Giáo án Toán Lớp 4 - Chương trình cả năm - Năm học 2012-2013

Giáo án Toán Lớp 4 - Chương trình cả năm - Năm học 2012-2013

1, Giới thiệu bài:

2, Hướng dẫn ôn tập .

B, Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng. Số : 83 251? Đọc và nêu rõ chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm , hàng nghìn, .

? Tương tự với các số: 83 001; 80 201; 80 001.

? Nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề?

? Nêu các số tròn trăm, tròn chục, .?

B, Thực hành

Bài 1 GV chép đề lên bảng

? Các số trên tia số được gọi là số gì ?

 ? Hai số đứng liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?

? Vạch thứ nhất viết số ?

? Học sinh lên làm tiếp.

- Phần b làm tương tự:

Bài 2 Viết theo mẫu.

- G v kẻ sẵn bảng và ghi mẫu vào bảng:

 

doc 242 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 938Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 4 - Chương trình cả năm - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
Môn Toán
Ngaứy soaùn :10/8/2012
Ngaứy daùy : Thứ hai ngày 20 tháng 8 năm 2012
 Ôn tập các số đến 100 000.
I. Mục tiêu: 
 Giúp học sinh ôn tập về:
- Cách đọc, viết số đến 100 000.
- Phân tích cấu tạo số . Chu vi của một hình.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1, Giới thiệu bài: 
2, Hướng dẫn ôn tập .
B, Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng. Số : 83 251? Đọc và nêu rõ chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm , hàng nghìn, ...
? Tương tự với các số: 83 001; 80 201; 80 001.
? Nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề?
? Nêu các số tròn trăm, tròn chục, ...?
B, Thực hành
Bài 1 GV chép đề lên bảng 
? Các số trên tia số được gọi là số gì ?
 ? Hai số đứng liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
? Vạch thứ nhất viết số ?
? Học sinh lên làm tiếp.
- Phần b làm tương tự:
Bài 2 Viết theo mẫu.
- G v kẻ sẵn bảng và ghi mẫu vào bảng: 
Hs đọc
 Hs nêu
1 chục = 10 đv
1 trăm = 10 chục...
Hs nêu
a.Hs đọc yêu cầu
0 10 000 ... 30 000 ... ...
 10 000
 20 000; ....
36 000; 37 000; 38 000; 39000; 
40 000; 41 000; 42 000.
Đọc yêu cầu
Hs đọc mẫu, lên bảng làm những số tương tự, lớp làm vào nháp. 
Viết số
Chục nghìn
Nghìn 
Trăm
Chục 
đv
Đọc số
42 571
4
2
5
7
1
Bốn mươi hai nghìn năm trăm bảy mươi mốt
Sáu mươi ba nghìn tám trăm năm mươi
91 907
16 212
7
0
0
0
8
Gv cùng hs nhận xét , chữa bài.
Bài 3 Viết số sau thành tổng
 8723
các số khác tương tự: 9171; 3082; 7006.
b,9000 + 200 +30 + 2 =?
- Gv chấm bài , nx.
C, Củng cố , dặn dò.
- Nx tiết học.
Xem trước các bài ôn tập tiếp theo.
Đọc yêu cầu:
8723 = 8000 + 700 + 20 + 3
Hs làm vào vở
.....= 9232
Bài còn lại làm tương tự
Hs làm bài vào vở, đổi chéo vở kiểm tra nhận xét.
Thứ ba ngày 21 tháng 8 năm 2012
Ôn tập các số đến 100 000 ( Tiếp).
I. Mục tiêu: Củng cố cho học sinh về 4 phép tính đã học trong phạm vi 100 000 kết hợp tính nhẩm.
- So sánh các số đến 100 000.
- Luyện tập về bài toán thống kê số liệu.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ kẻ sẵn bài tập.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài trực tiếp.
b. Hướng dẫn ôn tập.
- Hs chữa bài tập về nhà.
Bài 1 Tính nhẩm:
- Hs đọc yêu cầu bài tập.
- Bài yêu cầu gì?
- Tính nhẩm.
- GV cho hs thực hiện theo hình thức nối tiếp:
- Hs thực hiện nhẩm.
- Gv nx và cho làm bài vào vở.
- Hs làm bài vào vở.
Bài 2 . Đặt tính rồi tính.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài:
- Hs thực biện đặt tính rồi tính vào vở.
- Hướng dẫn học sinh chữa bài trên bảng lớp kết hợp nêu cách đặt tính và thực hiện tính.
- Cả lớp theo dõi, nx và nêu lần lượt các phép tính: cộng trừ nhân chia.
Bài 3.
- Hs đọc yêu cầu bài.
Bài yêu càu gì?
- So sánh các số rồi điền dấu thích hợp.
- Gv yêu cầu hs làm bài.
- 2 Hs làm trên bảng lớp.
- Hướng dẫn chữa bài, nêu cách so sánh ( so sánh từng hàng.)
- Cả lớp làm bài vào vở.
Bài 4. 
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv yêu cầu hs tự làm bài:
- Hs tự làm bài vào nháp
? Hướng dẫn chữa bài và hỏi cách làm bài:
3. Dặn dò: -Hoàn thành các bài tập. 
- Hs làm vào vở.
 - Nhận xét giờ học.
	Thứ tư ngày 22 tháng 8 năm 2012
Ôn tập các số đến 100 000 ( Tiếp theo ).
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
	- Luyện tính, tính giá trị của biểu thức.
	- Luyện tìm thành phần chưa biết của phép tính.
	- Củng cố bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
II. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ.
- Bài còn lại tiết trước.
2. Luyện tập, củng cố.
Bài 1. Tính nhẩm
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Bài yêu gì?
- Tính nhẩm.
- Yêu cầu hs tự nhẩm và ghi kết quả vào vở.
- Hs làm bài rồi đổi chéo vở để kiểm tra kết quả.
Bài 2. 
- Hs đọc yêu cầu bài.
? Bài yêu cầu gì?
- Đặt tính rồi tính. 
- Gv cho hs tự tính rồi nêu cách tính.
- Lần lượt 4 hs lên bảng, lớp làm vào vở rồi đổi vở kt chéo kq.
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức.
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính rồi làm bài và chữa bài.
3. Nhận xét dặn dò.
 -Hoàn thành các bài tập. 
- Hs làm bài vào vở, 4 em thực hiện trên bảng lớp.
Thứ năm ngày23 tháng 8 năm 2012
Biểu thức có chứa một chữ.
I. Mục tiêu: 
	Giúp học sinh:
	- Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ.
	- Biết cách tính giá trị biểu thức khi thay chữ bằng số.
* Giảm tải: Bài tập 3 ý b chỉ cần tính giá trị của biểu thức với hai trường hợp của n
II. Chuẩn bị: 
	 - Bảng phụ kẻ sẵn ví dụ ( cột 2,3) để trống.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt đông học
Kiểm tra bài cũ
* Bài mới:1.Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ
 Chữa bài tập còn lại tiết trước.
a. Biểu thức có chứa một chữ.
? Muốn biết bạn Lan có tất cả ? quyển vở ta làm ntn?
- Hs đọc bài toán ví dụ:
- Thực hiện phép cộng số vở Lan có ban đầu với số vở bạn cho thêm.
- Dùng bảng phụ kẻ sẵn lần lượt nêu các tình huống đi dần từ cụ thể đến biểu thức 3 + a.
- Nếu mẹ cho thêm 1 quyển vở thì Lan có 3+1 quyển vở...Nếu mẹ cho thêm a quyển vở thì Lan có 3 + a quyển vở.
 3 + a được gọi là biểu thức có chứa một chữ.
- Hs nhắc lại.
b. Giá trị của biểu thức chứa 1 chữ.
- Nếu a = 1 thì 3+a = ?
- Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4.
- Ta nói: 4 là giá trị số của biểu thức
 3 + a.
- Hs nhắc lại:
- Hướng dẫn tương tự với a = 2,3,4...
- Hs tìm...
? Khi biết 1 giá trị cụ thể của a, muốn tìm giá trị của biểu thức 3 + a ta làm ntn?
- Ta thay giá trị của a vào biểu thức rồi thực hiện tính.
? Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được gì?
- Tính được 1 giá trị của biểu thức :
3 + a.
2. Luyện tập:
Bài 1 .
- Hs đọc yêu cầu.
? Bài yêu cầu gì?
- Tính giá trị của biểu thức.
- Hướng dẫn làm mẫu:
a. 6 - b với b= 4.
- Nếu b = 4 thì 6 - b = 6 - 4 = 2.
- Hs tự làm vào vở với mục b,c.
Bài 2.
- Hs đọc đề bài:
? Bài yêu cầu gì?
- Viết vào ô trống theo mẫu (6).
- Gv hướng dẫn mẫu sgk/6.
- Hs làm bài theo mẫu.
- Tổ chức cho hs chữa bài.
Bài 3 .
? Bài yêu cầu gì?
 GV nêu yêu cầu: chỉ cần tính giá trị của biểu thức với hai trường hợp của n
- Tổ chức cho hs chữa bài.
III. Củng cố: Nêu một ví dụ về biểu thức chứa một chữ?
	 ? Muốn tính giá trị của biểu thức chứa 1 chữ ta làm thế nào?
- Đối chéo chữa bài.
Tính giá trị của biểu thức
Hs làm bài
Thứ sáu ngày 24 tháng 8 năm 2012
Luyện tập.
I. Mục tiêu: - Củng cố có tính giá trị biểu thức có chứa một chữ.
	 - Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a.
 * Giảm tải: Bài tập 1 mỗi ý làm một trường hợp. 
II. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ: - Muốn tính giá trị của biểu thức chứa chữ ta làm thế nào?
2. Luyện tập, củng cố:
Bài 1 .
- Hs đọc đề bài.
? Bài yêu cầu làm gì?
- Tính giá trị của biểu thức theo mẫu.
GV nêu yêu cầu: mỗi ý làm một trường hợp
- Gv hướng dẫn mẫu:
- Hs lắng nghe, phân tích.
a 6 x a 
5 6x5 = 30
10
- Hs thực hiện làm bài vào sgk các phần còn lại của bài 1 (mỗi ý làm một trường hợp.)
? Cách tính giá trị của biểu thức chứa chữ?
- Thay chữ bằng số rồi tính kết quả.
Bài 2.
- Hs đọc đề bài.
? Bài yêu cầu làm gì?
- Tính giá trị của biểu thức.
? Muốn tính được em làm thế nào?
- Thay chữ bằng số.
a. 35 + 3 x n . 
-Với n = 7 thì 35 + 3 x n = 35 + 3 x 7 
 = 35 + 21 = 56.
- Hs làm tương tự với phần b,c còn lại.
? Mỗi biểu thức yêu cầu học sinh nêu cách thực hiện.
Bài 3.
? Bài yêu cầu làm gì?
? Muốn tính được em làm thế nào?
Bài 4.
- Gv vẽ hình vuông cạnh a.
? Nêu cách tính chu vi hình vuông này?
- Độ dài cạnh x 4.
- Khi độ dài cạnh là a, chu vi hình vuông là P = a x 4.
- P gọi là chu vi hình vuông.
? Tính chu vi hình vuông ( cạnh a = 3 cm?)
* Dặn dò : Làm lại bài 4 vào vở.
P = 3 x 4 = 12 ( cm)
 Giao Hương ngày tháng 8 năm 2012
 Ký duyệt của BGH
Tuần 2
Môn Toán
Ngaứy soaùn :10/8/2012
Ngaứy daùy : Thứ hai ngày 27 tháng 8 năm 2012
 Các số có sáu chữ số
I. Yêu cầu
 Giúp học sinh:
- Ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
- Biết viết và đọc các số có tới sáu chữ số.
II. Đồ dùng dạy học.
 GV : Phóng to bảng (T8-SGK)
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 Hoạt động dạy
A- Bài cũ:
- Nêu cách tính giá trị biểu thức có chứa 1 chữ.
B- Dạy bài mới:
1/ Số có sáu chữ số.
a. Ôn về các hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn.
- Nêu mối quan hệ giữa các hàng liền kề.
 Hoạt động học
Tính giá trị của biểu thức:
35 + 3 x n với n=7 
 	35 + 3 x n = 	35 + 3 x 7 = 35 + 21 = 56
- 10 đơn vị = 1 chục
- 10 chục = 1 trăm
- 10 trăm = 1 nghìn
- 10 nghìn = 1chục nghìn
b. Hàng trăm nghìn.
- Gv giới thiệu:
- 10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn
- 1 trăm nghìn được viết là : 100 000
c. Viết đọc số có sáu chữ số:
- Quan sát bảng mẫu.
- Gv gắn các thẻ số 100 000; 10 000; 10 ; ... 1 lên các cột tương ứng trên bảng.
- Gv gắn các kết quả đếm xuống các cột ở cuối bảng.
- Gv hướng dẫn Hs đọc và viết số.
- Tương tự Gv lập thêm vài số có 6 chữ số nữa.
Luyện tập:
a. Bài số 1: 
- Muốn đọc hay viết được trước hết ta phải làm ntn?
- Gv đánh giá chung.
b. Bài số 2:
- Gv HD2 - Cho Hs nêu miệng
c. Bài số 3: T viết số
 96 315
796 315
106 315
106 827
- Muốn đọc số có nhiều chữ số ta làm ntn?
d. Bài số 4:
- Gv đọc cho Hs viết:
+ Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm.
+ Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu.
+ chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba.
+ Tám trăm sáu mươi ba nghìn ba trăm bảy mươi hai.
? Cách viết số có nhiều chữ số.
4/ Củng cố - dặn dò:
	- Nêu mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề? Nêu cách đọc viết số có sáu chữ số?
- NX giờ học. Xem trước nội dung bài 7. 
- H \s quan sát 
- H đếm xem có bao nhiêu trăm nghìn, chục nghìn, đv ...?
- Hs xác định lại số này gồm bao nhiêu trăm, chục, nghìn, ...
- H viết và đọc số 
- H làm vào SGK
- Đếm giá trị của từng hàng.
- Hs nêu miệng tiếp sức.
Lớp nhận xét bổ sung.
- Hs làm nháp
H s ghi lại cách đọc.
+ Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm.
+ Bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm.
+ Một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm.
+ Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mươi bảy.
- Đọc tách từng lớp kèm theo.
+ Hs làm nháp
+ 63 115
+ 720 936
+ 943 103
+ 863 372
- Viết từng hàng cao đ hàng thấp, ba hàng thuộc 1 lớp.
Thứ ba ngày 28 tháng 8 năm 2012
Luyện tập
I. Mục tiêu
 Giúp học sinh luyện viết và đọc số có tới sáu chữ số (cả các trường hợp có các chữ số 0)
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A- Bài cũ:
B- Dạy bài mới:
1/ Kể tên các hàng đã học?
- Qu ... h... ta làm như thế nào?
- Một số hs nêu, lớp nx, bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
Bài 1.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Làm bài vào nháp:
- Cả lớp, 2 hs lên bảng chữa bài. Lớp đổi chéo nháp kiểm tra. 
- Gv cùng hs nx, chốt bài đúng:
a. (137 + 248 +395 ):3 = 260.
b. (348 + 219 +560 +725 ) : 4 = 463.
Bài 2.
- Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi cách làm bài.
- Làm bài vào nháp:
- Gv cùng hs nx, chốt bài đúng.
- Đổi chéo nháp chấm bài cho bạn.
1 hs lên bảng chữa bài.
Bài giải
Số người tăng trong5 năm là:
158+147+132+103+95= 635(người)
Số người tăng trung bình hằng năm là: 635 : 5 = 127 (người)
 Đáp số: 127 người.
Bài 3.
Bài 4. 
- Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi cách làm bài.
- Lớp làm bài vào vở:
- 1 hs lên bảng chữa bài.
- Gv thu một số bài chấm:
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
Bài giải
Lần đầu 3 ôtô chở được là:
 16 x3 = 48 (máy)
Lần sau 5 ô tô chở được là:
 24 x5 = 120 (máy)
Số ô tô chở máy bơm là:
 3+5 = 8 (ôtô)
Trung bình mỗi ôtô chở được là:
 (48 + 120) :8 = 21 (máy)
 Đáp số:21 máy bơm.
3. Củng cố, dặn dò.
	- Nx tiết học.
Thứ sáu ngày 27 tháng 4 năm 2012
Toán
Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng
và hiệu của hai số.
I. Mục tiêu:
	- Giúp học sinh rèn kĩ năng giải bài toán "Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hiệu của hai số đó"
II. Các hoạt động dạy học.
Hoạt đông dạy
Hoạt đông học
A, Kiểm tra bài cũ:
- Chữa bài 3/175?
- 1 hs lên bảng chữa bài, lớp đổi chéo bài kiểm tra.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
Bài 1.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs tự tính vào nháp:
- Gv cùng hs nx, chốt bài đúng:
- Nêu miệng và điền kết quả vào .
Bài 2.
- Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi cách làm bài.
- Làm bài vào nháp:
- 1 Hs lên bảng chữa bài, lớp đổi nháp kiểm tra, nx, bổ sung.
- Gv nx, chốt bài đúng:
 Bài giải
Đội thứ nhất trồng được là:
 (1375+285):2= 830 (cây)
Đội thứ hai trồng được là:
 830 - 285 = 545 (cây)
 Đáp số: Đội 1: 830 cây
 Đội 2: 545 cây.
Bài 3. Làm tương tự bài 2.
Bài 4. 
Bài 5.
- Gv thu chấm một số bài:
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- Hs tự làm bài vào vở. 1 hs lên bảng chữa bài. Lớp đổi chéo bài kiểm tra:
Số lớn nhất có 3 chữ số là: 999. Do đó tổng hai số là: 999.
Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99. Do đó hiệu hai số là: 99.
Số bé là: (999 - 99 ) : 2 = 450
Số lớn là: 450 + 99 = 549 
 Đáp số: Số lớn : 549;
 Số bé :450.
3. Củng cố, dặn dò.
	- Nx tiết học.
 Giao Hương ngày tháng 4 năm 2012
 Ký duyệt của BGH
Tuần 35
Ngày soạn: 21-4-2012
Ngày dạy: 	Thửự hai ngaứy 30 thaựng 4 naờm 2012
Toán
OÂN TAÄP VEÀ TèM HAI SOÁ KHI BIEÁT
TOÅNG HOAậC HIEÄU VAỉ Tặ SOÁ CUÛA HAI SOÁ ẹOÙ
I. Muùc tieõu :
- Giaỷi đủược baứi toaựn veà tỡm hai soỏ khi bieỏt toồng hoaởc hieọu vaứ tổ soỏ cuỷa hai soỏ ủoự.
II. ẹoà duứng daùy hoùc
- Dụng cụ học toán
III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoc:
 Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS
1. Kiểm tra baứi cuừ 
2. Baứi mụựi
a. Giụựi thieọu baứi : 
b. Hửụựng daón oõn taọp. 
Baứi 1:
- Gọi 1 HS neõu yeõu caàu cuỷa baứi.
- Treo bảng phụ.
H1: Baứi thuoọc daùng toaựn naứo?
H2: Xaực ủũnh toồng –tổ trong bảng trờn.
- Yeõu caàu 3 HS lờn bảng giaỷi baứi taọp. Cả lớp làm vào SGK.
- GV quan saựt- Hửụựng daón HS yeỏu.
- Yeõu caàu HS trỡnh baứy baứi laứm.
- Y/cầu HS neõu caựch giaỷi toaựn toồng -tổ
Baứi 2: 
- Gọi 1 HS neõu yeõu caàu cuỷa baứi.
H1: Baứi thuoọc daùng toaựn naứo?
H2: Xaực ủũnh hiệu –tổ trong bảng trờn.
- Yeõu caàu 3 HS lờn bảng giaỷi baứi taọp. Cả lớp làm vào SGK.
- GV quan saựt- Hửụựng daón HS yeỏu.
- Yeõu caàu HS trỡnh baứy baứi laứm.
- Y/cầu HS neõu caựch giaỷi toaựn hiệu -tổ
*Baứi 3: 
- Goùi HS ủoùc ủeà.
- GV HD HS hiểu đề bài.
- Gọi 1 HS lờn bảng vẽ sơ đđồ.
- Yeõu caàu 1 HS lờn bảng làm bài. Cả lớp làm bảng vào vở.
- Gọi HS nhận xột, sửa chữa.
- GV nhaọn xeựt – Keỏt luaọn.
3. Cuỷng coỏ: 
- GV nhaọn xeựt giụứ học.
- Nhắc HS chuẩn bị bài tiết sau. 
- Lắng nghe.
- 1 HS ủoùc đề bài.
- Quan sỏt.
- HS TL.
- HS TL.
- 3 HS laứm baỷng phu. Cả lớp làm SGK.
- HS trỡnh bày.
- HS nờu.
- 1 HS nờu y/cầu bài tập.
- HS TL.
- HS TL.
- 3 HS lờn bảng làm bài. Cả lớp làm SGK.
- HS trỡnh bày.
- HS nờu.
- 1 HS đọc đề.
- Lắng nghe, theo dừi.
- 1 HS lờn vẽ sơ đồ.
- 1 HS lờn bảng, dưới lớp làm vào vở.
- HS nhận xột, sữa chữa.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe và thực hiện.
Thửự ba ngaứy 1 thaựng 5 naờm 2012
Toán
LUYEÄN TAÄP CHUNG
I. Muùc tieõu :
- Vận dụng được bốn phộp tớnh với phõn số để tớnh giỏ trị của biểu thức và tỡm thành phần chưa biết của phộp tớnh.
- Giải bài toỏn cú lời văn về tỡm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đú. 
II.ẹoà duứng daùy hoùc :
- SGK, phaỏn, baỷng. 
III. . Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc :
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Kieồm tra 	
2. Baứi mụựi:
a. Giụựi thieọu baứi. 
b. Hướng daón oõn taọp 
Bài 1,2:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- GV y/cầu 4 HS lờn bảng làm bài, dưới lớp làm bảng con.
- Gọi HS nhận xột, sửa bài.
- GV chửừa baứi, nhaọn xeựt cho ủieồm HS.
Baứi 3,4 
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- GV y/caàu 2 HS làm bài trờn bảng, dưới lớp tửù laứm baứi.
- GV y/caàu HS neõu caựch tỡm x cuỷa mỡnh.
- Gọi HS nhận xột, sửa bài.
- GV chửừa baứi, nhaọn xeựt cho ủieồm HS.
Baứi 5:
- Goùi 1 HS ủoùc baứi.
- Y/caàu HS laứm nhoựm ủoõi
H1: Bài toỏn thuộc dạng nào?
H2: Nờu cỏc bước giải bài toỏn.
- Gọi 1 HS lờn bảng làm bài. Dưới lớp làm vào vở. 
- Goùi 1 HS nhaọn xeựt baứi baùn.
- Gv nhaọn xeựt – Keỏt luaọn.
3.Cuỷng coỏ, daởn doứ:
- Yeõu caàu HS nhaộc laùi moọt soỏ kieỏn thửực vửứa ủửụùc oõn taọp.
- Chuaồn bũ baứi tiết sau.
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc đề bài tập.
- 4 HS lờn bảng làm bài, dưới lớp làm bảng con.
- 1 HS nhận xột, sửa bài.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc đề bài.
- 2 HS lờn bảng làm bài.
- HS nờu.
- HS nhận xột, sửa bài.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc bài.
- HS HĐ làm nhúm đụi.
- HS TL.
- HS TL.
- 1 HS lờn bảng, dưới lớp làm vào vở.
- 1 HS nhận xột.
- Lắng nghe.
- 2 HS nhắc lại kiến thức đó học.
- Thực hiện.
- Lắng nghe.
Thửự tư ngaứy 2 thaựng 5 naờm 2012
Toán
LUYEÄN TAÄP CHUNG
I. Muùc tieõu :
- Đọc được số, xỏc định được giỏ trị của chữ số theo vị trớ của nú trong mỗi số tự nhiờn.
- So sỏnh được hai phõn số. 
II. . Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc :
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Kieồm tra 	
2. Baứi mụựi:
a. Giụựi thieọu baứi. 
b. Hướng daón oõn taọp 
Baứi 1:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- GV y/caàu HS ủoùc cỏc số.
- GV y/caàu HS nờu số 9 ở hàng nào và giỏ trị của số 9.
- GV goùi HS nhận xột, chửừa baứi. 
- GV chửừa baứi, nhaọn xeựt cho ủieồm HS.
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- GV y/cầu 4 HS lờn bảng làm bài, dưới lớp làm bài
- Gọi HS nhận xột, sửa bài.
- GV chửừa baứi, nhaọn xeựt cho ủieồm HS.
Baứi 3: 
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- GV y/caàu 2 HS làm bài trờn bảng, dưới lớp tửù laứm baứi.
- GV y/caàu HS neõu caựch làm cuỷa mỡnh.
- Gọi HS nhận xột, sửa bài.
- GV chửừa baứi, nhaọn xeựt cho ủieồm HS.
 Bài 4:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- GV HD HS làm bài.
- Gọi 1 HS lờn bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở nhỏp.
- GV nhận xột, ghi điểm.
3.Cuỷng coỏ, daởn doứ:
- Yeõu caàu HS nhaộc laùi moọt soỏ kieỏn thửực vửứa ủửụùc oõn taọp.
- Chuaồn bũ baứi tiết sau.
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS nối tiếp nhau đọc.
- 4 HS nối tiếp nhau nờu.
- 1 HS nhận xột, sửa bài.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc đề bài tập.
- 4 HS lờn bảng làm bài, dưới lớp làm bài
- 1 HS nhận xột, sửa bài.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc đề bài.
- 2 HS lờn bảng làm bài.
- HS nờu.
- HS nhận xột, sửa bài.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc đề bài.
- Lắng nghe.
- 1 HS lờn bảng làm, dưới lớp làm vào vở nhỏp.
- Lắng nghe.
- 2 HS nhắc lại kiến thức đó học.
- Thực hiện.
- Lắng nghe.
Thửự năm ngaứy 3 thaựng 5 naờm 2012
Toán
LUYEÄN TAÄP CHUNG
I. Muùc tieõu :
- Viết được số
- Chuyển đổi được số đo khối lượng
- Tớnh được giỏ trị của biểu thức chứa phõn số.
II.ẹoà duứng daùy hoùc :
- Dụng cụ học toán
III. . Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc :
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Kieồm tra 	
2. Baứi mụựi:
a. Giụựi thieọu baứi. 
b. Hướng daón oõn taọp 
Baứi 1:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- GV y/caàu 1 HS lờn bảng viết, cả lớp làm bài
 - Gọi 1 HS nhận xột bài bạn.
- GV chửừa baứi, nhaọn xeựt cho ủieồm HS.
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc đề bài. GV treo bảng phụ.
- Tổ chức cho HS thi tiếp sức theo nhúm để hoàn thành bài tập.
- Gọi HS nhận xột, sửa bài.
- GV chửừa baứi, nhaọn xeựt cho ủieồm HS.
Baứi 3: 
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- GV y/caàu 3 HS làm bài trờn bảng, dưới lớp tửù laứm baứi.
- GV y/caàu HS neõu caựch làm cuỷa mỡnh.
- Gọi HS nhận xột, sửa bài.
- GV chửừa baứi, nhaọn xeựt cho ủieồm HS.
 Bài 4:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
H1: Bài toỏn thuộc dạng nào?
H2: Nờu cỏc bước giải bài toỏn.
- Gọi 1 HS lờn bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở.
- GV nhận xột, ghi điểm.
3.Cuỷng coỏ, daởn doứ:
- Yeõu caàu HS nhaộc laùi moọt soỏ kieỏn thửực vửứa ủửụùc oõn taọp.
- Chuaồn bũ baứi tiết sau.
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc đề bài.
- 1 HS lờn bảng viết, cả lớp làm 
bài
- 1 HS nhận xột, sửa bài.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc đề bài tập.
- HS HĐ theo nhúm để hoàn thành bài tập.
- 1 HS nhận xột, sửa bài.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc đề bài.
- 3 HS lờn bảng làm bài.
- HS nờu.
- HS nhận xột, sửa bài.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS TL.
- HS TL.
- 1 HS lờn bảng làm, dưới lớp làm vào vở .
- Lắng nghe.
- 2 HS nhắc lại kiến thức đó học.
- Thực hiện.
- Lắng nghe.
Thửự sáu ngaứy 4 thaựng 5 naờm 2012
Toán
Kiểm tra
I.Mục tiêu:
- Kiểm tra về các phép tính với STN, phõn số , tỉ số và giải toán.
- Rèn kĩ năng làm tính với STN; phõn số và giải toán
- HS có tính cẩn thận, khoa học.
II. Đồ dùng: Đề kiểm tra + Biểu điểm
III. Hoạt động dạy học
1.GV phô tô đề và phát cho HS làm 
Bài 1: Tính:
49574 + 975369 220000- 415275
625 x 307 173404 : 563
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức
a.452763 + ( 39870 :123 + 45 x 11)
b.- : 7 - ( x 2 + )
Bài 3: Một sân trường HCN có DT là 10185 m, chiều dài là 105 m. Tính chu vi của sân trường đó?
Bài 4:Tìm 2 số chẵn liên tiếp có trung bình cộng là 46.
2.Biểu điểm:
Bài 1:2 điểm ( mỗi phép tính đúng 0,5 điểm )
Bài 2: 4 điểm (mỗi phần tính đúng 2 điểm )
Bài 3: 2 điểm ( Câu trả lời và phép tính đúng cho 1,5 điểm
 Đáp số cho 0,5 điểm)
Bài 4: 2 điểm
 Giao Hửụng, ngaứy 23 thaựng 4 naờm 2012
 Kớ duyeọt của BGH 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Toan 4 ca nam(1).doc