1.Bài cũ: Triệu và lớp triệu
- Lớp triệu gồm những hàng nào?
- Kiểm tra hoàn chỉnh bài 1
2.Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi tựa
HĐ1: Đoc, viết được các số đến lớp triệu .
- GV giới thiệu phần ghi sẵn ở bảng phụ
- Yêu cầu HS quan sát – GV giới thiệu cách đọc và viết các số đến lớp triêự
- Sau đó HS thực hành đọc, viết các số ở BTI
Bài 2: Đọc số
- Yêu cầu HS đọc các số có ở BT2
HTHSKK:Cho các em đọc ít nhất 3 số , có các số đến hàng triệu, chục triệu, trăm triệu
- Sau BT yêu cầu HS chỉ ngẫu nhiên một số hàng và lớp
Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010 Tuần 3 Tiết 11 TOÁN TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU(TT) I. MỤC TIÊU : - Biết đoc, viết được các số đến lớp triệu . - Củng cố về hàng và lớp - Vận dụng những kiến thức đã học để hoàn thành bài tập * Hỗ trợ HSKK: Cách đọc, viết các số đến lớp triệu II.CHUẨN BỊ: bảng phụ kẻ sẵn tên các hàng và lớp phần ví dụ 3 chuồng, 26 gà có ghi tên hàng III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC T/G HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 5’ 1.Bài cũ: Triệu và lớp triệu - Lớp triệu gồm những hàng nào? - Kiểm tra hoàn chỉnh bài 1 2.Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi tựa - Vài cá nhân nêu - 1 HS giải bài 1/VBT - KTCL: viết số 1 triệu , 50 triệu, 100triệu 20’ HĐ1: Đoc, viết được các số đến lớp triệu . - GV giới thiệu phần ghi sẵn ở bảng phụ - Yêu cầu HS quan sát – GV giới thiệu cách đọc và viết các số đến lớp triêự - Sau đó HS thực hành đọc, viết các số ở BTI Bài 2: Đọc số - Yêu cầu HS đọc các số có ở BT2 HTHSKK:Cho các em đọc ít nhất 3 số , có các số đến hàng triệu, chục triệu, trăm triệu - Sau BT yêu cầu HS chỉ ngẫu nhiên một số hàng và lớp - HS làm việc cá nhân - Cá nhân đọc theo hướng dẫn của GV - HS làm việc cá nhân - HS đọc số vừa viết - HSKK luyện đọc theo yêu cầu của GV Bài 3: Viết số - Yêu cầu HS tự đọc nhẩm và viết - Hướng dẫn HS giải vào VBT * HTHSKK: Dựa vào bảng có ghi sẵn các hàng và lớp để viết ( nếu HS chưa thuộc thứ tự các hàng ) - Chấm chữa bài - HS làm VBT - 1 HS làm bảng lớp - HSKK có thể sử dụng bảng có ghi sẵn tên các hàng và lớp để viết - HS nhận xét kết quả bài làm 10’ HĐ3: Đọc và xử lí bảng thống kê số liệu Bài 4 : Làm việc với bảng số liệu - GV hứong dẫn cách đọc toàn bảng số liệu - Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm đôi - Yêu cầu các nhóm trao đổi ghi kết quả vào BC - Nhận xét , chốt kết quả đúng - HS làm việc theo nhóm đôi - Kiểm tra chéo giữa các nhóm 5’ 3. Củng cố : Trò chơi “Đưa gà về chuồng” - GV ghi sẵn tên 9 hàng vào 26 gà , 3 chuồng ghi tên lớp . Yêu cầu HS đưa các chú gà đúng vào các tên chuồng - Nhận xét – tuyên duơng sau trò chơi * Dặndò: Hoàn chỉnh VBT bài 1, 3 - Chuẩn bị bài sau Luyện tập - HS ghi tên mình vào gà - Cá nhân thi đua - HS lắng nghe Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010 Tuần 3 Tiết 12 TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số - Đoc, viết được các số đến lớp triệu . - Vận dụng những kiến thức đã học để hoàn thành bài tập * Hỗ trợ HSKK: nhận biết giá trị của từng chữ số theo hàng và lớp II.CHUẨN BỊ: bảng phụ kẻ sẵn BT4/SGK III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC T/G HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 5’ 1.Bài cũ: Triệu và lớp triệu(TT ) - Tổ chức cho cả lớp chơi trò chơi Truyền điện - Đọc tên các hàng thuộc các lớp đơn vị, nghìn , triệu theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại - Kiểm tra hoàn chỉnh bài 1, 3 2.Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi tựa - HS cả lớp tham gia trò chơi - 1 HS giải bài 3/VBT 20’ HĐ1: Củng cố đoc, viết được các số đến lớp triệu .- Bài 1- Yêu cầu HS làm bảng con kết hợp nêu miệng kết quả Bài 2: Đọc số - Yêu cầu HS đọc các số có ở BT2 - Lưu ý cho HS cách đọc số 1 000 001 - Sau BT yêu cầu HS chỉ ngẫu nhiên một số hàng thuộc các lớp đã học - HS làm việc cá nhân - Cá nhân đọc theo hướng dẫn của GV - HS làm việc cá nhân - HS đọc số vừa viết Bài 3: Viết số - Yêu cầu HS tự đọc nhẩm và viết - Hướng dẫn HS giải vào vở 3 - Chấm chữa bài - HS làm vở 3 - 1 HS làm bảng lớp - HS nhận xét kết quả bài làm 10’ HĐ3: Củng cố về nhận biết giá trị của từng chữ số theo hàng và lớp Bài 4 : Nêu giá trị số - GV giới thiệu BT4 , yêu cầu HS chỉ ra giá trị của chữ số 5 trong mỗi số HTHSKK: Hướng dẫn HS lần lượt che tên các hàng từ bé đến lớn rồi xác định số 5 thuộc hàng nào - Tổ chức HS trao đổi theo nhóm đôi trong 1 phút - Yêu cầu các nhóm trao đổi ghi kết quả vào BC - Nhận xét , chốt kết quả đúng - HS làm việc theo nhóm đôi - Đại diện một số nhóm nêu kết quả - HS cả lớp nhận xét - HSKK thực hiện theo hướng dẫn của GV 5’ 3. Củng cố : Trò chơi “Ai nhanh hơn” - GV chia lớp thành 2 dãy chẵn lẻ . Yêu cầu HS + Dãy chẵn viết 1 số có 9 chữ số mà chữ số hàng triệu là chữ số 5. + Dãy lẻ viết chữ sớ hàng triệu là 0 - Nhận xét – tuyên duơng sau trò chơi * Dặndò: Hoàn chỉnh VBT bài 3 -Chuẩn bị bài sau : Luyện tâp TT - HS ghi kết quả vào bảng con - Đôi bạn kiểm tra chéo kết quả - HS lắng nghe Thứ tư ngày 15 tháng 9 năm 2010 Tuần 3 Tiết 13 TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - Biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số - Đoc, viết thành thạo các số đến lớp triệu . - Thực hành dùng bảng thống kê số liệu * Hỗ trợ HSKK: nhận biết giá trị của từng chữ số theo hàng và lớp II.CHUẨN BỊ: Bảng phụ kẻ sẵn BT4/SGK III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC T/G HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 5’ 1.Bài cũ: Luyện tập - Yêu cầu cả lớp ghi giá trị của chữ số 3 trong số 536 047 126 - Kiểm tra hoàn chỉnh bài 3 2.Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi tựa - HS cả lớp ghi bảng con - 1 HS giải bài 3/VBT 15’ HĐ1: Củng cố đoc, viết được các số đến lớp triệu .- Bài 1 Chỉ nêu giá trị chữ số 3 - Yêu cầu HS nêu miệng kết quả Bài 2: Viết số - GV cho ví dụ khác và làm mẫu - Yêu cầu HS dựa vào bảng hàng và lớp để viết *HTHSKK: Gợi ý HS ghi lần lượt các chữ số từ bé đến lớn vào các hàng, các hàng không có thì ghi số 0 - Hướng dẫn HS giải vào vở 3 - Chấm chữa bài - HS làm việc cá nhân giảm nêu giá trị của chữ số 5 - Làm việc cá nhân đọc giá trị số - HS làm vở 3 - 1 HS làm bảng lớp - HS nhận xét kết quả bài làm HSKK thực hiện theo hướng dẫn của GV - HS nhận xét kết quả 10 HĐ2:Thực hành dùng bảng thống kê số liệu, lược đồ Bài 3: Xử lí bảng số liệu - Yêu cầu HS làm việc nhóm đôi Bài 3: Xử lí lược đồ - Yêu cầu HS lần lượt đọc tên tỉnh và số dân tỉnh đó - HS trao đổi nêu miệng kết quả ý a và ghi kết quả ý b vào bảng con - Đại diện các nhóm đọc - Cả lớp nhận xét 7’ HĐ3: Giới thiệu lớp tỉ Bài 4 : - GV giới thiệu lớp tỉ : 1 nghìn triệu còn gọi là 1 tỉ + Hỏi : 1 tỉ có mấy số 0? - GV tiếp tục giới thiệu cấu tạo của lớp tỉ -GV giới thiệu BT4 nêu cách đọc và cách viết - Các số còn lại trong bài tập yêu cầu HS tiếp tục nêu KL: Lớp tỉ có 3 hàng :hàng tỉ, chục tỉ và trăm tỉ - HS ghi kết quả vào bảng con - Đôi bạn kiểm tra chéo kết quả - Một số HS nhắc lại 3’ 3. Củng cố : Trò chơi “Ai nhanh hơn” - Yêu cầu HS nêu tên các hàng thuộc các lớp đã học - Nhận xét – tuyên duơng * Dặndò: Hoàn chỉnh VBT bài 1,3 - Chuẩn bị bài sau : Dãy số N - Một số HS nhắc lại - HS lắng nghe Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2010 Tuần 3 Tiết 14 TOÁN DÃY SỐ TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU : - Bước đầu nhận biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên - Nắm được một số đặc điểm của dãy số tự nhiên . - Vận dụng các hiểu biết về số tự nhiên để làm bài tập * Hỗ trợ HSKK: Thực hành viết được dãy số tự nhiên II.CHUẨN BỊ: Bảng phụ kẻ sẵn đáp án BT3/VBT cho trò chơi “ Nhận biết” III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC T/G HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 5’ 1.Bài cũ: Luyện tập - Yêu cầu nêu: Lớp tỉ gồm mấy hàng ? Là những hàng nào? KTCL: Viết số năm tỉ sáu trăm triệu (dãy a) Đọc số 15 405 325 000 (dãy b) - Kiểm tra hoàn chỉnh bài 1, 3 2.Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi tựa - Vài cá nhân trả lời - HS cả lớp ghi bảng con - 2 HS giải bài 1 và 3/VBT 7’ HĐ1: Giới thiệu về số tự nhiên, dãy số tự nhiên - Gọi HS nêu vài số N em đã học- GV ghi bảng KL: Các số các em vừa nêu là các số N - Yêu cầu HS viết các số N từ 0 đến 10 theo thứ tự từ bé đến lớn.Nêu đặc điểm thứ tự của các số vừa viết Kl: Các số N sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn , bắt đầu từ số 0 được gọi là dãy số N - Trò chơi nhận biết – GV giới thiệu BT3/VBT . Yêu cầu HS chọn ý đúng - Yêu cầu HS giải thích các lựa chọn - GV kết luận và giải thích thêm cho HS phân biệt dãy số N và bộ phận của dãy số N - GV biểu diễn số N trên tia số - HS làm việc cá nhân lần lượt cho ví dụ - HS chọn ý đúng ghi vào BC - HS nhận xét kết quả - HS giải thích cách lựa chọn - HS điền các số tiếp theo 5’ HĐ2: Nắm được đặc điểm của dãy số tự nhiên . - Yêu cầu HS nhận xét : - GV ghi bảng + Số N liền sau như thế nào so với số N liền trước ? Quan hệ giữa 2 số N liền nhau? + Tìm số N bé nhất, lớn nhất, quan hệ giữa hai số lẻ hoặc 2 số chẵn liền nhau - GV kết luận về đặc điểm của dãy số N - HS trả lời câu hỏi - Cả lớp nhận xét - HS lắng nghe 20 HĐ3: Vận dụng hiểu biết về số N để làm bài tập Bài 1 :Viết số N liền sau - Yêu cầu HS viết bảng con sau đó nêu miệng kếtquả - Yệu cầu HS nêu cách tìm số liền sau Bài 2: Viết số N liền trước - Cách tổ chức như BT1 Bài 3: Trò chơi “Đi tìm ẩn số “ - GV tổ chức mỗi lần làm 2 ý - Tổ chức nhận xét đáp án đúng - Tuyên dưong cá nhân tìm được tất cả các ẩn số Bài 4:/VBT Viết số thích hợp - Yêu cầu HS nhận xét đặc điểm của các dãy số , tìm qui luật viết * HTHSKK: Xác định qui luật viết từng dãy số - Chấm chữa bài - HS ghi kết quả vào bảng con - Đôi bạn kiểm tra chéo kết quả - HS ghi ẩn số vào bảng con - Sau bài tập yêu cầu HS nêu cách tìm số ở giữa - HS giải VBT - 1 HS giải bảng lớp - HSKK dựa vào số đứng trước để tìm ra số đứng sau 3’ 3. Củng cố : - Yêu cầu HS nêu lại đặc điểm của số N, dãy số N - Nhận xét tiết học * Dặndò: Hoàn chỉnh VBT bài 2 Chuẩn bị bài sau: Hệ thập phân - Một số HS nhắc lại - HS lắng nghe Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010 Tuần 3 Tiết 15 TOÁN VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU : - Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân . - Nắm được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số - Vận dụng các hiểu biết về số tự nhiên để làm bài tập II.CHUẨN BỊ: Bảng phụ kẻ sẵn đáp án BT1/VBT III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC T/G HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 5’ 1.Bài cũ: Dãy số tự nhiên - Yêu cầu nêu đặc điểm của dãy số tự nhiên - Kiểm tra hoàn chỉnh bài 2/VBT 2.Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi tựa - Vài cá nhân trả lời - 1 HS đọc kết quả bài 2/VBT 7’ HĐ1: Nắm được đặc điểm của hệ thập phân - Yêu cầu HS viết bàng con số 8732 nêu tên các hàng tương ứng với các chữ số và hỏi: + Mỗi hàng được viết mấy chữ số ? - GV nêu: 10 đơn vị = 1 chục 10 chục = ? - Hỏi: Có mấy đơn vị ở 1 hàng hợp thành 1 đơn vị ở hàng trên liền nó ? Kl: Cứ 10 đơn vị ở 1 hàng hợp thành 1 đơn vị ở hàng trên liền nó nên ta gọi là hệ thập phân . - HS làm việc cá nhân lần lượt cho ví dụ - HS nêu và TLCH - HS lắng nghe 5’ HĐ2: Nắm được cách viết số trong hệ thập phân - Yêu cầu HS hãy sử dụng 10 chữ số trong hệ thập phân viết các số sau: Chín trăm chín mươi chín và nêu giá trị từng chữ số - GV giới thiệu 10 chữ số trong hệ thập phân - GV cho HS biết : Với 10 chữ số0;1.2;3;4;5;6;7;8;9 có thể viết được tất cả các số N KL:Cũng là chữ số 9 nhưng ở những vị trí khác nhau nên giá trị khác nhau . Vậy có thể nói giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số - HS viết số và nêu giá trị của từng chữ số 20 HĐ3: Luyện tập – thực hành Bài 1/VBT :Viết theo mẫu - Yêu cầu HS viết theo mẫu VBT - Chấm chữa bài Bài 2: Viết thành tổng - Gợi ý HS viết theo mẫu Bài 3: Tìm giá trị của số 5 - Hỏi : Giá trị của mỗi chữ số trong 1 số phụ thuộc vào điều gì? - Tổ chúc cho HS ghi và nêu miệng kết quả - HS giải VBT - 1 HS giải bảng lớp - HS làm bảng con - HS làm bảng con 3’ 3. Củng cố : - Yêu cầu HS nêu lại đặc điểm của hệ thập phân * Dặndò: Hoàn chỉnh VBT bài 2 - Chuẩn bị bài sau : So sánh các số N - Một số HS nhắc lại - HS lắng nghe
Tài liệu đính kèm: