I. MỤC TIÊU: HỌC SINH CẦN
- Hình thành công thức tính chu vi hình bình hành.
-Sử dụng công thức tính diện tích và chu vi của HBH để giải các bài toán có liên quan.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Bảng phụ (b2), hình (b1)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy học Hoạt động học
Toán Tiết 95 : Luyện tập (trang 104) I. Mục tiêu: học sinh cần - Hình thành công thức tính chu vi hình bình hành. -Sử dụng công thức tính diện tích và chu vi của HBH để giải các bài toán có liên quan. II. đồ dùng dạy – học : Bảng phụ (b2), hình (b1) III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động dạy học Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ Yêu cầu HS nêu qui tắc tính diện tích HBH 1 số HS nêu. 1 HS viết bảng. 2. Bài mới: Luyện tập Bài 1 (104) Cả lớp GV treo bảng phụ (bài 1), hỏi: Nhận biết, nêu tên mỗi hình (bảng phụ) Nêu yêu cầu của bài? HS và GV cùng chữa bài. HS quan sát hình, nêu tên các hình có trong bài. Nêu yêu cầu của bài 1 số HS làm miệng Bài 2: GV treo bảng phụ (bài 2) HS đọc và nêu yêu cầu của bài. Hỏi: Bài 2 yêu cầu gì? 1 HS làm bảng lớp, HS lớp làm phiếu bài tập một số HS nêu kết quả. GV chữa bài. HS theo dõi, chữa bài (nếu sai) Bài 3 Cả lớp Hỏi: Muốn tính chu vi của một hình ta làm như thế nào? Tính tổng độ dài các cạnh GV vẽ hình bình hành ABCD (bài 3) và giới thiệu: độ dài cạnh AB là a, độ dài cạnh BC là b. Yêu cầu HS hãy tính chu vi hình bình hành ABCD. HS tính: a + b + a + b = a x 2 + b x 2 = (a + b) x 2 GV nêu: Gọi P là chu vi hình bình hành, trong bài trên ta có: P = (a + b) x 2 GV yêu cầu HS làm bài. HS áp dụng công thức để tính chu vi HBH (cá nhân) GV chữa bài: a) 22cm; b) 30dm HS theo dõi, chữa bài (nếu sai) Bài 4 Cá nhân Yêu cầu HS đọc - làm bài 1 HS làm bảng lớp, HS lớp làm vở. GV chữa bài. Đáp số: 1000dm2 1 số HS nêu cách làm. Củng cố: các tính diện tích HBH. 3. Củng cố - dặn dò. Nhận xét giờ học. Nhắc nhở HS chuẩn bị bài sau.
Tài liệu đính kèm: