chia hết cho 3 . 502 ; 6823; 600 ; 405 Bài 3 : Ví dụ : 321 ; 600 ; 405 . Bài 4 : 564 ; 792 ; 2535 . - Làm việc theo nhóm . + Thảo luận tìm ra các số chia hết cho 3 và các số không chia hết cho 3 => rút ra dấu hiệu về số chia hết cho 3 ? - V.B.T. - V.B.T . - Làm việc nhóm đôi . + Thảo luận -> Viết số chia hết cho 3 . - Làm việc nhóm đôi . + Thảo luận -> chọn được số thích hợp . 3. Củng cố - dặn dò : - Nêu dấu hiệu chia hết cho 3 . -CB : Luyện tập . --------------------------------------------------- Thứ tư ngày10 tháng 01 năm 2007 Tiết 88 : LUYỆN TẬP . I.Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về các dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3; 5 ; 9 . II. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Dấu hiệu chia hết cho 3 .- Nêu dấu hiệu chia hết cho 3 ? Cho ví dụ ? B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Luyện tập . 2/ Củng cố về các dấu hiệu chia hết : - Căn cứ vào chữ số tận cùng bên phải : Dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 . Ví dụ : 678 ; 630 ; 1995 . - Căn cứ vào tổng các chữ số : Dấu hiệu chia hết cho 3 , cho 9 . Ví dụ : 57 ; 111 ; 105 ;..... 630 ; 702 ; 1782 . 2. Luyện tập : Bài 1 : a. Các số chia hết cho 3 . 4563 ; 2229 ; 3576 ; 66816 . b. Các số chia hết cho 9 : 4563 ; 66816 . c. Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là : 2229 ; 3576 . Bài 2 : 945 chia hết cho 9 285 chia hết cho 3 ( 225 ; 255 ) 768 chia hết cho 3 và chia hết cho 2 ( 762 ) Bài 3 : a./ Đ ; b/ S ; c/ S ; d/ Đ. Bài 4 : a./ 612 ; 621 ; 126 ; 162 ; 261 ; 216 . b/ 120 ; 102 ; 201 ; 210 . - Làm việc cả lớp . + Cho các ví dụ về các số chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 . => Giải thích cơ sở đưa ra . các ví dụ trên ? - V.B.T. - V.B.T . - Làm việc nhóm đôi . + Trao đổi =-> ý kiến . - Làm việc theo nhóm . + Thảo luận -> Viết các số theo yêu cầu BTH. 3. Củng cố - dặn dò : - Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9 . - CB: Luyện tập chung ------------------------------------------------- Thứ năm ngày 11 tháng 01 năm 2007 Tiết 89 : LUYỆN TẬP CHUNG . I. Mục tiêu : Giúp HS : - Củng cố về các dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3; 5 ; 9 . - Vận dụng dấu hiệu chia hết để viết số chia hết cho 2 ; 3 ; 5; 9 và giải toán . II. Các hoạt động dạy học : A. Bài cũ : Luyện tập . - Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 ? cho ví dụ ? B. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Luyện tập chung 2/ Luyện tập : Bài 1 : a./ Các số chia hết cho 2 . 4568 ; 2050 ; 35766 . b./ Các số chia hết cho 3. 2229 ; 35766 . c./ Các số chia hết cho 5 . 7435 ; 2050 . d./ Các số chia hết cho 9 . 35766 Bài 2 : a./ 64620 ; 5270 . b./ 57234 ; 64620 c/ 64620 . Bài 3 : a./ 528 ; 558 ; 588 b/ 603 ; 693 c/ 240 d/ 354 . Bài 4 : + Các số vừa chia hết cho 3 , vừa chia hết cho 3 là : 0 , 15 , 30 , 45 ,.... lớp ít hơn 35 và nhiều hơn 20 HS . Vậy số HS của lớp là 30 . - V.B.T . - V.B.T - Làm việc nhóm đôi . + Trao đổi -> tìm chữ số thích hợp hay 5 ? - Làm việc theo nhóm . + Trao đổi -> tìm kết quả . 3 . Củng cố - dặn dò :- Nhận xét tiết luyện tập . - CB: Kiểm tra định kì ------------------------------------------ Tiết 90 : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( CUỐI HỌC KÌ 1 ).
Tài liệu đính kèm: