I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
2. Kĩ năng: Biết viết và đọc các số có tới 6 chữ số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Bảng phụ: ghi các hàng của số có 6 chữ số.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
toán Các số có sáu chữ số I. Mục tiêu: Kiến thức: Ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. Kĩ năng: Biết viết và đọc các số có tới 6 chữ số. II. đồ dùng dạy – học: Bảng phụ: ghi các hàng của số có 6 chữ số. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động dạy học Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài tập 4 1 học sinh chữa bài 4 - lớp nhận xét đánh giá 2. Bài mới : a) Giới thiệu bài Học sinh nghe b) Ôn tập về các hàng đơn vị, hàng chục, trăm, nghìn, chục nghìn. Cho học sinh quan sát hình vẽ và nêu mối quan hệ giữa các hàng liền kề Học sinh quan sát hình vẽ và nêu mối quan hệ giữa các hàng liền kề: 10 đơn vị = 1 chục ............... 10 nghìn = 1 chục nghìn. Cho học sinh viết số 1 trăm nghìn 1 học sinh lên bảng viết - lớp viết vào bảng. học sinh nêu nhận xét Hỏi: số 100 000 có mấy chữ số? đó là những chữ số nào? Số 100 000 có 6 chữ số Giáo viên treo bảng các hàng của số có 6 chữ số. Học sinh quan sát bảng số * Giới thiệu số 432516 Giới thiệu và gắn các thẻ số: 100000, 10000, 1000, 100, 10, 1 lên các cột tương ứng Học sinh đếm xem có bao nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu chục nghìn ..., bao nhiêu đơn vị. Gắn kết quả đếm xuống các cột ở cuối bảng Học sinh xác định lại số 432516 gồm bao nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu chục nghìn ... bao nhiêu đơn vị * Giới thiệu cách viết số 432516 Cho học sinh dựa vào cách viết số có 5 chữ số để viết số 432516 Học sinh viết lên bảng, viết vào vở nháp Học sinh nêu cách viết, Giáo viên kết luận Viết từ trái sang phải, theo thứ tự từ hàng cao đến hàng thấp * Giới thiệu cách đọc số 432516 Cho học sinh đọc số 432516 Học sinh đọc Cho học sinh đọc thêm 1 số có 6 chữ số: Số: Học sinh đọc - nhận xét Cho học sinh so sánh cách đọc số 432516 với số 32516 Giáo viên kết luận Học sinh so sánh và rút ra cách đọc số có 6 chữ số: đọc từ trái sang phải, từ hàng cao đến hàng thấp. C) Luyện tập, thực hành Bài 1: (Cả lớp) Giáo viên gắn thẻ ghi số vào bảng các hàng của số có 6 chữ số để biểu diễn số 313214, 523453 và yêu cầu học sinh đọc 1 học sinh lên bảng đọc, viết số, học sinh viết số, lớp làm VBT Cho học sinh nhận xét gắn thêm một vài số khác cho học sinh đọc Học sinh đọc và lấy thêm ví dục gọi bạn đọc - nhận xét Bài 2: yêu cầu học sinh tự làm bài Học sinh tự làm vào VBT - đổi chéo bài kiểm tra. Gọi 2 học sinh lên bảng 1 học sinh đọc số trong bài, học sinh kia viết. Học sinh làm bài - nhận xét Giáo viên cho học sinh nắm về cấu tạo thập phân của các số trong bài Học sinh nắm được số: 832753 gồm: 800000+ 30000+2000+700+50+3 Bài 3: (cả lớp) Giáo viên viết các số (có 6 chữ số) Học sinh lần lượt đọc, 1 học sinh đọc 3-4 số Cho Học sinh nêu cách đọc số có 6 chữ số - giáo viên nhận xét. Học sinh đọc số đã nêu Bài 4: (cá nhân) Tổ chức thi viết chính tả toán; Giáo viên đọc và yêu cầu học sinh viết theo lời đọc Học sinh làm vào VBT - học sinh viết theo thứ tự Cho học sinh nêu cách viết số có 6 chữ số Học sinh nêu nhận xét. 3. Củng cố - dặn dò: Cho học sinh về tự lấy ví dụ về số có 6 chữ số; sau đó viết và đọc lại số. Chuẩn bị bài sau
Tài liệu đính kèm: