Giáo án Toán Lớp 4 (Buổi chiều) - Tuần 19 đến 23

Giáo án Toán Lớp 4 (Buổi chiều) - Tuần 19 đến 23

Toán

Tiết 93: Hình bình hành

A.Mục tiêu: Giúp HS :

- Hình thành biểu tượng về hình bình hành.

- Nhận biết một số đặc điểm của hình bình hành, từ đó phân biệt được hình bình hành với một số hình đã học.

B.Đồ dùng dạy học:

 - Bảng phụ vẽ sẵn một số hình: hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình tứ giác

C.Các hoạt động dạy học

 

doc 41 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 14/02/2022 Lượt xem 123Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 (Buổi chiều) - Tuần 19 đến 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán
Tiết 91: Ki- lô- mét vuông
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích ki-lô-mét vuông.
- Biết đọc đúng, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đo ki-lô-mét vuông; 
biết 1km2 = 1 000 000 m2 và ngược lại.
- Biết giải đúng một số bài toán liên quan đến các đơn vị đo diện tích cm2 ;dm2; m2;và km2
B.Đồ dùng dạy học:
 - ảnh chụp cánh đồng; khu rừng... Bảng phụ chép bài 1
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: 
Kể tên các đơn vị đo diện tích đã học?
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1:Giới thiệu ki-lô-mét vuông
- Để đo diện tích lớn như diện tích thành phố, khu rừng... người ta thường dùng đơn vị đo diện tích ki- lô- mét vuông.
- GV cho HS quan sát ảnh chụp cánh đồng, khu rừng...
- Ki-lô-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 km.
- Ki-lô-mét vuông viết tắt là: km2
1 km2 = 1 000 000 m2
b. Hoạt động 2: Thực hành
- GV treo bảng phụ 
- Hãy đọc yêu cầu của bài
- Giao việc: viết số thích hợp vào ô trống?
- Giao việc: viết số thích hợp vào chỗ chấm?
-Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
-Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?
- Hát
- 2em nêut ên các đơn vị đo diên tích đã học .
- HS nhắc lại.
- HS quan sát:
- 4, 5 em đọc:
Bài 1:
Đọc yêu cầu
Cả lớp làm vào vở nháp - 2 em lên bảng 
 Bài 2 :
Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng
1 km2 = 1000 000 m2; 1000000 m2 = 1 km2
32 m2 49dm2 = 3 249 dm2
Bài 3:
- HS nêu.
- Hs nêu.
- Cả lớp làm vở - 1em lên bảng chữa 
 Diện tích khu rừng là:
 2 x 3 = 6 km2
 Đáp số 6 km2
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: 1 km2 = ? m2; 4000000 m2 = ? km2
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Toán (tăng)
Rèn kĩ năng đổi đơn vị đo km2 –m2 – dm2 - cm2
A.Mục tiêu: Củng cố HS :
- Cách đổi các đơn vị đo diện tích.
- Biết giải đúng một số bài toán liên quan đến các đơn vị đo diện tích cm2 ;dm2; m2;và km2
B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Kiểm tra: VBT
3.Rèn kỹ năng đổi đơn vị đo diện tích.
-GV cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán
- GV treo bảng phụ .
- Đọc yêu cầu bài tập?
-Giao việc: viết số thích hợp vào chỗ chấm?
-Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
-Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?
Bài 1:
- Đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm vào vở
- 2 em lên bảng 
 Bài 2 :
- Cả lớp làm vào vở
- 2 em lên bảng
 9m2 = 900dm2; 
 600 dm2 = 6m2
 4 m2 25dm2 = 425dm2
 3 km2 = 3 000 000 m2
 5 000 000m2 = 3 km2
 524 m2 = 52400 dm2
Bài 3:
- HS nêu.
- HS nêu.
- Cả lớp làm vở 
- 1em lên bảng chữa 
 Diện tích khu công nghiệp đó là: 
 5 x 2 = 10 (km2)
 Đáp số 10 km2
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: 1 km2 = ? m2; 5000000 m2 = ? km2
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Thứ ba ngày 16 tháng 1 năm 2007
Toán
Tiết 92: Luyện tập
A.Mục tiêu: Giúp HS rèn kĩ năng :
- Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích.
- Tính toán giải bài toán liên quan đến các đơn vị đo diện tích theo đơn vị đo km2
B.Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ chép bài 1
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: 
 Kể tên các đơn vị đo diện tích đã học?
 1 km2 = ? m2
3.Bài mới:
- GV treo bảng phụ .
 - Em đọc yêu cầucủa bài tập?
-Giao việc: Viết số thích hợp vào chỗ chấm?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Nêu cách tính chiều rộng hình chữ nhật?
Hát.
- 3, 4 em nêu:
Bài 1:Cả lớp làm vào vở nháp - 2 em lên bảng 
 530 dm2 =530000 cm2
 846000 cm2 = 864dm2
 10 km2 = 10 000 000 m2 
 13 dm2 29 cm2 = 1329 cm2
 300 dm2 = 3 m2
 Bài 2 :
- Hs nêu.
Cả lớp làm vào vở- 2 em lên bảng
 a. Diện tích khu đất:
 5 x 4 = 20 (km2)
 b. Đổi 8000 m = 8 km
 Diện tích khu đất:
 8 x 2 = 16 (km2)
 Đáp số: 20 km2 ;16 km2
Bài 3:
- HS nêu.
- Cả lớp đọc- 2, 3em nêu miệng
Bài 4: 
Đọc bài.
Cả lớp làm vở, 1HS lênbảng.
 Chiều rộng: 3 : 3 = 1 (km)
 Diện tích : 3 x 1 = 3(km2)
 Đáp số : 3 km2
Bài 5: HS đọc và nêu miệng:
 a.Thành phố Hà Nội.
 b.Gấp khoảng 2 lần
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: 
Điền vào chỗ chấm: 20 km2 = ? m2; 23000000 m2 = ? km2
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Toán
Tiết 93: Hình bình hành
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Hình thành biểu tượng về hình bình hành.
- Nhận biết một số đặc điểm của hình bình hành, từ đó phân biệt được hình bình hành với một số hình đã học.
B.Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ vẽ sẵn một số hình: hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, hình tứ giác
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: 
 Kể tên các hình đã học?
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1:Hình thành biểu tượng về hình bình hành:
- Cho HS quan sát các hình vẽ trong SGK và nhận xét hình dạng của hình.
- GV giới thiệu :Đó là hình bình hành.
b.Hoạt động 2:Nhận biết một số đặc diiểm của hình bình hành.
- Hình bình hành có cặp cạnh nào đối diện với nhau? căp cạnh nào song song với nhau?
- Đo các cặp cạnh đối diện và rút ra nhận xét gì?
- Hình bình hành có đặc điểm gì?
- Kể tên một số đồ vật có dạng hình bình hành? hình nào là hình bình hành trên các hình vẽ trên bảng phụ?
c.Hoạt động 3:Thực hành
- Hình nào là hình bình hành?
- Hình tứ giác ABCD và MNPQ hình nào có cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau?
- Vẽ hai đoạn thẳng để được một hình bình hành?
- Hát.
- Hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, hình tứ giác...
- AB và DC là hai cạnh đối diện
 AD và BC là hai cạnh đối diện.
- Cạnh AB song song với cạnh DC
 Cạnh AD song song với cạnh BC.
 AB = DC ; AD = BC 
-3, 4 em nêu:Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
Bài 1: 
 Hình 1, 2, 5 là hình bình hành
Bài 2:
 Hình MNPQ là hình bình hành
Bài 3:
HS vẽ vào vở- đổi vở kiểm tra
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Nêu đặc điểm của hình bình hành?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Toán (tăng)
Luyện so sánh các số đo diện tích; tính diện tích hình chữ nhật
A.Mục tiêu: Củng cố HS :
- Cách so sánh các đơn vị đo diện tích.
- Biết giải đúng một số bài toán về tính diện tích hình chữ nhật 
B.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập toán trang 10 - bảng phụ
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Kiểm tra: VBT.
3. Thực hành.
-GV cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán
- GV treo bảng phụ và cho HS đọc yêu cầu:
- Giao việc: Viết số thích hợp vào chỗ chấm?
-Giao việc: Viết số thích hợp vào chỗ chấm?
- Giao việc:Viết số thích hợp vào chỗ chấm?
- Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?
Bài 1:
Đọc yêu cầu.
Cả lớp làm vào vở 
2 em lên bảng 
 10 km2 =10 000 000 m2
 50 m2 = 5 000 m2
 51 000 000 m2 = 51 km2
 912 m2 = 912 00 dm2
Bài 2 :
Đọc yêu cầu.
Cả lớp làm vào vở
1 em lên bảng
 1 980 000 cm2 = 198m2 
 90 000 000 cm2 =9000m2
 98000351m2 =98km2 351 m2
Bài 3:
- Đọc bài tập
- Cả lớp làm vở 
- 1em lên bảng chữa 
 Diện tích hình chữ nhật: 
 a. 40 km2 
48 km2 
143 km2 
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: 
	Điền số thích hợp vào chỗ trống.
 8 km2 = ? m2; 500 000 000 m2 = ? km2
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
 Thứ năm ngày 18 tháng 1 năm 2007
Toán
Tiết 94: Diện tích hình bình hành
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Hình thành công thức tính diện tích hình bình hành.
- Bước đầu biết vận dụng công thức tính diện tích hình bình hành để giải các bài tập có liên quan.
B.Đồ dùng dạy học:
 - GV: 
Bộ đồ dùng toán 4(các mảnh có hình dạng như hình vẽ trong SGK)
 - HS: 
Bộ đồ dùng toán 4(các mảnh có hình dạng như hình vẽ trong SGK)
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: 
 Nêu đặc điểm của hình bình hành?
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1:Hình thành công thức tính diện tích hình bình hành:
- GV vẽ hình bình hành ABCD; vẽ AH vuông góc với DC; DC là đáy,độ dài AH là chiều cao của hình bình hành
- GV hướng dẫn HS cắt và ghép để được hình chữ nhật(như trong SGK)
- So sánh diện tích hình vừa ghép với diện tích hình bình hành?
- Đáy hình bình hành là chiều dài hình chữ nhật; chiều cao hình bình hành là chiều rộng hình chữ nhật. Vậy nêu cách tính diện tích hình bình hành?
b.Hoạt động 2:Thực hành
- Giao việc: Tính diện tích mỗi hình bình hành?
- Giao việc:Tính diện tích hình chữ nhật, hình bình
hành?
- Giao việc:Tính diện tích hình bình hành?
Hát
- 2 em nêu:
-HS thực hành ghép trên bộ đồ dùng toán.
- Diện tích hình chữ nhật bằng diện tích hình bình hành.
- 3, 4 em nêu: Diện tích hình bình hành bằng độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo)
Bài 1:
 cả lớp làm vở - 2em lên bảng:
 Diện tích hình bình hành:
 4 x 13 = 52 cm2 ; 9 x 7 = 63 cm2
Bài 2:
Diện tích hình c. n là:5x10 =50 cm2
Diện tích hình bình hành:5 x 10 = 50 cm2
Bài 3: 
 Đổi 4 m = 40 dm
Diện tích hình bình hành: 40 x13 =520 dm2
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Nêu cách tính diện tích hình bình hành?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Toán
Tiết 95: Luyện tập
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Hình thành công thức tính chu vi hình bình hành.
- Bước đầu biết vận dụng công thức tính chu vi diện tích hình bình hành để giải các bài tập có liên quan.
B.Đồ dùng dạy học:
	- GV: Bảng phụ; thước mét
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: 
Nêu cách tính diện tích hình bình hành?
3.Bài mới:
- Nêu tên các cặp cạnh đối diện trong các hình ABCD; EGHK; NMPQ?
- GV treo bảng phụ và nêu yêu cầu:Viết vào ô trống:
- GV vẽ hìnhbình hành ABCD có độ dài cạnh AB = a; BC = b
- Công thức tính chu vi hình bình hành:
P = (a + b) x 2. (a, b cùng một đơn vị đo)
- Nêu cách tính chu vi hình bình hành?
- Tính chu vi hình bình hành?
Hãy tính diện tích hình bình hành?
- GV chấm bài nhận xét:
ãy tính diện tích hình bình hành?
- GV chấm bài nhận xét:
Hát
- 2 em nêu:
Bài 1: 
2em nêu:
AB đối diện với DC
AD đối diện với BC
EG đối diện với HK
EKđối diện với HG ...
Bài 2: 
Cả lớp làm vở
Diện tích hình bình hành:
 14 x 13 = 182 dm2 ; 23 x 16 = 368 m2
-2,3 em nêu:
Bài 3:
Cả lớp làm vở - 2 em lên bảng
chu vi hình bình hành:
(8 + 3) x 2 = 22 cm
(10 + 5) x 2 = 30 dm
Bài 4:
cả lớp làm vào vở- 1em lên bảng
 Diện tích hình bình hành:
 40 x 25 = 1000 dm2
 Đáp số:1000 dm2
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố: Nêu cách tính diện tích, chu vi hình bình hành?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
 Toán (tăng)
Luyện: nhận biết hình bình hành, tính diện tích hình bình hành
A.Mục tiêu: Củng cố HS :
- Nhận biết hình b ...  sánh hai phân số.
và 
 và 
a. và 
Ta có : == ; = = 
b.; và 
Vì 12 : 2 = 6; 12 : 3 = 4
Ta có: = = ; = =
 và 
Ta có: == ; = =
 Vì > nên : > 
 và Ta có: == 
Mà : > . Vậy : > 
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : 
	- Muốn rút gọn PS ta làm NTN?
	- Nêu cách quy đồng phân số?
	- Nêu cách so sánh phân số?
-2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Tuần 23
Thứ hai ngày 20 tháng 2 năm 2006
Toán
Tiết 111: Luyện tập chung
A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về 
- So sánh hai phân số
- Tính chất cơ bản của phân số 
B.Đồ dùng dạy học:
 - Thước mét. 
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
 - Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số?
3.Bài mới:
- Cho HS tự làm các bài tập trong SGK
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm?
- Với hai số tự nhiên 3, 5 hãy viết:
- Phân số bé hơn 1?
- Phân số lớn hơn 1?
- Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn?
- Tính?
-3,4 em nêu
- Bài 1:Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài 
 < ; < ; < 1; <
(các phép tính còn lại làm tương tự)
- Bài 2: Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài 
Phân số bé hơn 1: < 1 
Phân số lớn hơn 1: > 1
- Bài 3:Cả lớp làm bài vào vở 2 em lên bảng chữa bài-lớp nhận xét :
 a. ; ; b. ;;
Bài 4:Cả lớp làm vào vở 2 em chữa bài:
a. = =
b. == 1
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Toán(tăng)
Củng cố về so sánh về phân số, tính chất của phân số
A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về 
- So sánh hai phân số
- Tính chất cơ bản của phân số 
B.Đồ dùng dạy học:
 - Thước mét. Vở bài tập toán
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
3.Bài mới:
- Cho HS tự làm các bài tập trong vở bài tập
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm?
- Viết phân số có tử số, mẫu số là số lẻ lớn hơn 6 và bé hơn 10?
 Phân số bé hơn 1? 
 Phân số lớn hơn 1?
 Phân số bằng 1?
- Tính?
- Bài 1:Cả lớp làm vào vở -2em chữa bài 
 ; >
(các phép tính còn lại làm tương tự)
- Bài 3: Cả lớp làm vở - 1em lên chữa bài 
Phân số bé hơn 1: < 1 
Phân số lớn hơn 1: > 1
Phân số bằng 1: ;
Bài 4: Cả lớp làm vào vở 2 em chữa bài:
a. = 
 b. = =
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố :Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn ;;?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài
Thứ ba ngày 21 tháng 2 năm 2006
Toán
Tiết 112: Luyện tập chung
A.Mục tiêu: Giúp HS ôn tập củng cố về :
- Dấu hiệu chia hết cho 2, 5 ,3 , 9; khái niệm ban đầu của phân số, tính chất cơ bản của phân số, rút gọn phân số, quy đồng mẫu số hai phân số,so sánh các phân số.
- Một số đặc điểm của hình chữ nhật, hình bình hành
B.Đồ dùng dạy học:
 - Thước mét, bảng phụ vẽ hình bài 5. 
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
 - Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 5 ,3 ,9?
3.Bài mới:
Cho HS tự làm các bài tập trong SGK
- Tìm chữ số thích hợp để điền vào ô trống sau cho thích hợp?
- GV chấm bài nhận xét:
- Giải toán:
- Phân số chỉ số phần học sinh trai trong số học sinh của cả lớp là bao nhiêu?
- Phân số chỉ số phần học sinh gái trong số học sinh của cả lớp là bao nhiêu?
 - Muốn tìm phân số nào bằng phân số ta phải làm gì?
-Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn?
- GV treo bảng phụ và hướng dẫn học sinh 
-3,4 em nêu
 Bài 1: HS làm bài vào vở-2 em nêu miệng kết quả.
Bài 2: Cả lớp làm vào vở -Đổi vở kiểm tra.
Tổng số học sinh là:
14 + 17 = 31(học sinh)
Phân số chỉ số phần học sinh trai trong số học sinh của cả lớp là 
Phân số chỉ số phần học sinh gái trong số học sinh của cả lớp là
Bài 3:Cả lớp làm vở 1 em lên bảng chữa bài:
Các phân số bằng là; 
Bài 4: cả lớp làm vở 1em chữa bài
Các phân số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: ; ;
Bài 5: 1em giải thích và đo các cạnh của hình tứ giác ABCD là 4 cm , 3cm.
Từng cặp cạnh đối diện bằng nhau.
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu dấu hiệu chia hết cho 2,5, 3, 9? Tính chất cơ bản của phân số?
 	2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.	
Thứ tư ngày 22 tháng 2 năm 2006
Toán
Tiết 113: Luyện tập chung
A.Mục tiêu: Giúp HS ôn tập củng cố về :
- Dấu hiệu chia hết cho 5 ; khái niệm ban về của phân số, so sánh các phân số.
- Kỹ năng thực hiện phép cộng, phép trừ, phép nhân , phép chia các số tự nhiên.
- Một số đặc điểm của hình chữ nhật, hình bình hành và tính diện tích hình chữ nhật hình bình hành
B.Đồ dùng dạy học:
 - Thước mét, bảng phụ chép bài 1. 
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
 - Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật? cách tính diện tích hình bình hành?
3.Bài mới:
- Cho HS tự làm các bài tập trong SGK
- GV treo bảng phụ và cho HS nêu kết quả:
- Đặt tính rồi tính?
- Giải toán:
- GV hướng dẫn HS giải bài vào vở
-3,4 em nêu
 Bài 1: 2 em nêu miệng kết quả.
a.Phương án C: 5145
b. Phương án D: 
c. Phương án C: 
d. Phương án D:
Bài 2: Cả lớp làm vào vở -Đổi vở kiểm tra.
Bài 3: Cả lớp làm vở chữa bài:
a.đoạn thẳng AN và MC là hai cạnh đối diện của hình bình hành AMCN nên chúng song song và bằng nhau.
b.Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
 12 * 5 = 60(cm2)
Điểm N là trung điểm của đoạn thẳng CD nên độ dài đoạn thẳng CN là:
12 : 2 = 6 (cm)
Diện tích hình bình hành AMNC là 
5 * 6 = 30(cm2).
Ta có 60 : 30 = 2(lần)
Vậy diện tích hình chữ nhật ABCD gấp 2 lần diện tích hình bình hành AMNC
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu dấu hiệu chia hết cho 5? 
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.
Toán(tăng)
Củng cố quy đồng mẫu số các phân số
A.Mục tiêu: Giúp HS ôn tập củng cố về :
- Quy đồng mẫu số các phân số( cả hai trường hợp) dựa vào tính chất cơ bản của phân số
B.Đồ dùng dạy học:
 - Thước mét, vở bài tập toán
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Bài mới:
- Cho HS tự làm các bài tập sau:
- Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a.và
b.và
c.và
- Quy đồng mẫu số các phân số sau:
a.và
b.và
c.và
- Trường hợp hai mẫu số chia hết cho nhau ta làm như thế nào?
- GV chấm bài nhận xét:
 Bài 1:Cả lớp làm vở- 3 em lên bảng chữa bài:
a. và
Ta có: ==; ==
Vậy quy đồng vàđượcvà
b. và
Ta có: = =; = =
Vậy quy đồngvàđượcvà.
c.(tương tự như trên)
Bài 2: Cả lớp làm vào vở -Đổi vở kiểm tra.
a.và
Vì 10 : 2 = 5 ta có: ==
Vậy quy đồng vàđượcvà
b.c (làm tương tự như trên)
- 1 em nêu:
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu cách quy đồng mẫu số các phân số?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.	
Thứ năm ngày 23 tháng 2 năm 2006
Toán
Tiết 114: Phép cộng phân số
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Nhận biết phép cộng hai phân số có cùng mẫu số.
- Biết cộng hai phân số cùng mẫu số.
- Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng hai phân số
B.Đồ dùng dạy học:
 - GV-HS :băng giấy khổ 30 * 10 cm được chia thành 8 phần bằng nhau
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra:
 3.Bài mới:
a.Hoạt động 1:Thực hành trên băng giấy
- GV cho HS lấy băng giấy và gấp đôi 3 lần.
- Băng giấy được chia thành mấy phần bằng nhau?
Tô mầu băng giấy và băng giấy.
- Đã tô màu tất cả bao nhiêu phần?
b.Hoạt động 2: Cộng hai phân số cùng mẫu số: ta phải thực hiện phép tính :+=?
- Dựa vào phần thực hành trên băng giấy để nêu nhận xét và rút ra cách cộng:
- Ta có phép cộng sau: +==
Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu số
b.Hoạt động 2: Thực hành
- Tính?
- Viết tiếp vào chỗ chấm?
nêu tính chất giao hoán của phép cộng hai phân số
- Giải toán: Đọc đề -tóm tắt đề?
Nêu cách giải bài toán?
-HS thực hành trên băng giấy
-Băng giấy được chia thành 8 phần bằng nhau.
-Tô mầu băng giấy và băng giấy.
Đã tô tất cảbăng giấy
2 em nêu nhận xét:
3,4 em nêu quy tắc :
Bài 1: Cả lớp làm vở 2 em chữa bài
a.+ === 1(còn lại làm tương tự)
Bài 2: cả lớp làm vở 
 +=; +=Vậy: + = + 
Bài 3: Cả hai ô tô chở được số phần số gạo trong kho là: + =(số gạo)
 Đáp số(số gạo)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu cách cộng hai phân số cùng mẫu số?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.
Thứ sáu ngày 24 tháng 2 năm 2006
Toán
Tiết 115: Phép cộng phân số
A.Mục tiêu: Giúp HS :
- Nhận biết phép cộng hai phân số khác mẫu số.
- Biết cộng hai phân số khác mẫu số.
B.Đồ dùng dạy học:
 - Thước mét ,bảng phụ ghi quy tắc
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Nêu cách cộng hai phân số cùng mẫu số?
3.Bài mới:
a.Hoạt động 1:Cộng hai phân số cùng mẫu số.
- GV nêu ví dụ(như SGK)
- Để tính số phần băng giấy hai bạn đã lấy ra ta làm tính gì?
- Ta có phép cộng sau: +=?
- Làm thế nào để cộng được hai phân số đó?
- Cho HS quy đồng mẫu số hai phân số rồi cộng hai phân số có cùng mẫu số:
- Nêu quy tắc cộng hai phân số khác mẫu số
b.Hoạt động 2: Thực hành
- Tính?
- Tính (theo mẫu):
 += + = + = 
- Giải toán:
đọc đề - tóm tắt đề?
2 em nêu:
- 1 em nêu nhận xét:
- Đưa hai phân số đó về hai phân số có cùng mẫu số bằng cách quy đồng mẫu số hai phân số rồi cộng
 + = + = = 
3,4 em nêu quy tắc :
Bài 1: Cả lớp làm vở 2 em chữa bài
a.+ = + =
 (còn lại làm tương tự)
Bài 2: cả lớp làm vở - 2em lên bảng chữa 
Bài 3: 
Sau hai giờ hai ô tô chạy được số phần quãng đường là:
 + =(quãng đường)
 Đáp số (quãng đường)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu cách cộng hai phân số khác mẫu số?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.	
Toán(tăng)
Luyện: Phép cộng phân số
A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố :
- Phép cộng hai phân số cùng mẫu số , khác mẫu số.
- Biết cộng hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số.
B.Đồ dùng dạy học:
 - Vở bài tập toán
C.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định:
2.Kiểm tra: Nêu cách cộng hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số?
3.Bài mới:
- Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán
- Tính?
-Tính?
Tính (theo mẫu):
 += + = + = 
Bài 1 (trang 35):
 Cả lớp làm vở - 2 em chữa bài
a.+ = =
b. + = =
 (còn lại làm tương tự)
Bài 1 (trang 36): cả lớp làm vở - 2em lên bảng chữa 
 +=+=+=
(còn lại làm tương tự)
Bài 2: cả lớp làm vở - 1em lên bảng chữa -lớp nhận xét
 += +=+= 
 (còn lại làm tương tự)
D.Các hoạt động nối tiếp:
1.Củng cố : Nêu cách cộng hai phân số cùng mẫu số ,khác mẫu số?
2.Dặn dò : Về nhà ôn lại bài.	
Tuần 24
Thứ hai ngày 27 tháng 2 năm 2006
Toán
Tiết 116: Luyện tập
A.Mục tiêu: Giúp HS rèn kỹ năng :
- Cộng phân số.
- Trình bày lời giải bài toán
B.Đồ dùng dạy học:
 - Thước mét
C.Các hoạt động dạy học

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_buoi_chieu_tuan_19_den_23.doc